Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 4: Biểu diễn tín hiệu dùng biến đổi Fourier - Bài 7 - Trần Quang Việt

Ch-4: Biu din tín hiu dùng biến đổi Fourier  
Lecture-7  
4.1. Biu din tín hiu không tun hoàn dùng biến đổi Fourier  
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
4.3. Biến đổi Fourier ca tín hiu tun hoàn  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.1. Biu din tín hiu không tun hoàn dùng biến đổi Fourier  
4.1.1. Biến đổi Fourier  
4.1.2. Điu kin tn ti biến đổi Fourier  
4.1.3. Biến đổi Fourier ca mt stín hiu cơ bn  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
1
4.1.1. Biến đổi Fourier  
Tín hiu không tun hoàn được xem như tín hiu tun hoàn có  
chu kdài vô hn  
Xét f(t) là tín hiu không tun hoàn:  
f (t)  
và fT0(t) là tín hiu tun hoàn được to thành do slp li f(t) vi  
chu kT0:  
fT (t)  
0
T0  
f(t)= lim fT (t)  
Ta có quan hgia f(t) và fT0(t) như sau:  
T →∞   
0
0
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.1.1. Biến đổi Fourier  
Biu din fT0(t) dùng chui Fourier  
T0/2  
S
1
1
2 sinnω0S  
T0 nω0  
fT (t)e-jnω tdt=  
e-jnω tdt=  
-S  
0
0
Dn =  
T0Dn  
0
-T0/2  
T0  
T0  
2sinωS  
2π  
ω = nω0 = n  
ω
T0  
nω0  
ω0 = 2π /T0  
Gp đôi T0:  
T0Dn  
2sinωS  
2π  
ω = nω0 = n  
ω
T0  
nω0  
ω0 = 2π /T0  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
2
4.1.1. Biến đổi Fourier  
Tiếp tc tăng T0  
T0Dn  
2sinωS  
2π  
ω = nω0 = n  
ω
T0  
nω0  
ω0 = 2π /T0  
Khi T0, T0Dn hàm liên tc  
T0/2  
fT (t)e-jnω tdt = f(t)e-jωtdt=F(ω)  
0
lim T .D = lim  
[
]
0
n
0
T →∞ -T0/2  
-∞  
T0→∞  
0
Phca tín hiu không tun hoàn:  
F(nω0 )  
1
D(ω)= lim [Dn ] = lim  
=
F(ω) lim [∆ω]  
= 0  
∆ω0  
T0→∞  
T0→∞  
T0  
2π  
Phca tín hiu không tun hoàn có tính cht phân bố  
Hàm mt độ phtín hiu, F(ω), được xem là phtín hiu  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.1.1. Biến đổi Fourier  
Tích phân Fourier  
1
= lim  
D ejnω t  
0
f(t) = lim fT (t)  
= lim  
F(nω)ejnωt ω  
n
0
T0 →∞  
T0 →∞  
ω→∞  
n=−∞  
n=−∞ 2π  
1
f(t) =  
2π  
F(ω)ejωtdω  
−∞  
Tóm li ta có kết qu:  
f(t) F(ω)  
Phương trình phân tích – Biến  
đổi Fourier thun  
F(ω)=  
f(t)ejωt dt  
−∞  
1
Phương trình tng hp – Biến  
đổi Fourier ngược  
f(t)=  
F(ω)ejωtdω  
−∞  
2π  
Cho phép phân tích/tng hp tín hiu f(t) thành/tcác thành  
phn tn s, ejωt  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
3
4.1.2. Điu kin tn ti biến đổi Fourier  
Tín hiu f(t) có năng lượng hu hn đều tn ti F(ω) hu hn và  
năng lượng sai sbng 0.  
Điu kin Dirichlet:  
Điu kin 1:  
|f(t)|dt<  
T
Điu kin 2: f(t) có hu hn cc đại và cc tiu trong khong thi  
gian hu hn  
Điu kin 3: f(t) có hu hn sgián đon trong khong thi gian  
hu hn và gián đon phi có độ ln là hu hn  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.1.3. Biến đổi Fourier ca mt stín hiu cơ bn  
f(t)=δ(t):  
F(ω)= δ(t)e-jωtdt= δ(t)dt=1  
δ(t) 1  
−∞  
−∞  
δ (t)  
1
ω
t
0
0
f(t)=e-atu(t); a>0:  
1
1
F(ω)= eatu(t)ejωtdt= e(a+jω)tdt=  
e(a+jω)t  
=
−∞  
0
a+jω  
a+jω  
0
1
eatu(t); a>0  
a+jω  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4
4.1.3. Biến đổi Fourier ca mt stín hiu cơ bn  
1
F(ω) =  
a2 +ω2  
F(ω) = tan1(ω / a)  
F(ω)  
1/ a  
F(ω)  
π / 2  
ω
π / 2  
ω
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.1.3. Biến đổi Fourier ca mt stín hiu cơ bn  
f(t)=u(t):  
+∞  
+∞  
+∞  
u(t)ejωt dt = ejωt dt = −  
1
F(ω) =  
ejωt = ?  
−∞  
u(t)  
0
jω  
0
1
eatu(t)  
u(t) = limeatu(t)  
a0  
t
0
+∞  
1
a jω  
2
a +ω  
F(ω) = lim  
eatu(t)ejωtdt =lim  
= lim  
a0   
2
−∞  
a0 a + jω  
a0  
a
1
F(ω) = lim  
+
a0 a2 +ω2  
jω Din tích bng π  
1
F(ω) = πδ (ω) +  
jω  
u(t) πδ(ω)+1/ jω  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
5
4.1.3. Biến đổi Fourier ca mt stín hiu cơ bn  
f(t) xung cng đơn v:  
0
1
t >τ / 2  
t
r ect  
=
(τ )  
t <τ / 2  
τ / 2  
+∞  
τ / 2  
1
e
jωτ / 2 ejωτ / 2  
F(ω) =  
rect(τt )ejωt dt =  
ejωt dt = −  
τ / 2  
ejωt  
=
ωτ  
−∞  
jω  
jω  
τ / 2  
ωτ  
2
j2sin  
sin  
(
)
(
)
t
τ
ωτ  
2
2
ωτ  
2
F(ω) =  
=τ  
=τ sinc  
rect( )τsinc  
(
)
( )  
ωτ  
2
jω  
(
)
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Tính cht tuyến tính:  
f1(t) F (ω); f2 (t) F (ω)  
a1f1(t)+a2f2(t) a1F1(ω)+a2F2(ω)  
1
2
Phép dch thi gian:  
f(t) F(ω)= f(t)ejωtdt  
−∞  
f1(t)=f(t t0 ) F (ω)= f(t t0 )ejωtdt  
1
−∞  
=F(ω)ejωt  
0
0
=
f(τ )ejω(τ +t )dτ  
−∞  
f(tt0)F(ω)ejωt  
Linear phase shift  
0
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
6
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Ví d:  
ωτ / 2  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Phép dch tn s(điu chế):  
f(t) F(ω)= f(t)ejωtdt  
−∞  
f1(t)=f(t)ejω t F (ω)= f(t)e ejωtdt = f(t)ej(ωω )tdt = F(ω ω0 )  
jω0t  
0
0
1
−∞  
−∞  
f(t)ejω0t F(ωω0)  
1
1
Ví d: f(t)cosω0t F(ω ω0 ) + F(ω+ω0 )  
2
2
1
1
f(t)sinω0t F(ω ω0 ) F(ω+ω0 )  
j2  
j2  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
7
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Tính đối ngu:  
f(t) F(ω)= f(t)ejωtdt  
−∞  
1
1
F(ω)ejωtdω  
f( t)=  
F(ω)ejωtdω  
f(t)=  
−∞  
−∞  
2π  
2π  
1
2πf( ω)= F(t)ejωtdt  
f( ω)=  
F(t)ejωtdt  
−∞  
−∞  
2π  
F(t) 2πf( ω)  
δ(t) 1  
12πδ( ω)=2πδ(ω)  
Ví d:  
t
ωτ  
   
π
ω
rect  
τsinc  
sinc ω t ↔  
rect  
(
)
   
0
τ
2
ω0  
2ω0  
   
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Phép tlthi gian:  
f(t) F(ω)= f(t)ejωtdt  
f1(t)=f(at) F (ω)= f(at)ejωtdt  
1
−∞  
−∞  
ω
j  
τ
1
1
ω
   
a
a > 0: F (ω)=  
f(τ)e dτ = F  
1
   
1
−∞  
a
a
a
1
ω
   
   
   
f(at)   
F
ω
   
j  
τ
1
ω
   
|a|  
a
a
=
F
a < 0:F (ω)=  
f(τ)e dτ  
   
1
−∞  
a  
a
a  
   
Phép đảo thi gian:  
f(t) F(ω)= f(t)ejωtdt  
f( t) F( ω)  
−∞  
eatu(t) 1/(a + jω)  
eatu( t) 1/(a jω)  
Ví d:  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
8
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Tích chp trong min thi gian:  
f1(t) F (ω); f2 (t) F (ω)  
1
2
+∞  
f(t)=f1(t)f2 (t) F(ω)= f1(t)f2 (t)ejωtdt  
−∞  
+∞  
+∞  
F(ω)=  
f1(τ)f2 (t τ)dτ ejωtdt  
∫ ∫  
−∞  
−∞  
+∞  
+∞  
+∞  
f2 (t τ)ejωtdt dτ  
=
-∞  
f1(τ)F (ω)ejωτdτ  
=
f1(τ)  
2
-∞  
−∞  
+∞  
= F (ω) f1(τ)ejωτdτ = F (ω)F (ω)  
2
1
2
−∞  
f1(t)f2 (t) F (ω)F (ω)  
1
2
rect( 2t ) sinc  
T
2
ωT  
4
Ví d:  
(
)
T
rect( 2t )rect( 2t )= T ∆  
2 sinc2  
4
t
T
ωT  
4
Có:  
(
T
)  
(
)
T
T
2
2 ( ωT )  
t
T
2
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
sinc  
( T )  
4
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Tích chp trong min tn s:  
f1(t) F (ω); f2 (t) F (ω)  
1
2
+∞  
1
f(t)=  
[F (ω)F (ω)]ejωtdω  
1
2
−∞  
2π  
1
+∞  
+∞  
−∞  
=
[
F (τ)F (ω-τ)dτ]ejωtdω  
1
2
∫ ∫  
−∞  
2π  
1
+∞  
+∞  
=
=
F (τ)[ F (ω-τ)ejωtdω]dτ  
1
2
−∞  
−∞  
2π  
+∞  
+∞  
F (τ)ejτt[ F (x)ejxtdx]dτ  
1
1
2
−∞  
−∞  
2π  
+∞  
= f2 (t) F (τ)ejτtdτ  
= 2πf1(t)f2 (t)  
1
−∞  
2πf1(t)f2(t) F(ω)F (ω)  
1
2
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
9
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Đạo hàm trong min thi gian:  
+∞  
1
2π  
f(t) F(ω)  
f(t) =  
F(ω)ejωtdω  
−∞  
+∞  
df(t)  
dt  
df(t)  
dt  
jωF(ω)ejωtdω  
jωF(ω)  
1
2π  
=
−∞  
dnf(t)  
dtn  
(jω)nF(ω)  
Tích phân trong min thi gian:  
+∞  
t
f(t)u(t) =  
f(τ)u(t τ)dτ = f(τ)dτ  
−∞  
−∞  
f(t)u(t) F(ω)[πδ(ω)+1/jω]  
= πF(0)δ(ω)+F(ω)/jω  
t
f(τ)dτ πF(0)δ(ω)+F(ω)/jω  
−∞  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Liên hip phc và tính đối xng liên hip phc:  
+∞  
f(t) F(ω)= f(t)ejωtdt  
1
2π  
f(t) =  
F(ω)ejωtdω  
−∞  
−∞  
+∞  
+∞  
f*(t) = [21π  
F(ω)ejωtdω]* = 2π  
F* (ω)ejωtdω  
1
−∞  
−∞  
+∞  
F*( ω)ejωtdω  
1
=
2π  
−∞  
f* (t) F*( ω)  
F( ω)=F* (ω)  
f(t):Real  
|F(ω)| : even function of ω  
F(ω) : odd function of ω  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
10  
4.2. Các tính cht ca biến đổi Fourier  
Định lý Parseval:  
+∞  
+∞  
+∞  
+∞  
=
f(t)f*(t)dt =  
F(ω)ejωtdω]dt  
1
f(t)[ 2π  
Ef =  
|f(t)|2dt  
−∞  
−∞  
−∞  
−∞  
+∞  
+∞  
+∞  
1
1
2π  
=
F*(ω)[ f(t)e-jωtdt]dω =  
F*(ω)F(ω)dω  
2π  
−∞  
−∞  
−∞  
+∞  
|F(ω)|2dω  
1
Ef = 2π  
Định lý Parseval  
−∞  
|F(ω)|2 Mt độ phnăng lượng  
Ví d: f(t)=sinc(t) F(ω)=2πrect( ω2 )  
+∞  
1
4π2rect2 ( ω2 )dω  
1
2π  
Ef =  
= 2π dω = 4π  
−∞  
1  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.3. Biến đổi Fourier ca tín hiu tun hoàn  
Biu din tín hiu tun hoàn dùng chui Fourier:  
+∞  
1
D ejnω t  
vi: Dn =  
f(t)ejnω tdt  
0
0
f(t)=  
n
T0  
T0  
n=−∞  
Biến đổi Fourier cho tín hiu tun hoàn:  
+∞  
f(t) F(ω)=  
2πD δ(ω nω )  
n
0
n=−∞  
Ví d1:  
f ( t )  
T0=4S  
T0  
nπ  
+∞  
1
Dn = sinc(  
nπ  
)
F(ω)=  
πsinc( )δ(ω nω0 )  
2
2
2
n=−∞  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
11  
4.3. Biến đổi Fourier ca tín hiu tun hoàn  
F(ω)  
π
2
2
ω
ω0 ω0  
Ví d2: xác định phca hàm phân blược f(t)=  
δ(t kT)  
k=−∞  
f(t)  
1
t
0
-2T  
T
2T  
-T  
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
4.3. Biến đổi Fourier ca tín hiu tun hoàn  
+∞  
2π  
2nπ  
1
F(ω)=  
δ(ω −  
)
Dn =  
T
T
T
n=−∞  
F(ω)  
2π  
T
2π  
4π  
ω
0
4π  
2π  
T
T
T
T
Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11  
12  
pdf 12 trang Thùy Anh 29/04/2022 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 4: Biểu diễn tín hiệu dùng biến đổi Fourier - Bài 7 - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hieu_va_he_thong_chuong_4_bieu_dien_tin_hieu_d.pdf