Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 5: Lấy mẫu - Bài 9 - Trần Quang Việt
Ch-5: Lấy mẫu (Sampling)
Lecture-9
5.1. Giới thiệu
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
5.3. Biến đổi Fourier rời rạc (DFT)
5.4. Biến đổi Fourier nhanh (FFT)
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.1. Giới thiệu
f(kTs)
to DSP
f(t)
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
1
5.1. Giới thiệu
y(kTs)
from
DSP
i0
y(t)
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.1. Giới thiệu
Sample/hold
∞
Sample
Hold
p(t) =
δ(t −kT )
∑
s
k=−∞
f(kTs)
f(kTs)
Chu kꢀ lꢁy mꢂu Ts hay tꢃn sꢄ lꢁy mꢂu ωs=2π/Ts , Fs=1/Ts phꢅi thꢆaꢇ
ꢈK nào?
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
2
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢀ Xét tín hiꢉu cꢃn lꢁy mꢂu f(t) vꢊi bꢋng tꢃn hꢌu hꢍn là B Hz
ꢀ Tín hiꢉu f(t) ꢎưꢏc lꢁy mꢂu bꢐng cách nhân vꢊi chuꢑi xung ꢎơn vꢒ
∞
∞
f (t)=f(t)p(t)
f (t)=f(t)
ꢓ(t − nT )
f (t) =
f(nT )ꢓ(t − nT )
s s
∑
s
∑
n=−∞
n=−∞
∞
p(t) =
δ(t − kT )
∑
s
k=−∞
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢀ Phꢔ cꢕa tín hiꢉu ꢎã ꢎưꢏc lꢁy mꢂu
f(t) ↔ F(ꢖ)
∞
2ꢗ
p(t) ↔ P(ꢖ) =
ꢓ(ꢖ − nꢖ ); F =1/T , ꢖ =2ꢗF
s s s s s
∑
T
n=−∞
s
∞
−
−
1
1
f (t) ↔ F(ꢖ)= [F(ꢖ)∗P(ꢖ)] =
2ꢗ
F(ꢖ− nꢖ )
s
∑
T
n=−∞
s
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
3
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢀ Khôi phꢘc tín hiꢉu - ꢈꢒnh lý lꢁy mꢂu: ꢈL Nyquist, ꢈL Shannon
Low-pass Filter
ꢖs ≥ 4ꢗB
F ≥ 2B; F =2B Nyquist rate
s s
Tín hiꢉu có phꢔ giꢊi hꢍn là B Hz có thꢙ khôi phꢘc chính
xác tꢚ các mꢂu cꢕa nó có ꢎưꢏc khi lꢁy mꢂu ꢎꢛu ꢎꢜn vꢊi
tꢄc ꢎꢝ Fs≥2B mꢂu/s. Nói cách khác tꢃn sꢄ lꢁy mꢂu nhꢆ
nhꢁt là Fs=2B Hz
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢀ Lꢁy mꢂu vꢊi bꢝ giꢌ mꢂu bꢞc không:
∞
p(t) =
δ(t −kT )
∑
s
k=−∞
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
4
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢀ Phꢔ cꢕa tín hiꢉu ꢎã ꢎưꢏc lꢁy và giꢌ mꢂu:
| F(ꢖ) |
Low-pass Filter
ꢀ Khôi phꢘc tín hiꢉu tꢚ tín hiꢉu ꢎã ꢎưꢏc lꢁy và giꢌ mꢂu:
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢀ Lưu ý khi lꢁy mꢂu thꢟc tꢠ:
ꢁ Tín hiꢉu có bꢋng tꢃn hꢌu hꢍn: cꢃn lꢁy mꢂu vꢊi tꢄc ꢎꢝ lꢊn hơn
tꢄc ꢎꢝ Nyquist
Ideal Filter
Practical Filter
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢁ Tín hiꢉu thꢟc tꢠ thưꢡng có bꢋng tꢃn vô hꢍn: giꢊi hꢍn bꢋng tꢃn
bꢐng bꢝ lꢢc chꢄng chꢣng lꢁn phꢔ
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.2. Lý thuyết lấy mẫu
ꢁ Tín hiꢉu thꢟc tꢠ thưꢡng có bꢋng tꢃn vô hꢍn: giꢊi hꢍn bꢋng tꢃn
bꢐng bꢝ lꢢc chꢄng chꢣng lꢁn phꢔ
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
6
5.3. Biến đổi Fourier rời rạc DFT
ꢀ Mꢘc ꢎích: thiꢠt lꢞp mꢄi quan hꢉ giꢌa các mꢂu trong miꢛn thꢡi gian
vꢊi các mꢂu trong miꢛn tꢃn sꢄ
∞
1
∞
F(ꢖ)ejꢖtdꢖ
F(ꢖ)= f(t)e−jꢖtdt
f(t)=
∫
−∞
∫
2ꢗ
−∞
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.3. Biến đổi Fourier rời rạc DFT
ꢀ Xét tín hiꢉu f(t) ꢎưꢏc lꢁy mꢂu vꢊi chu kꢀ Ts
ꢀ Xét tín hiꢉu tuꢃn hoàn fT0(t) do lꢞp lꢍi T0f(t) vꢊi chu kꢀ T0:
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
7
5.3. Biến đổi Fourier rời rạc DFT
ꢀ Lꢁy mꢂu phꢔ tín hiꢉu ꢎã ꢎưꢏc lꢁy mꢂu vꢊi chu kꢀ ω0
N0 mẫu
N0 mẫu
N0=T /T =ꢖ /ꢖ0
0
s
s
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.3. Biến đổi Fourier rời rạc DFT
ꢀ Biꢠn ꢎꢔi DFT thuꢞn:
ꢁ Do f(t) chꢥ tꢣn tꢍi tꢚ 0 ꢎꢠn T0 (tương ꢤng vꢊi N0 mꢂu):
N0 −1
N0 −1
_
_
F(ꢖ)= f(kT )e− jꢖkT
s
f (t)= f(kT )ꢓ(t − kT )
∑
∑
s
s
s
k=0
k=0
ꢁ Mꢜt khác trong ꢎoꢍn -ωs/2 ꢎꢠn ωs/2 (tương ꢤng vꢊi N0 mꢂu):
_
N0 −1
_
F(ꢖ)
F(rꢖ )=T F(rꢖ )=T
f(kT )e− jrꢖ kT
0
s
F(ꢖ) =
∑
0
s
0
s
s
T
s
k=0
ꢁ ꢈꢜt Ω0=ω0Ts=2π/N0; Fr=F(rω0): mꢂu thꢤ r cꢕa F(ω); fk=Tsf(kTs):
mꢂu thꢤ k cꢕa f(t); ta có:
N0 −1
f e−jrꢦ k (Biꢠn ꢎꢔi DFT thuꢞn)
0
F =
∑
r
k
k=0
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
8
5.3. Biến đổi Fourier rời rạc DFT
ꢀ Biꢠn ꢎꢔi DFT ngưꢏc: nhân DFT thuꢞn vꢊi ejmꢦ r sau ꢎó lꢁy tꢔng:
0
N0 −1
N −1N −1
0
0
F ejmΩ r
=
=
f e−jrꢦ k ejmΩ r
0
0
0
∑
∑ ∑
r
k
r=0
r=0 k=0
N0 −1
N0 −1
N −1
0
F ejmΩ r
f
ej(m−k)ꢦ r
0
0
∑
∑ ∑
k
r=0
r
r=0
k=0
N0 −1
0; k ≠ m
F ejmΩ r
=
0
∑
r
N0fk = N0fm;k = m
r=0
N0 −1
1
fk =
F ejrꢦ k
0
(Biꢠn ꢎꢔi DFT ngưꢏc)
∑
r
N0
r=0
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.4. Biến đổi Fourier nhanh FFT
ꢈưa ra bꢧi Turkey and Cooley nꢋm 1965, N0 phꢅi là lꢨy thꢚa cꢕa 2
2
Giꢅm khꢄi lưꢏng tính toán:
N0 → N0 log N0
N0 −1
N0 −1
1
F e jrΩ k Fr =
fke− jrΩ k
Nhân: N0
Cꢝng: N0-1
0
0
fk =
∑
∑
r
N0
r=0
k=0
Tꢔng cꢝng cho các hꢉ sꢄ: N0N0 phép nhân và N0(N0-1) phép cꢝng
ꢀ ꢈꢜt: WN = e− j 2π / N = e− jΩ
(
)
0
0
0
ꢀ Các biꢙu thꢤc DFT ꢎưꢏc viꢠt lꢍi:
N0 −1
N0 −1
1
Fr =
fkWNkr fk =
F W −kr
r N0
∑
∑
0
N0
k=0
r=0
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
9
5.4. Biến đổi Fourier nhanh FFT
ꢀ Chia fk thành 2 chuꢑi: chꢩn và lꢪ theo sꢄ thꢤ tꢟ:
f0, f4, f6,..., f
f , f3, f5,..., f
N0 −1
N0 −2 1
ꢀꢁꢁꢁꢂꢁꢁꢁꢃ ꢀꢁꢁꢁꢂꢁꢁꢁꢃ
sequence gk
sequence hk
Biꢙu thꢤc DFT ꢎưꢏc viꢠt lꢍi:
N
N
0 −1
0 −1
2
2
(2k+1)r
F =
r
f W 2kr
+
f
W
N0
∑
∑
k=0
2k N0
2k+1
k=0
2
N0
Ta có:
N
W =W
0
2
N
N
0 −1
0 −1
2
2
kr
f W kr +W r
f
r
2k
N0
2k+1
= Gr +WNr Hr
N
N
W
0
⇒ F =
0
∑
∑
k=0
2
2
0
k=0
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.4. Biến đổi Fourier nhanh FFT
N
N
0 −1
0 −1
2
2
N
N
Fr = Gr +W r Hr
kr
⇒
⇒ F =
f W kr +WNr
f
W
0
0
∑
∑
k=0
N0
r
2k
2k+1
0
2
2
k=0
(0 ≤ r ≤ N0 −1)
ꢀ Do Gr và Hr là DFT N0/2 ꢎiꢙm nên nó có tính tuꢃn hoàn:
N
N
0
Gr+ = Gr & H
= Hr
0
r+
2
2
N
N
0
2
0
2
WNr+ =W WN
r
= e− jπWNr = −WNr
Mꢜt khác:
N0
0
0
0
0
N
0
⇒ Fr+ = Gr+ +WNr+ Hr+
r
2
N
N
N
0
0
0
N
F
= G −W H
r N0 r
0
⇒
r+
2
2
2
0
2
N0
Fr = Gr +WNr Hr; 0 ≤ r ≤ −1
2
0
⇔
N0
Fr+ = Gr −WNr Hr; 0 ≤ r ≤ −1
N
0
2
0
2
ꢀ Áp dꢘng tính DFT N0=8 ꢎiꢙm:
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
10
5.4. Biến đổi Fourier nhanh FFT
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.4. Biến đổi Fourier nhanh FFT
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
11
5.4. Biến đổi Fourier nhanh FFT
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
5.4. Biến đổi Fourier nhanh FFT
N0
Fr = Gr +WNr Hr; 0 ≤ r ≤ −1
2
0
⇔
N0
Fr+ = Gr −WNr Hr; 0 ≤ r ≤ −1
N
0
2
0
2
ꢀ Sꢄ phép toán nhân và cꢝng dùng ꢎꢙ tính DFT dùng giꢅi thuꢞt FFT:
N0
ꢁ Sꢄ phép toán nhân:
log2 N0
2
ꢁ Sꢄ phép toán cꢝng: N0 log2 N0
Signals & Systems – FEEE, HCMUT
12
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 5: Lấy mẫu - Bài 9 - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_chuong_5_lay_mau_bai_9_tran_q.pdf