Tài liệu Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Xuân Minh

SFG2158 V9  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƯ (RP)  
Loi tài liu: Kế hoạch tái định cư (RP)  
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG  
CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN XUÂN MINH  
Huyn Thường Xuân - Tnh Thanh Hóa  
Công ty Cphn Thủy đin Xuân Minh  
Tháng 03 năm 2017  
TVIT TT  
AH  
HBAH  
Hbị ảnh hưởng  
AP  
Người BAH  
UBND xã  
Người bị ảnh hưởng  
y ban nhân dân xã  
Điều tra kiểm đếm chi tiết  
y ban nhân dân huyn  
Hội đồng đền bù tái định cư cấp huyn  
Khung chính sách vdân tc thiu số  
CPC  
DMS  
DPC  
DRC  
EMPF  
UBND huyn  
Hội đồng ĐB-TĐC  
Khung Chính sách  
Kế hoch phát trin  
DTTS  
EMDP  
GOV  
HH  
Kế hoch phát trin dân tc thiu số  
Chính phVit Nam  
Hộ  
Chính phủ  
Hộ  
IOL  
LAR  
Kiểm đếm tài sn bị ảnh hưởng  
Thu hồi đất và tái định cư  
Giy chng nhn quyn sdụng đất  
BTài chính  
LURC  
MOF  
MOLISA  
NGO  
CTTĐ  
OP 4.12  
PPC  
Giấy CNQSDĐ  
BTC  
Bộ LĐ-TB-XH  
Bộ Lao động, Thương binh, Xã hội  
Tchc phi chính phTchc phi chính phủ  
Công trình thủy đin  
Chính sách tái định cư bắt buc ca NHTG  
y ban nhân dân tnh  
UBND tnh  
RAP  
TOR  
USD  
Kế hoạch TĐC  
Kế hoạch hành động tái định cư  
Đề cương tham chiếu  
Đô la Mỹ  
Đô la  
VND  
NHTG  
Đồng  
Ngân hàng  
Đồng Vit Nam  
Ngân hàng Thế gii  
TRỌNG LƯỢNG VÀ CÁC CHSỐ ĐO  
ha  
km  
m
-
Hectare  
Kilometer  
meter  
-
ii  
ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ  
Người bị ảnh hưởng  
(người BAH/hộ  
BAH)  
-
Là bt kỳ người, hộ gia đình, công ty, tổ chức tư nhân hoặc  
công cng nào, vì những thay đổi phát sinh tdán, mà (i)  
mc sng bị ảnh hưởng xu; (ii) quyn, quyn shu hoc li  
ích thu được từ nhà, đất (kcả đất , kinh doanh, nông nghip,  
lâm nghip, làm mui và/hoặc đất chăn thả), nguồn nước hoc  
bt ktài sn có thdi chuyn hoc cố định bthu hi, chiếm  
hu, hn chế hoặc nói khác đi, bị tác động xu, toàn bhay  
mt phần, vĩnh viễn hay tm thi; và/hoc (iii) cơ sở kinh  
doanh, nghnghiệp, nơi làm việc hoặc nơi ở, hoặc môi trường  
sng bị tác đng xu, phi di ri hoc không phi di ri. Trong  
trường hp hộ gia đình, thuật ngữ người BAH bao gm tt cả  
nhng thành viên sng trong cùng mt mái nhà và hoạt động  
như một đơn vị kinh tế độc lp, bị tác động xu bi dán hoc  
bt khp phn nào ca dán gây ra.  
Đối vi hộ gia đình, những người bị ảnh hưởng bao gm tt cả  
các thành viên sng trong cùng mt mái nhà có công vic  
riêng bị ảnh hưởng bi dán hoc bi bt kyếu tliên quan.  
Ngày ngng kim kê - Là ngày trước khi chiếm đóng hoặc sdng vùng dự án, đồng  
thời người dân thuộc vùng đó được coi là người bị ảnh hưởng  
hp thc. Những người không nằm trong danh sách điều tra  
được coi là không hp lcho bồi thường và các quyn li  
khác, trkhi hchứng minh được rng (i) tình chbbsót  
trong điều tra xã hội và điều tra thit hi; hoc (ii) hcó yêu  
cu hp pháp vtài sản BAH sau khi hoàn thành điều tra xã  
hội và điều tra thit hại và trước khi tiến hành điều tra kim  
đếm chi tiết (DMS)  
Điều tra kiểm đếm  
chi tiết (DMS)  
-
Vi strgiúp ca thiết kế kthut chi tiết đã được phê  
duyệt, điều tra kiểm đếm chi tiết shoàn tt và/hoc xác nhn  
tính chính xác và hp lca kết quả điều tra thit hi (IOL),  
mức độ nghiêm trng ca ảnh hưởng, và danh sách người bị  
ảnh hưởng đã lập trong quá trình lp kế hoạch TĐC trước đây.  
Chi phí cui cùng của công tác TĐC sẽ được xác định sau khi  
hoàn thành điều tra kiểm đếm chi tiết.  
Quyền được hưởng  
-
Mt lot các bên pháp bao gồm đền bù, htrphc hi thu  
nhp, htrchuyn giao, thay thế thu nhp, htrdi dời…  
mà người BAH được hưởng tutheo loi và tính nghiêm trng  
ca nhng thit hi mà hphi chịu để phc hi lại cơ sở kinh  
tế xã hi ca h.  
Cộng đồng tiếp nhn - Là cộng đồng đã sinh sống một nơi cụ thể nào đó mà nơi  
này được đề xuất làm khu tái định cư mà người bị ảnh hưởng  
iii  
dân di chuyn  
di chuyển đến.  
Phc hi thu nhp  
-
-
Đây là việc thiết lp li nhng ngùôn thu nhp và kế sinh nhai  
cho những người BAH.  
Điều tra thit hi  
(IOL)  
Là quá trình mà mi tài sn cố định (như đất được sdụng để  
, kinh doanh, sn xut nông nghiêp gm cả ao; đất , quy  
hàng, ca hàng; các công trình thcấp như hàng rào, mồ m,  
giếng; cây trng có giá trị thương mại…) và các ngun thu  
nhp, kế sinh nhai nm trong chgii ca dự án được xác  
định, đo đạc, xác định vic shu ca họ, xác định vtrí chính  
xác và tính toán được giá thay thế. Ngoài ra cũng xác định  
được những tác động đối vi tài sn BAH và ảnh hưởng  
nghiêm trọng đến khả năng kiếm sống và năng suất của người  
BAH.  
Thu hồi đất  
-
-
-
Là quá trình trong đó cá nhân, hộ gia đình, công tư hay tổ  
chức tư nhân bị buc phi chuyển nhượng mt phn hay toàn  
bộ đất đai mà họ đang sở hu và chiếm giữ khi được nhà nước  
yêu cu giao cho mt tchức nhà nước để phc vcho mc  
đích công cộng, đổi li hsẽ được bồi thường tương đương  
vi giá trthay thế.  
Phc hi  
Là bin pháp htrbsung cho những người bị ảnh hưởng  
bi dán bthit hi vtài sn sn xut, thu nhp, nghề  
nghêp hay ngun sng, chi trthêm để bồi thường vnhng  
tài sn bthu hi nhằm đảm bo khôi phc, ít nht là mc ti  
thiu, hoàn toàn mc sng và chất lượng cuc sống như trước  
khi có dán.  
Di chuyn  
Là vic di chuyn ca một ngưi BAH từ nơi ở và/hoặc nơi  
kinh doanh cũ của họ trưc khi có dán  
Giá thay thế  
Thut ngữ này dùng để xác định đủ giá trthay thế tài sn bị  
ảnh hưởng và/hoc bao gm cả chi phí gián đoạn cn thiết để  
thay thế tài sn bị ảnh hưởng mà không loi bcác tài sn  
hoặc như chuyn nhà, thuế và/hoc chi phí vn chuyn.  
Điều tra giá thay thế  
-
Quy trình liên quan đến tính giá thay thế đối với đất đai, nhà  
ca hoc tài sn khác da trên dliu sau:  
(i) đất sn xuất (đất nông nghiệp, ao nuôi cá, vườn, rng) da  
theo giá thị trường tương ứng với giá bán đất gần đây, và nếu  
không có giá bán đất gần đây, thì phải da trên giá trsn  
xut;  
(ii) Đất thổ cư dựa theo giá thị trường tương ứng vi giá bán  
iv  
đất gần đây, và nếu không có giá bán gần đây thì dựa vào đặc  
điểm, vtrí cùng loi;  
(iii) Nhà ca và các công trình liên quan khác da vào giá thị  
trường vvt liệu và nhân công mà không tính đến khu hao  
cũng như không trừ vt liu xây dựng cũ;  
(iv) Cây hàng năm tương đương với giá thị trường ti thi  
điểm bồi thưng;  
(v) Cây lâu năm bồi thường bng tin mặt tương đương với  
giá thị trường hin ti tính theo loi, tui ca cây và giá trsn  
xut (hoc sn xuất trong tương lai) tại thời điểm bồi thường.  
(vi) Cây ly gdựa vào đường kính tại độ cao trên ngc theo  
giá thị trường hin nay.  
Tái định cư  
-
-
Tái định cư bao gồm các bin pháp thc hin nhm gim thiu  
bt khoc mọi tác động bt li ca dự án đến người BAH  
như đói nghèo và/hoặc kế sinh nhai kcả đền bù, di chuyn và  
khôi phc khi cn thiết.  
Kế hoạch TĐC (RP)  
Là kế hoạch hành động có khung thi gian với ngân sách để  
xây dng kế hoạch đè bù và tái định cư, mục tiêu, quyền được  
hưởng, kế hoạch hành động, trách nhim, giám sát và đánh  
giá.  
Các hbị ảnh hưởng  
nng  
Là nhng hs(i) mt t20% đất sn xut và/hoc tài sn trở  
lên, (ii) phi di chuyn; và/hoc (iii) mt 20% các ngun thu  
nhp trlên bi dán.  
-
-
Các nhóm dbtn  
thương  
Những nhóm người riêng bit có thbị ảnh hưởng thiếu cân  
đối hoc phải đối din vi ri ro do bgt ra ngoài lphát  
trin xã hi bi các hu quca vic mt tài sản và đất đai  
hoặc tác động khác ca dán. Kế hoạch Tái định cư (RP) xác  
định các hdbtổn thương là (1) các hộ có phnlàm chủ  
hvi nhiu người ăn theo; (2) người độc thân mù ch; (3) hộ  
có chhbtàn tt; (4) hnghèo theo chun nghèo ca Bộ  
Lao động, Thương binh và Xã hội; (5) các hộ người già và trẻ  
nhỏ không có đất và không có ngun htrnào khác; (6) hộ  
không có đất loi trcác hcó thu nhp ổn định tcác nghề  
phi nông nghip; và (7) các hbị ảnh hưởng nng.  
Tham vn thiết thc  
Mt quy trình (i) bắt đầu ngay từ giai đoạn chun bdán và  
được tiến hành liên tc trong sut quá trình ca dán; (ii) kp  
thi công bố đầy đủ các thông tin liên quan, dhiu và dtiếp  
cận đối với các đối tượng bị ảnh hưởng; (iii) tiến hành trong  
môi trường không có đe dọa và cưỡng ép; (iv) hài hòa và đáp  
v
ng các vấn đề nhy cm, được điều chnh theo nhu cu ca  
các nhóm thit thòi và dbtổn thương; và (v) tạo điều kin  
đưa các quan điểm liên quan của các đối tượng bị ảnh hưởng  
và các bên có liên quan khác vào quy trình ra quyết định như  
thiết kế dán, các bin pháp gim nh, chia slợi ích và cơ  
hi phát trin, và các vấn đề khi thc hin.  
vi  
MC LC  
vii  
DANH MC BNG BIU  
Bng II-3: Phân loại đất BAH bi các hng mc công trình (m2)................................................................... 9  
viii  
PHLC  
Phlc 1: Danh sách các hbị ảnh hưởng  
Phlc 2: Tthông tin dán  
Phlục 3: Điều khon tham chiếu Tư vấn giám sát độc lp  
Phlc 4: Biên bn hp tham vn cộng đng và danh sách tham gia  
Phlc 5: Hình nh hp tham vn cộng đng  
ix  
TÓM TT  
Gii thiu  
Mc tiêu chung ca Dán Phát triển Năng lượng Tái to là nhm trgiúp phát  
1.  
trin các nguồn năng lượng tái to, cung cấp điện vi chi phí thp nhất lên lưới điện quc  
gia, trên cơ sở bn vững thương mại, đồng thời đảm bo tính bn vng xã hi và môi  
trường.  
2.  
Dán thủy đin Xuân Minh do Công ty cphn thủy điện Xuân Minh làm chủ đầu  
tư. Dự án được xây dng trên sông Chu ti khu vc chảy qua địa phn các xã Xuân Cm  
và Xuân Cao, huyện Thường Xuân tnh Thanh Hoá. Sông Chu là phụ lưu lớn nht ca  
Sông Mã, bt ngun từ vùng núi cao hơn 2.000 m thuộc vùng tây bc Sầm Nưa Lào,  
chảy theo hướng tây bc - đông nam qua các tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa và đổ vào bphi  
sông Mã Ngã Ba Giàng, cách ca sông 25 km. Sông Mã bt ngun tvùng núi tây bc  
Vit Nam thuc tnh Lai Châu chy qua tỉnh Sơn La, nước CHDCND Lào, tnh NghAn  
và tnh Thanh Hoá rồi đổ ra Biển Đông. Sông Mã có hai phụ lưu lớn là sông Chu và sông  
Bưởi, trong đó đáng kể là sông Chu có chiu dài 325 km phn trong lãnh thVit Nam  
dài 160 km. Vtrí dán cách thành phThanh Hóa khong 60 km vphía Tây Nam, cách  
trung tâm huyện Thường Xuân 3km vphía Nam - Tây Nam. Dán thuc bc thang thy  
điện Sông Chu, nằm dưới hạ lưu công trình thuỷ điện Cửa Đạt 7km, có toạ độ vị trí địa lý:  
19o52’50” Vĩ Độ Bc105o20’08” Kinh Độ Đông  
3.  
Thủy điện Xuân Minh có công sut lp máy 15 MW, sản lượng điện trung bình  
năm khoảng 65,06 triu kWh, thuc loi thủy điện nhà máy sau đập, có hchứa điều tiết  
ngày. Các thông schính: diện tích lưu vực đến tuyến chọn: 6.315 km2, lưu lượng bình  
quân năm Qo: 122,2 m3/s; mực nước dâng bình thường MNDBT: 27,5m; mực nước chết:  
27m; dung tích toàn bhcha: 8,1 x106m3; dung tích hu ích: 7,39x106m3; dung tích  
́
chết: 0,71 x106 m3; din tích mt hồ ứng vi mực nước dâng bnh thường: 1,65 km2; lưu  
lượng ln nht qua nhà máy Qmax: 199,2 m3/s; lưu lượng đảm bảo Qđb: 67,8 m3/s, chiều  
cao đập tràn: 25,2 m; chiều cao đập dâng: 13,4 m; cấp đin áp 35 kV.  
4.  
Bn kế hoạch tái định cư này được chun bnhằm đảm bo rằng: (i) Tái định cư  
bt buc phải được tránh những nơi có thể, hoc phải được gim thiu tối đa bằng vic  
la chọn các phương án thiết kế khác nhau, (ii) những nơi tái định cư bắt buc không  
thể tránh được, các hoạt động tái định cư phải được chun bvà thc thi với các chương  
trình htrphát trin bn vng, các htrợ đầu tư phải được cung cấp đầy đủ, to khả  
năng cho người dân bdi dời được hưởng li các li ích ttiu dán, những người phi  
di di sẽ được tham vấn đầy đủ và được tham gia vào các hoạt động chun bvà thc hin  
Kế hoạch Tái định cư.  
Phm vi ảnh hưởng  
5.  
Công trình Thủy điện Xuân Minh schiếm dụng vĩnh viễn 1.685.270,40 m2 đất  
các loi ca các xã Xuân Cao, Xuân Cm và Vn Xuân, huyện Thường Xuân (riêng xã  
Vn Xuân chbị ảnh hưởng đất sông sui do UBND xã qun lý). Không có hdân nào  
phi di di. Các thông tin cthvdin tích các loại đất và shbị ảnh hưởng theo tng  
xã sẽ được trình bày ti các phn tiếp.  
x
 
Đặc đim kinh tế hi  
6.  
Điều tra kho sát kinh tế xã hi ca khu vc và các hbị ảnh hưởng bi công trình  
đã được thc hiện vào tháng 2 năm 2014 với 100% sh(115 h). Ngun thu nhp ca  
các hbị ảnh hưởng chyếu phthuc vào sn xut nông nghip (114/115 h). Sn xut  
nông nghip phthuc vào thi tiết, quỹ đất hn hp nên thu nhp ca các hcòn khá  
thp (phn ln các hcó thu nhp trung bình 20-40 triệu đồng/ năm), tlhnghèo 9,6%  
(11/115 h).  
7.  
Khu vc dự án có cơ sở htng, dch vhi và giáo dc khá tt, các thôn bị ảnh  
hưởng nm ngay cnh trục đường liên xã, lin kvới trường tiu hc, THCS và mm non,  
trm y tế. 100% hộ dân được sdụng điện lưới...  
Phbiến thông tin và tham vn cộng đồng  
8.  
Các cuc hp tham vn, tho luận nhóm đã được tchc vào tháng 2/2017, vi các  
bên liên quan, đặc bit là chính quyền địa phương và người bị ảnh hưởng để phbiến đến  
người dân và chính quyền địa phương đầy đủ các thông tin liên quan đến công trình và  
các hoạt đng ca công trình từ giai đoạn chun bị cho đến giai đoạn vn hành, chính sách  
bồi thường và htr, kế hoch trin khai, ghi nhn các ý kiến hay phn ánh của người dân  
làm cơ sở chun bkế hoạch tái định cư này.  
9.  
Các cuc hp tham vấn đã được tchc ti xã Xuân Cao, Xuân Cm, huyn  
Thường Xuân, nơi bị ảnh hưởng bi công trình, vi các hộ gia đình BAH xã Xuân Cao,  
Xuân Cm và đại din chính quyền địa phương.  
10.  
Các thông tin quan trng trong bn Kế hoạch TĐC sẽ được công khai cho các hộ  
BAH thông qua vic tchc các cuc họp công khai trong giai đoạn tiếp theo ca công  
trình, vic phbiến và hp tham vn vi chính quyền địa phương cũng như người dân sẽ  
thường xuyên được tchc mỗi giai đon quan trng hoc nhng thời đim cn thiết.  
Khung pháp lý và quyn li  
11.  
Nm trong khuôn khca Dán Phát triển năng lượng tái to, nên Kế hoch bi  
thường, htrợ và tái định cư công trình Thủy điện Xuân Minh được chun bda trên các  
nguyên tc của Khung chính sách tái định cư đã được thng nht gia Bộ Công thương và  
Ngân hàng thế giới (WB) năm 2008 cho Dự án phát triển năng lượng tái to. Các chính  
sách được vn dng trong thc hin bồi thường, htrvà tái định cư bao gồm (i) chính  
sách tái định cư bắt buc ca WB, (ii) các chính sách hin hành vbồi thường, htrvà  
tái định cư của chính phViệt Nam; và (iii) các quy định vbồi thường, htrợ và tái định  
cư của địa phương (tnh Thanh Hóa).  
12.  
Mt trong nhng mc tiêu chính ca dán là thay thế và bồi thường các tài sn bị  
thit hi da trên nguyên tc giá thay thế. Thc hin bồi thường và cung cp các hình thc  
htrợ khác nhau cho người BAH trước khi hdi khi nhà cửa, đất đai và tài sản, sao  
cho điều kin sng ca họ được khôi phc ít nht là bng so với trước khi có dán, và  
những người nghèo, những người dBAH, bao gm cnhững người BAH thuc nhóm dễ  
btổn thương sẽ được htrợ để giúp nâng cao tình trng kinh tế hi ca h.  
xi  
Kế hoch thc hin và tchc thc hin  
Công trình sẽ được thc hin trong thời gian 2,5 năm, và đã được khi công vào  
tháng 9 năm 2016, dự kiến hoàn thành vào hết quý 1 năm 2019.  
Công ty Cphn thủy điện Xuân Minh chu trách nhim vtt ccác hp phn  
13.  
14.  
thc thi dán, bao gm lp và thc hin Kế hoạch TĐC cũng như theo dõi, đánh giá kế  
hoạch này. Là cơ quan thực hin dán, Công ty Cphn thủy điện Xuân Minh có các  
trách nhiệm chính như (i) cập nht và thc hin kế hoạch TĐC cùng phối hp vi UBND  
các cp và Hội đồng bồi thường, htrợ và tái định cư của tnh, huyn và trình lên Bộ  
Công thương và WB phê duyệt, (ii) đảm bo ngân sách thc hin Kế hoạch TĐC, đảm  
bo có các ngun vốn để TĐC (tiền bồi thưng và các htrkhác) kp thời và đầy đủ.  
Cơ chế khiếu ni và gii quyết khiếu ni  
15.  
Cơ chế khiếu ni và gii quyết khiếu ni trong kế hoạch tái định cư này đã được  
xây dng da trên lut khiếu ni tcáo ca Việt Nam, được tham vn vi chính quyn,  
cộng đồng địa phương và có tính đến đặc điểm văn hóa riêng biệt cũng như các cơ chế  
văn hóa truyn thng của người dân ti khu vc công trình.  
Giám sát và đánh giá  
16.  
Công ty Cphn thủy điện Xuân Minh scung cp dch vụ như một cơ quan giám  
sát ni b. Công ty Cphn thủy điện Xuân Minh sthu thập và lưu trữ toàn bhồ sơ tại  
hiện trường, bao gồm cơ sở dliu vhbị ảnh hưởng và trình np báo cáo hàng quý lên  
BQLDA (Bộ Công thương) và WB.  
17.  
Cơ quan giám sát bên ngoài hay còn gọi là EMA, do chuyên gia tư vấn tái định cư  
và phát trin xã hi có kinh nghim thc hiện và được tuyn chn bi Ban qun lý dán  
(Bộ Công Thương). Giám sát, kiểm tra, đánh giá độc lp sẽ được thc hiện định khàng  
năm, trừ trường hợp trong giai đoạn đầu có thyêu cu giám sát 02 ln một năm. Các báo  
cáo giám sát bên ngoài phải được đặt ti xã và văn phòng hiện trường và phải được đăng  
tải trên trang thông tin điện tca WB.  
Hthng giám sát ni bộ và độc lp sẽ được thiết lp với các đội ngũ chuyên gia có  
chuyên môn và kinh nghiệm trong lĩnh vực tái định cư, phát triển cộng đồng và DTTS,  
mà trong đó Công ty Cphn thủy điện Xuân Minh schu trách nhim giám sát ni b,  
các báo cáo giám sát hàng tháng, quý sẽ được đệ trình cho Ban qun lý dán và Ngân  
hàng thế giới (WB). Đơn vị giám sát độc lp sẽ được tuyn dụng để thc hin giám sát  
độc lập, và đánh giá độc lp sẽ được thc hiện định kỳ hàng năm, trừ trường hp trong  
giai đoạn đu có thyêu cu giám sát 02 ln một năm.  
Chi phí bồi thưng, gii phóng mt bng  
Tng kinh phí bồi thường và htrcho các ảnh hưởng ca vic xây dng Công trình  
Thủy điện Xuân Minh 24.969.246.744 VND (tương đương 1.098.032 USD, tỷ giá  
22.740), Kinh phí thc hiện được chi trbi Công ty Cphn thủy đin Xuân Minh.  
xii  
I.  
GII THIU CHUNG  
A. Tng quan vdán phát triển năng lượng tái to  
18.  
Mc tiêu ca Dán Phát triển Năng lượng Tái to là nhm trgiúp phát trin các  
nguồn năng lượng tái to cung cấp điện vi chi phí thp nhất lên lưới điện quc gia trên  
cơ sở bn vững thương mại, đồng thời đảm bo tính bn vng xã hội và môi trường. Dự  
án có 03 hp phn bao gm: (i) Hp phn thc hin dự án đầu tư; (ii) Hợp phn xây dng  
thchế; và (iii) Hp phn phát trin kênh thông tin.  
19.  
Hp phn thc hin dán đầu tư sẽ bao gồm (i) Cho các ngân hàng thương mại  
tham gia vay li vốn để cung cp các khon vay cho các dự án năng lượng tái to hp lệ  
vi công sut không quá 30 MW do các chủ đầu tư tư nhân đầu tư, và (ii) Hỗ trkthut  
để nâng cao năng lực cho các ngân hàng tham gia và các chủ đầu tư tiểu dán trong vic  
chun b, thẩm định, cp vn và thc hin các dự án năng lượng tái to theo các thông lệ  
quc tế. Hp phn này sdo Ban Qun lý Dự án điện nông thôn và năng lượng tái to  
(BQLDA) thuc Bộ Công Thương điều phi. Hp phn này có hai tiu hp phần, đó là:  
Cung cp tín dụng để htrợ đầu tư năng lượng tái to: Các chủ đầu tư tư nhân sẽ  
xây dng các tiu dự án trong lĩnh vực thủy điện nhỏ, điện gió và sinh khi vi  
công sut không quá 30 MW theo các tiêu chí ca Dán phát triển năng lượng tái  
to, bao gồm các tiêu chí an toàn môi trường và xã hi. Các chủ đầu tư cam kết  
đóng góp vốn chshu ít nht 20% tng vốn đầu tư và sẽ vay tcác ngân hàng  
tham gia tối đa 80% tổng svốn đầu tư của tiu dán.  
Các ngân hàng tham gia được la chọn trên cơ sở cnh tranh, schu trách nhim  
thẩm định các tiu dự án năng lượng tái to hp ldo các chủ đầu tư đề xut và  
cung cp các khon vay cho các dự án đáp ứng đầy đủ các yêu cu ca các ngân  
hàng tham gia. Các ngân hàng tham gia scho các tiu dự án vay theo các điều  
khoản thương mại do thị trường xác định và schu toàn bri ro tín dụng đối vi  
khon cho vay.  
Các khon cho vay hp lsẽ được tái cp vốn đến 80% giá trkhon vay cho các  
ngân hàng tham gia hoc 64% tng giá trị đầu tư của tiu dự án, có nghĩa là các  
ngân hàng tham gia scam kết cho vay ít nht 16% tng giá trị đầu tư đối vi mi  
tiu dán tngun vn ca hvà các chủ đầu tư sẽ đóng góp vốn chshu 20%  
tng vốn đầu tư. Sau khi các đơn đề nghvay lại được phê duyt, ngân hàng tham  
gia snhận được khon vay li tDán phát triển năng lượng tái to (Ngân hàng  
thế gii -WB) thông qua BTài Chính (BTC). Khon vay li tDán phát trin  
năng lượng tái to sẽ được tài trtngun vn WB cho BTC vay theo các điều  
khon ca WB.  
Dkiến có khong 20-25 tiu dán sẽ được htrợ thông qua cơ chế cho vay li.  
Khi đi vào hoạt động, tng công sut thiết kế ca các dán này dkiến đạt 210  
MW và cung cp khong 880 GWh sản lượng điện hàng năm.  
Htrkthuật để thc hin dự án đầu tư: Phn htrkthut ca Hp phn 1  
shtrvic qun lý chung ca Dán phát triển năng lượng tái to, kim tra tính  
1
   
hp lca các khon cho vay lại và nâng cao năng lực cho các ngân hàng tham  
gia, các chủ đầu tư và các bên có liên quan khác. Phần htrkthut sdo  
BQLDA qun lý. Htrkthut stập trung hướng dn các chủ đầu tư dự án các  
kỹ năng cần thiết để xác định các dán khthi và chun bị các đề xut vay vn  
ngân hàng thông qua quá trình thẩm định và đàm phán vay vốn.  
Ngoài ra, phn htrkthuật cũng sẽ tp trung đào tạo cách lp các nghiên cu  
khthi, tối ưu hóa thiết kế, qun lý xây dng, vn hành, bảo dưỡng, qun lý ri ro  
tài chính và cân nhc các vấn đề an toàn xã hội và môi trường. Các ngân hàng sẽ  
được htrợ nâng cao năng lực hiu các rủi ro đầu tư vào các dự án năng lượng tái  
to, giám sát dự án để đảm bo tính an toàn, xây dng các chính sách tín dng và  
thẩm định các tiu dán theo các chính sách này. Phn htrợ cũng sẽ htrcho  
BQLDA trong vic qun lý Dán phát triển năng lưng tái to.  
B. Gii thiu công trình Thủy điện Xuân Minh  
1. Cơ sở pháp lý  
- Quyết định số 1938/QĐ-BCT ngày 20/4/2010 ca Bộ trưởng Bộ Công thương về  
vic phê duyt bsung Quy hoch bc thang thủy điện sông Mã; Quyết định số  
3840/QĐ-BCT ngày 01/8/2011 ca Bộ trưởng Bộ Công thương về vic phê duyt  
điều chnh Quy hoch bc thang thủy điện sông Mã;  
- Văn bản s4354/UBND-CN ngày 12/5/2015 ca UBND tnh Thanh Hóa vvic  
đng ý chủ trương giao cho Công ty Cphn Thủy điện Xuân Minh làm chủ đầu  
tư để trin khai dán Thủy điện Xuân Minh, huyện Thường Xuân;  
- Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 ca UBND tnh Thanh Hóa về  
vic phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng công  
trình Thủy điện Xuân Minh, huyện Thường Xuân, tnh Thanh Hóa;  
- Văn bản s2903/EVN NPC-KDĐN ngày 20/7/2015 của Tổng công ty điện lc  
Min Bc vchp thuận mua điện ca Dán thủy điện Xuân Minh tnh Thanh  
Hóa;  
- Văn bản s7327/UBND-CN ngày 27/7/2015 ca y ban nhân dân tnh Thanh Hóa  
vvic chp thun ni dung và trin khai dán Thủy đin Xuân Minh;  
- Giy chng nhận đăng ký đầu tư số 1661326561 ngày 04/8/2015 ca SKế hoch  
và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cp cho Công ty Cphn Thủy điện Xuân Minh;  
- Văn bản s732/SCT-MĐT ngày 28/7/2015 của Sở Công thương Thanh Hóa về kết  
qutham gia ý kiến vthiết kế cơ sở dán Thủy đin Xuân Minh;  
- Quyết định số 25/2015/QĐ-HĐQT ngày 10/8/2015 Hội đồng qun trCông ty Cổ  
phn Thủy điện Xuân Minh vvic phê duyt dự án và đầu tư xây dựng công trình  
Thủy điện Xuân Minh;  
- Văn bản s109/SCT-MĐT ngày 13/01/2016 của Sở Công thương Thanh Hóa về  
vic thông báo kết quthẩm định thiết kế kthut công trình Thủy điện Xuân  
Minh;  
- Hợp đồng tín dng dài hn số 016 và 018/2016/HĐTDTDH-PS/SHB.110600 ngày  
18/01/2016 gia Công ty Cphn Thủy điện Xuân Minh và Ngân hàng Thương  
mi Cphn Sài Gòn - Hà Nội (SHB), Chi nhánh Thăng Long về vic tài trvn  
cho dán Thủy điện Xuân Minh;  
2
 
- Quyết định số 01/QĐ-HĐQT ngày 19/01/2016 của Hội đồng qun trCông ty Cổ  
phn Thủy điện Xuân Minh vvic phê duyt TKKT-TDT xây dng công trình  
Thủy điện Xuân Minh;  
- Giy phép xây dng s3721/GPXD-SXD ngày 14/7/2016 ca SXây dng Thanh  
Hóa cp cho Công ty Cphn Thủy điện Xuân Minh;  
- Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 ca UBND tnh Thanh Hóa về  
vic cho Công ty Cphn Thủy điện Xuân Minh thuê đất thc hin dự án đầu tư  
xây dng công trình Thủy đin Xuân Minh, huyện Thường Xuân, tnh Thanh Hóa;  
- Quyết định số 2901/QĐ-BCT ngày 11/7/2016 ca Bộ Công thương về vic phê  
duyệt, điều chnh bsung phát triển điện lc tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015  
có xét đến năm 2020;  
- Văn bản s12/08/2016 ngày 12/08/2016 ca Tổng Công ty điện lc Min Bc về  
viêc tha thuận phương án đấu ni Thủy đin Xuân Minh - Thanh Hóa;  
- Giy Chng nhn quyn sdụng đất sCD 012598 ngày 30/8/2016 ca UBND  
tnh Thanh Hóa cp cho Công ty Cphn Thủy điện Xuân Minh.  
2. Đặc đim công trình  
20.  
Dán thủy đin Xuân Minh do Công ty cphn thủy điện Xuân Minh làm chủ đầu  
tư. Dự án được xây dng trên sông Chu ti khu vc chảy qua địa phn các xã Xuân Cm  
và Xuân Cao, huyện Thường Xuân tnh Thanh Hoá. Sông Chu là phụ lưu lớn nht ca  
Sông Mã, bt ngun từ vùng núi cao hơn 2.000 m thuộc vùng tây bc Sầm Nưa Lào,  
chảy theo hướng tây bc - đông nam qua các tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa và đổ vào bphi  
sông Mã Ngã Ba Giàng, cách ca sông 25 km. Sông Mã bt ngun tvùng núi tây bc  
Vit Nam thuc tnh Lai Châu chy qua tỉnh Sơn La, nước CHDCND Lào, tnh NghAn  
và tnh Thanh Hoá rồi đổ ra Biển Đông. Sông Mã có hai phụ lưu lớn là sông Chu và sông  
Bưởi, trong đó đáng kể là sông Chu có chiu dài 325 km phn trong lãnh thVit Nam  
dài 160 km. Vtrí dán cách thành phThanh Hóa khong 60 km vphía Tây Nam, cách  
trung tâm huyện Thường Xuân 3km vphía Nam - Tây Nam. Dán thuc bc thang thy  
điện Sông Chu, nằm dưới hạ lưu công trình thuỷ điện Cửa Đạt 7km, có toạ độ vị trí địa lý:  
19o52’50” Vĩ Độ Bc105o20’08” Kinh Độ Đông  
21.  
Thủy điện Xuân Minh có công sut lp máy 15 MW, sản lượng điện trung bình  
năm khoảng 65,06 triu kWh, thuc loi thủy điện nhà máy sau đập, có hchứa điều tiết  
ngày. Các thông schính: diện tích lưu vực đến tuyến chọn: 6.315 km2, lưu lượng bình  
quân năm Qo: 122,2 m3/s; mực nước dâng bình thường MNDBT: 27,5m; mực nước chết:  
27m; dung tích toàn bhcha: 8,1 x106m3; dung tích hu ích: 7,39x106m3; dung tích  
chết: 0,71 x106 m3; din tích mt hồ ứng vi mực nước dâng bình thường: 1,65 km2; lưu  
lượng ln nht qua nhà máy Qmax: 199,2 m3/s; lưu lượng đảm bảo Qđb: 67,8 m3/s, chiều  
cao đập tràn: 25,2 m; chiều cao đập dâng: 13,4 m; cấp điện áp 35 kV. (Các thông schính  
của công trình đưc thhin bng I-1)  
Bng I-1: Các thông svà chtiêu chính ca công trình Thủy điện Xuân Minh  
STT  
Đặc điểm công trình  
Đơn vị  
Thông số  
I
Đặc trưng lưu vực  
3
 
STT  
1
Đặc điểm công trình  
Đơn vị  
km2  
Thông số  
6315  
4817  
258  
Diện tích lưu vực  
2
Trong đó diện tích lưu vực trên đất Lào  
Chiu dài sông chính  
km2  
3
km  
4
Độ rng trung bình lưu vực  
Lượng mưa trung bình năm  
Lưu lượng trung bình năm Qo  
Mô đun dòng chảy  
km  
22,7  
5
mm  
1600  
122,2  
19,8  
6
m3/s  
l/s/km2  
109m3  
7
8
Tổng lượng mưa dòng chảy năm Wo  
Lưu lượng đỉnh lũ ng vi tn sut  
Qp= 0,01% (lũ tần sut KT CĐ+KT khu giữa)  
Qp = 0,1% (lũ tần suất TK CĐ+TK khu giữa)  
Qp = 0,5% (lũ tần sut KT khu gia)  
Qp = 1,5% (lũ tần sut TK khu gia)  
Qp = 5%  
3,854  
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
II  
1
m3/s  
m3/s  
m3/s  
m3/s  
m3/s  
m3/s  
11928  
8312  
3534  
3466  
3394  
3353  
Qp = 10%  
Hcha  
Mực nước lũ kiểm tra (P=0,01%)  
Mực nước lũ thiết kế (P=0,1%)  
Mực nước lũ kiểm tra (P=0,5%)  
Mực nước lũ thiết kế (P=1,5%)  
Mực nước dâng bình thường (MNDBT)  
Mực nước chết (MNC)  
m
m
36.12  
33,38  
29.18  
29.13  
27,5  
2
3
m
4
m
5
m
6
m
27,0  
7
Dung tích toàn bWtb  
106m3  
106m3  
8,1  
8
Dung tích hu ích Whi  
0,71  
4
STT  
9
Đặc điểm công trình  
Đơn vị  
106m3  
Km2  
Thông số  
7,39  
Dung tích chết Wc  
10  
III  
1
Din tích mt hồ ứng vi MNDBT  
Lưu lượng qua nhà máy và cột nước  
Lưu lượng đảm bảo Qđb  
1,65  
m3/s  
m3/s  
m
67,8  
199.2  
10,1  
6,73  
8,5  
2
Lưu lượng max qua nhà máy Qmax  
Cột nước ln nht Hmax  
3
4
Cột nước nhnht Hmin  
m
5
Cột nước tính toán Htt  
m
IV  
1
Mực nước hạ lưu max tại nhà máy  
Với lũ tần sut P = 0,01%  
m
m
m
m
m
m
32,73  
30.39  
25.65  
25.56  
18,59  
17,69  
Với lũ tần sut P=0,1%  
Với lũ tần sut P=0,5%  
Với lũ tần sut P=1,5%  
2
3
Khi chy với lưu lượng Qmax  
Khi chy vi Qmin công sut 1 tmáy  
Công sut  
V
1
Công sut lp máy Nlm  
MW  
MW  
15  
2
Công suất đảm bảo Nđb tần sut 85%  
Điện lượng  
4,56  
VI  
1
Điện lượng trung bình năm Etb  
Điện lượng mùa khô (trung bình năm)  
Điện lượng mùa mưa (trung bình năm)  
Sgisdng công sut lp máy  
106kWh  
106kWh  
106kWh  
giờ  
65,06  
35,78  
2
3
29,28  
4
4337  
VII Tng mức đầu tư ( sau thuế )  
109VNĐ  
522,311  
5
STT  
Đặc điểm công trình  
Đơn vị  
Thông số  
215,345  
200,991  
9,333  
1
2
3
4
5
6
- Chi phí xây dng  
- Chi phí thiết bị  
109VNĐ  
109VNĐ  
109VNĐ  
109VNĐ  
109VNĐ  
109VNĐ  
109VNĐ  
109VNĐ  
109VNĐ  
- Chi phí đền bù gii phóng mt bng  
- Chi phí qun lý dán  
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng  
- Chi phí khác ca dán  
+ Chi phí khác  
5,290  
22,095  
34,155  
6,953  
+ Chi phí lãi vay  
27,202  
35,102  
7
- Chi phí dphòng  
VIII Các chtiêu kinh tế  
1
2
Vốn đầu tư thuần  
109VNĐ  
451,685  
13,88  
EIRR  
%
3
B/C  
1,34  
4
NPV  
109VNĐ  
136,32  
IX  
1
Các chtiêu tài chính ( 5,31 cent/kWh )  
Vốn đầu tư thun  
FIRR  
109VNĐ  
451,685  
14,69  
1.27  
2
%
3
B/C  
4
NPV  
109VNĐ  
đồng/kWh  
năm  
143,8  
936,16  
12  
5
Giá thành  
Thi gian hoàn vn  
6
C. Mc tiêu ca kế hoạch tái định cư  
Theo hướng dn ti OP4.12 ca Ngân hàng thế gii (WB) về chính sách tái định cư  
22.  
bt buộc, đối vi bt kdán nào. Mt bn kế hoạch tái định cư phải được chun bị  
nhằm đảm bo rằng: (i) Tái định cư bắt buc phải được tránh những nơi có thể, hoc  
phải được gim thiu tối đa bằng vic la chọn các phương án thiết kế khác nhau, (ii) Ở  
6
 
những nơi tái định bt buc không thể tránh được, các hoạt động tái định cư phải được  
chun bvà thc thi với các chương trình hỗ trphát trin bn vng, các htrợ đầu tư  
phải được cung cấp đầy đủ, to khả năng cho người dân bdi dời được hưởng li các li  
ích ttiu dán, những người phi di di sẽ được tham vấn đầy đủ và được tham gia vào  
các hoạt động chun bvà thc hin Kế hoạch Tái định cư.  
23.  
Nhng hbdi di phi được htrợ năng lực ci thiện đời sng và chất lượng  
cuc sng, hphải được phc hi mc sng tốt hơn, hoặc ít nht bng vi mc sống trước  
khi xây dng công trình Thủy đin Xuân Minh .  
D. Các bin pháp thc hin nhm gim thiểu các tác đng ca công trình  
24.  
Trên cơ sở kết qunghiên cu thực địa, khảo sát địa hình, địa chất và đánh giá  
mức độ ảnh hưởng tới các khu dân cư, đất đai cơ sở htng khi xây dng công trình,  
trong giai đoạn lp Báo cáo nghiên cu khthi, Các phương án lựa chn nhằm đảm bo  
được các mc tiêu:  
- Tn dng tối đa ngun thủy năng cho phép tại bc này.  
- Đảm bảo được các nhim vca dán thủy đin Xuân Minh.  
- Không ảnh hưởng đến bc thang thủy điện Cửa Đạt.  
- Gii pháp và quy mô công trình khthi vkthut.  
- Hiu quả đầu tư dự án cao.  
-
Gim tối đa những ảnh hưởng bt li về môi trường, di dân, tái định cư  
Các phương án la chọn được đề xuât như sau:  
Chọn đon tuyến công trình  
Đoạn tuyến dưới: Có toạ độ mốc hai đầu tim tuyến (Ly tuyến gia của đoan  
tuyến) như sau : Vai trái X=535 058.82 Y=2 199 483.79. Vai phi  
X=535 315.52  
Y=2 199 231.41  
Đoạn tuyến trên: Cách tuyến gia khong 300m về thượng lưu Có toạ độ vtrí mc  
hai đầu tim tuyến (Ly tuyến gia của đoan tuyến) như sau: Vai trái X = 534 829.34  
Y=2 199 310. 65. Vai phi X= 535 037.14 Y=2 199 041.54  
Tviệc phân tích địa cht có ththy tuyến đập 2 thun lợi hơn tuyến đập 1. Vì vy  
tuyến của phương án kiến nghlà tuyến đp 2 (tuyến trên)  
Chn mực nước dâng bình thường  
MNDBT hcha Xuân Minh đã được tính toán theo các phương án MNDBT=26,5-  
28,5m ng vi các cấp lưu lượng khác nhau Q= 40 m3/s (Qtưới)-156 m3/s (Qmax thuỷ  
điện Cửa Đạt) cho thy với MNDBT ≤27,5m nước dnh thcha Xuân Minh hn chế  
ngập đất, không ảnh hưởng đến nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm cách đập Xuân Minh  
khoảng 7km, vì vây MNDBT được la chn là 27,50m  
Mực nước chết ca thuỷ điện Xuân Minh được la chn là MNC = 27.0m  
7
 
II.  
PHM VI ẢNH HƯỞNG CA CÔNG TRÌNH THỦY ĐIN XUÂN  
MINH  
25.  
Công trình Thủy điện Xuân Minh schiếm dụng vĩnh viễn 1.685.270,40 m2 đất các  
loi ca các xã Xuân Cao, Xuân Cm và Vn Xuân, huyện Thường Xuân (riêng xã Vn  
xuân chbị ảnh hưởng đất sông sui do UBND xã qun lý). Các thông tin cthvdin  
tích các loại đất và shbị ảnh hưởng theo tng xã sẽ được trình bày ti các phn tiếp  
theo.  
A. Ảnh hưởng đất đai  
Quá trình điều tra thit hi (IOL) đã xác định 1.685.270,40 m2 đất các loi bthu hồi vĩnh  
vin cho các hng mục công trình , trong đó có 190.963,97 m2 đất ca các hộ gia đình,  
1.486.621,79 m2 là đất công. Bng II-1 cung cp thông tin chi tiết vDiện tích đất và số  
hbị ảnh hưởng ca các xã trong vùng dán.  
Bng II-1: Diện tích đt và shbị ảnh hưởng ca các xã trong vùng dán  
Diện tích đất chiếm dụng vĩnh viễn  
Tng din tích  
BAH (m2)  
Đất ca hộ  
Đất UBND xã  
Qun lý  
ShBAH  
TT  
1
Xã  
BAH  
Xã Xuân Cm  
Xã Xuân Cao  
Vn Xuân  
Tng số  
1.511.734,60  
145.392,80  
28.143,00  
84  
125.949,29  
65.014,68  
0,00  
1.380.642,13  
77.836,66  
2
31  
0
3
28.143,00  
III  
1.685.270,40  
115,00  
190.963,97  
1.486.621,79  
26.  
Tng số đất bchiếm dụng vĩnh viễn do công trình là 1.685.270,40m2, chyếu là  
đất sông sui, bãi bi do UBND xã qun lý (1.486.621,79 m2, chiếm 88,2%) còn li là  
đất lúa, nương rẫy, rng sn xut... (chi tiết xem bng II-2)  
Bng II-2: Phân bcác loại đất bchiếm dụng vĩnh vinbi công trình (m2)  
Đất  
Đất ở  
ti nông  
thôn  
Đất  
rng  
sn xut thy sn  
(RSX)  
Đất nuôi  
trng  
chuyên  
trng lúa  
nước  
Đất nương  
ry  
BHK/CLN  
Đất sông,  
sui (UBND  
xã QL)  
T
T
(ONT)  
(TSN)  
Tên xã  
Tng số  
(LUC)  
1
2
3
Xã Xuân Cm  
Xã Xuân Cao  
Xã Vn Xuân  
Tng cng  
1.511.734,6  
145.392,8  
28.143,0  
83.841,73  
25.800,06  
0,00  
33.552,46  
27.885,10  
0,00  
8.555,10  
93,52  
0,0  
5.143,18  
2.541,46  
0,00  
1.380.642,13  
77.836,66  
11.236,0  
0,0  
0,00  
28.143,00  
1.685.270,4  
109.641,79  
61.437,56  
8.648,62  
11.236,0  
7.684,64  
1.486.621,79  
27.  
Theo kết quả điều tra thit hi, trong tng s1.685.270,4 m2 đất bthu hồi vĩnh  
vin, phn ln din tích dành cho vic xây dng lòng h(89,4%), còn lại là đất xây dng  
công trình chính và phtr(10,6%). Bng II-3cung cp thông tin vphân loại đất bị ảnh  
hưởng bi công trình  
8
       
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 61 trang Thùy Anh 18/05/2022 1280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Xuân Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_du_an_dau_tu_xay_dung_cong_trinh_thuy_dien_xuan_min.pdf