Báo cáo Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương kế hoạch tái định cư
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
SFG1578
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƢƠNG
CÔNG TY TNHH MTV CẤP THOÁT NƢỚC MÔI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC
VÀ XỬ LÝ NƢỚC THẢI KHU VỰC THỊ XÃ DĨ AN
- TỈNH BÌNH DƢƠNG
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƯ
BẢN THẢO DÙNG CHO CÔNG BỐ THÔNG TIN
THÁNG 12 - 2015
WASE
1
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC .............................................................................................................2
TÓM TẮT .............................................................................................................9
1. GIỚI THIỆU...................................................................................................12
1.1 Dự án cấp nƣớc và xử lý nƣớc thải đô thị...................................................................... 12
Dƣơng .................................................................................................................................. 12
1.3 Mục tiêu xây dựng Kế hoạch tái định cƣ ........................................................................23
2.1Xác định ảnh hƣởng của dự án........................................................................................ 24
2.2 Các loại ảnh hƣởng của dự án......................................................................................... 26
3.1 Hợp phần 1: Xây dựng mạng lƣới thu gom nƣớc thải.................................................. 29
3.3 Hợp phần 3: Xây dựng hệ thống thoát nƣớc mƣa......................................................... 33
4.3 Tái định cƣ và phục hồi thu nhập................................................................................... 49
5.1 Điều kiện kinh tế xã hội chung của dự án...................................................................... 52
5.2 Điều kiện kinh tế xã hội của các hộ gia đình trong khu vực dự án.............................. 52
5.3 Điều kiện kinh tế xã hội của các hộ bị ảnh hƣởng......................................................... 54
7.1Mục tiêu của phổ biến thông tin và tham vấn cộng đồng.............................................. 72
7.2 Phƣơng pháp tiếp cận tham vấn chuẩn bị cho RAP ..................................................... 81
7.3 Tham vấn trong quá trình thực hiện RP........................................................................ 81
7.4 Họp cộng đồng.................................................................................................................. 82
8.1 Quy trình khiếu nại.......................................................................................................... 84
8.2 Thủ tục giải quyết khiếu nại............................................................................................. 84
9.1Mục tiêu.............................................................................................................................. 86
9.2Giám sát nội bộ.................................................................................................................. 86
9.3Giám sát độc lập ................................................................................................................ 87
10.TỔ CHỨC THỰC HIỆN...............................................................................90
WASE
2
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
10.1Trách nhiệm thực hiệ n.................................................................................................... 90
10.2 Cơ quan quản lý ............................................................................................................. 90
10.3 Đơn vị thực hiện ............................................................................................................. 90
11.1 Các hoạt động chính....................................................................................................... 94
11.2 Các bƣớc thực hiện......................................................................................................... 94
12.1 Điều tra giá thay thế..................................................................................................... 100
PHỤ LỤC ..........................................................................................................105
KIỆN TÁI ĐỊNH CƢ...................................................................................... 141
WASE
3
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
TỪ VIẾT TẮT
PAH
CPC
CPO
TPC
Hộ bị ảnh hưởng
Uỷ ban nhân dân xã
Ban chỉ đạo dự án Trung ương
Ủy ban nhân dân thị xã
DMS
DP
Khảo sát (Kiểm kê) đo đạc chi tiết
Người bị di dời
DPC
TCC
CRA
GOVN
IMO
PDH
PMU
PPC
Uỷ ban nhân dân Phường
Hội đồng Bồi thường Thị xã
Bồi thường & Tái định cư
Chính phủ Việt Nam
Cơ quan Giám sát độc lập
Hộ bị di dời
Cơ quan quản lý dự án
Uỷ ban nhân dân tỉnh
RPF
Khung chính sách Tái định cư
Kế hoạch tái định cư
RP
CRC
VUWSSP
WB
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Dự án Cấp nước và Nước thải Đô thị Việt Nam
Ngân hàng Thế giới
WASE
4
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ
Giải thích
STT
Thuật ngữ
Đối tƣợng bị ảnh hƣởng do bị thu hồi đất bắt buộc dẫn tới việc
di dời hoặc thiệt hại về nơi ở, mất mát tài sản hoặc không thể
tiếp cận với tài sản, mất các nguồn thu nhập hoặc các phƣơng
tiện sống.
1
Ngƣời
hƣởng
bị
ảnh
2
(i) Các cộng đồng bị ảnh hƣởng do bị thu hồi đất cho dù sẽ
Cộng đồng bị ảnh
hƣởng
phải di dời hay không;
(ii) Các cộng đồng sẽ tiếp nhận các hộ di dời;
(iii) Các cộng đồng có thể bị ảnh hƣởng về vật chất do thu hồi
đất hoặc chịu các tác động về môi trƣờng nhƣng nằm
trong vùng lân cận hoặc có thể bị ảnh hƣởng đến văn hóa,
xã hội do thực hiện dự án.
3
Là những nhóm ngƣời riêng biệt có thể phải chịu những ảnh
hƣởng do tái định cƣ gây ra một cách không tƣơng xứng hoặc
phải đối mặt với nguy cơ bị cách ly, đẩy ra khỏi xã hội hơn nữa
(nhóm hộ gia đình nghèo theo chuẩn nghèo của MOLISA, nhóm
dân tộc thiểu số, người khuyết tật, hộ gia đình có những người
tàn tật, hộ gia đình do phụ nữ làm chủ, người già- trẻ nhỏ không
có ruộng đất và không có nguồn sinh sống khác, hộ gia đình
không có ruộng đất).
Nhóm ngƣời dễ bị
tổn thƣơng
4
5
Là những ngƣời (i) bị mất từ 20% trở lên tổng giá trị đất sản
xuất nông nghiệp và/hoặc tài sản của họ, (ii) ngƣời phải di dời,
(iii) bị mất từ 20% trở lên tổng thu nhập của họ bởi dự án.
Hộ bị ảnh hƣởng
nghiêm trọng
Là một loạt các biện pháp bao gồm bồi thƣờng, hỗ trợ gồm hỗ
trợ phục hồi thu nhập, hỗ trợ chuyển giao, thay thế thu nhập, hỗ
trợ di dời và tái định cƣ dành cho ngƣời bị ảnh hƣởng, tuỳ thuộc
vào loại và mức độ nghiêm trọng của những thiệt hại, nhằm
khôi phục cơ sở kinh tế và xã hội của họ.
Quyền lợi
Là thuật ngữ chung gắn với việc thu hồi đất và bồi thƣờng
những mất mát về tài sản do việc di dời trên thực tế; thiệt hại về
đất, chỗ ở, tài sản và các phƣơng tiện kiếm sống khác.
6
7
Tái định cƣ
Bồi thƣờng
Là quá trình bồi hoàn tài chính hoặc vật chất cho những ngƣời bị ảnh
hƣởng -PAH. Việc bồi thƣờng cũng bao gồm cả việc định giá và bồi
thƣờng, hỗ trợ thiệt hại.
8
Là bổ sung việc trả bồi thƣờng những tài sản để trợ giúp những
ngƣời bị ảnh hƣởng nghiêm trọng về tƣ liệu sản xuất, thu nhập,
Khôi phục cuộc
sống
WASE
5
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
STT
Thuật ngữ
Giải thích
công ăn việc làm, nguồn sống để họ tổ chức lại các nguồn thu
nhập và kế sinh nhai đảm bảo mức sống bằng hoặc tốt hơn
trƣớc.
9
Là thiết lập lại và cải thiện các nguồn thu nhập và sinh kế của
những ngƣời bị ảnh hƣởng.
Phục hồi thu nhập/
cải thiện sinh kế
Là thời hạn ngƣời dân sẽ không đƣợc coi là hợp lệ để nhận bồi
thƣờng. Ngƣời dân và cộng đồng địa phƣơng bị ảnh hƣởng sẽ
nhận đƣợc thông báo về ngày khóa sổ điều tra của mỗi tiểu dự
án. Những đối tƣợng không nằm trong diện điều tra khảo sát, do
không cƣ trú trong vùng, nhƣng có tài sản hoặc có đƣợc nguồn
thu nhập từ vùng dự án, không đƣợc xét hợp lệ nhận đền bù và
các quyền lợi khác.
10
Ngày khóa sổ kiểm
kê
11
Là việc hoàn tất và/hoặc thông qua các kết quả kiểm kê thiệt
hại, mức độ nghiêm trọng của tác động và danh sách những
ngƣời bị ảnh hƣởng đã đƣợc thực hiện trƣớc đó trong khi lập Kế
hoạch tái định cƣ cuối cùng.
Khảo sát đo đạc
chi tiết (DMS)
12
13
Là cộng đồng đã cƣ ngụ tại địa điểm tái định cƣ đề xuất.
Cộng đồng tiếp
nhận
Là quá trình nhận diện, định vị, đo đạc và đánh giá giá thay thế
của toàn bộ tài sản cố định sẽ bị thu hồi hoặc chịu ảnh hƣởng
bất lợi bởi dự án (đất đai, nhà cửa, cửa hàng, cửa hiệu, vật kiến
trúc khác, mồ mả, cây cối có giá trị thƣơng mại, nguồn thu nhập
và sinh kế. Công tác này cũng bao gồm việc đánh giá về mức độ
nghiêm trọng của tác động đất đai và tài sản đối với những tài
sản bị ảnh hƣởng và mức độ nghiêm trọng của các tác động đối
với sinh kế và khả năng sinh lợi của những ngƣời bị ảnh hƣởng.
Kiểm kê thiệt hại
14
15
Là quá trình một phần hoặc toàn bộ đất đai và tài sản đƣợc sử
dụng, chiếm giữ hoặc đang đƣợc sử dụng của một cá nhân, hộ
gia đình, công ty hoặc tổ chức tƣ nhân do Nha nƣớc thu hồi
hoặc lấy đi một cách không tự nguyện hoặc đƣợc thu hồi theo
thỏa thuận.
Thu hồi đất
Là khoản kinh phí cần thiết trƣớc khi thay thế tài sản không tính
đến khấu hao cũng nhƣ không khấu trừ đói với vật liệu tận dụng
lại, thuế và chi phí giao dịch. Khi các quy định trong nƣớc đáp
ứng chƣa đầy đủ tiêu chuẩn bồi thƣờng theo giá thay thế, việc
bồi thƣờng theo luật trong nƣớc sẽ đƣợc bổ sung bằng các biện
pháp hỗ trợ cần thiết để đáp ứng tiêu chuẩn giá thay thế.
Giá thay thế
WASE
6
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
STT
Thuật ngữ
Giải thích
(i) Đất sản xuất (nông nghiệp, ao nuôi cá, vƣờn, rừng) dựa theo
giá thị trƣờng phản ánh việc mua bán đất tƣơng đƣơng gần đây
trong xã và những vùng lân cận và trong trƣờng hợp không có
thông tin về việc mua bán thì dựa vào giá trị sinh lời;
(ii) Đất ở dựa theo giá thị trƣờng phản ánh việc mua bán nhà ở
tƣơng đƣơng gần đây trong quận/huyện và những vùng lân cận
và trong trƣờng hợp không có thông tin về việc mua bán gần
đây nhƣ vậy thì dựa theo việc mua bán tại các địa phƣơng khác
với các thuộc tính tƣơng tự;
(iii) Nhà ở và vật kiến trúc có liên quan khác dựa theo giá vật
liệu và nhân công trên thị trƣờng hiện nay không tính tới khấu
hao hay khấu trừ đối với vật liệu xây dựng tận dụng lại cộng
thêm các chi phí xin cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu;
(iv) Hoa màu tƣơng đƣơng với giá hoa màu trên thị trƣờng hiện
tại ở thời điểm bồi thƣờng;
(v) Cây lâu năm, bồi thƣờng bằng tiền mặt tƣơng đƣơng với giá
trị trên thị trƣờng hiện tại trên cơ sở loại, tuổi và giá trị sinh lời
(sản lƣợng sau này) tại thời điểm bồi thƣờng.
(vi) Cây lấy gỗ, giá hiện đang đƣợc trả cho cây trên thị trƣờng
gần nhất dựa vào đƣờng kính của mỗi cây cao ngang ngực
16
Bất kể ngƣời nào mà tại thời điểm khóa sổ kiểm kê đã ở, làm
việc, có tài sản trong vùng bị ảnh hƣởng bởi Dự án, bởi tiểu Dự
án, hay hợp phần của Dự án, và:
Tính hợp lệ
(i) có quyền sử dụng hợp pháp đất đai (bao gồm cả các quyền
theo truyền thống và tục lệ phù hợp với pháp luật);
(ii) không có quyền hợp pháp chính thức đối với đất đai tại thời
điểm khóa sổ kiểm kê có quyền yêu cầu về đất đai và các tài sản
gắn liền với đất, với điều kiện quyền đó đƣợc pháp luật công
nhận hoặc sẽ đƣợc công nhận thông qua một quá trình xác nhận
trong Kế hoạch Tái định cƣ;
(iii) không có quyền sử dụng hợp pháp đất đai và cũng không có
quyền yêu cầu về đất nhƣng đã ở và có tài sản trong khu vực bị
ảnh hƣởng trƣớc ngày khóa sổ kiểm kê.
Những ngƣời thỏa mãn điều kiện (i) và (ii) sẽ đƣợc bồi thƣờng
và hỗ trợ đầy đủ cho đất đai và tài sản bị ảnh hƣởng, những
ngƣời thuộc diện (iii) thay vì bồi thƣờng cho đất bị thu hồi, sẽ
đƣợc cung cấp hỗ trợ tái định cƣ và những hỗ trợ khác, nếu cần,
WASE
7
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
STT
Thuật ngữ
Giải thích
nhằm đạt đƣợc mục tiêu của Khung Chính sách.
WASE
8
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
TÓM TẮT
Mục tiêu của dự án
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
đƣợc bổ sung vào trong chuỗi các dự án Cấp nƣớc và Nƣớc thải Đô thị Việt Nam. Dự
án đầu tƣ xây dựng công trình Hệ thống thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải – Khu vực thị
xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dƣơng dự kiến hoàn thành năm 2018 sẽ thu gom, xử lý nƣớc thải
tại tại 2 phƣờng Dĩ An, Tân Đông Hiệp và một phần các phƣờng An Bình, Đông Hòa,
Tân Bình, với tổng diện tích 1642 ha với số dân đƣợc phục vụ là 187.100 ngƣời, đồng
thời đảm bảo tiêu thoát nƣớc mƣa cho diện tích 1530 ha cho thị xã Dĩ An.
Tác động của dự án và phạm vi thu hồi đất
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải thị xã Dĩ An đƣợc thực hiện trên chủ
yếu 04/ 07 phƣờng thuộc thị xã Dĩ An. Các tuyến ống thu gom, chuyển tải nƣớc thải
đƣợc thiết kế đặt dọc theo các vỉa hè, hành lang đƣờng và lòng đƣờng (thuộc phần đất hạ
tầng kỹ thuật) nên không phải thu hồi đất. Các tuyến thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế đặt
dọc dƣới lòng đƣờng hiện hữu và dọc theo suối, rạch tự nhiên, nằm trong hành lang
đƣờng bộ, hành lang bảo vệ sông suối không phải thu hồi đất. Trong giai đoạn ƣu tiên
đến năm 2025 của dự án, hạng mục yêu cầu thu hồi đất để xây dựng là:
(i) 7 trạm bơm trên mạng lƣới thu gom và chuyển tải nƣớc về nhà máy xử lý có
tổng diện tích thu hồi là 1506 m².
Việc thu hồi đất để xây dựng trạm bơm chủ yếu của 03 công ty, 05 tổ chức, nguồn
gốc đất là đất công ích, đất quy hoạch công trình hạ tầng kỹ thuật, không ảnh
hƣởng đến ngƣời dân.
(ii) Khu đất đặt nhà máy xử lý nƣớc thải có diện tích 68.226,3 m2
Việc thu hồi đất xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải sẽ gây ảnh hƣởng đến 57 hộ gia
đình, 20 hộ phải di dời do phá dỡ hoàn toàn công trình và vật kiến trúc. Cụ thể:
Ảnh hƣởng vĩnh viễn:
- Đất nông nghiệp: 62.906 m2
- Đất ở: 1.105,8 m2
- Công trình và vật kiến trúc: 1.905 m2
- Cây cối: Cây cao su: 225 Cây ăn trái: 210
Cây lấy gỗ: 672 Tổng cộng: 1.107
Mục (ii) có diện tích phạm vi thu hồi lớn, để kịp tiến độ, dự án đang đƣợc Tỉnh Bình
Dƣơng thực hiện thu hồi đất và sẽ bàn giao trƣớc khi công bố dự án. Hiện tại, các hộ dân
bị ảnh hƣởng đã nhận đầy đủ tiền đền bù và các chính sách hỗ trợ có liên quan. Báo cáo
kế hoạch tái định cƣ cũng sẽ đánh giá các hoạt động thu hồi đất đã thực hiện trong thời
gian vừa qua.
Biện pháp giảm thiểu việc thu hồi đất
WASE
9
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
Trong giai đoạn chuẩn bị dự án, có sự phối hợp chặt chẽ giữa Tƣ vấn thiết kế và tƣ vấn
đánh giá an toàn xã hội nhằm thúc đẩy hiệu quả của dự án đầu tƣ và hạn chế tối đa việc
thu hồi đất và các công trình kiến trúc trên đất.
Trong quá trình điều tra kinh tế, xã hội và tham vấn cộng đồng bị ảnh hƣởng, các biện
pháp giảm thiểu tác động của dự án đƣợc đƣa ra nhƣ lựa chọn bồi thƣờng và sự đồng
thuận của ngƣời dân đối với dự án; Giới thiệu các hạng mục đầu tƣ dự án, vai trò của
ngƣời dân trong giai đoạn chuẩn bị dự án và triển khai thực hiện; và kế hoạch giảm
nhẹ tác động tạm thời trong giai đoạn xây dựng đƣợc đề xuất để tránh hoặc giảm thiểu
các tác động trong giai đoạn tiếp theo.
Khung chính sách và quyền lợi
Nguyên tắc cơ bản áp dụng cho công tác chuẩn bị kế hoạch hành động đền bù tái định
cƣ là hộ bị ảnh hƣởng sẽ đƣợc hỗ trợ cùng với những nỗ lực để cải thiện điều kiện
sống, thu nhập hoặc khả năng sinh lợi của họ ít nhất là bằng hoặc tốt hơn trƣớc khi có
dự án.
Ngày khóa sổ kiểm kê của dự án đƣợc xác định là thời hạn ngƣời dân sẽ không đƣợc
coi là hợp lệ để nhận bồi thƣờng. Ngƣời dân và cộng đồng địa phƣơng bị ảnh hƣởng
sẽ nhận đƣợc thông báo về ngày khóa sổ điều tra của mỗi tiểu dự án. Những đối tƣợng
không nằm trong diện điều tra khảo sát, do không cƣ trú trong vùng, nhƣng có tài sản
hoặc có đƣợc nguồn thu nhập từ vùng dự án, không đƣợc xét hợp lệ nhận đền bù và
các quyền lợi khác. Do đó, tất cả các trƣờng hợp phát sinh sau ngày này sẽ không đƣợc
xác định là PAHs hay DPs cũng nhƣ quyền đƣợc hƣởng các quyền lợi tƣơng ứng.
Chƣơng trình phục hồi sinh kế
Chƣơng trình phục hồi sinh kế là một trong những hành động quan trọng nhất trong
việc thực hiện quá trình bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ. Một vài chƣơng trình đƣợc
giới thiệu nhƣ đào tạo nghề, tín dụng… để giúp đỡ PAHs và DPs.
Hội đồng bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ của Thị xã Dĩ An có trách nhiệm triển khai
thực hiện đo đạc chi tiết, áp giá, bồi thƣờng thiệt hại và chuẩn bị mặt bằng, trong đó,
PMU là một thành viên thƣờng trực.
Kế hoạch giải phóng mặt bằng và đền bù thiệt hại sẽ đƣợc thực hiện và hoàn thành
trƣớc khi triển khai xây dựng các hạng mục công trình đầu tƣ của dự án.
Tham vấn cộng đồng và phổ biến thông tin
Chính sách quyền lợi của dự án trong Kế hoạch tái định cƣ đƣợc phát triển với sự tham
gia, hợp tác tích cực của chính quyền địa phƣơng; các tổ chức dựa vào cộng đồng địa
phƣơng và PAHs để tối đa hóa sự tham gia của họ trong việc lập và hoàn thiện báo cáo
RP. Các chuyên gia tƣ vấn đã tổ chức các cuộc họp tham vấn với chính quyền địa
phƣơng và PAHs. Trong các cuộc tham vấn cộng đồng, PAHs tham gia nhận đƣợc
những thông tin dự án, tác động của dự án và đề xuất các khuyến nghị của họ để lập kế
hoạch bố trí nơi ở mới (nếu có).
WASE
10
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
Các thông tin thu thập đƣợc trong quá trình tham vấn không chỉ là hữu ích để hoàn
thiện chính sách kế hoạch tái định cƣ mà còn giúp cho việc lập phƣơng án bồi thƣờng,
hỗ trợ trong quá trình thực hiện.
Giám sát và đánh giá
Việc thực hiện kế hoạch đền bù tái định cƣ chi tiết sẽ đƣợc giám sát và đánh giá nội bộ
bởi hội đồng bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ và PMU. Trong cùng thời điểm đó, một
đơn vị giám sát độc lập sẽ đƣợc thuê để giám sát việc thực hiện RP.
Cơ chế giải quyết khiếu nại
Cơ chế giải quyết khiếu nại tuân thủ theo Luật khiếu nại 02/2011/QH13 ngày 11 tháng
11 năm 2011, Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật khiếu nại. Cơ chế khiếu nại và giải quyết khiếu nại và các
bƣớc giải quyết khiếu nại sẽ trải qua các các giai đoạn sau: (i) Giai đoạn thứ nhất - tại
UBND xã/phƣờng; (ii) giai đoạn thứ hai - Tại UBND thị xã; (iii) giai đoạn thứ ba - tại
UBND tỉnh; và (iv) giai đoạn cuối cùng - tại toà án.
Chính quyền địa phƣơng các cấp và cán bộ dự án sẽ giải quyết khiếu nại từ DPs và
PAHs công bằng và nhanh chóng. PAHs và DPs sẽ không phải trả bất cứ loại phí, lệ
phí về hành chính và pháp lý nào để giải quyết và khắc phục tình trạng các khiếu nại
và kiện tụng của họ.
Kinh phí bồi thƣờng
Tổng kinh phí cho việc thực hiện Kế hoạch bồi thƣờng tái định cƣ trong phạm vi ƣu
tiên đầu tƣ giai đoạn 1 - đến năm 2025 là 151.616 tỷ đồng trong đó kinh phí đền bù
xây dựng các trạm bơm nâng và hỗ trợ ảnh hƣởng tạm thời hoạt động sản xuất kinh
doanh là 11,33 tỷ đồng, kinh phí đền bù, hỗ trợ, tái định cƣ hợp phần xây dựng nhà
máy xử lý nƣớc thải là 140,286 tỷ đồng.
Kinh phí đền bù, hỗ trợ, tái định cƣ hợp phần xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải là
140,286 tỷ đồng đã đƣợc lập dự án riêng, sử dụng nguồn ngân sách nhà nƣớc tỉnh Bình
Dƣơng, không tính vào tổng mức đầu tƣ của dự án.
WASE
11
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
1. GIỚI THIỆU
1.1. Dự án cấp nƣớc và xử lý nƣớc thải đô thị
1. Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới đang tiến hành chƣơng trình cấp nƣớc và
xử lý nƣớc thải đô thị cho một số đô thị tại Việt Nam. Nội dung và khái niệm dự án đã
đƣợc lãnh đạo Ngân hàng Thế giới và Chính phủ Việt Nam thống nhất tháng 3 năm
2010. Mục tiêu của Chƣơng trình là cải thiện dịch vụ cấp nƣớc, thoát nƣớc, thu gom và
xử lý nƣớc thải. Chƣơng trình sẽ bao gồm các pha (dự án) khác nhau, pha (dự án) đầu
tiên bắt đầu từ năm tài khóa 2011 của Ngân hàng Thế giới với tên gọi Dự án Cấp nƣớc
và Nƣớc thải Đô thị Việt Nam.
2. Thông qua Định hƣớng Thoát nƣớc đô thị tới năm 2025 và Tầm nhìn tới năm 2050
(Quyết định số 1930/QD-TTg ngày 20/11/2009) Chính phủ Việt Nam dự kiến: giảm
ngập lụt tại các khu vực đô thị và cải tạo hệ thống thoát nƣớc mƣa hiện có; mở rộng tỷ
lệ phục vụ thoát nƣớc mƣa đến 80% tới năm 2020; tăng tỷ lệ phục vụ thu gom và xử lý
nƣớc thải đến 60% cho số dân tƣơng tứng tới năm 2020 đối với thành phố từ loại I tới
III và đến 40% tới năm 2020 đối với thị trấn loại IV và V; từng bƣớc thay thế trợ cấp
của Nhà nƣớc bằng thu phí ngƣời xả thải; và tiến tới xử lý nƣớc thải.
3. Khoản hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới cho Dự án Cấp nƣớc và Nƣớc thải Đô thị Việt
Nam (pha đầu tiên của Chƣơng trình) khoảng 200 triệu đô la Mỹ từ Hiệp hội phát triển
quốc tế (IDA). Do trong quá trình thực hiện dự án đồng SDR giảm so với đồng tiền
USD, nên số tiền đã cam kết cho các dự án đang thiếu hụt một khoản tiền là 20 triệu đô
la Mỹ. Chính phủ Việt Nam đang đề nghị Ngân hàng Thế giới tài trợ bổ sung chênh
lệch trên và dự kiến bổ sung đề xuất của tỉnh Bình Dƣơng để thực hiện dự án Hệ thống
1.2
Tiểu dự án Hệ thống Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh
Bình Dƣơng
4. Mục tiêu thổng thể: Đối với tỉnh Bình Dƣơng, năm 2015 bổ sung tiểu dự án Hệ thống
Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải khu vực thị xã Dĩ An vào chuỗi các dự án Cấp nƣớc và
Nƣớc thải Đô thị Việt Nam. Với mục tiêu xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thu gom và
xử lý nƣớc thải, cải thiện điều kiện vệ sinh môi trƣờng cho thị xã. Dự án đƣợc hoàn
thành sẽ đem lại bộ mặt mới cho thị xã Dĩ An trong việc thu gom và xử lý nƣớc thải,
nâng cao chất lƣợng và điều kiện sống của ngƣời dân.
5. Mục tiêu cụ thể:
Về nƣớc thải sinh hoạt: Thu gom nƣớc thải sinh hoạt với lƣu lƣợng 20.000 m³/ ngày
cho lƣu vực với tổng diện tích 1.642 ha với số dân đƣợc phục vụ là 187.100 ngƣời một
cách nhanh chóng, hiệu quả ra khỏi khu dân cƣ và xử lý nƣớc thải cho chất lƣợng nƣớc
sau xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt QCVN
14:2008/BTNMT, cột A. Góp phần xử lý triệt để ô nhiễm đô thị giữ gìn sự bền vững
môi trƣờng.
Về nƣớc mƣa:
Hỗ trợ thoát nƣớc cho khoảng 1.195 ha thuộc lƣu vực rạch Cái Cầu.
Hỗ trợ thoát nƣớc cho khoảng 344 ha thuộc lƣu vực suối Lồ Ồ
WASE
12
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
Giảm ngập úng đƣờng 743A tại nút giao với đƣờng sắt Bắc Nam và đảm bảo
tiêu thoát nƣớc mƣa và nƣớc xả sau xử lý từ nhà máy xử lý nƣớc thải của dự án
theo trục kênh T4 – rạch Cái Cầu,
Giảm ngập úng tuyến đƣờng Trần Hƣng Đạo và tiêu thoát nƣớc mƣa theo
hƣớng Trần Hƣng Đạo – kênh T5B đấu nối vào suối Nhum;
Góp phần xây dựng và phát triển đô thị đồng bộ, tránh đầu tƣ chồng chéo, gây lãng
phí.
Đề xuất các giải pháp về kỹ thuật, kinh tế tài chính, xã hội, môi trƣờng, phân kỳ đầu tƣ
phù hợp, đảm bảo tính khả thi để có thể đƣợc sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tƣ.
6. Trong giai đoạn chuẩn bị báo cáo FS, theo nhƣ thiết kế dự kiến dự án sẽ thu hồi
khoảng 8.3 ha gồm có đất trống của doanh nghiệp và đất do phƣờng xã quản lý, đất ở,
đất nông nghiệp
Kế hoạch hành động đền bù tái định cƣ (RP) đƣợc lập cho Dự án đƣợc chuẩn bị kỹ
lƣỡng trên cơ sở tuân thủ các Quy định của Pháp luật Việt Nam cũng nhƣ Khung chính
sách tái định cƣ của Ngân hàng Thế giới (WB) – OP 4.12 trong suốt quá trình thực thi
dự án. Mục đích của báo cáo Kế hoạch hành động đền bù tái định cƣ này là đảm bảo
đền bù thỏa mãn yêu cầu của dân cƣ địa phƣơng khi họ bị thu hồi đất, gây ra những
thiệt hại có thể tính đƣợc bằng tiền là: đất đai, nhà cửa, hoa màu ... và những thiệt hại
không thể tính đƣợc bằng tiền là sự thay đổi thói quen sinh hoạt, cách kiếm sống ...
7. Quy mô dự án: Các hợp phần và phân chia vốn đầu tƣ của dự án Hệ thống Thoát nƣớc
và xử lý nƣớc thải thị xã Dĩ An đƣợc thể hiện nhƣ sau:
Hợp phần 1: Xây dựng mạng lƣới thu gom nƣớc thải (chi phí dự kiến 31.5 triệu
USD)
Hợp phần này sẽ xây dựng mạng lƣới thu gom nƣớc thải tại tại 2 phƣờng Dĩ An, Tân
Đông Hiệp và một phần các phƣờng An Bình, Đông Hòa, Tân Bình, với tổng diện tích
1642 ha với số dân đƣợc phục vụ là 187.100 ngƣời.Bao gồm: i) Thiết kế chi tiết, giám
sát, kiểm soát chất lƣợng công trình mạng lƣới, ii) Xây dựng mạng lƣới thu gom, đấu
nối, trạm bơm, iii) lắp đặt các thiết bị vận hành, thiết bị trạm bơm có liên quan. Chi tiết
các hạng mục và giá trị đƣợc trình bày trong Bảng 1 và Bảng 2
Hợp phần 2: Xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải (chi phí dự kiến 18,7 triệu USD)
Mục tiêu cụ thể của hợp phần này là xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải có lƣu lƣợng
20.000 m³/ ngày một cách nhanh chóng, hiệu quả ra khỏi khu dân cƣ và xử lý nƣớc
thải cho chất lƣợng nƣớc sau xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh
hoạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột A. Bao gồm: i) Thiết kế chi tiết công nghệ, giám
sát, kiểm soát chất lƣợng công trình, ii) Xây dựng nhà máy, iii) lắp đặt các thiết bị vận
hành, xử lý.
Hợp phần 3: Xây dựng hệ thống thoát nƣớc mƣa (chi phí dự kiến 33.2 triệu USD)
WASE
13
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
Hợp phần này sẽ xây dựng mạng lƣới thoát nƣớc mƣa bao gồm cống và các mƣơng hở
với tổng chiều dài 10.112 m, phục vụ tiêu thoát nƣớc. Chi tiết các hạng mục và giá trị
đƣợc trình bày trong Bảng 1 và Bảng 3
Hợp phần 4: Mua sắm vật tƣ, thiết bị chuyên dùng và xây dựng thể chế (chi phí dự
kiến 2,2 triệu USD
Mục tiêu cụ thể của hợp phần này là mua sắm một số vật tƣ thiết bị chuyên dụng để
phục vụ cho việc vận hành, quản lý cho nhà máy xử lý, hệ thống mạng lƣới thu gom
nƣớc thải, hệ thống thoát nƣớc mƣa, đào tạo năng lực quản lý của cán bộ vận hành. Chi
tiết các hạng mục và giá trị đƣợc trình bày trong Bảng 1
WASE
14
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
Bảng 1: Tổng hợp chi phí đầu tư đối với các hạng mục Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải thị xã Dĩ An
Thành tiền giai đoạn đến năm 2025
Phân tích chi phí
Giá trị trƣớc thuế
Thuế VAT
Giá trị sau thuế
VND
VND
VND
USD
CHI PHÍ XÂY DỰNG & THIẾT BỊ
CHI PHÍ XÂY DỰNG
1,652,912,214,000
1,489,408,522,000
617,295,694,000
165,291,221,400
148,940,852,200
61,729,569,400
1,818,203,436,000
1,638,349,375,000
679,025,264,000
282,903,751,000
78,997,441,000
164,152,154,000
33,000,000,000
75,729,368,000
19,492,550,000
24,750,000,000
248,930,017,000
19,846,926,000
83,270,000
75,033,000
31,098,000
12,956,000
3,618,000
7,518,000
1,511,000
3,468,000
893,000
Xây dựng Mạng lƣới thu gom nƣớc thải
Cống chính cấp 1
257,185,228,000 25,718,522,800
71,815,855,000 7,181,585,500
149,229,231,000 14,922,923,100
30,000,000,000 3,000,000,000
68,844,880,000 6,884,488,000
17,720,500,000 1,772,050,000
22,500,000,000 2,250,000,000
Cống cấp 2 - D200; D300
Hố ga và Cống cấp 3 - D150
Đấu nối hộ gia đình (6.000 hộ)
Ống áp lực
Hố ga cấp 1 & cấp 2
Trạm bơm
1,134,000
Xây dựng nhà máy XLNT công suất 20.000 m³/
ngày
226,300,015,000
22,630,001,500
11,401,000
San nền + Hàng rào nhà máy
18,042,660,000 1,804,266,000
909,000
15
WASE
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
Chi phí xây dựng nhà máy
Xây dựng tuyến cống thoát nƣớc mƣa
Tuyến T4
208,257,355,000 20,825,735,500
229,083,091,000
10,492,000
32,535,000
8,896,000
6,512,000
2,383,000
9,658,000
3,874,000
3,886,000
6,221,000
8,237,000
5,572,000
344,000
645,812,813,000
64,581,281,300
710,394,094,000
194,243,071,000
142,199,431,000
52,043,640,000
210,874,301,000
84,591,573,000
84,845,060,000
135,840,089,000
179,854,061,000
121,673,136,000
7,507,500,000
176,584,610,000 17,658,461,000
129,272,210,000 12,927,221,000
47,312,400,000 4,731,240,000
191,703,910,000 19,170,391,000
76,901,430,000 7,690,143,000
77,131,873,000 7,713,187,300
123,490,990,000 12,349,099,000
Ngoài nhà máy
Trong nhà máy
Tuyến Rạch Cái Cầu
Tuyến Trần Hƣng Đạo
Tuyến T5B
Suối Lồ Ồ
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Thiết bị nhà máy xử lý
163,503,692,000
16,350,369,200
110,611,942,000 11,061,194,200
6,825,000,000 682,500,000
Thiết bị trạm bơm
Mua sắm vật tƣ, thiết bị nâng cao hiệu quả dự
án
46,066,750,000
4,606,675,000
50,673,425,000
2,321,000
1,768,000
293,000
Thiết bị NMXLNT và mạng đƣờng ống nƣớc thải
+ Đào tạo
Thiết bị mạng đƣờng ống thoát nƣớc mƣa + Đào
tạo
35,094,160,000 3,509,416,000
5,822,590,000 582,259,000
38,603,576,000
6,404,849,000
Mua sắm thiết bị, tổ chức phục vụ tuyên truyền
nâng cao nhận thức cộng đồng
5,150,000,000 515,000,000
16
5,665,000,000
259,000
WASE
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
11,330,000,000
11,330,000,000
198,574,132,584
11,330,000,000
519,000
519,000
Thu hồi đất xây dựng các trạm bơm
11,330,000,000
218,431,546,000
51,313,605,000
500,000,000
DỊCH VỤ TƢ VẤN
Khảo sát + thiết kế + lập hồ sơ mời thầu, đánh giá
HSDT
19,857,413,258
10,004,000
2,350,000
23,000
46,648,732,000 4,664,873,200
454,545,455 45,454,545
Chi phí rà phá bom mìn
Quản lý hợp đồng + Giám sát thi công xây dựng +
Giám sát bảo vệ môi trƣờng, tái định cƣ và theo dõi
giám sát đánh giá dự án….
143,436,172,610 14,343,617,261
157,779,790,000
7,226,000
Nâng cao năng lực quản lý vận hành hệ thống thoát
nƣớc mƣa và thu gom, xử lý nƣớc thải
5,955,000,000 595,500,000
2,079,682,520 207,968,252
6,550,500,000
2,287,651,000
197,162,192,214
122,025,189,601
61,617,623,000
14,183,191,000
47,434,432,000
9,865,493,230
3,653,886,382
300,000
105,000
Chi phí kiểm toán tài chính hàng năm
CHI PHÍ KHÁC
Lãi trong quá trình xây dựng
Phí quản lý
190,331,555,703
122,025,189,601
56,016,021,000
6,830,636,610
9,030,000
5,589,000
2,822,000
650,000
5,601,602,100
Chi phí quản lý dự án
Chi phí khác
12,893,810,000 1,289,381,000
43,122,211,000 4,312,221,100
8,968,630,209 896,863,021
3,321,714,892 332,171,489
2,172,000
452,000
Phí cam kết
Phí thu xếp
167,000
WASE
17
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
CHI PHÍ DỰ PHÕNG
Dự phòng giá (2%)
246,377,748,000
24,637,774,800
271,015,523,000
12,412,000
2,069,000
41,062,958,000 4,106,295,800
205,314,790,000 20,531,479,000
45,169,254,000
225,846,269,000
2,516,142,697,214
2,516,142,697,000
2,013,455,990,000
502,686,707,000
Dự phòng khối lƣợng (10%)
TỔNG CỘNG (A+ B+C+D+E)
10,343,000
115,234,000
115,234,000
92,212,000
23,022,000
2,299,525,650,288
216,617,046,069
PHÂN CHIA NGUỒN VỐN
Vốn vay WB = (A) *90%+B+E+C3+C4+C5- San
nền - Hàng rào- Tuyến T4 (trong nhà máy)
Vốn đối ứng = (A)*10%+(B1) + (D )+C1,2 + San
nền + Hàng rào + Tuyến T4 (trong nhà máy)
* Tỷ giá quy đổi 1 USD = 21.835 VND (Ngân hàng Vietcombank ngày 17/07/2015)
WASE
18
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
Bảng 2: Các hạng mục đầu tư phần nước thải
STT
A
Tên vật tƣ
Đơn vị
Số lƣợng
Khối lƣợng cống chính
* Cống cấp 2
1
2
Ống uPVC nối gioăng PN10, DN200
m
m
2.921
Ống uPVC nối gioăng PN10, DN300
* Cống cấp 1
28.149
3
4
Ống HDPE DN400
m
m
9.958
2.969
Ống HDPE DN500
5
6
7
Ống HDPE DN600
Ống HDPE DN700
Ống HDPE DN800
m
m
m
2.525
-
3.625
1.510
8
Ống bê tông D1000
m
B
1
2
Khối lƣợng ống áp lực (PN10)
Ống HDPE D100
m
m
-
-
Ống HDPE D150
3
Ống HDPE D200
m
2.540
4
5
6
Ống HDPE D250
Ống HDPE D300
Ống HDPE D400
m
m
m
820
-
1.750
650
7
8
Ống HDPE D500
m
Ống HDPE DN600
m
m
2.100
-
9
Ống HDPE DN 700
C
Khối lƣợng hố ga cống chính
1
2
Hố ga D800
hố
hố
597
84
Hố ga D1000
3
4
Hố ga D1200
Hố ga D1400
hố
hố
91
-
WASE
19
BÁO CÁO
KẾ HOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng
STT
Tên vật tƣ
Đơn vị
Số lƣợng
5
Hố ga D1600
hố
-
D
Trạm bơm + Giếng thu nƣớc thải :
Trạm bơm
Trạm
2
5
Giếng thu
cái
E
Ống và hố ga cấp 3
1
Ống uPVC D150 (cống cấp 3)
m
120.000
20.000
4.000
2
3
Hộp đấu nối
Hộp chuyển hƣớng D600
Hộp súc rửa
Hộp
Hộp
Hộp
4
3.077
Khối lƣợng ống và các vật tƣ đấu nối nhà
F
1
dân
Ống uPVC D100
m
200.000
Nhà máy xử lý nƣớc thải công suất 20.000
Nhà
máy
G
1
m³/ng
WASE
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương kế hoạch tái định cư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bao_cao_he_thong_thoat_nuoc_va_xu_ly_nuoc_thai_khu_vuc_thi_x.pdf