Báo cáo Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương kế hoạch tái định cư

BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
SFG1578  
Y BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƢƠNG  
CÔNG TY TNHH MTV CẤP THOÁT NƢỚC MÔI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG  
BÁO CÁO NGHIÊN CU KHTHI  
HTHỐNG THOÁT NƢỚC  
XỬ LÝ NƢỚC THI KHU VC THỊ XÃ DĨ AN  
- TỈNH BÌNH DƢƠNG  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƯ  
BN THO DÙNG CHO CÔNG BTHÔNG TIN  
THÁNG 12 - 2015  
WASE  
1
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
MC LC  
Trang  
WASE  
2
 
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
WASE  
3
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
TỪ VIẾT TẮT  
PAH  
CPC  
CPO  
TPC  
Hộ bị ảnh hưởng  
Uỷ ban nhân dân xã  
Ban chỉ đạo dự án Trung ương  
Ủy ban nhân dân thị xã  
DMS  
DP  
Khảo sát (Kiểm kê) đo đạc chi tiết  
Người bị di dời  
DPC  
TCC  
CRA  
GOVN  
IMO  
PDH  
PMU  
PPC  
Uỷ ban nhân dân Phường  
Hội đồng Bồi thường Thị xã  
Bồi thường & Tái định cư  
Chính phủ Việt Nam  
Cơ quan Giám sát độc lập  
Hộ bị di dời  
Cơ quan quản lý dự án  
Uỷ ban nhân dân tỉnh  
RPF  
Khung chính sách Tái định cư  
Kế hoạch tái định cư  
RP  
CRC  
VUWSSP  
WB  
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư  
Dự án Cấp nước và Nước thải Đô thị Việt Nam  
Ngân hàng Thế giới  
WASE  
4
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ  
Giải thích  
STT  
Thuật ngữ  
Đối tƣợng bị ảnh hƣởng do bị thu hồi đất bắt buộc dẫn tới việc  
di dời hoặc thiệt hại về nơi ở, mất mát tài sản hoặc không thể  
tiếp cận với tài sản, mất các nguồn thu nhập hoặc các phƣơng  
tiện sống.  
1
Ngƣời  
hƣởng  
bị  
ảnh  
2
(i) Các cộng đồng bị ảnh hƣởng do bị thu hồi đất cho dù sẽ  
Cộng đồng bị ảnh  
hƣởng  
phải di dời hay không;  
(ii) Các cộng đồng sẽ tiếp nhận các hộ di dời;  
(iii) Các cộng đồng có thể bị ảnh hƣởng về vật chất do thu hồi  
đất hoặc chịu các tác động về môi trƣờng nhƣng nằm  
trong vùng lân cận hoặc có thể bị ảnh hƣởng đến văn hóa,  
xã hội do thực hiện dự án.  
3
Là những nhóm ngƣời riêng biệt có thể phải chịu những ảnh  
hƣởng do tái định cƣ gây ra một cách không tƣơng xứng hoặc  
phải đối mặt với nguy cơ bị cách ly, đẩy ra khỏi xã hội hơn nữa  
(nhóm hộ gia đình nghèo theo chuẩn nghèo của MOLISA, nhóm  
dân tộc thiểu số, người khuyết tật, hộ gia đình có những người  
tàn tật, hộ gia đình do phụ nữ làm chủ, người g- trẻ nhỏ không  
có ruộng đất và không có nguồn sinh sống khác, hộ gia đình  
không có ruộng đất).  
Nhóm ngƣời dễ bị  
tổn thƣơng  
4
5
Là những ngƣời (i) bị mất từ 20% trở lên tổng giá trị đất sản  
xuất nông nghiệp và/hoặc tài sản của họ, (ii) ngƣời phải di dời,  
(iii) bị mất từ 20% trở lên tổng thu nhập của họ bởi dự án.  
Hộ bị ảnh hƣởng  
nghiêm trọng  
Là một loạt các biện pháp bao gồm bồi thƣờng, hỗ trợ gồm hỗ  
trợ phục hồi thu nhập, hỗ trợ chuyển giao, thay thế thu nhập, hỗ  
trợ di dời và tái định cƣ dành cho ngƣời bị ảnh hƣởng, tuỳ thuộc  
vào loại và mức độ nghiêm trọng của những thiệt hại, nhằm  
khôi phục cơ sở kinh tế và xã hội của họ.  
Quyền lợi  
Là thuật ngữ chung gắn với việc thu hồi đất và bồi thƣờng  
những mất mát về tài sản do việc di dời trên thực tế; thiệt hại về  
đất, chỗ ở, tài sản và các phƣơng tiện kiếm sống khác.  
6
7
Tái định cƣ  
Bồi thƣờng  
Là quá trình bồi hoàn tài chính hoặc vật chất cho những ngƣời bị ảnh  
hƣởng -PAH. Việc bồi thƣờng cũng bao gồm cả việc định giá và bồi  
thƣờng, hỗ trợ thiệt hại.  
8
Là bổ sung việc trả bồi thƣờng những tài sản để trợ giúp những  
ngƣời bị ảnh hƣởng nghiêm trọng về tƣ liệu sản xuất, thu nhập,  
Khôi phục cuộc  
sống  
WASE  
5
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
STT  
Thuật ngữ  
Giải thích  
công ăn việc làm, nguồn sống để họ tổ chức lại các nguồn thu  
nhập và kế sinh nhai đảm bảo mức sống bằng hoặc tốt hơn  
trƣớc.  
9
Là thiết lập lại và cải thiện các nguồn thu nhập và sinh kế của  
những ngƣời bị ảnh hƣởng.  
Phục hồi thu nhập/  
cải thiện sinh kế  
Là thời hạn ngƣời dân sẽ không đƣợc coi là hợp lệ để nhận bồi  
thƣờng. Ngƣời dân và cộng đồng địa phƣơng bị ảnh hƣởng sẽ  
nhận đƣợc thông báo về ngày khóa sổ điều tra của mỗi tiểu dự  
án. Những đối tƣợng không nằm trong diện điều tra khảo sát, do  
không cƣ trú trong vùng, nhƣng có tài sản hoặc có đƣợc nguồn  
thu nhập từ vùng dự án, không đƣợc xét hợp lệ nhận đền bù và  
các quyền lợi khác.  
10  
Ngày khóa sổ kiểm  
kê  
11  
Là việc hoàn tất và/hoặc thông qua các kết quả kiểm kê thiệt  
hại, mức độ nghiêm trọng của tác động và danh sách những  
ngƣời bị ảnh hƣởng đã đƣợc thực hiện trƣớc đó trong khi lập Kế  
hoạch tái định cƣ cuối cùng.  
Khảo sát đo đạc  
chi tiết (DMS)  
12  
13  
Là cộng đồng đã cƣ ngụ tại địa điểm tái định cƣ đề xuất.  
Cộng đồng tiếp  
nhận  
Là quá trình nhận diện, định vị, đo đạc và đánh giá giá thay thế  
của toàn bộ tài sản cố định sẽ bị thu hồi hoặc chịu ảnh hƣởng  
bất lợi bởi dự án (đất đai, nhà cửa, cửa hàng, cửa hiệu, vật kiến  
trúc khác, mồ mả, cây cối có giá trị thƣơng mại, nguồn thu nhập  
và sinh kế. Công tác này cũng bao gồm việc đánh giá về mức độ  
nghiêm trọng của tác động đất đai và tài sản đối với những tài  
sản bị ảnh hƣởng và mức độ nghiêm trọng của các tác động đối  
với sinh kế và khả năng sinh lợi của những ngƣời bị ảnh hƣởng.  
Kiểm kê thiệt hại  
14  
15  
Là quá trình một phần hoặc toàn bộ đất đai và tài sản đƣợc sử  
dụng, chiếm giữ hoặc đang đƣợc sử dụng của một cá nhân, hộ  
gia đình, công ty hoặc tổ chức tƣ nhân do Nha nƣớc thu hồi  
hoặc lấy đi một cách không tự nguyện hoặc đƣợc thu hồi theo  
thỏa thuận.  
Thu hồi đất  
Là khoản kinh phí cần thiết trƣớc khi thay thế tài sản không tính  
đến khấu hao cũng nhƣ không khấu trừ đói với vật liệu tận dụng  
lại, thuế và chi phí giao dịch. Khi các quy định trong nƣớc đáp  
ứng chƣa đầy đủ tiêu chuẩn bồi thƣờng theo giá thay thế, việc  
bồi thƣờng theo luật trong nƣớc sẽ đƣợc bổ sung bằng các biện  
pháp hỗ trợ cần thiết để đáp ứng tiêu chuẩn giá thay thế.  
Giá thay thế  
WASE  
6
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
STT  
Thuật ngữ  
Giải thích  
(i) Đất sản xuất (nông nghiệp, ao nuôi cá, vƣờn, rừng) dựa theo  
giá thị trƣờng phản ánh việc mua bán đất tƣơng đƣơng gần đây  
trong xã và những vùng lân cận và trong trƣờng hợp không có  
thông tin về việc mua bán thì dựa vào giá trị sinh lời;  
(ii) Đất ở dựa theo giá thị trƣờng phản ánh việc mua bán nhà ở  
tƣơng đƣơng gần đây trong quận/huyện và những vùng lân cận  
và trong trƣờng hợp không có thông tin về việc mua bán gần  
đây nhƣ vậy thì dựa theo việc mua bán tại các địa phƣơng khác  
với các thuộc tính tƣơng tự;  
(iii) Nhà ở và vật kiến trúc có liên quan khác dựa theo giá vật  
liệu và nhân công trên thị trƣờng hiện nay không tính tới khấu  
hao hay khấu trừ đối với vật liệu xây dựng tận dụng lại cộng  
thêm các chi phí xin cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu;  
(iv) Hoa màu tƣơng đƣơng với giá hoa màu trên thị trƣờng hiện  
tại ở thời điểm bồi thƣờng;  
(v) Cây lâu năm, bồi thƣờng bằng tiền mặt tƣơng đƣơng với giá  
trị trên thị trƣờng hiện tại trên cơ sở loại, tuổi và giá trị sinh lời  
(sản lƣợng sau này) tại thời điểm bồi thƣờng.  
(vi) Cây lấy gỗ, giá hiện đang đƣợc trả cho cây trên thị trƣờng  
gần nhất dựa vào đƣờng kính của mỗi cây cao ngang ngực  
16  
Bất kể ngƣời nào mà tại thời điểm khóa sổ kiểm kê đã ở, làm  
việc, có tài sản trong vùng bị ảnh hƣởng bởi Dự án, bởi tiểu Dự  
án, hay hợp phần của Dự án, và:  
Tính hợp lệ  
(i) có quyền sử dụng hợp pháp đất đai (bao gồm cả các quyền  
theo truyền thống và tục lệ phù hợp với pháp luật);  
(ii) không có quyền hợp pháp chính thức đối với đất đai tại thời  
điểm khóa sổ kiểm kê có quyền yêu cầu về đất đai và các tài sản  
gắn liền với đất, với điều kiện quyền đó đƣợc pháp luật công  
nhận hoặc sẽ đƣợc công nhận thông qua một quá trình xác nhận  
trong Kế hoạch Tái định cƣ;  
(iii) không có quyền sử dụng hợp pháp đất đai và cũng không có  
quyền yêu cầu về đất nhƣng đã ở và có tài sản trong khu vực bị  
ảnh hƣởng trƣớc ngày khóa sổ kiểm kê.  
Những ngƣời thỏa mãn điều kiện (i) và (ii) sẽ đƣợc bồi thƣờng  
và hỗ trợ đầy đủ cho đất đai và tài sản bị ảnh hƣởng, những  
ngƣời thuộc diện (iii) thay vì bồi thƣờng cho đất bị thu hồi, sẽ  
đƣợc cung cấp hỗ trợ tái định cƣ và những hỗ trợ khác, nếu cần,  
WASE  
7
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
STT  
Thuật ngữ  
Giải thích  
nhằm đạt đƣợc mục tiêu của Khung Chính sách.  
WASE  
8
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
TÓM TẮT  
Mục tiêu của dự án  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
đƣợc bổ sung vào trong chuỗi các dự án Cấp nƣớc và Nƣớc thải Đô thị Việt Nam. Dự  
án đầu tƣ xây dựng công trình Hệ thống thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải – Khu vực thị  
xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dƣơng dự kiến hoàn thành năm 2018 sẽ thu gom, xử lý nƣớc thải  
tại tại 2 phƣờng Dĩ An, Tân Đông Hiệp và một phần các phƣờng An Bình, Đông Hòa,  
Tân Bình, với tổng diện tích 1642 ha với số dân đƣợc phục vụ là 187.100 ngƣời, đồng  
thời đảm bảo tiêu thoát nƣớc mƣa cho diện tích 1530 ha cho thị xã Dĩ An.  
Tác động của dự án và phạm vi thu hồi đất  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải thị xã Dĩ An đƣợc thực hiện trên chủ  
yếu 04/ 07 phƣờng thuộc thị xã Dĩ An. Các tuyến ống thu gom, chuyển tải nƣớc thải  
đƣợc thiết kế đặt dọc theo các vỉa hè, hành lang đƣờng và lòng đƣờng (thuộc phần đất hạ  
tầng kỹ thuật) nên không phải thu hồi đất. Các tuyến thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế đặt  
dọc dƣới lòng đƣờng hiện hữu và dọc theo suối, rạch tự nhiên, nằm trong hành lang  
đƣờng bộ, hành lang bảo vệ sông suối không phải thu hồi đất. Trong giai đoạn ƣu tiên  
đến năm 2025 của dự án, hạng mục yêu cầu thu hồi đất để xây dựng là:  
(i) 7 trạm bơm trên mạng lƣới thu gom và chuyển tải nƣớc về nhà máy xử lý có  
tổng diện tích thu hồi là 1506 m².  
Việc thu hồi đất để xây dựng trạm bơm chủ yếu của 03 công ty, 05 tổ chức, nguồn  
gốc đất là đất công ích, đất quy hoạch công trình hạ tầng kỹ thuật, không ảnh  
hƣởng đến ngƣời dân.  
(ii) Khu đất đặt nhà máy xử lý nƣớc thải có diện tích 68.226,3 m2  
Vic thu hồi đất xây dng nhà máy xử lý nƣớc thi sgây ảnh hƣởng đến 57 hgia  
đình, 20 hphi di di do phá dhoàn toàn công trình và vt kiến trúc. Cth:  
Ảnh hƣởng vĩnh viễn:  
- Đất nông nghip: 62.906 m2  
- Đất : 1.105,8 m2  
- Công trình và vt kiến trúc: 1.905 m2  
- Cây ci: Cây cao su: 225 Cây ăn trái: 210  
Cây lấy gỗ: 672 Tổng cộng: 1.107  
Mục (ii) có diện tích phạm vi thu hồi lớn, để kịp tiến độ, dự án đang đƣợc Tỉnh Bình  
Dƣơng thực hiện thu hồi đất và sẽ bàn giao trƣớc khi công bố dự án. Hiện tại, các hộ dân  
bị ảnh hƣởng đã nhận đầy đủ tiền đền bù và các chính sách hỗ trợ có liên quan. Báo cáo  
kế hoạch tái định cƣ cũng sẽ đánh giá các hoạt động thu hồi đất đã thực hiện trong thời  
gian vừa qua.  
Biện pháp giảm thiểu việc thu hồi đất  
WASE  
9
 
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
Trong giai đoạn chuẩn bị dự án, có sự phối hợp chặt chẽ giữa Tƣ vấn thiết kế và tƣ vấn  
đánh giá an toàn xã hội nhằm thúc đẩy hiệu quả của dự án đầu tƣ và hạn chế tối đa việc  
thu hồi đất và các công trình kiến trúc trên đất.  
Trong quá trình điều tra kinh tế, xã hội và tham vấn cộng đồng bị ảnh hƣởng, các biện  
pháp giảm thiểu tác động của dự án đƣợc đƣa ra nhƣ lựa chọn bồi thƣờng và sự đồng  
thuận của ngƣời dân đối với dự án; Giới thiệu các hạng mục đầu tƣ dự án, vai trò của  
ngƣời dân trong giai đoạn chuẩn bị dự án và triển khai thực hiện; và kế hoạch giảm  
nhẹ tác động tạm thời trong giai đoạn xây dựng đƣợc đề xuất để tránh hoặc giảm thiểu  
các tác động trong giai đoạn tiếp theo.  
Khung chính sách và quyền lợi  
Nguyên tắc cơ bản áp dụng cho công tác chuẩn bị kế hoạch hành động đền bù tái định  
cƣ là hộ bị ảnh hƣởng sẽ đƣợc hỗ trợ cùng với những nỗ lực để cải thiện điều kiện  
sống, thu nhập hoặc khả năng sinh lợi của họ ít nhất là bằng hoặc tốt hơn trƣớc khi có  
dự án.  
Ngày khóa sổ kiểm kê của dự án đƣợc xác định là thời hạn ngƣời dân sẽ không đƣợc  
coi là hợp lệ để nhận bồi thƣờng. Ngƣời dân và cộng đồng địa phƣơng bị ảnh hƣởng  
sẽ nhận đƣợc thông báo về ngày khóa sổ điều tra của mỗi tiểu dự án. Những đối tƣợng  
không nằm trong diện điều tra khảo sát, do không cƣ trú trong vùng, nhƣng có tài sản  
hoặc có đƣợc nguồn thu nhập từ vùng dự án, không đƣợc xét hợp lệ nhận đền bù và  
các quyền lợi khác. Do đó, tất cả các trƣờng hợp phát sinh sau ngày này sẽ không đƣợc  
xác định là PAHs hay DPs cũng nhƣ quyền đƣợc hƣởng các quyền lợi tƣơng ứng.  
Chƣơng trình phục hồi sinh kế  
Chƣơng trình phục hồi sinh kế là một trong những hành động quan trọng nhất trong  
việc thực hiện quá trình bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ. Một vài chƣơng trình đƣợc  
giới thiệu nhƣ đào tạo nghề, tín dụng… để giúp đỡ PAHs và DPs.  
Hội đồng bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ của Thị xã Dĩ An có trách nhiệm triển khai  
thực hiện đo đạc chi tiết, áp giá, bồi thƣờng thiệt hại và chuẩn bị mặt bằng, trong đó,  
PMU là một thành viên thƣờng trực.  
Kế hoạch giải phóng mặt bằng và đền bù thiệt hại sẽ đƣợc thực hiện và hoàn thành  
trƣớc khi triển khai xây dựng các hạng mục công trình đầu tƣ của dự án.  
Tham vấn cộng đồng và phổ biến thông tin  
Chính sách quyền lợi của dự án trong Kế hoạch tái định cƣ đƣợc phát triển với sự tham  
gia, hợp tác tích cực của chính quyền địa phƣơng; các tổ chức dựa vào cộng đồng địa  
phƣơng và PAHs để tối đa hóa sự tham gia của họ trong việc lập và hoàn thiện báo cáo  
RP. Các chuyên gia tƣ vấn đã tổ chức các cuộc họp tham vấn với chính quyền địa  
phƣơng và PAHs. Trong các cuộc tham vấn cộng đồng, PAHs tham gia nhận đƣợc  
những thông tin dự án, tác động của dự án và đề xuất các khuyến nghị của họ để lập kế  
hoạch bố trí nơi ở mới (nếu có).  
WASE  
10  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
Các thông tin thu thập đƣợc trong quá trình tham vấn không chỉ là hữu ích để hoàn  
thiện chính sách kế hoạch tái định cƣ mà còn giúp cho việc lập phƣơng án bồi thƣờng,  
hỗ trợ trong quá trình thực hiện.  
Giám sát và đánh giá  
Việc thực hiện kế hoạch đền bù tái định cƣ chi tiết sẽ đƣợc giám sát và đánh giá nội bộ  
bởi hội đồng bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ và PMU. Trong cùng thời điểm đó, một  
đơn vị giám sát độc lập sẽ đƣợc thuê để giám sát việc thực hiện RP.  
Cơ chế giải quyết khiếu nại  
Cơ chế giải quyết khiếu nại tuân thủ theo Lut khiếu ni 02/2011/QH13 ngày 11 tháng  
11 năm 2011, Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 ca Chính phủ quy định  
chi tiết mt số điều ca Lut khiếu ni. Cơ chế khiếu nại và giải quyết khiếu nại và các  
bƣớc giải quyết khiếu nại sẽ trải qua các các giai đoạn sau: (i) Giai đoạn thứ nhất - tại  
UBND xã/phƣờng; (ii) giai đoạn thứ hai - Tại UBND thị xã; (iii) giai đoạn thứ ba - tại  
UBND tỉnh; và (iv) giai đoạn cuối cùng - tại toà án.  
Chính quyền địa phƣơng các cấp và cán bộ dự án sẽ giải quyết khiếu nại từ DPs và  
PAHs công bằng và nhanh chóng. PAHs và DPs sẽ không phải trả bất cứ loại phí, lệ  
phí về hành chính và pháp lý nào để giải quyết và khắc phục tình trạng các khiếu nại  
và kiện tụng của họ.  
Kinh phí bồi thƣờng  
Tổng kinh phí cho việc thực hiện Kế hoạch bồi thƣờng tái định cƣ trong phạm vi ƣu  
tiên đầu tƣ giai đoạn 1 - đến năm 2025 là 151.616 tỷ đồng trong đó kinh phí đền bù  
xây dựng các trạm bơm nâng và hỗ trợ ảnh hƣởng tạm thời hoạt động sản xuất kinh  
doanh là 11,33 tỷ đồng, kinh phí đền bù, hỗ trợ, tái định cƣ hợp phần xây dựng nhà  
máy xử lý nƣớc thải là 140,286 tỷ đồng.  
Kinh phí đền bù, hỗ trợ, tái định cƣ hợp phần xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải là  
140,286 tỷ đồng đã đƣợc lập dự án riêng, sử dụng nguồn ngân sách nhà nƣớc tỉnh Bình  
Dƣơng, không tính vào tổng mức đầu tƣ của dự án.  
WASE  
11  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
1. GIỚI THIỆU  
1.1. Dự án cấp nƣớc và xử lý nƣớc thải đô thị  
1. Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới đang tiến hành chƣơng trình cấp nƣớc và  
xử lý nƣớc thải đô thị cho một số đô thị tại Việt Nam. Nội dung và khái niệm dự án đã  
đƣợc lãnh đạo Ngân hàng Thế giới và Chính phủ Việt Nam thống nhất tháng 3 năm  
2010. Mục tiêu của Chƣơng trình là cải thiện dịch vụ cấp nƣớc, thoát nƣớc, thu gom và  
xử lý nƣớc thải. Chƣơng trình sẽ bao gồm các pha (dự án) khác nhau, pha (dự án) đầu  
tiên bắt đầu từ năm tài khóa 2011 của Ngân hàng Thế giới với tên gọi Dự án Cấp nƣớc  
và Nƣớc thải Đô thị Việt Nam.  
2. Thông qua Định hƣớng Thoát nƣớc đô thị tới năm 2025 và Tầm nhìn tới năm 2050  
(Quyết định số 1930/QD-TTg ngày 20/11/2009) Chính phủ Việt Nam dự kiến: giảm  
ngập lụt tại các khu vực đô thị và cải tạo hệ thống thoát nƣớc mƣa hiện có; mở rộng tỷ  
lệ phục vụ thoát nƣớc mƣa đến 80% tới năm 2020; tăng tỷ lệ phục vụ thu gom và xử lý  
nƣớc thải đến 60% cho số dân tƣơng tứng tới năm 2020 đối với thành phố từ loại I tới  
III và đến 40% tới năm 2020 đối với thị trấn loại IV và V; từng bƣớc thay thế trợ cấp  
của Nhà nƣớc bằng thu phí ngƣời xả thải; và tiến tới xử lý nƣớc thải.  
3. Khoản hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới cho Dự án Cấp nƣớc và Nƣớc thải Đô thị Việt  
Nam (pha đầu tiên của Chƣơng trình) khoảng 200 triệu đô la Mỹ từ Hiệp hội phát triển  
quốc tế (IDA). Do trong quá trình thực hiện dự án đồng SDR giảm so với đồng tiền  
USD, nên số tiền đã cam kết cho các dự án đang thiếu hụt một khoản tiền là 20 triệu đô  
la Mỹ. Chính phủ Việt Nam đang đề nghị Ngân hàng Thế giới tài trợ bổ sung chênh  
lệch trên và dự kiến bổ sung đề xuất của tỉnh Bình Dƣơng để thực hiện dự án Hệ thống  
1.2  
Tiểu dự án Hệ thống Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh  
Bình Dƣơng  
4. Mục tiêu thổng thể: Đối với tỉnh Bình Dƣơng, năm 2015 bổ sung tiểu dự án Hệ thống  
Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải khu vực thị xã Dĩ An vào chuỗi các dự án Cấp nƣớc và  
Nƣớc thải Đô thị Việt Nam. Với mục tiêu xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thu gom và  
xử lý nƣớc thải, cải thiện điều kiện vệ sinh môi trƣờng cho thị xã. Dự án đƣợc hoàn  
thành sẽ đem lại bộ mặt mới cho thị xã Dĩ An trong việc thu gom và xử lý nƣớc thải,  
nâng cao chất lƣợng và điều kiện sống của ngƣời dân.  
5. Mục tiêu cụ thể:  
Về nƣớc thi sinh hoạt: Thu gom nƣớc thi sinh hot với lƣu lƣợng 20.000 m³/ ngày  
cho lƣu vực vi tng din tích 1.642 ha vi số dân đƣợc phc vụ là 187.100 ngƣời mt  
cách nhanh chóng, hiu qura khỏi khu dân cƣ và xử lý nƣớc thi cho chất lƣợng nƣớc  
sau xử lý đạt Quy chun kthut quc gia về nƣớc thi sinh hot QCVN  
14:2008/BTNMT, ct A. Góp phn xlý triệt để ô nhiễm đô thị gigìn sbn vng  
môi trƣờng.  
Về nƣớc mƣa:  
Htrợ thoát nƣớc cho khong 1.195 ha thuộc lƣu vực rch Cái Cu.  
Htrợ thoát nƣớc cho khong 344 ha thuộc lƣu vc sui Lồ Ồ  
WASE  
12  
     
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
Gim ngập úng đƣờng 743A ti nút giao với đƣờng st Bắc Nam và đảm bo  
tiêu thoát nƣớc mƣa và nƣớc xsau xlý tnhà máy xử lý nƣớc thi ca dán  
theo trc kênh T4 rch Cái Cu,  
Gim ngp úng tuyến đƣờng Trần Hƣng Đạo và tiêu thoát nƣớc mƣa theo  
hƣớng Trần Hƣng Đạo – kênh T5B đấu ni vào sui Nhum;  
Góp phn xây dng và phát triển đô thị đồng bộ, tránh đầu tƣ chồng chéo, gây lãng  
phí.  
Đề xut các gii pháp vkthut, kinh tế tài chính, xã hi, môi trƣờng, phân kỳ đầu tƣ  
phù hợp, đảm bo tính khả thi để có thể đƣợc sdng hiu qungun vốn đầu tƣ.  
6. Trong giai đoạn chuẩn bị báo cáo FS, theo nhƣ thiết kế dự kiến dự án sẽ thu hồi  
khoảng 8.3 ha gồm có đất trống của doanh nghiệp và đất do phƣờng xã quản lý, đất ở,  
đất nông nghiệp  
Kế hoạch hành động đền bù tái định cƣ (RP) đƣợc lập cho Dự án đƣợc chuẩn bị kỹ  
lƣỡng trên cơ sở tuân thủ các Quy định của Pháp luật Việt Nam cũng nhƣ Khung chính  
sách tái định cƣ của Ngân hàng Thế giới (WB) – OP 4.12 trong suốt quá trình thực thi  
dự án. Mục đích của báo cáo Kế hoạch hành động đền bù tái định cƣ này là đảm bảo  
đền bù thỏa mãn yêu cầu của dân cƣ địa phƣơng khi họ bị thu hồi đất, gây ra những  
thiệt hại có thể tính đƣợc bằng tiền là: đất đai, nhà cửa, hoa màu ... và những thiệt hại  
không thể tính đƣợc bằng tiền là sự thay đổi thói quen sinh hoạt, cách kiếm sống ...  
7. Quy mô dự án: Các hợp phần và phân chia vốn đầu tƣ của dự án Hệ thống Thoát nƣớc  
và xử lý nƣớc thải thị xã Dĩ An đƣợc thể hiện nhƣ sau:  
Hợp phần 1: Xây dựng mạng lƣới thu gom nƣớc thải (chi phí dự kiến 31.5 triệu  
USD)  
Hợp phần này sxây dng mạng lƣới thu gom nƣớc thi ti tại 2 phƣờng Dĩ An, Tân  
Đông Hiệp và mt phần các phƣờng An Bình, Đông Hòa, Tân Bình, với tng din tích  
1642 ha vi sdân đƣợc phc vlà 187.100 ngƣời.Bao gm: i) Thiết kế chi tiết, giám  
sát, kim soát chất lƣợng công trình mạng lƣới, ii) Xây dng mạng lƣới thu gom, đấu  
ni, trạm bơm, iii) lắp đặt các thiết bvn hành, thiết btrạm bơm có liên quan. Chi tiết  
các hng mc và giá trị đƣc trình bày trong Bng 1 và Bng 2  
Hợp phần 2: Xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải (chi phí dự kiến 18,7 triệu USD)  
Mục tiêu cụ thể của hợp phần này là xây dựng nhà máy xử lý nƣớc thải có lƣu lƣợng  
20.000 m³/ ngày mt cách nhanh chóng, hiu qura khỏi khu dân cƣ và xử lý nƣớc  
thi cho chất lƣợng nƣớc sau xử lý đạt Quy chun kthut quc gia về nƣớc thi sinh  
hot QCVN 14:2008/BTNMT, ct A. Bao gm: i) Thiết kế chi tiết công ngh, giám  
sát, kim soát chất lƣợng công trình, ii) Xây dng nhà máy, iii) lắp đặt các thiết bvn  
hành, xlý.  
Hợp phần 3: Xây dựng hệ thống thoát nƣớc mƣa (chi phí dự kiến 33.2 triệu USD)  
WASE  
13  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
Hợp phần này sẽ xây dựng mạng lƣới thoát nƣớc mƣa bao gồm cống và các mƣơng hở  
với tổng chiều dài 10.112 m, phục vụ tiêu thoát nƣớc. Chi tiết các hạng mục và giá trị  
đƣợc trình bày trong Bảng 1 và Bng 3  
Hợp phần 4: Mua sắm vật tƣ, thiết bị chuyên dùng và xây dựng thể chế (chi phí dự  
kiến 2,2 triệu USD  
Mục tiêu cụ thể của hợp phần này là mua sắm một số vật tƣ thiết bị chuyên dụng để  
phục vụ cho việc vận hành, quản lý cho nhà máy xử lý, hệ thống mạng lƣới thu gom  
nƣớc thải, hệ thống thoát nƣớc mƣa, đào tạo năng lực quản lý của cán bộ vận hành. Chi  
tiết các hạng mục và giá trị đƣợc trình bày trong Bng 1  
WASE  
14  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
Bảng 1: Tổng hợp chi phí đầu tư đối với các hạng mục Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải thị xã Dĩ An  
Thành tiền giai đoạn đến năm 2025  
Phân tích chi phí  
Giá trị trƣớc thuế  
Thuế VAT  
Giá trị sau thuế  
VND  
VND  
VND  
USD  
CHI PHÍ XÂY DỰNG & THIẾT BỊ  
CHI PHÍ XÂY DỰNG  
1,652,912,214,000  
1,489,408,522,000  
617,295,694,000  
165,291,221,400  
148,940,852,200  
61,729,569,400  
1,818,203,436,000  
1,638,349,375,000  
679,025,264,000  
282,903,751,000  
78,997,441,000  
164,152,154,000  
33,000,000,000  
75,729,368,000  
19,492,550,000  
24,750,000,000  
248,930,017,000  
19,846,926,000  
83,270,000  
75,033,000  
31,098,000  
12,956,000  
3,618,000  
7,518,000  
1,511,000  
3,468,000  
893,000  
Xây dựng Mạng lƣới thu gom nƣớc thải  
Cống chính cấp 1  
257,185,228,000 25,718,522,800  
71,815,855,000 7,181,585,500  
149,229,231,000 14,922,923,100  
30,000,000,000 3,000,000,000  
68,844,880,000 6,884,488,000  
17,720,500,000 1,772,050,000  
22,500,000,000 2,250,000,000  
Cống cấp 2 - D200; D300  
Hố ga và Cống cấp 3 - D150  
Đấu nối hộ gia đình (6.000 hộ)  
Ống áp lực  
Hố ga cấp 1 & cấp 2  
Trạm bơm  
1,134,000  
Xây dựng nhà máy XLNT công suất 20.000 m³/  
ngày  
226,300,015,000  
22,630,001,500  
11,401,000  
San nền + Hàng rào nhà máy  
18,042,660,000 1,804,266,000  
909,000  
15  
WASE  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
Chi phí xây dựng nhà máy  
Xây dựng tuyến cống thoát nƣớc mƣa  
Tuyến T4  
208,257,355,000 20,825,735,500  
229,083,091,000  
10,492,000  
32,535,000  
8,896,000  
6,512,000  
2,383,000  
9,658,000  
3,874,000  
3,886,000  
6,221,000  
8,237,000  
5,572,000  
344,000  
645,812,813,000  
64,581,281,300  
710,394,094,000  
194,243,071,000  
142,199,431,000  
52,043,640,000  
210,874,301,000  
84,591,573,000  
84,845,060,000  
135,840,089,000  
179,854,061,000  
121,673,136,000  
7,507,500,000  
176,584,610,000 17,658,461,000  
129,272,210,000 12,927,221,000  
47,312,400,000 4,731,240,000  
191,703,910,000 19,170,391,000  
76,901,430,000 7,690,143,000  
77,131,873,000 7,713,187,300  
123,490,990,000 12,349,099,000  
Ngoài nhà máy  
Trong nhà máy  
Tuyến Rạch Cái Cầu  
Tuyến Trần Hƣng Đạo  
Tuyến T5B  
Suối Lồ Ồ  
CHI PHÍ THIẾT BỊ  
Thiết bị nhà máy xử lý  
163,503,692,000  
16,350,369,200  
110,611,942,000 11,061,194,200  
6,825,000,000 682,500,000  
Thiết bị trạm bơm  
Mua sắm vật tƣ, thiết bị nâng cao hiệu quả dự  
án  
46,066,750,000  
4,606,675,000  
50,673,425,000  
2,321,000  
1,768,000  
293,000  
Thiết bị NMXLNT và mạng đƣờng ống nƣớc thải  
+ Đào tạo  
Thiết bị mạng đƣờng ống thoát nƣớc mƣa + Đào  
tạo  
35,094,160,000 3,509,416,000  
5,822,590,000 582,259,000  
38,603,576,000  
6,404,849,000  
Mua sắm thiết bị, tổ chức phục vụ tuyên truyền  
nâng cao nhận thức cộng đồng  
5,150,000,000 515,000,000  
16  
5,665,000,000  
259,000  
WASE  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG  
11,330,000,000  
11,330,000,000  
198,574,132,584  
11,330,000,000  
519,000  
519,000  
Thu hồi đất xây dựng các trạm bơm  
11,330,000,000  
218,431,546,000  
51,313,605,000  
500,000,000  
DỊCH VỤ TƢ VẤN  
Khảo sát + thiết kế + lập hồ sơ mời thầu, đánh giá  
HSDT  
19,857,413,258  
10,004,000  
2,350,000  
23,000  
46,648,732,000 4,664,873,200  
454,545,455 45,454,545  
Chi phí rà phá bom mìn  
Quản lý hợp đồng + Giám sát thi công xây dựng +  
Giám sát bảo vệ môi trƣờng, tái định cƣ và theo dõi  
giám sát đánh giá dự án….  
143,436,172,610 14,343,617,261  
157,779,790,000  
7,226,000  
Nâng cao năng lực quản lý vận hành hệ thống thoát  
nƣớc mƣa và thu gom, xử lý nƣớc thải  
5,955,000,000 595,500,000  
2,079,682,520 207,968,252  
6,550,500,000  
2,287,651,000  
197,162,192,214  
122,025,189,601  
61,617,623,000  
14,183,191,000  
47,434,432,000  
9,865,493,230  
3,653,886,382  
300,000  
105,000  
Chi phí kiểm toán tài chính hàng năm  
CHI PHÍ KHÁC  
Lãi trong quá trình xây dựng  
Phí quản lý  
190,331,555,703  
122,025,189,601  
56,016,021,000  
6,830,636,610  
9,030,000  
5,589,000  
2,822,000  
650,000  
5,601,602,100  
Chi phí quản lý dự án  
Chi phí khác  
12,893,810,000 1,289,381,000  
43,122,211,000 4,312,221,100  
8,968,630,209 896,863,021  
3,321,714,892 332,171,489  
2,172,000  
452,000  
Phí cam kết  
Phí thu xếp  
167,000  
WASE  
17  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
CHI PHÍ DỰ PHÕNG  
Dự phòng giá (2%)  
246,377,748,000  
24,637,774,800  
271,015,523,000  
12,412,000  
2,069,000  
41,062,958,000 4,106,295,800  
205,314,790,000 20,531,479,000  
45,169,254,000  
225,846,269,000  
2,516,142,697,214  
2,516,142,697,000  
2,013,455,990,000  
502,686,707,000  
Dự phòng khối lƣợng (10%)  
TỔNG CỘNG (A+ B+C+D+E)  
10,343,000  
115,234,000  
115,234,000  
92,212,000  
23,022,000  
2,299,525,650,288  
216,617,046,069  
PHÂN CHIA NGUỒN VỐN  
Vốn vay WB = (A) *90%+B+E+C3+C4+C5- San  
nền - Hàng rào- Tuyến T4 (trong nhà máy)  
Vốn đối ứng = (A)*10%+(B1) + (D )+C1,2 + San  
nền + Hàng rào + Tuyến T4 (trong nhà máy)  
* Tỷ giá quy đổi 1 USD = 21.835 VND (Ngân hàng Vietcombank ngày 17/07/2015)  
WASE  
18  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
Bảng 2: Các hạng mục đầu tư phần nước thải  
STT  
A
Tên vật tƣ  
Đơn vị  
Số lƣợng  
Khối lƣợng cống chính  
* Cống cấp 2  
1
2
Ống uPVC nối gioăng PN10, DN200  
m
m
2.921  
Ống uPVC nối gioăng PN10, DN300  
* Cống cấp 1  
28.149  
3
4
Ống HDPE DN400  
m
m
9.958  
2.969  
Ống HDPE DN500  
5
6
7
Ống HDPE DN600  
Ống HDPE DN700  
Ống HDPE DN800  
m
m
m
2.525  
-
3.625  
1.510  
8
Ống bê tông D1000  
m
B
1
2
Khối lƣợng ống áp lực (PN10)  
Ống HDPE D100  
m
m
-
-
Ống HDPE D150  
3
Ống HDPE D200  
m
2.540  
4
5
6
Ống HDPE D250  
Ống HDPE D300  
Ống HDPE D400  
m
m
m
820  
-
1.750  
650  
7
8
Ống HDPE D500  
m
Ống HDPE DN600  
m
m
2.100  
-
9
Ống HDPE DN 700  
C
Khối lƣợng hố ga cống chính  
1
2
Hố ga D800  
hố  
hố  
597  
84  
Hố ga D1000  
3
4
Hố ga D1200  
Hố ga D1400  
hố  
hố  
91  
-
WASE  
19  
BÁO CÁO  
KHOẠCH TÁI ĐỊNH CƢ  
Dự án Hệ thống Thoát nƣớc và Xử lý nƣớc thải  
Khu vực thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng  
STT  
Tên vật tƣ  
Đơn vị  
Số lƣợng  
5
Hố ga D1600  
hố  
-
D
Trạm bơm + Giếng thu nƣớc thải :  
Trạm bơm  
Trạm  
2
5
Giếng thu  
cái  
E
Ống và hố ga cấp 3  
1
Ống uPVC D150 (cống cấp 3)  
m
120.000  
20.000  
4.000  
2
3
Hộp đấu nối  
Hộp chuyển hƣớng D600  
Hộp súc rửa  
Hộp  
Hộp  
Hộp  
4
3.077  
Khối lƣợng ống và các vật tƣ đấu nối nhà  
F
1
dân  
Ống uPVC D100  
m
200.000  
Nhà máy xử lý nƣớc thải công suất 20.000  
Nhà  
máy  
G
1
m³/ng  
WASE  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 172 trang Thùy Anh 18/05/2022 1040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương kế hoạch tái định cư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_he_thong_thoat_nuoc_va_xu_ly_nuoc_thai_khu_vuc_thi_x.pdf