Giáo trình Tâm lý học thể dục thể thao

ꢀY BAN NHÂN DÂN TꢁNH QUꢂNG NGÃI  
TRꢀꢁNGăĐꢂIăHꢃCăPHꢂMăVĔNăĐꢄNG  
------------------  
BÀIăGIꢅNG  
TỂMăLụăHꢃCăTHꢆăDꢇCăTHꢆăTHAO  
GIꢅNGăVIểNă:ăHꢄăVĔNăCꢀꢁNG  
QuꢈngăNgưi,ă12/2013  
1
LꢁIăNịIăĐꢉU  
Thực hiꢃn thông báo số: 935/TB-ĐHPVĐ cꢄa Hiꢃu trꢅꢆng trꢅꢇng Đꢈi học  
Phꢈm Văn Đồng về viꢃc triển khai đꢅa bƠi giꢉng lên website nhằm tꢈo điều kiꢃn cho  
sinh viên có thêm tƠi liꢃu để nghiên cứu học tập, qua đó đáp ứng yêu cầu đổi mới đƠo  
tꢈo theo hꢃ thống tín chꢊ, từng bꢅớc nơng cao chất lꢅꢋng đƠo tꢈo trong nhƠ trꢅꢇng,  
chúng tôi đư biên soꢈn vƠ giới thiꢃu đề cꢅꢌng bƠi giꢉng Tơm lỦ học Thể dꢍc Thể thao  
với thꢇi lꢅꢋng 02 tín chꢊ, giꢉng dꢈy 30 tiết, dùng cho sinh viên ngƠnh Cao đẳng Sꢅ  
phꢈm Giáo dꢍc Thể chất trꢅꢇng Đꢈi học Phꢈm Văn Đồng.  
Chꢅꢌng trình đƠo tꢈo cử nhơn CĐSP GDTC yêu cầu phꢉi nắm vững kiến thức  
tơm lỦ học TDTT vƠ ứng dꢍng nó trong thực tiꢎn GDTC vƠ huấn luyꢃn thể thao: Đơy  
chính lƠ phần lỦ luận chuyên môn nghiꢃp vꢍ rất quan trọng cꢄa ngꢅꢇi giáo viên GDTC.  
Tơm lỦ học TDTT bao gồm 2 vấn đề chính: TLH GDTC vƠ TLH Thể thao, lƠ  
mꢏt chuyên ngƠnh cꢄa khoa học tơm lỦ chuyên nghiên cứu các qui luật hình thƠnh  
thƠnh, biểu hiꢃn vƠ điều khiển sự phát triển tơm lỦ vận đꢏng trong các điều kiꢃn hoꢈt  
đꢏng, rèn luyꢃn thể chất, tập luyꢃn chuyên môn TDTT khác nhau. Vì vậy, nꢏi dung  
chính cꢄa môn học lƠ: Những vấn đề chung về TLH TDTT; Những đặc điểm tơm lỦ  
cꢄa quá trình GDTC vƠ hoꢈt đꢏng thể thao; Cꢌ sꢆ TLH hình thƠnh nhơn cách ngꢅꢇi  
giáo viên, HLV thể thao.  
Đề cꢅꢌng bƠi giꢉng đựoc biên soꢈn dựa trên giáo trình qui định cꢄa Bꢏ Giáo  
dꢍc-ĐƠo tꢈo, kết hꢋp với các tƠi liꢃu, sách tham khꢉo có liên quan, theo hꢅớng tập  
trung vƠo các vấn đề cꢌ bꢉn nhất, phù hꢋp với trình đꢏ khꢉ năng tiếp thu cꢄa sinh viên,  
nhꢅng vẫn đꢉm bꢉo nꢏi dung cꢄa chꢅꢌng trình.  
Để tiếp thu tốt nꢏi dung bƠi giꢉng, sinh viên cần tự nghiên cứu học tập kết hꢋp  
với các tƠi liꢃu tham khꢉo, tự giác tích cực trong ôn tập vƠ thꢉo luận nhóm để nắm chắc  
các nꢏi dung trọng tơm cꢄa bƠi giꢉng, đồng thꢇi có thể vận dꢍng vƠo hoꢈt đꢏng rèn  
luyꢃn học tập cꢄa bꢉn thơn cũng nhꢅ trong thực tiꢎn công tác sau nƠy.  
2
Trong quá trình biên soꢈn không tránh khỏi những thiếu sót, chúng tôi chơn  
thƠnh cꢉm ꢌn những Ủ kiến đóng góp chơn tình cꢄa quí thầy cô giáo, các đồng nghiꢃp  
các bꢈn sinh viên để tập bƠi giꢉng ngƠy cƠng hoƠn chꢊnh.  
Xin chơn thƠnh cꢉm ꢌn!  
TÁC GIꢂ  
3
CHꢊăVIꢋTăTꢌCăDỐNGăTRONGăBÀIăGIꢅNG  
TDTT: Thể dꢍc thể thao  
TLH: Tơm lỦ học  
TLH TDTT: Tơm lỦ học thể dꢍc thể thao  
VĐV: Vận đꢏng viên  
VD: Ví dꢍ  
SVĐ: Sơn vận đꢏng  
GV: Giáo viên  
GDTC: Giáo dꢍc thể chất  
HLV: Huấn luyꢃn viên  
CĐSP: Cao đẳng sꢅ phꢈm  
BTTC: BƠi tập thể chất  
KNKX: Kỹ năng kỹ xꢉo  
4
Chꢍꢎngă1. NHꢊNGăVꢏNăĐꢐăCHUNGăCꢑAăTỂMăLụăHꢃCăTDTT  
1.1. MꢒTăSꢓăVꢏNăĐꢐăVꢐăTỂMăLụăHꢃCăĐꢂIăCꢀꢔNG  
LIểNăQUANăĐꢋNăTỂMăLụăHꢃCăTDTT  
1.1.1. Khái niꢕmăkhoaăhꢖcăvꢗătơmălỦăconăngꢍꢘi  
1.1.1.1.ăKháiăniꢕm  
- Kết thúc thế kỷ 20, khoa học tơm lỦ có bꢅớc phát triển vꢅꢋt bậc vƠ lƠ môn khoa học  
đꢏc lập, lấy học thuyết duy vật biꢃn chứng cꢄa chꢄ nghĩa Mac-Lênin vƠ học thuyết về  
hoꢈt đꢏng thần kinh cấp cao cꢄa Paplôp (1894-1936) lƠm phꢅꢌng pháp luận; lấy lỦ  
thuyết hoꢈt đꢏng cꢄa Leonchiep vƠ Rubinstêin (Nga) lƠm phꢅꢌng hꢅớng xơy dựng nền  
tơm lỦ học hiꢃn đꢈi.  
- Học thuyết phꢉn ánh cꢄa chꢄ nghĩa Mac-Lênin cho rằng:  
Tơm lỦ lƠ sꢉn phẩm cꢄa sự phát triển lơu dƠi cꢄa vật chất. Mọi vật chất đều có  
thuꢏc tính phꢉn ánh. Khi vật chất đư phát triển đến trình đꢏ có sự sống vƠ có tổ chức  
cao tức não bộ con người thì thuꢏc tính phꢉn ánh đꢈt đến hình thức cꢉm giác, tri giác,  
tꢅ duy Ủ thức vƠ lỦ luận (theo quan điểm nƠy thì tơm lỦ có cꢌ sꢆ vật chất lƠ nưo bꢏ con  
ngꢅꢇi, không có nưo bꢏ sẽ không có tơm lỦ)  
- Các nhƠ TLH hiꢃn đꢈi cũng đư vận dꢍng luận điểm thứ 2 cꢄa phép duy vật biꢃn  
chứng lƠ phꢉi nghiên cứu tơm lỦ nhꢅ lƠ mꢏt chức năng phꢉn xꢈ cꢄa nưo.  
* Dựa trên phꢅꢌng pháp tꢅ duy khoa học nêu trên, các nhƠ TLH hiꢃn đꢈi đư đꢅa ra  
những khái niꢃm cꢌ bꢉn về hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ vƠ tơm lỦ con ngꢅꢇi nhꢅ sau:  
+ Hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ lƠ những hiꢃn tꢅꢋng tinh thần xꢉy ra trong đầu óc con  
ngꢅꢇi, gắn liền vƠ điều hƠnh mọi hƠnh vi, hoꢈt đꢏng, hƠnh đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi.  
VD: Trong hoꢈt đꢏng TDTT có nhiều hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ nꢉy sinh: VĐV chꢇ đꢋi xuất  
phát (hồi hꢏp); tꢅ duy phꢅꢌng án chiến thuật; lo lắng sꢋ thất bꢈi, trí nhớ đꢏng tác,…đó  
là những hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ phꢉn ánh Ủ thức cꢄa hoꢈt đꢏng thi đấu thể thao.  
+ Tơm lỦ ngꢅꢇi lƠ sự phꢉn ánh hiꢃn thực khách quan cꢄa nưo, mang tính chꢄ thể  
vƠ có bꢉn chất xư hꢏi, lịch sử:  
5
. Theo khái niꢃm trên, tơm lỦ trꢅớc hết lƠ thuꢏc tính phꢉn ánh cꢄa nưo bꢏ, lƠ  
hình ꢉnh cꢄa thế giới khách quan trong óc con ngꢅꢇi. Muốn có tơm lỦ truớc hết cần có  
nưo phát triển bình thꢅꢇng, các giác quan có khꢉ năng lƠm viꢃc vƠ có sự tác đꢏng cꢄa  
thế giới khách quan.  
VD: hình ꢉnh ngꢅꢇi giáo viên, dꢍng cꢍ học tập, SVĐ tác đꢏng vƠo thị giác vƠ nhꢇ cꢌ  
quan phơn tích cꢄa nưo, ta có hình ꢉnh trong nưo vƠ nhận biết đó lƠ GV, lƠ dꢍng cꢍ sơn  
bãi,… cꢄa mình  
. Tơm lỦ bao giꢇ cũng có tính chꢄ thể, bꢆi nói đến tơm lỦ con ngꢅꢇi lƠ nói đến  
nꢏi tơm cꢄa từng cá nhơn, vƠ với mꢐi ngꢅꢇi thì đều có đặc điểm thần kinh, mức đꢏ  
nhꢈy cꢉm cꢄa các giác quan khác nhau nên có cách phꢉn ánh thực tꢈi cꢄa riêng mình.  
VD: trꢅớc mꢏt sự viꢃc, ngꢅꢇi nƠy hiểu sơu sắc, ngꢅꢇi khác hꢇi hꢋt.  
. Tơm lỦ con ngꢅꢇi mang tính xư hꢏi, vì thực chất họ lƠ tổng hòa các mối quan  
hꢃ xư hꢏi, cùng sống cùng lƠm viꢃc, giao tiếp trong mꢏt môi trꢅꢇng xư hꢏi vƠ chịu sự  
tác đꢏng cꢄa xư hꢏi, nên đꢇi sống mꢐi con ngꢅꢇi, cá nhơn đều có những nét chung,  
phꢉn ánh xư hꢏi mƠ cá nhơn đó đang sống.  
. Tơm lỦ con ngꢅꢇi còn mang tính lịch sử vì những con ngꢅꢇi sống ꢆ các giai  
đoꢈn lịch sử phát triển xư hꢏi khác nhau sẽ có đꢇi sống tơm lỦ khác nhau  
1.1.1.2.ăPhơnăloꢙiăhiꢕnătꢍꢚngătơmălỦ  
- Trong đꢇi sống mꢐi ngꢅꢇi, hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ diꢎn ra rất đa dꢈng: sự nhìn thấy, phơn  
biꢃt sự vật xung quanh, sự yêu thꢅꢌng nhớ mong, buồn vui, tính tình,…  
- Quan điểm tơm lỦ học hiꢃn đꢈi, hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ rất đa dꢈng đꢅꢋc xếp vƠo 3 phꢈm  
trù sau:  
. Nhóm hiꢃn tꢅꢋng thuꢏc quá trình tâm lý  
. Nhóm hiꢃn tꢅꢋng thuꢏc các trꢈng thái tơm lỦ  
. Nhóm hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ có tính bền vững đꢅꢋc gọi lƠ thuꢏc tính tơm lỦ.  
a. Quá trình tâm lý lƠ hoꢈt đꢏng tơm lỦ diꢎn ra trong thꢇi gian ngắn, có nẩy sinh,  
diꢎn biến vƠ kết thúc nhằm biến những tác đꢏng bên ngoƠi thƠnh hình ꢉnh tơm lỦ.  
6
Ví dꢍ: Muốn có hình ꢉnh về sơn bóng đá thì phꢉi có quá trình tri giác: mƠu xanh cꢄa  
cỏ, khung thƠnh, các khu vực qui định, kích thꢅớc sơn, cꢉm nhận không gian cầu  
trꢅꢇng,…  
- Các quá trình tơm lỦ bao gồm:  
. Quá trình nhận thức (cꢉm giác, tri giác, tꢅ duy, tꢅꢆng tꢅꢋng…)  
. Quá trình xúc cꢉm  
. Quá trình hƠnh đꢏng - ý chí  
b.ăTrꢙngătháiătơmăllƠ những hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ luôn đi kèm theo các hiꢃn tꢅꢋng  
tơm lỦ khác, nó giữ vai trò lƠm nền cho quá trình tơm lỦ vƠ thuꢏc tính tơm lỦ diꢎn biến  
hoặc biểu hiꢃn ra 1 cách nhất định.  
Trꢈng thái tơm lỦ diꢎn ra không theo Ủ muốn, khó điều khiển bằng Ủ thức, diꢎn biến  
theo cꢌ chế điều tiết cꢄa hoocmôn nꢏi tiết.  
VD:  
. Nghe giáo viên giꢉng bƠi ꢆ học sinh xuất hiꢃn trꢈng thái chú ý  
. Khi nhꢉy cao, thấy mức xƠ cao ꢆ học sinh xuất hiꢃn trꢈng thái lo lắng.  
. Khi chuyền sút bóng, VĐV bóng đá do dự trong thực hiꢃn đꢏng tác.  
c.ăThuꢛcătínhătơmălỦ lƠ những hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ đꢅꢋc lặp đi lặp lꢈi 1 cách thꢅꢇng  
xuyên trong những điều kiꢃn nhất định (điều kiꢃn sống vƠ hoꢈt đꢏng) vƠ trꢆ thƠnh đặc  
trꢅng cꢄa mꢐi ngꢅꢇi, để phơn biꢃt ngꢅꢇi nƠy vƠ ngꢅꢇi khác.  
Các thuꢏc tính tơm lỦ cá nhơn bao gồm xu hꢅớng, tính cách, năng lực, khí chất. Căn  
cứ vƠo đó, ta có thể phán đoán về những đặc điểm riêng cꢄa mꢐi con ngꢅꢇi.  
* Các hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ trên đơy có quan hꢃ hữu cꢌ với nhau, tác đꢏng qua lꢈi  
tꢈo nên đꢇi sống tơm lỦ phong phú vƠ hoƠn thiꢃn. Sꢉn phẩm cꢄa nó, đúc kết lꢈi thƠnh  
cấu tꢈo tơm lỦ ꢆ mꢐi cá nhân nhꢅ: tri thức, kỹ năng, kỹ xꢉo, thói quen.  
Hoꢈt đꢏng TDTT lƠ lĩnh vực mƠ cꢉ 3 loꢈi hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ trên đều thể hiꢃn  
xuyên suốt vƠ quyết định đến chất lꢅꢋng hoꢈt đꢏng. Hoꢈt đꢏng TDTT đòi hỏi sự cꢉm  
thꢍ tinh tế, chính xác tự tin, phꢉn ứng nhanh trong điều khiển vận đꢏng ꢆ mọi tình  
huống, đơy lƠ nhiꢃm vꢍ chuẩn bị tơm lỦ quan trọng cho ngꢅꢇi tập luyꢃn TDTT.  
7
1.1.1.3. ChꢜcănĕngătơmălỦăcꢝaăconăngꢍꢘi  
- Tơm lỦ thực chất lƠ sự hoꢈt đꢏng cꢄa nưo, lƠ mꢏt mặt tồn tꢈi cꢄa cꢌ thể sống do hoꢈt  
đꢏng vƠ giao tiếp mƠ có.  
- Tơm lỦ có 4 chức năng chính:  
. Chức năng định hꢅớng hƠnh vi vận đꢏng.  
. Chức năng điều khiển hƠnh đꢏng theo mꢍc đích.  
. Chức năng điều chꢊnh Ủ thức vƠ hƠnh đꢏng cho phù hꢋp để đꢈt đến hiꢃu quꢉ  
theo mꢍc đích đề ra.  
. Chức năng đꢏng lực thúc đẩy.  
NgoƠi ra, tơm lỦ còn có các chức năng sau:  
. Chức năng phꢉn ánh, tiếp thu tri thức, kỹ năng sống học tập, lao đꢏng vui chꢌi  
và các hoꢈt đꢏng khác  
. Chức năng thích nghi (với điều kiꢃn, hoƠn cꢉnh môi trꢅꢇng sống)  
. Chức năng sáng tꢈo.  
1.1.1.4.ăĐiꢗuăkiꢕnăđꢞăhìnhăthƠnhăvƠ phát triꢞnătơmălỦăconăngꢍꢘi  
Sự hình thƠnh vƠ phát triển tơm lỦ con ngꢅꢇi phꢍ thuꢏc vƠo các yếu tố cꢌ bꢉn sau:  
- Yếu tố sinh học cꢄa cꢌ thể: Gồm cấu trúc, trꢈng thái hoꢈt đꢏng cꢄa hꢃ thần kinh,  
các giác quan, bꢏ phận chức năng cꢄa cꢌ thể.  
- Yếu tố môi trꢅꢇng, thiên nhiên vƠ xư hꢏi: Đꢉm bꢉo cho sự tồn tꢈi cꢄa cuꢏc sống vƠ  
cho sự hình thƠnh phát triển nhơn cách con ngꢅꢇi.  
- Yếu tố giáo dꢍc.  
- Yếu tố tự tu dꢅỡng vƠ rèn luyꢃn cꢄa bꢉn thơn, thông qua các hoꢈt đꢏng lao đꢏng,  
học tập vui chꢌi rèn luyꢃn, văn hóa nghꢃ thuật.  
* Tóm lꢈi: Tơm lỦ cꢄa con ngꢅꢇi lƠ sꢉn phẩm cꢄa quá trình hoꢈt đꢏng vƠ giao  
tiếp cꢄa mꢐi con ngꢅꢇi. Tuy có tiền đề vật chất lƠ sinh học, nhꢅng tơm lỦ phát triển  
đꢅꢋc lƠ nhꢇ hoꢈt đꢏng vƠ giao tiếp cũng nhꢅ giáo dꢍc vƠ tự giáo dꢍc  
1.1.2.ăHoꢙtăđꢛngăcꢝaăconăngꢍꢘiăvƠăvaiătròăcꢝaănóătrongănghiên cꢜuăTLHăTDTT  
8
Hoꢈt đꢏng lƠ phꢈm trù cꢌ bꢉn trong khoa học tơm lỦ học hiꢃn đꢈi. Trong lĩnh  
vực TLH chuyên nghƠnh TDTT, học thuyết tơm lỦ hoꢈt đꢏng lƠ kiến thức cꢌ sꢆ để lựa  
chọn các quan điểm khoa học vƠ xơy dựng phꢅꢌng pháp nghiên cứu TLH chuyên  
ngành.  
1.1.2.1. Kháiăniꢕmăchungăvꢗăhoꢙtăđꢛng  
- TLH hiꢃn đꢈi khẳng định: Hoꢈt đꢏng lƠ phꢅꢌng thức tồn tꢈi cꢄa cuꢏc sống, mọi  
hiꢃn tꢅꢋng xꢉy ra trong đꢇi sống tơm lỦ cá nhơn không thể tách rꢇi hoꢈt đꢏng. Tơm lỦ Ủ  
thức đꢅꢋc nẩy sinh, hình thƠnh vƠ phát triển trong hoꢈt đꢏng.  
- Có nhiều khái niꢃm về hoꢈt đꢏng:  
. Khi nhấn mꢈnh cꢟuătrúcăcꢝaăhoꢙtăđꢛng thì hoꢈt đꢏng lƠ toƠn bꢏ những hƠnh  
đꢏng đꢅꢋc thống nhất lꢈi theo mꢍc đích chung nhằm thực hiꢃn mꢏt chức năng cꢄa cꢌ  
thể  
. Khi nhấn mꢈnh về sinhălỦăvꢠnăđꢛngăthì hoꢈt đꢏng lƠ toƠn bꢏ sự tiêu hao năng  
lꢅꢋng cꢄa cꢌ thể, nhằm thỏa mưn nhu cầu vận đꢏng nƠo đó cꢄa cá nhơn.  
. Khi nhấn mꢈnh đến quanăhꢕăcꢝaăconăngꢍꢘi trong xư hꢏi thì hoꢈt đꢏng lƠ mối  
quan hꢃ giữa chꢄ thể vƠ khách thể, lƠ phꢅꢌng thức tồn tꢈi cꢄa con ngꢅꢇi trong xư hꢏi,  
trong môi trꢅꢇng xung quanh.  
Tổng hꢋp các quan điểm khoa học trên, khái niꢃm về hoꢈt đꢏng đꢅꢋc hiểu nhꢅ sau:  
Hoꢈt đꢏng lƠ tổ hꢋp các quá trình con ngꢅꢇi (chꢄ thể) tác đꢏng vƠo đối tꢅꢋng  
nƠo đó (khách thể) nhằm thỏa mưn những nhu cầu nhất định. Trong hoꢈt đꢏng tồn tꢈi  
mối quan hꢃ qua lꢈi giữa con ngꢅꢇi vƠ thế giới để tꢈo ra sꢉn phẩm cꢉ về phía thế giới,  
cꢉ về phía con ngꢅꢇi.  
Nhꢅ vậy: Hoꢈt đꢏng trꢅớc hết lƠ tổ hꢋp các qúa trình phức tꢈp vƠ đa dꢈng mƠ  
con ngꢅꢇi tác đꢏng vƠo khách thể nhằm thỏa mưn mꢍc đích đư đꢅꢋc Ủ thức vƠ các yêu  
cầu cꢄa xư hꢏi.  
Trong hoꢈt đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi, phꢅꢌng diꢃn bên trong (tinnh thần, trí tuꢃ) vƠ  
phꢅꢌng diꢃn bên ngoƠi (vận đꢏng tác đꢏng vƠo khách thể) luôn quan hꢃ mật thiết với  
9
nhau, nghĩa lƠ hoꢈt đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi chứa đựng các yếu tố tơm lỦ bên trong (Ủ thức,  
thái đꢏ, đꢏng cꢌ, tình cꢉm,..) vƠ đꢅꢋc thể hiꢃn ra bên ngoƠi qua hƠnh vi, hƠnh đꢏng.  
1.1.2.2.ăQuyăluꢠtătơmălỦăvƠăcꢟuătrúcăcꢝaăhoꢙtăđꢛng  
- Hoꢈt đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi lƠ hoꢈt đꢏng có Ủ thức cao, vì vậy nó diꢎn ra theo các qui  
luật tơm lỦ sau:  
*ăQuiăluꢠtăđꢡnh hꢍꢢngămꢣcăđíchătrongăhoꢙtăđꢛng  
Hoꢈt đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi lƠ sự tác đꢏng có định hꢅớng có mꢍc đích cꢄa chꢄ thể lên  
khách thể hoꢈt đꢏng từ đó hình thƠnh đꢏng cꢌ, tình cꢉm,… thúc đẩy tính tích cực hoꢈt  
đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi.  
VD: VĐV chꢈy 1500 m khi có định hꢅớng mꢍc đích lƠ thi đấu đꢈt thành tích cao, thì  
sẽ nꢐ lực cố gắng hoƠn thƠnh khối lꢅꢋng bƠi tập, sáng tꢈo trong chiến thuật thi đấu, còn  
trong cuꢏc sống thꢅꢇng ngƠy thì viꢃc chꢈy cꢄa VĐV đó chꢊ mang Ủ nghĩa di chuyển vì  
lỦ do nƠo đó mƠ thôi.  
*ăQuiăluꢠtăthꢤngănhꢟtăgiꢥaăhƠnhăđꢛngăvƠăgiaoătiꢦp  
Khi hoꢈt đꢏng theo định hꢅớng mꢍc đích nƠo đó, con ngꢅꢇi luôn sử dꢍng ngôn ngữ  
vƠ phꢅꢌng tiꢃn giao tiếp khác để hiểu nhau, thiết lập Ủ thức cùng hoꢈt đꢏng, tìm tiếng  
nói chung, phꢍc vꢍ cho mꢍc đích cꢄa hoꢈt đꢏng.  
Hoꢈt đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi có chung 1 cấu trúc tơm lỦ sau:  
HOꢑT ĐꢒNG  
HÀNH ĐꢒNG  
THAO TÁC  
ĐꢒNG Cꢓ  
MꢔC ĐệCH  
PHꢕꢓNG TIꢖN  
Trong cấu trúc tơm lỦ cꢄa hoꢈt đꢏng thì phꢅꢌng thức (gồm cử chꢊ, hƠnh vi, xử sự,  
thao tác hƠnh đꢏng) luôn giữ vai trò quan trọng vì biến mꢍc đích thƠnh hiꢃn thực.  
* MꢛtăsꢤăkháiăniꢕmăcꢧnălꢍuăỦ  
- Đꢏng cꢌ chính lƠ cꢍ thể hóa nhu cầu vƠ thôi thúc hoꢈt đꢏng.  
10  
- Mꢍc đích lƠ những gì cần đꢈt đꢅꢋc.  
- Sꢉn phẩm lƠ cái lƠm ra đꢅꢋc do hoꢈt đꢏng (có thể lƠ vật chất vƠ phi vật chất)  
- HƠnh đꢏng lƠ mꢏt thƠnh phần nhỏ nhꢅng trọn vẹn để thực hiꢃn mꢏt chi tiết cꢄa  
nhiꢃm vꢍ hoꢈt đꢏng hoƠn chꢊnh (vd: Hành động tranh bóng của hậu vệ là để bảo vệ  
khung thành của đội nhà).  
- HƠnh đꢏng vận đꢏng lƠ sự tác đꢏng thể lực vƠo vật thể hay vƠo chính bꢉn thơn ngꢅꢇi  
tập.  
- HƠnh đꢏng trí tuꢃ xꢉy ra theo định hꢅớng lƠm phong phú thêm hiểu biết. (vd: Tꢅ  
duy trong thực hiꢃn chiến thuật)  
- HƠnh đꢏng giao tiếp trong hoꢈt đꢏng xꢉy ra theo mꢍc đích thiết lập mối quan hꢃ  
giữa ngꢅꢇi nƠy với ngꢅꢇi khác (vd: KỦ hiꢃu xin bóng trong tấn công,…)  
- Cử chꢊ gồm 2 thƠnh phần: cử đꢏng vƠ điều phối:  
+ Cử đꢏng lƠ những thao tác mang tính vận đꢏng hoặc giao tiếp đꢌn lẻ (vd:Kỹ  
thuật động tác, yếu tố kỹ thuật trong TDTT)  
+ Điều phối lƠ yếu tố thƠnh phần cꢄa hoꢈt đꢏng mang tính chất dự báo cử chꢊ  
hƠnh đꢏng, là giai đoꢈn đầu cần thiết trong mọi hoꢈt đꢏng trí tuꢃ vƠ thể lực. (vd: Điều  
phối nổ lực ý chí khi vượt khó, điều phối nhận thức khi dự báo kết quả hoạt động,…)  
- HƠnh vi lƠ những cử chꢊ hƠnh đꢏng đư qua đánh giá xét duyꢃt cꢄa xư hꢏi về mặt Ủ  
nghĩa đꢈo đức ( vd: Hành vi tốt và xấu trong thi đấu các môn thể thao)  
- Xử sự lƠ kỹ năng tổng hꢋp những hƠnh vi trong quá trình thực hiꢃn mꢍc đích hoꢈt  
đꢏng, nó nói lên tính cách, khꢉ năng, khí chất cꢄa mꢐi ngꢅꢇi (vd: Tính quyết liệt trong  
thi đấu thể thao, nhưng thân mật trong giao lưu sau thi đấu,…)  
*ăCơuăhꢨiăthꢈoăluꢠn:  
1. Hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ lƠ gì? Cho ví dꢍ. Phơn loꢈi hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ.  
2. Phơn tích khái niꢃm tơm lỦ con ngꢅꢇi.  
*ăCơuăhꢨiăônătꢠp:ă  
Hoꢈt đꢏng lƠ gì? Trình bƠy qui luật tơm lỦ cꢄa hoꢈt đꢏng.  
11  
1.2. NHꢊNGăVꢏNăĐꢐăCHUNGăCꢑAăTỂMăLụăHꢃCăTDTT  
1.2.1.ăTơmălỦăhꢖcăTDTTălƠămônăkhoaăhꢖcătơmălỦăchuyênăngƠnh  
- TLH TDTT lƠ mꢏt chuyên ngƠnh cꢄa khoa học tơm lỦ chuyên nghiên cứu các  
qui luật hình thƠnh, biểu hiꢃn vƠ điều khiển sự phát triển tơm lỦ trong những hoꢈt đꢏng  
vận đꢏng. Nó bao gồm 2 phơn môn:  
1.2.1.1.ăTơmălỦăhꢖcăGDTC  
a.ăKháiăniꢕm  
TLH GDTC lƠ mꢏt lĩnh vực cꢄa TLH TDTT vƠ tơm lỦ học giáo dꢍc, chuyên  
nghiên cứu những qui luật hình thƠnh vƠ phát triển tơm lỦ trong những hoꢈt đꢏng tập  
luyꢃn để hoƠn thiꢃn thể chất con ngꢅꢇi (với những điều kiꢃn đặc thù cꢄa giáo dꢍc).  
b.ăĐꢤiătꢍꢚngănghiênăcꢜu  
- LƠ các qui luật biểu hiꢃn tơm lỦ cꢄa ngꢅꢇi tập vƠ ngꢅꢇi hꢅớng dẫn tập (lƠ chꢄ thể  
cꢄa quá trình sꢅ phꢈm GDTC)  
- Nghiên cứu các đặc điểm tơm lỦ loꢈi hình rèn luyꢃn thơn thể, các phꢅꢌng tiꢃn  
chꢄ yếu để GDTC.  
c.ăNhiꢕmăvꢣăcꢎăbꢈn  
- Phơn tích đặc điểm tơm lỦ cꢄa loꢈi hình hoꢈt đꢏng giáo dꢍc vƠ tự giáo dꢍc, giáo  
dꢅỡng về thể chất con ngꢅꢇi.  
- Nghiên cứu các biểu hiꢃn tơm lỦ cꢄa ngꢅꢇi tập vƠ ngꢅꢇi hꢅớng dẫn tập luyꢃn, học  
tập trong quá trình GDTC. Trên cꢌ sꢆ đó, tìm hiểu các qui luật tác đꢏng tơm lỦ để nơng  
cao tính tích cực cꢄa ngꢅꢇi tập, cũng nhꢅ phát huy năng lực sꢅ phꢈm cꢄa ngꢅꢇi giáo  
viên GDTC  
d.ăNꢛiădungănghiênăcꢜu  
* Những tri thức luận tơm lỦ cꢄa hoꢈt đꢏng GDTC:  
- Cấu trúc tơm lỦ cꢄa hƠnh đꢏng, thao tác vận đꢏng vƠ cꢌ sꢆ tơm lỦ cꢄa sự hình  
thƠnh kỹ năng kỹ xꢉo trong vận đꢏng.  
- Những cꢌ sꢆ tơm lỦ cꢄa công tác giꢉng dꢈy, giáo dꢍc, huấn luyꢃn thể chất.  
12  
- Những qui luật tác đꢏng tơm lỦ nhằm tích cực hóa hoꢈt đꢏng tập luyꢃn cꢄa ngꢅꢇi  
tập trong giꢇ học TDTT vƠ đặc điểm tơm lỦ cꢄa giáo dꢍc toƠn diꢃn trong GDTC  
* Những yêu cầu về phẩm chất, năng lực cꢄa giáo viên Thể dꢍc:  
- Cấu trúc tơm lỦ cꢄa hoꢈt đꢏng sꢅ phꢈm GDTC, những khó khăn trꢆ ngꢈi cꢄa lao  
đꢏng sꢅ phꢈm GDTC, trong quan hꢃ giữa giáo viên vƠ học sinh trong GDTC.  
- Phꢅꢌng pháp nghiên cứu tơm sinh lỦ học sinh.  
1.2.1.2. Tâm lỦăhꢖcăthꢞăthao  
a.ăKháiăniꢕm  
lĩnh vực khoa học tơm lỦ chuyên ngƠnh, chuyên nghiên cứu các qui luật hoꢈt đꢏng  
tơm lỦ cá nhơn vận đꢏng viên vƠ tập thể đꢏi thể thao trong điều kiꢃn tập luyꢃn vƠ thi  
đấu.  
b.ăĐꢤiătꢍꢚngănghiênăcꢜu  
- Tơm lỦ học thể thao yêu cầu đặc thù tơm lỦ cꢄa loꢈi hình hoꢈt đꢏng thể thao và  
các môn thể thao thi đấu.  
- Nghiên cứu đặc điểm yếu tố môi trꢅꢇng hoꢈt đꢏng cꢄa vận đꢏng viên, nhóm, đꢏi  
thể thao, trên cꢌ sꢆ đó xơy dựng qui luật tác đꢏng tơm lỦ nhằm nơng cao chất lꢅꢋng  
hiꢃu quꢉ công tác huấn luyꢃn đƠo tꢈo vận đꢏng viên thể thao  
c.ăNhiꢕm vꢣăcꢎăbꢈn  
Là phân tích đặc điểm tơm lỦ cꢄa loꢈi hình hoꢈt đꢏng cꢄa từng môn thể thao (hiꢃn đꢈi  
vƠ dơn tꢏc), tìm kiếm những qui luật tác đꢏng mang tính tơm lỦ, giáo dꢍc xư hꢏi, huấn  
luyꢃn, nhằm nơng cao chất lꢅꢋng hiꢃu quꢉ hoꢈt đꢏng tập luyꢃn vƠ chuẩn bị tơm lý thi  
đấu cho vận đꢏng viên vƠ đꢏi thể thao.  
d.ăNꢛiădungănghiênăcꢜu  
Gồm có 5 nhóm chính sau:  
- Những tri thức về hoꢈt đꢏng thể thao.  
- Cꢌ sꢆ tơm lỦ cꢄa hoꢈt đꢏng giꢉng dꢈy vƠ huấn luyꢃn vận đꢏng viên thể thao.  
- Đặc điểm, yêu cầu nhơn cách cꢄa vận đꢏng viên, đꢏi, huấn luyꢃn viên thể thao.  
13  
- Hꢃ thống tơm lỦ chung, tơm lỦ chuyên môn, tơm lỦ thi đấu vƠ những yếu tố tơm lỦ  
đꢉm bꢉo nhiꢃm vꢍ thi đấu cꢄa vận đꢏng viên.  
- Nguyên tắc vƠ phꢅꢌng pháp trắc nghiꢃm, chuẩn đoán, dự báo phát triển năng lực,  
tƠi năng thể thao vƠ ứng dꢍng nó trong tuyển chọn, xác định trình đꢏ thể thao.  
1.2.2.ăPhꢍꢎngăphápănghiênăcꢜuăTLHăthꢞăthao  
1.2.2.1.ăCácănguyênătꢩcăchỉăđꢙoătơmălỦăhoꢙtăđꢛngăTDTT  
- Nguyên tắc tuơn thꢄ cꢌ chế hoꢈt đꢏng cꢄa nưo bꢏ (chức năng sinh học vƠ xư hꢏi cꢄa  
não)  
- Nguyên tắc tuơn thꢄ mối quan hꢃ qua lꢈi giữa nhận thức vƠ cꢉm xúc.  
- Nguyên tắc quyết định luận: chꢊ rõ những hiꢃn tꢅꢋng tơm lỦ xꢉy ra trong hoꢈt đꢏng  
TDTT đều có nguyên nhơn cꢄa nó.  
- Nguyên tắc biꢃn chứng lịch sử.  
- Nguyên tắc thống nhất giữa Ủ thức vƠ hƠnh đꢏng, giữa lỦ luận vƠ thực tiꢎn.  
- Nguyên tắc khách quan  
1.2.2.2.ăCácăphꢍꢎngăpháp nghiênăcꢜuătơmălỦăhoꢙtăđꢛngăTDTT  
a. Phꢅꢌng pháp quan sát  
b. Phꢅꢌng pháp đƠm thoꢈi  
c. Phꢅꢌng pháp nghiên cứu sꢉn phẩm hoꢈt đꢏng  
d. Phꢅꢌng pháp An két  
e. Phꢅꢌng pháp thực nghiꢃm  
f. Phꢅꢌng pháp sử dꢍng TEST (trắc nghiꢃm tơm lỦ)  
g. Phꢅꢌng pháp thống kê vƠ đo lꢅꢇng  
1.2.3.ăMꢤiăliênăhꢕăcꢝaăTLHăTDTTăvꢢiăcácălĩnhăvꢪcătơmălỦăkhác:ă(giꢢiăthiꢕu)  
1.2.4. Vaiă trò,ă nhiꢕmă vꢣ cꢝaă TLHă TDTTă trongă đƠoă tꢙoă nghiꢕpă vꢣă sꢍă phꢙmă  
GDTCăvƠăhuꢟnăluyꢕnăthꢞăthao  
1.2.4.1.ăVaiătròăcꢝaăTLHăTDTT  
- TLH TDTT có vai trò quan trọng trong đƠo tꢈo nghiꢃp vꢍ sꢅ phꢈm GDTC, nó là  
mꢏt bꢏ phận lỦ luận nghiꢃp vꢍ sꢅ phꢈm GDTC, huấn luyꢃn thể thao, nhꢇ đꢅꢋc trang bị  
14  
kiến thức tơm lỦ học chuyên ngƠnh giáo viên, huấn luyꢃn viên TDTT sẽ biết lựa chọn  
nꢏi dung phꢅꢌng pháp tổ chức hoꢈt đꢏng sꢅ phꢈm đúng đắn vƠ có hiꢃu quꢉ.  
- Khoa học tơm lỦ giúp cho giáo viên GDTC nắm đꢅꢋc đặc điểm tơm lỦ cꢄa học sinh,  
trên cꢌ sꢆ đó lựa chọn con đꢅꢇng tiếp cận học sinh mꢏt cách hꢋp lỦ.  
- Đꢏng viên đꢅꢋc tính tích cực học tập, phát huy khꢉ năng sáng tꢈo ꢆ ngꢅꢇi học, hình  
thƠnh ꢆ học sinh những tình cꢉm đꢈo đức, xơy dựng mối quan hꢃ đồng cꢉm thơn ái,  
chuẩn mực qua những hoꢈt đꢏng GDTC, đồng thꢇi cho phép giáo viên điều chꢊnh  
phꢅꢌng pháp dꢈy học theo đúng yêu cầu sꢅ phꢈm trong GDTC  
1.2.4.2.ăNhiꢕmăvꢣăcꢝaăTLHăTDTT  
- Góp phần hình thƠnh thế giới quan vƠ nhơn cách cꢄa ngꢅꢇi giáo viên GDTC.  
- Trang bị cho sinh viên hꢃ thống kiến thức cꢌ bꢉn về phꢅꢌng pháp luận khoa học  
tơm lỦ học chuyên ngƠnh, về qui luật diꢎn biến tơm lỦ, sự biến đổi các hiꢃn tꢅꢋng tơm  
lỦ, hình thƠnh phẩm chất năng lực tơm lỦ,… đꢉm bꢉo hoꢈt đꢏng TDTT có hiꢃu quꢉ.  
- Hình thành cho sinh viên những kỹ năng phơn tích, xử lỦ các tình huống sꢅ phꢈm  
do nguyên nhơn tơm lỦ gơy ra trong giꢉng dꢈy vƠ huấn luyꢃn thể thao.  
- Góp phần hình thƠnh năng lực sáng tꢈo nghề nghiꢃp sꢅ phꢈm GDTC.  
*ăCơuăhꢨiăthꢈoăluꢠn:  
1. Vai trò, nhiꢃm vꢍ cꢄa TLH TDTT trong đƠo tꢈo nghiꢃp vꢍ sꢅ phꢈm GDTC vƠ huấn  
luyꢃn thể thao.  
2. Nhiꢃm vꢍ cꢄa giáo sinh sꢅ phꢈm GDTC trong viꢃc nghiên cứu học tập môn học  
TLH TDTT.  
*ăCơuăhꢨiăônătꢠp:  
Nêu khái niꢃm, nhiꢃm vꢍ, nꢏi dung nghiên cứu cꢄa tơm lỦ học GDTC vƠ huấn luyꢃn  
thể thao.  
1.3. NHꢊNGăĐꢫCăĐIꢆMăTỂMăLụăCꢑA HOꢂTăĐꢒNGăGIÁOăDꢇCăTHꢆăCHꢏT  
1.3.1. Kháiăniꢕmăchungăvꢗărènăluyꢕnăsꢜcăkhꢨe,ăhoƠnăthiꢕnăthꢞăchꢟtăcꢝaăhꢖc sinh  
vƠăđꢬcăđiꢞmătơmălỦăcꢝaănó  
1.3.1.1.ăKháiăniꢕm  
15  
- Hoꢈt đꢏng giữ gìn, tăng cꢅꢇng sức khỏe, hoàn thiꢃn phát triển thể chất lƠ mꢏt trong  
những hoꢈt đꢏng có liên quan trực tiếp thꢅꢇng xuyên đến hoꢈt đꢏng sống: lao đꢏng,  
học tập, sinh hoꢈt,…cꢄa con ngꢅꢇi. Có thể nói, nó lƠ hoꢈt đꢏng không thể thiếu đối với  
mꢐi cá nhơn vƠ lƠ phꢅꢌng thức tồn tꢈi vƠ phát triển cꢄa xư hꢏi. Chính trong mꢐi hoꢈt  
đꢏng đó, ꢆ mꢐi ngꢅꢇi sẽ hình thƠnh vƠ phát triển năng lực, tính cách , tình cꢉm, nhận  
thức, Ủ chí, đꢈo đức,…cꢄa mình.  
- Hoꢈt đꢏng rèn luyꢃn sức khỏe, thể chất còn bị chi phối bꢆi các qui luật chuyên môn  
đặc thù cꢄa nó.  
Vậy: Hoꢈt đꢏng rèn luyꢃn thơn thể, tăng cꢅꢇng sức khỏe lƠ hoꢈt đꢏng nhằm  
hoƠn thiꢃn, phát triển chất lꢅꢋng hoꢈt đꢏng tơm lỦ, thể lực vƠ kỹ năng vận đꢏng cꢄa  
học sinh.  
1.3.1.2.ăĐꢬc điꢞmătơmălỦăcꢝaăhoꢙtăđꢛngăGDTC  
a.ăĐꢬcăđiꢞmăchung  
- GDTC lƠ mꢏt quá trình giáo dꢍc, đặc trꢅng cꢄa nó thể hiꢃn ꢆ viꢃc giꢉng dꢈy các  
đꢏng tác vƠ phát triển các tố chất thể lực.  
- Nó bao gồm những đặc điểm sau:  
. Vꢗăđꢤiătꢍꢚngăthamăgia  
Hoꢈt đꢏng GDTC mang tính quần chúng rꢏng rưi (trong đó học sinh, sinh viên  
chiếm số lꢅꢋng lớn). Ngꢅꢇi tham gia vừa lƠ chꢄ thể vừa lƠ khách thể cꢄa quá trình  
luyꢃn tập. Mꢍc đích, đꢏng cꢌ tham gia cꢄa ngꢅꢇi tập ꢉnh hꢅꢆng trực tiếp đến chất  
lꢅꢋng GDTC.  
.ăVꢗăsꢈnăphẩmăcꢝaăhoꢙtăđꢛng  
Hoꢈt đꢏng cꢄa ngꢅꢇi tập lƠ hꢅớng đến viꢃc hoƠn thiꢃn nhơn cách, phát triển hƠi hòa  
về thể chất vƠ tơm lỦ con ngꢅꢇi. Do đó, họ chꢄ yếu tập luyꢃn phát triển toƠn diꢃn, hoặc  
có lựa chọn theo hứng thú vƠ đặc điểm cá nhơn. Nꢏi dung bƠi tập thì đa dꢈng , phꢅꢌng  
pháp tập rất phong phú linh hoꢈt, cho nên sꢉn phẩm cꢄa hoꢈt đꢏng GDTC lƠ hiꢃu quꢉ  
viꢃc thực hiꢃn các nhiꢃm vꢍ cꢌ bꢉn nhꢅ bꢉo vꢃ nơng cao sức khỏe, nhiꢃm vꢍ giáo dꢍc,  
giáo dꢅỡng,...  
16  
.ăVꢗătínhăchꢟtătácăđꢛngă  
Các bƠi tập trong hoꢈt đꢏng GDTC rất đa dꢈng vƠ đꢅꢋc sử dꢍng phù hꢋp với từng  
đối tꢅꢋng, lứa tuổi giới tính,…Trong quá trình luyꢃn tập bao giꢇ cũng có sự kết hꢋp  
chặc chẽ giữa hoꢈt đꢏng cꢌ bắp vƠ tꢅ duy căng thẳng về thể chất vƠ tơm lỦ. Vì thế, tác  
đꢏng cꢄa bƠi tập với cꢌ thể rất lớn: thể chất phát triển toƠn diꢃn, khꢉ năng lƠm viꢃc  
đꢅꢋc nâng cao và tꢈo nên cuꢏc sống vui tꢅꢌi, lƠnh mꢈnh.  
.ăHoꢙtăđꢛngăGDTC vừa chứa đựng nꢏi dung học tập rèn luyꢃn lꢈi vừa có yếu tố  
vui chꢌi giꢉi trí, cho nên luôn kích thích tính tích cực vận đꢏng cꢄa con ngꢅꢇi (nhất lƠ  
với học sinh, sinh viên).  
* Từ những quan điểm trên, ta có thể rút ra mꢏt vƠi nhận xét sau theo quan điểm  
tâm lý, giáo dꢍc học:  
- Hoꢈt đꢏng GDTC có ꢉnh hꢅꢆng tích cực đến viꢃc phát triển thể lực vƠ tơm lỦ con  
ngꢅꢇi: vì trong quá trình đó, các cꢌ quan trong cꢌ thể, các chức năng tơm (nhận  
thức, tình cꢉm, lỦ trí, năng lực, tính cách, phẩm chất đꢈo đức,…) đều đꢅꢋc huy đꢏng  
vƠo viꢃc rèn luyꢃn thể lực, hình thƠnh kỹ năng kỹ xꢉo vận đꢏng vƠ ngꢅꢋc lꢈi, chính quá  
trình đó lꢈi tác đꢏng thúc đẩy sự phát triển hƠi hòa giữa thể chất vƠ tinh thần  
- Hoꢈt đꢏng GDTC có giá trị giáo dꢍc vƠ giáo dꢅỡng rất lớn, thể hiꢃn ꢆ chꢐ viꢃc rèn  
luyꢃn hình thƠnh kỹ năng kỹ xꢉo vận đꢏng, trang bị tri thức về văn hóa thể chất cần  
thiết, hình thƠnh phẩm chất đꢈo đức,…đꢅꢋc ứng dꢍng thiết thực vƠo viꢃc bꢉo vꢃ nơng  
cao sức khỏe, học tập vui chꢌi, lao đꢏng, sinh hoꢈt,…cꢄa ngꢅꢇi tập.  
- Thỏa mưn đꢅꢋc nhu cầu tập luyꢃn, vui chꢌi giꢉi trí cꢄa mọi ngꢅꢇi, nhất lƠ đối với  
thế hꢃ trẻ, học sinh, sinh viên  
b.ăĐꢬcăđiꢞmătơmălỦăcꢝaăGDTCătrongătrꢍꢘngătrungăhꢖcăcꢎăsꢭ  
- Lứa tuổi học sinh trung học cꢌ sꢆ (11 đến 15 tuổi) ꢆ vƠo giai đoꢈn phát triển mꢈnh  
mẽ, nhꢅng mất cơn đối về nhiều mặt (mơu thuẩn nꢏi tơm nhiều, vừa trẻ con vừa ngꢅꢇi  
lớn).  
- Đặc điểm tiêu biểu liên quan đến hoꢈt đꢏng TDTT lƠ sự phát triển nhanh về hình  
thái chức năng cꢌ thể, dẫn đến có những biến đổi trong hƠnh vi cꢄa các em.  
17  
- Trong giꢉng dꢈy vƠ huấn luyꢃn cần quan tơm đến những điểm sau:  
+ Do quá trình trao đổi chất diꢎn ra mꢈnh mẽ, tốc đꢏ phát triển thể lực tăng  
mꢈnh, nhu cầu hiểu biết lớn, nên các em rất hiếu đꢏng, sôi nổi, hăng hái, thích đua  
tranh, thể hiꢃn sức nhanh mꢈnh (trong các hoꢈt đꢏng TDTT), nhꢅng năng lực nhận  
thức hꢈn chế nên dꢎ phát sinh những hƠnh đꢏng thiếu kiềm chế.  
+ Hꢃ thống cꢌ quan cꢄa cꢌ thể phát triển chꢅa cơn đối, năng lực điều khiển các  
hƠnh vi cꢄa trung khu thần kinh còn hꢈn chế, vì thế đꢏng tác thực hiꢃn còn vꢍng về,  
hay mꢃt mỏi chóng mặt, thiếu tự tin vƠ mau chán nꢉn.  
+ Nhꢇ tꢅ duy phát triển, các em có thể tiếp thu nhanh các kỹ năng vận đꢏng  
tꢅꢌng đối phức tꢈp. Điều quan trọng lƠ phꢉi hình thƠnh ꢆ các em biểu tꢅꢋng vận đꢏng  
chính xác (nếu sai lꢃch thì kỹ năng vận đꢏng đꢅꢋc cꢄng cố khó sửa). Vì thế, muốn phát  
triển tính Ủ thức cho các em khi luyꢃn tập, cần tꢈo ra những biểu tꢅꢋng rõ nét, đúng qui  
cách về bƠi tập đꢏng tác đó, dꢈy cho các em biết phơn tích chính xác hƠnh đꢏng cꢄa  
mình, đồng thꢇi có thể sử dꢍng mꢏt số thꢄ thuật sꢅ phꢈm sau:  
. Mô tꢉ đꢅꢋc đꢏng tác đang thực hiꢃn.  
. Vừa lặp lꢈi, vừa giꢉi thích kỹ thuật cꢌ bꢉn cꢄa đꢏng tác.  
. Tꢈo điều kiꢃn, nhận xét đánh giá lẫn nhau khi thực hiꢃn đꢏng tác.  
. Thay đổi phꢅꢌng pháp tập với yêu cầu ngƠy càng cao.  
Những thꢄ thuật trên đơy, cần đꢅꢋc vận dꢍng có khoa học, hꢃ thống, nhằm giúp  
các em tích cực tꢅ duy, tăng hứng thú tập luyꢃn vƠ xơy dựng thái đꢏ nghiêm túc trong  
luyꢃn tập.  
+ Mꢏt đặc điểm khác lƠ ꢆ lứa tuổi nƠy lƠ các em thꢅꢇng đánh giá quá cao khꢉ  
năng, sức lực cꢄa mình khi thực hiꢃn đꢏng tác, cho nên kết quꢉ lƠ mau chóng mꢃt mỏi,  
Ủ chí giꢉm sút, đôi khi còn dẫn đến chấn thꢅꢌng. Do đó, giáo viên thể dꢍc cần chú Ủ  
hꢅớng dẫn các em biết tự xác định năng lực vận đꢏng, tự theo dõi sức khỏe,… để đꢉm  
bꢉo luyꢃn tập có hiꢃu quꢉ  
1.3.2.ăNhꢥngăyêuăcꢧuătơmălỦăcꢝaăhoꢙtăđꢛngăsꢍăphꢙmătrongălĩnhăvꢪcăGDTC  
1.3.2.1.ăĐꢬcăđiꢞmăchungăvꢗăhoꢙtăđꢛngăsꢍăphꢙmătrongăGDTC  
18  
- Hoꢈt đꢏng GDTC thực chất lƠ quá trình dꢈy học, huấn luyꢃn (trong đó thầy giáo  
hoꢈt đꢏng giꢉng dꢈy, học sinh hoꢈt đꢏng học tập rèn luyꢃn). Đó lƠ mꢏt thể thống nhất  
bao gồm nhiều thƠnh tố nhꢅ: Xác lập mꢍc đích, nhiꢃm vꢍ, sử dꢍng phꢅꢌng tiꢃn,  
phꢅꢌng pháp giꢉng dꢈy, điều tra, đánh gía kết quꢉ GDTC học sinh.  
- Mꢍc đích cꢄa hoꢈt đꢏng sꢅ phꢈm trong lĩnh vực GDTC lƠ:  
. Trang bị cho học sinh những tri thức kỹ năng vận đꢏng liên quan đến viꢃc bꢉo  
vꢃ sức khỏe vƠ hoƠn thiꢃn thể chất.  
. Hình thành và phát triển Ủ thức tự chăm lo sức khỏe, phát triển năng lực hoꢈt  
đꢏng thể lực vƠ nhơn cách cꢄa học sinh trong quá trình GDTC.  
. Góp phần chăm lo thể chất vƠ tinh thần cho học sinh, sinh viên  
1.3.2.2.ăNhꢥngăyêuăcꢧuătơmălỦăđꢤiăvꢢiăGVăvƠăhꢖcăsinh trong quá trình GDTC  
a.ăĐꢤiăvꢢiăgiáoăviên  
- Đặc điểm hoꢈt đꢏng sꢅ phꢈm GDTC cꢄa giáo viên lƠ sự liên tꢍc giꢉi quyết các  
nhiꢃm vꢍ GDTC, thị phꢈm hꢅớng dẫn học sinh tập luyꢃn, tꢅ duy chuẩn xác về những  
tình huống sꢅ phꢈm nꢉy sinh để kiến lập vƠ lựa chọn giꢉi pháp hꢋp lỦ nhằm đꢈt mꢍc  
đích GDTC.  
- Do vậy, yêu cầu quan trọng cꢄa giáo viên GDTC lƠ thꢅꢇng xuyên thay đổi tình  
huống giꢉng dꢈy, giáo dꢍc, nhằm lôi cuốn sự chú Ủ để xơy dựng mối quan hꢃ cꢄa học  
sinh với nhiꢃm vꢍ tập luyꢃn, xơy dựng quan hꢃ giữa thầy vƠ trò, giữa học sinh với học  
sinh, dẫn đến thực thi nhiꢃm vꢍ sꢅ phꢈm có kết quꢉ (đơy lƠ năng lực sꢅ phꢈm cꢄa giáo  
viên GDTC).  
- Để GDTC đꢈt hiꢃu quꢉ cần tuơn thꢄ các nguyên lỦ:  
Thống nhất giữa hoꢈt đꢏng tơm lỦ vƠ hoꢈt đꢏng thể lực, nắm vững đặc điểm tâm  
sinh lỦ lứa tuổi, giáo dꢍc cá biꢃt, chuyên sơu hóa,… Do đó, ngꢅꢇi giáo viên GDTC cần  
biết lập chꢅꢌng trình, kế hoꢈch hoꢈt đꢏng giꢉng dꢈy, kiểm tra kết quꢉ, xử lỦ thông tin  
ngꢅꢋc từ phía học sinh, để điều chꢊnh hoꢈt đꢏng sꢅ phꢈm cꢄa mình  
*ăHoꢙtăđꢛngăsꢍăphꢙm cꢝaăgiáoăviênăGDTCăđꢍꢚcăthꢪcăhiꢕnăquaăcácăgiaiăđoꢙn  
+ăGiaiăđoꢙnăchuẩnăbꢡ (lập kế hoꢈch)  
19  
Bao gồm xác định mꢍc đích, nhiꢃm vꢍ, nꢏi dung, phꢅꢌng pháp giꢉng dꢈy. Đặc biꢃt,  
phꢉi dự báo các tình huống sꢅ phꢈm vƠ đề ra những biꢃn pháp xử lỦ nhằm đꢉm bꢉo  
hoꢈt đꢏng có hiꢃu quꢉ, tránh đꢅꢋc trꢈng thái tơm lỦ căng thẳng khi có tình huống khó  
khăn xꢉy ra.  
+ Giai đoꢙnăthꢪcăthiăkꢦăhoꢙch  
Đơy lƠ giai đoꢈn cꢌ bꢉn cꢄa hoꢈt đꢏng sꢅ phꢈm nhằm biến các dự kiến thƠnh hiꢃn  
thực. Đó lƠ các hoꢈt đꢏng: điều khiển tập luyꢃn, kiểm tra nhắc nhꢆ hoꢈt đꢏng học tập  
cꢄa học sinh, tự điều chꢊnh tơm lỦ để khắc phꢍc trꢆ ngꢈi do các tình huống sꢅ phꢈm  
gơy nên, điều chꢊnh uốn nắn giꢇ học đi đúng nhiꢃm vꢍ đề ra.  
Cần lꢅu Ủ, ꢆ giai đoꢈn nƠy ngꢅꢇi giáo viên phꢉi trꢉi qua nhiều trꢈng thái tơm lỦ  
căng thẳng (không hƠi lòng với kết quꢉ học tập cꢄa học sinh, điều kiꢃn giꢉng dꢈy, sơn  
bưi , dꢍng cꢍ kém chất lꢅꢋng)  
+ăGiaiăđoꢙnăđánhăgiáătổngăkꢦtăđiꢗuăchỉnh  
Giai đoꢈn nƠy yêu cầu giáo viên phꢉi biết phơn tích sơu các diꢎn biến, yếu tố chi  
phối kết quꢉ tiếp thu cꢄa học sinh, hiꢃu quꢉ giꢇ học GDTC vƠ biết đꢅa ra biꢃn pháp  
điều chꢊnh lꢅꢋng vận đꢏng hꢋp lỦ, hình thức tổ chức buổi tập, để khắc phꢍc sai sót đư  
xꢉy ra, tìm ra nguyên nhơn thƠnh công hay không thƠnh công cꢄa kế hoꢈch hoꢈt đꢏng.  
* Tóm lꢈi: Hoꢈt đꢏng sꢅ phꢈm cꢄa giáo viên GDTC đòi hỏi phꢉi có khꢉ năng tꢅ  
duy sꢅ phꢈm đúng đắn, biết tìm ra những giꢉi pháp xử lỦ tình huống hꢋp lỦ, có Ủ thức  
điều hƠnh quꢉn lỦ chặc chẽ quá trình hoꢈt đꢏng.  
b.ăYêuăcꢧuătơmălỦăvꢢiăhꢖcăsinh trong hoꢙtăđꢛngărènăluyꢕnăthꢞăchꢟt  
- Học sinh lƠ chꢄ thể cꢄa giꢇ học thể dꢍc, họ phꢉi nhận thức đúng vai trò Ủ nghĩa cꢄa  
tính tích cực vận đꢏng, tꢅ duy, trong tiếp thu kiến thức bƠi tập, tập trung chú Ủ, nꢐ lực  
vꢅꢋt khó,… nhằm đꢈt kết quꢉ tốt trong viꢃc thực hiꢃn nhiꢃm vꢍ rèn luyꢃn học tập, tꢈo  
đꢅꢋc năng lực hoꢈt đꢏng thể lực vƠ tơm lỦ ꢆ mức cao nhất.  
c.ăMꢛtăsꢤăyêuăcꢧuătrongăthꢪcăhiꢕnăcácănhiꢕmăvꢣăsꢍăphꢙm GDTC  
- Cần xơy dựng Ủ thức vƠ kỹ năng tập trung chú Ủ khi tiếp thu tri thức bƠi tập.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 75 trang Thùy Anh 13/05/2022 1240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tâm lý học thể dục thể thao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tam_ly_hoc_the_duc_the_thao.pdf