Giáo trình Phương pháp tính - Đỗ Thị Tuyết Hoa

MC LC  
CHƯƠNG I NHP MÔN.................................................................................. 5  
1.1. Gii thiu môn phương pháp tính.............................................................. 5  
1.2. Nhim vmôn hc..................................................................................... 5  
1.3. Trình tgii bài toán trong phương pháp tính........................................... 5  
CHƯƠNG II  
SAI S...................................................................................... 7  
2.1. Khái nim ................................................................................................... 7  
2.2. Các loi sai s............................................................................................. 7  
2.3. Sai stính toán........................................................................................... 7  
CHƯƠNG III  
TÍNH GIÁ TRHÀM .............................................................. 9  
3.1. Tính giá trị đa thc. Sơ đồ Hoocner........................................................... 9  
3.1.1. Đặt vn đề............................................................................................ 9  
3.1.2. Phương pháp........................................................................................ 9  
3.1.3. Thut toán............................................................................................ 9  
3.1.4. Chương trình ..................................................................................... 10  
3.2. Sơ đồ Hoocner tng quát.......................................................................... 10  
3.2.1. Đặt vn đề.......................................................................................... 10  
3.2.2. Phương pháp...................................................................................... 10  
3.2.3. Thut toán.......................................................................................... 12  
3.3. Khai trin hàm qua chui Taylo............................................................... 12  
CHƯƠNG IV  
GII GN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH........................... 14  
4.1. Gii thiu.................................................................................................. 14  
4.2. Tách nghim............................................................................................. 14  
3.3. Tách nghim cho phương trình đại s...................................................... 16  
4.4. Chính xác hoá nghim.............................................................................. 17  
4.4.1. Phương pháp chia đôi........................................................................ 17  
4.4.2. Phương pháp lp................................................................................ 19  
4.4.3. Phương pháp tiếp tuyến..................................................................... 21  
4.4.4. Phương pháp dây cung...................................................................... 22  
2
CHƯƠNG V  
GII HPHƯƠNG TRÌNH  
ĐẠI STUYN TÍNH .................................................. 26  
5.1. Gii thiu.................................................................................................. 26  
5.2. Phương pháp Krame................................................................................. 26  
5.3. Phương pháp Gauss.................................................................................. 27  
5.3.1. Ni dung phương pháp...................................................................... 27  
5.3.2. Thut toán.......................................................................................... 27  
5.4. Phương pháp lp Gauss - Siedel (tsa sai) ........................................... 28  
5.4.1. Ni dung phương pháp...................................................................... 28  
5.4.2. Thut toán.......................................................................................... 30  
5.5. Phương pháp gim dư .............................................................................. 31  
5.5.1. Ni dung phương pháp...................................................................... 31  
5.5.2. Thut toán.......................................................................................... 32  
CHƯƠNG VI  
TÌM GIÁ TRRIÊNG - VECTƠ RIÊNG........................... 34  
6.1. Gii thiu.................................................................................................. 34  
6.2. Ma trn đồng đạng.................................................................................... 34  
6.3. Tìm giá trriêng bng phương pháp Đanhilepski.................................... 35  
6.3.1. Ni dung phương pháp...................................................................... 35  
6.3.2. Thut toán.......................................................................................... 37  
6.4. Tìm vectơ riêng bng phương pháp Đanhilepski..................................... 38  
6.4.1. Xây dng công thc .......................................................................... 38  
6.4.2. Thut toán.......................................................................................... 39  
CHƯƠNG VII  
NI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP  
BÌNH PHƯƠNG BÉ NHT........................................... 41  
7.1. Gii thiu.................................................................................................. 41  
7.2. Đa thc ni suy Lagrange ........................................................................ 42  
7.3. Đa thc ni suy Lagrange vi các mi cách đều ..................................... 43  
7.4. Bng ni suy Ayken................................................................................. 44  
7.4.1. Xây dng bng ni suy Ayken.......................................................... 45  
7.4.2. Thut toán.......................................................................................... 46  
7.5. Bng Ni suy Ayken (dng 2).................................................................. 46  
7.6. Ni suy Newton........................................................................................ 48  
7.6.1. Sai pn............................................................................................. 48  
3
7.6.2. Công thc ni suy Newton................................................................ 49  
7.7. Ni suy tng quát (Ni suy Hecmit) ........................................................ 51  
7.8. Phương pháp bình phương bé nht .......................................................... 53  
CHƯƠNG VIII  
TÍNH GN ĐÚNG TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH.................. 57  
8.1. Gii thiu.................................................................................................. 57  
8.2. Công thc hình thang............................................................................... 57  
8.3. Công thc Parabol.................................................................................... 58  
8.4. Công thc Newton-Cotet ......................................................................... 59  
MT SCHƯƠNG TRÌNH THAM KHO..................................................... 62  
TÀI LI U THAM KHO.................................................................................. 68  
4
CHƯƠNG I  
NHP MÔN  
1.1. Gii thiu môn phương pháp tính  
Phương pháp tính là bmôn toán hc có nhim vgii đến kết qubng số  
cho các bài toán, nó cung cp các phương pháp gii cho nhng bài toán  
trong thc tế mà không có li gii chính xác. Môn hc này là cu ni gia  
toán hc lý thuyết và các ng dng ca nó trong thc tế.  
Trong thi đại tin hc hin nay thì vic áp dng các phương pháp tính càng  
trnên phbiến nhm tăng tc độ tính toán.  
1.2. Nhim vmôn hc  
- Tìm ra các phương pháp gii cho các bài toán gm: phương pháp (PP)  
đúng và phương pháp gn đúng.  
+ Phương pháp: chra kết qudưới dng mt biu thc gii tích cth.  
+ Phương pháp gn đúng: thường cho kết qusau mt quá trình tính  
lp theo mt quy lut nào đó, nó được áp dng trong trường hp bài  
toán không có li gii đúng hoc nếu có thì quá phc tp.  
- Xác định tính cht nghim  
- Gii các bài toán vcc trị  
- Xp xhàm: khi kho sát, tính toán trên mt hàm f(x) khá phc tp, ta có  
ththay hàm f(x) bi hàm g(x) đơn gin hơn sao cho g(x) f(x). Vic la  
chn g(x) được gi là phép xp xhàm  
- Đánh giá sai s: khi gii bài toán bng phương pháp gn đúng thì sai số  
xut hin do ssai lch gia giá trnhn được vi nghim thc ca bài  
toán. Vì vy ta phi đánh giá sai số để từ đó chn ra được phương pháp ti  
ưu nht  
1.3. Trình tgii bài toán trong phương pháp tính  
- Kho sát, phân tích bài toán  
- La chn phương pháp da vào các tiêu chí sau:  
+ Khi lượng tính toán ít  
+ Đơn gin khi xây dng thut toán  
+ Sai sbé  
5
+ Khthi  
- Xây dng thut toán: sdng ngôn nggihoc sơ đồ khi (càng mn  
càng tt)  
- Viết chương trình: sdng ngôn nglp trình (C, C++, Pascal,  
Matlab,…)  
- Thc hin chương trình, thnghim, sa đổi và hoàn chnh.  
6
CHƯƠNG II  
SAI SỐ  
2.1. Khái nim  
Gisx là sgn đúng ca x* (x* : số đúng),  
Khi đó ∆ = x xgi là sai sthc sca x  
Vì không xác định được nên ta xét đến 2 loi sai ssau:  
*
- Sai stuyt đối: Gisử  
∃ ∆ x > 0 du be sao cho x x ≤ ∆ x  
Khi đó x gi là sai stuyt đối ca x  
x  
x
- Sai stương đối : δ x =  
2.2. Các loi sai số  
Da vào nguyên nhân gây sai s, ta có các loi sau:  
- Sai sgithiết: xut hin do vic githiết bài toán đạt được mt số điu  
kin lý tưởng nhm làm gim độ phc tp ca bài toán.  
- Sai sdo sliu ban đầu: xut hin do vic đo đạc và cung cp giá trị đầu  
vào không chính xác.  
- Sai sphương pháp : xut hin do vic gii bài toán bng phương pháp  
gn đúng.  
- Sai stính toán : xut hin do làm tròn strong quá trình tính toán, quá  
trình tính càng nhiu thì sai stích lucàng ln.  
2.3. Sai stính toán  
Gisdùng n sgn đúng x i (i = 1, n ) để tính đại lượng y,  
vi y = f(xi) = f(x1, x2, ...., xn)  
Trong đó : f là hàm khvi liên tc theo các đối sxi  
Khi đó sai sca y được xác định theo công thc sau:  
n
f  
x i  
y =  
δy =  
x i  
x i  
Sai stuyt đối:  
Sai stương đối:  
i=1  
n
ln f  
x i  
i=1  
y = f(xi ) = ±x1 ± x2 ±......± xn  
- Trường hp f có dng tng:  
7
n
f  
x i  
y =  
x i  
= 1 i  
suy ra  
i=1  
- Trường hp f có dng tích:  
x *x *...*x  
1
2
k
y = f(x ) =  
i
x
*...*x  
n
k +1  
x1.x2...xm  
xm+1......xn  
lnf =ln  
=(lnx1 +lnx2 +...+lnxm)(lnxm+1 +...+lnxn )  
n
n
xi  
xi  
ln f  
xi  
1
δ =  
=
δx  
=
i  
=>  
y
i
xi  
i=1  
i=1  
n
δy =  
δxi  
Vy  
i=1  
- Trường hp f dng lutha: y = f(x) = xα (α > 0)  
lny =lnf =αlnx  
x  
x
lnf  
x  
α
x
δy = α.  
Suy ra  
= αδ x  
=
Ví d. Cho a 10.25; b 0.324; c 12.13  
Tính sai sca:  
a3  
y2 =a3 b c  
y1 =  
;
b c  
1
δ y 1 = δ (a 3 ) + δ ( b c ) = 3δ a + δ b +  
δ c  
GiI  
2
a  
a
b  
b
1 c  
2 c  
3
+
+
=
y2 =(a3)+(b c)= a3 δ(a3)+ b cδ(b c)  
a  
a
b  
b
1 c  
2 c  
3
y = 3 a  
+ b c (  
+
)
2
8
CHƯƠNG III  
TÍNH GIÁ TRHÀM  
3.1. Tính giá trị đa thc. Sơ đồ Hoocner  
3.1.1. Đặt vn đề  
Cho đa thc bc n có dng tng quát :  
p(x) = a0xn + a1xn-1 + ... + an-1x+ an (a#0)  
Tính giá trị đa thc p(x) khi x = c (c: giá trcho trước)  
3.1.2. Phương pháp  
Áp dng sơ đồ Hoocner nhm làm gim đi sphép tính nhân (chthc  
hin n phép nhân), phương pháp này được phân tích như sau:  
p(x) = (...((a0x + a1)x +a2)x+ ... +an-1 )x + an  
Ö p(c) = (...((a0c + a1)c +a2)c+ ... +an-1 )c + an  
Ö Đặt p0 = a0  
p1 = a0c + a1 = p0c + a1  
p2 = p1c + a2  
. . . . . . . .  
pn = pn-1c + an = p(c)  
Sơ đồ Hoocner  
a0  
p0  
a1  
a2  
....  
....  
...  
an-1  
pn-2*c  
an  
p0*c  
p1*c  
pn-1*c  
pn= p(c)  
p1  
p2  
pn-1  
Vd: Cho p(x) = x6 + 5x4 + x3 - x - 1  
Tính p(-2)  
Áp dng sơ đồ Hoocner:  
1
0
-2  
-2  
-5  
4
2
2
4
0
-8  
-8  
-1  
-1  
16  
15  
-30  
-31  
1
-1  
Vy p(-2) = -31  
3.1.3. Thut toán  
+ Nhp vào: n, c, các hsai (i = 0,n )  
9
+ Xlý: Đặt p = a0  
Lp i = 1 n : p = p * c + ai  
+ Xut kết qu: p  
3.1.4. Chương trình  
#include <stdio.h>  
#include <conio.h>  
main ( )  
{ int i, n; float c, p, a [10];  
clrsr ();  
printf (“Nhap gia tri can tinh : ”); scanf (“%f”,&c);  
printf (“Nhap bac da thuc : ”); scanf (“%d”,&n);  
printf (“Nhap các hs: \n”);  
for (i = 0, i<=n; i++) {  
printf (“a[%d] = ”, i); scanf (“%f”, &a[i]);  
}
p = a[0];  
for (i=1, i<=n; i++) p = p*c + a[i];  
printf (“Gia tri cua da thuc : %.3f”, p);  
getch ( );  
}
3.2. Sơ đồ Hoocner tng quát  
3.2.1. Đặt vn đề  
Cho đa thc bc n có dng tng quát :  
p(x) = a0xn + a1xn-1 + ... + an-1x + an (a0 # 0)  
(1)  
Xác định các hsca p(y + c), trong đó y: biến mi, c: giá trcho trước  
3.2.2. Phương pháp  
Gis: p(y+c) = b0yn + b1yn-1 + ..... + bn-1y + bn  
Như vy ta phi xác định các hsbi (i = 0, n)  
(2)  
10  
‰
‰
Xác định bn  
Xét y=0, t(2) => p(c) = bn  
Xác định bn-1  
p(x) = (x-c) p1 (x) + p(c)  
Trong đó p1(x) : đa thc bc n-1  
p(y + c) = y(b0 yn1 + b1yn2 + ... + bn2 y + bn1) + bn  
(1)  
Đặt x=y+c ta có:  
p(x) = (x c)(b0yn1 + b1yn2 + ... + bn2y + bn1) + bn (2’)  
Đồng nht (1’) & (2’) suy ra:  
p1(x) = b0yn-1 + b1yn-2 + ...+ bn-2y + bn - 1  
Xét y = 0, p1(c) = bn-1  
Tương tta có: bn-2 = p2(c), …, b1 = pn-1(c)  
Vy bn-i = pi(c) (i = 0-->n) , b0 =a0  
Vi pi(c) là giá trị đa thc bc n-i ti c  
Sơ đồ Hoocner tng quát:  
a0  
p0  
a1  
a2  
....  
....  
...  
an-1  
an  
p0*c  
p1  
p1*c  
p2  
pn-2*c  
pn-1*c  
pn-1  
pn= p(c)=bn  
p0 *c  
p1 *c  
....  
...  
pn-2 *  
c
p0  
p1  
p2  
pn-1= p1(c)=bn-1  
...  
Ví d: Cho p(x) = 2x6 + 4x5 - x2 + x + 2. Xác định p(y-1)  
11  
Áp dng sơ đồ Hoocner tng quát :  
\
p(x)  
2
4
-2  
2
0
-2  
-2  
0
0
2
-1  
-2  
-3  
-4  
-7  
-4  
-11  
1
2
-4  
-2  
3
p1(x)  
p2(x)  
p3(x)  
p4(x)  
p5(x)  
2
2
4
-2  
0
2
7
2
-2  
2
4
11  
-2  
-2  
-2  
-4  
-2  
-6  
-2  
-8  
0
2
2
2
2
0
4
4
-4  
0
4
6
10  
Vy p(y-1) = 2y6 - 8y5 + 10y4 - 11y2 +11y- 2  
3.2.3. Thut toán  
- Nhp n, c, a [i] (i = 0, n )  
- Lp k = n 1  
Lp i = 1 k : ai = ai-1 * c + ai  
- Xut ai (i = 0, n )  
3.3. Khai trin hàm qua chui Taylo  
Hàm f(x) liên tc, khtích ti x0 nếu ta có thkhai trin được hàm f(x) qua  
chui Taylor như sau:  
2
n
′′  
f (x0 )(x x0 ) f (x0 )(x x0 )  
f ( )(x0 )(x x0 )n  
f (x) f (x0 ) +  
+
+ ... +  
1!  
2!  
n!  
khi x0 = 0, ta có khai trin Macloranh:  
2
f (n) (0)xn  
n!  
′′  
f (0)x  
f (0)x  
f (x) f (0) + +  
+ ... +  
+ ... +  
1!  
x2 x4 x6  
2!  
Ví d: Cosx 1−  
+
+ ...  
2!  
4!  
6!  
12  
BÀI TP  
1. Cho đa thc p(x) = 3x5 + 8x4 –2x2 + x – 5  
a. Tính p(3)  
b. Xác định đa thc p(y-2)  
2. Khai báo (định nghĩa) hàm trong C để tính giá trị đa thc p(x) bc n  
tng quát theo sơ đồ Hoocner  
3. Viết chương trình (có sdng hàm câu 1) nhp vào 2 giá tra, b.  
Tính p(a) + p(b)  
4. Viết chương trình nhp vào 2 đa thc pn(x) bc n, pm(x) bc m và giá trị  
c. Tính pn(c) + pm(c)  
5. Viết chương trình xác định các hsca đa thc p(y+c) theo sơ đồ  
Hoocner tng quát  
6. Khai báo hàm trong C để tính giá trcác hàm ex, sinx, cosx theo khai  
trin Macloranh.  
13  
CHƯƠNG IV  
GII GN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH  
4.1. Gii thiu  
Để tìm nghim gn đúng ca phương trình f(x) = 0 ta tiến hành qua 2 bước:  
- Tách nghim: xét tính cht nghim ca phương trình, phương trình có  
nghim hay không, có bao nhiêu nghim, các khong cha nghim nếu có.  
Đối vi bước này, ta có thdùng phương pháp đồ th, kết hp vi các định  
lý mà toán hc htr.  
- Chính xác hoá nghim: thu hp dn khong cha nghim để hi tụ được  
đến giá trnghim gn đúng vi độ chính xác cho phép. Trong bước này ta  
có tháp dng mt trong các phương pháp:  
+ Phương pháp chia đôi  
+ Phương pháp lp  
+ Phương pháp tiếp tuyến  
+ Phương pháp dây cung  
4.2. Tách nghim  
* Phương pháp đồ th:  
Trường hp hàm f(x) đơn gin  
- Vẽ đồ thf(x)  
- Nghim phương trình là hoành độ giao đim ca f(x) vi trc x, từ đó suy  
ra snghim, khong nghim.  
Trường hp f(x) phc tp  
- Biến đổi tương đương f(x)=0 <=> g(x) = h(x)  
- Vẽ đồ thca g(x), h(x)  
- Hoành độ giao đim ca g(x) và h(x) là nghim phương trình, từ đó suy  
ra snghim, khong nghim.  
* Định lý 1:  
Gisf(x) liên tc trên (a,b) và có f(a)*f(b)<0. Khi đó trên (a,b) tn ti mt  
slnghim thc x (a,b) ca phương trình f(x)=0. Nghim là duy nht  
nếu f’(x) tn ti và không đổi du trên (a,b).  
14  
Ví d1. Tách nghim cho phương trình: x3 - x + 5 = 0  
Gii: f(x) = x3 - x + 5  
f’(x) = 3x2 - 1 , f’(x) = 0 <=> x = ±1/ 3  
Bng biến thiên:  
x
f(x)  
- ∞  
- ∞  
1/ 3  
0
1/ 3  
0
+∞  
+∞  
+
-
+
yCĐ<0  
f(x)  
CT  
Tbng biến thiên, phương trình có 1 nghim x < 1/ 3  
f(-1)* f(-2) < 0, vy phương trình trên có 1 nghim x (-2, -1)  
Ví d2. Tách nghim cho phương trình sau: 2x + x - 4 = 0  
Gii: 2x + x - 4 = 0 2x = - x + 4  
Ap dung phæång phap âä thë:  
y = 2x  
4
y = -x + 4  
4
2
1
2
1
Tæ âä thë => phæång trçnh co 1 nghiãm x (1, 2)  
15  
* Âënh ly 2: (Sai sä)  
Gia sæ α la nghiãm âung va x la nghiãm gán âung cua phæång trçnh  
f(x)=0, cung nàm trong khoang nghiãm [ a,b] va f '(x) = m 0 khi a x  
f(x)  
b. Khi âo x − α ≤  
m
Vê du 3. Cho nghiãm gán âung cua phương trình x4 - x - 1 = 0 la 1.22.  
Hay æåc læång sai sä tuyãt âäi la bao nhiãu?  
Gii: f (x) = f (1.22) = 1.224 - 1.22 - 1 = - 0,0047 < 0  
f(1.23) = 0.588 > 0  
nghiãm phæång trçnh x (1.22 , 1.23)  
f '(x) = 4 x3 -1 > 4*1.223 - 1 = 6.624 = m x (1.22 , 1.23)  
Theo âënh ly 2 : x = 0.0047/6.624 = 0.0008 (vç |x - α | < 0.008)  
3.3. Tách nghim cho phương trình đại số  
Xét phương trình đại s: f(x) = a0xn + a1xn-1 + … + an-1x + an = 0 (1)  
Định lý 3:  
Cho phương trình (1) có m1 = max {ai} i = 1, n  
m2 = max {ai} i = 0,n 1  
Khi đó mi nghim x ca phương trình đều thomãn:  
a n  
m 1  
a 0  
x 1 =  
x 1 +  
= x 2  
m + a n  
2
Định lý 4:  
Cho phương trình (1) có a0 > 0, am là hsâm đầu tiên. Khi đó mi nghim  
m
dương ca phương trình đều N = 1 + a / a 0 ,  
vi a = max {ai} i = 0, n sao cho ai < 0.  
Ví d4. Cho phương trình: 5x5 - 8x3 + 2x2 - x + 6 = 0  
Tìm cn trên nghim dương ca phương trình trên  
Gii: Ta có a2 = -8 là hsâm đầu tiên, nên m = 2  
a = max( 8, 1) = 8  
Vy cn trên ca nghim dương: N = 1+ 8 / 5  
* Âënh ly 5:  
16  
Cho phæång trçnh (1), xet cac âa thæc:  
ϕ1(x) = xn f (1/x) = a0 + a1x + ... + anxn  
ϕ2(x) = f(-x) = (-1)n (a0xn - a1xn-1 + a2xn-2 - ... + (-1)nan)  
ϕ3(x) = xn f(-1/x) = (-1)n (anxn - an-1xn-1 + an-2xn-2 - ... + (-1)na0)  
Gia sæ N0, N1, N2, N3 la cán trãn cac nghiãm dæång cua cac âa thæc f(x),  
ϕ1(x), ϕ2(x), ϕ3(x). Khi âo moi nghiãm dæång cua phtrçnh (1) âãu nàm  
trong khoang [1/N1, N0] va moi nghiãm ám nàm trong khoang [-N2,-1/N3]  
Vê du 5. Xét phương trình  
3x2 + 2x - 5 = 0  
N0 = 1 + 5/3 (âënh ly 4)  
ϕ1(x) = 3 + 2x - 5x2 N1 khäng tän tai (a0 < 0)  
ϕ2(x) = 3x2 - 2x - 5 N2 = 1 + 5/3  
(âënh ly 4)  
ϕ3(x) = 3 - 2x - 5x2 N3 khäng tän tai (a0 < 0)  
Váy: moi nghiãm dæång  
x < 1 + 5/3  
moi nghiãm ám  
x > - (1 +5/3) = - 8/3  
4.4. Chính xác hoá nghim  
4.4.1. Phương pháp chia đôi  
a. Ý tưởng  
Cho phương trình f(x) = 0, f(x) liên tc và trái du ti 2 đầu [a,b]. Gisử  
f(a) < 0, f(b) < 0 (nếu ngược li thì xét –f(x)=0 ). Theo định lý 1, trên [a,b]  
phương trình có ít nht 1 nghim µ.  
Cách tìm nghim µ:  
Đặt [a0, b0] = [a, b] và lp các khong lng nhau [ai , bi ] (i=1, 2, 3, …)  
[ai, (ai-1+ bi-1)/2 ] nếu f((ai-1+ bi-1)/2) >0  
[ai, bi] =  
[(ai-1+ bi-1)/2, bi] nếu f((ai-1+ bi-1)/2) < 0  
Như vy:  
- Hoc nhn được nghim đúng mt bước nào đó:  
µ = (ai-1+ bi-1)/2 nếu f((ai-1+ bi-1)/2) = 0  
- Hoc nhn được 2 dãy {an} và {bn}, trong đó:  
17  
{an}: là dãy đơn điu tăng và bchn trên  
{bn}: là dãy đơn điu gim và bchn dưới  
nên lim a = lim b n = µ là nghim phương trình  
n
n → α  
Ví d6. Tìm nghim phương trình: 2x + x - 4 = 0 bng ppháp chia đôi  
Gii:  
- Tách nghim: phương trình có 1 nghim x (1,2)  
- Chính xác hoá nghim: áp dng phương pháp chia đôi ( f(1) < 0)  
Bng kết qu:  
an + bn  
an  
1
bn  
f(  
)
2
2
+
-
1.5  
1.25  
-
1.375  
+
+
+
-
1.438  
1.406  
1.391  
1.383  
+
-
1.387  
1.387  
1.385  
1.386  
-
lim an = lim bn = 1.386  
n→α  
n11  
Kết lun: Nghim ca phương trình: x 1.386  
b. Thut toán  
- Khai báo hàm f(x) (hàm đa thc, hàm siêu vit)  
- Nhp a, b sao cho f(a)<0 và f(b)>0  
- Lp  
c = (a+b)/2  
nếu f(c) > 0 b = c  
ngược li a = c  
trong khi (f(c)> ε) /* a - b> ε và f(c) != 0 */  
18  
- Xut nghim: c  
4.4.2. Phương pháp lp  
a. Ý tưởng  
Biến đổi tương đương: f(x) = 0 <=> x = g(x)  
Chn giá trban đầu x0 khong nghim (a,b),  
tính x1 = g(x0), x2 = g(x1), … , xk = g(xk-1)  
Như vy ta nhn được dãy {xn}, nếu dãy này hi tthì tn ti gii hn  
n→∞ limxn =η (là nghim phương trình )  
b. Ý nghĩa hình hc  
Hoành độ giao đim ca 2 đồ thy=x và y=g(x) là nghim phương trình  
C
y
y
y = x  
y = x  
B
y = g(x)  
A
A
B
C
x1  
µ
x2  
x0  
x
x1  
µ
x0  
x2  
x
Hình a  
Hình b  
Trường hp hình a: hi tụ đến nghim µ  
Trường hp hình a: không hi tụ đến nghim µ (phân ly nghim)  
Sau đây ta xét định lý về điu kin hôi tụ đến nghim sau mt quá trình lp  
Định lý (điu kin đủ)  
Gishàm g(x) xác định, khvi trên khong nghim [a,b] và mi giá trg(x)  
đều thuc [a,b]. Khi đó nếu q > 0 sao cho g’(x)⏐≤q<1 x (a,b) thì:  
+ Quá trình lp hi tụ đến nghim không phthuc vào x0 [a,b]  
+ Gii hn n→∞ limxn =η là nghim duy nht trên (a, b)  
Lưu ý:  
- Định lý đúng nếu hàm g(x) xác định và khvi trong (-,+), trong  
khi đó điu kin định lý thomãn.  
19  
- Trong trường hp tng quát, để nhn được xp xxn vI độ chính  
xác ε cho trước, ta tiến hành phép lp cho đến khi 2 xp xliên tiếp  
thomãn:  
1q  
xn+1 xn ≤  
ε
q
Ví d7. Tìm nghim: x3 - x - 1 = 0 bng phương pháp lp  
Gii: - Tách nghim: phương trình có mt nghim (1,2)  
- Chính xác hoá nghim:  
x +1  
x3 x 1= 0 x = x3 1; x =  
; x = 3 x +1  
x2  
3
Chn g(x) = x +1  
1
1
3 3  
g'(x) =  
< 1  
x (1,2)  
(x +1)2  
=> áp dng phương pháp lp (chn x0 = 1)  
3
g(x) = x +1  
x
1
1.260  
1.312  
1.260  
1.312  
1.322  
1.324  
1.325  
1.322  
1.324  
1.325  
1.325  
x4 - x5< ε = 10-3  
Nghim phương trình x 1.325  
c. Thut toán  
- Khai báo hàm g(x)  
- Nhp x  
- Lp:  
y= x  
x = g(x)  
trong khi x - y> ε  
- Xut nghim: x (hoc y)  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 68 trang Thùy Anh 28/04/2022 4740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Phương pháp tính - Đỗ Thị Tuyết Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_phuong_phap_tinh_do_thi_tuyet_hoa.pdf