Giáo trình Giải tích 1 - Bài 14: Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao, cực trị - Nguyễn Xuân Thảo

PGS. TS. Nguyn Xuân Tho  
thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  
GIẢI TÍCH I  
BÀI 14  
§ 3.2. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN (TT)  
5. Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao:  
Định nghĩa: Cho  
, ta định nghĩa:  
z f(x,y)  
2f  
 f  
2f  
  f   
f '' (x,y)   
; f '' (x,y)   
.
2
2
x2  
y2  
x
y
x x  
y y  
2f  
 f  
2f  
 f  
''  
''  
f (x,y)   
; f (x,y)   
yx  
xy  
yx y x  
xy x y  
Tương tự nếu  
thì:  
z g(x,y,z)  
2
3g  
x3  
  g  
x  
3g  
 g  
g''' (x,y,z)   
; g"' (x,y,z)   
.
2   
3
xyz  
x
zyx z y x  
x  
3g  
   g   
g''' (x,y,z)   
,...  
2
yx  
xxy x x y  
Ví dụ 1.  
3z  
z ln x x2 y2  
zxx, zxy, zyy  
''  
''  
''  
a)  
. Tính  
. d)  
e)  
. Tính  
z sin(xy)  
xy2  
x y  
1xy  
b)  
c)  
xyz . Tính  
wxyz  
.
''  
''  
''  
'''  
z arctan  
. Tính  
.
zxx, zxy, zyy  
w e  
y . Tính  
z exe  
''  
''  
''  
zxx, zxy, zyy  
f) g(x,y) (1x)m(1y)n . Tính  
.
''  
''  
''  
gxx(0,0), gxy (0,0), gyy (0,0)  
x2 y2  
x2 y2  
xy  
x2 y2 0  
''  
''  
g) f(x,y)   
CMR  
f (0,0) 1, f (0,0)  1  
yx  
xy  
0
x 0 y  
2xy  
x2 y2  
x2 y2 0  
''  
f(x,y)   
f(x,y)   
h)(K51) 1.  
2.  
Tính f (0,0)  
( )  
xy  
0
x 0 y  
2xy  
x2 y2  
x2 y2 0  
''  
yx  
( )  
Tính f (0,0)  
0
x 0 y  
y
2
2
  
  
  
z y sin  
z x cos  
i)(K54) 1. Cho  
2. Cho  
, tính x zxx 2xyzxy y zyy  
(0)  
(0)  
x
x
2
2
  
  
  
, tính x zxx 2xyzxy y zyy  
y
76  
PGS. TS. Nguyn Xuân Tho  
thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  
3
x sin y  
, x2 y2 0  
x2 y2 0  
x2 y2  
3. Cho  
, tính  
  
f(x, y)   
fx(x, y), fxy (0, 0)  
0,  
2
2
3
y x sin y  
x, y 0, 0  
   
2
2
2
  
)
fxy 0, 0 1  
(
f(x, y)   
(
f x, y   
x   
,
x y  
0,  
x y 0  
3
y sin x  
x2 y2  
, x2 y2 0  
x2 y2 0  
4. Cho  
, tính  
  
fy (x, y), fyx(0, 0)  
0,  
2
2
3
x y sin x  
x, y 0, 0  
   
2
2
2
  
fyx 0, 0 1  
)
f x, y   
y   
,
x y  
0,  
x y 0  
y
2
2
z yex  
A x zxx 2xyzxy y zyy  
  
  
  
k)(K55) 1. Cho  
2. Cho  
. Tính  
(0)  
(0)  
x
2
2
y . Tính  
  
  
  
A x zxx 2xyzxy y zyy  
z ye  
x tany  
x2 y2  
, x2 y2 0  
  
fxx(0, 0)  
l) (K58) Cho f(x, y)   
, tính  
(
0
)
0,  
x2 y2 0  
m)(K60)  
x4  
x2 y2  
, x2 y2 0  
x2 y2 0  
  
1. Cho  
, tính  
(
2
)
f(x, y)   
fxx(0, 0)  
0,  
2. Cho các hàm và khả vi đến cấp hai. Bằng cách đạo hàm riêng liên tiếp, thiết lập  
,  
biết  
hệ thức liên hệ giữa các đạo hàm riêng của  
không phụ thuộc vào và  
z
x
2
2
  
  
z (xy) ( )  
.
(
x zxx y zyy xzx yzy 0  
)
y
''  
Định lí Schwart. z = f(x, y) có các đạo hàm riêng f , f '' trong lân cận  
xy yx  
M0(x0,y0)  
và  
các  
đạo  
hàm  
riêng  
này  
liên  
tục  
tại  
''  
''  
M0(x0,y0) f (M0) f (M0)  
.
xy  
yx  
Chú ý: Định lí này có thể mở rộng cho đạo hàm riêng cấp cao hơn và cho  
hàm số n biến số nếu các đạo hàm riêng ấy liên tục.  
   
Ví dụ 2: Tính các đạo hàm riêng cấp hai: fxy , fyx  
77  
PGS. TS. Nguyn Xuân Tho  
thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  
f(x,y) x2y3 y5;  
b, f( x, y) exy sin( x2 y2)  
a.  
dnz d(dn1z), 2 n N  
Định nghĩa. z = f(x, y), ta định nghĩa  
.
Nhận xét:  
   
y  
n  
n
+ Khi x, y là các biến số độc lập ta có:  
.
dx dy f  
d z   
x  
+Khix,y không phảilà các biếnsố độc lập thì công thức trênkhông cònđúng vớin 2.  
   
y  
2  
2
2
d2z   
dx dy f fxd x fyd y  
Thật vậy:  
x  
dnz n 2  
Do đó vi phân toàn phần  
bất biến.  
của hàm z nhiều biến số không có dạng  
Ví dụ 3  
a) f(x,y) (1x)m(1y)n . Tính d2f 0,0)  
b) f(x,y,z) x2 2y2 3z2 2xy 5xz 7yz . Tính d2f(0,0,0)  
.
2
c) z x2 2y y2 4lnx 10lny. Tính d2(1,2)  
.
d)  
xy . Tính  
z e d z  
3
e) z ex cosy . Tính  
.
d z  
f)(K52) 1. f(x,y) x2y . Tính d2f(1,1)  
2. f(x,y) y3x . Tính d2f(1,1)  
(
(
2dx2 4dxdy  
6dxdy 6dy2  
)
)
2
g)(K57) 1) f x, y xy . Tính d2f(1, 1)  
(4dxdy)  
3
2) f x, y yx . Tính d2f(1, 1)  
(6dxdy)  
h)(K59) Cho  
có các đạo hàm riêng đến cấp 2 liên tục; còn x, y  
w f(x,y)  
không là các biến số độc lập. Tính d2f (x,y)  
.
2  
   
y  
2
2
dx   
dy f fxd x fyd y  
x  
6. Công thức Taylor  
Định lí: f(x,y) có đạo hàm riêng đến cấp (n + 1), liên tục trong lân cận nào đó  
của M0(x0,y0). Nếu M0(x0 x,y0 y) cũng nằm trong lân cận đó thì ta có:  
1
1
f(x0 x,y0 y) f(x0,y0) df(x0,y0) d2f(x0,y0) ... dnf(x0,y0)   
2!  
n!  
1
dn1f(x0 x,y0 y), 0 1  
(n 1)!  
Ví dụ 4  
f(x,y)  x2 3y2 2xy 6x 2y 4  
a. Khai triển  
thành chuỗi Taylor ở lân  
cận điểm ( - 2, 1).  
78  
PGS. TS. Nguyn Xuân Tho  
thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  
f (x,y) ex siny  
b. Khai triển Maclaurin  
đến bậc 3.  
1
f (x,y)   
c. Khai triển Maclaurin  
.
1x y xy  
x
d. Viết công thức Taylor hàm  
ở lân cận điểm (1, 1) đến bậc hai.  
f(x,y) y  
3
e(K59) 1) Cho hàm ẩn z xác định bởi  
, biết z(1, 1) = 1. Hãy  
z 2xz y 0  
tính một số số hạng của khai triển hàm z theo luỹ thừa của (x 1) và (y +1).  
(12(x 1)(y 1)...)  
2) Cho hàm ẩn z xác định bởi z3 2xz y 0, biết z(1, -1) = 1. Hãy  
tính một số số hạng của khai triển hàm z theo luỹ thừa của (x 1) và (y - 1).  
(12(x 1)(y 1)...)  
y
2
f(K62) Cho hàm số z arccot . Tính  
dz,d z.  
x
y
x
1
(
dx  
dy;  
(2xydx2 2(x2 y2)dxdy 2xydy2))  
x2 y2  
x2 y2  
(x2 y2)2  
§3. Cực trị  
Đặt vấn đề  
I. Định nghĩa:z f(M), M Rn  
Tabảo z đạtcực tiểu tạiM0 f(M) > f(M0), MU(M0)\{M0}.  
.
Tương tự z có cực đại tại  
Ví dụ 1. a) z x2 y2  
II. Quy tắc tìm cực trị  
M U(M1)\{M1}.  
M1 f(M) f(M1),  
b) z 4 x2 y2  
a, z = f(x,y), đặt p f' , q f' , a f'' , b f'' , c f"  
2
2
x
y
xy  
x
y
'
'
'
'
Định lí 1. z = f(x,y) đạt cực trị tại  
= 0.  
M0,fx,fy fx(M0) fy (M0)  
'
'
f (M0) 0 fy (M0)  
x  
Định nghĩa: ta gọi M0 là điểm tới hạn  
'
'
fx(M0), fy (M0)  
Định lí 2: Giả sử z = f(x,y) có các đạo hàm riêng cấp hai liên tục trong lân cận  
nào đó của M0(x0,y0)  
fx' (M0) 0 fy' (M0) (điểm dừng). Khi đó:  
,
+ Nếu b2 ac 0 thì f(x, y) đạt cực trị tại M0; cực tiểu nếu a >0, cực đại nếu a  
<0.  
+ Nếu b2 ac 0 thì f(x, y) không đạt cực trị tại M0.  
+ Nếu b2 ac 0 thì không có kết luận gì về cực trị tại M0.  
79  
PGS. TS. Nguyn Xuân Tho  
thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  
Ví dụ 2: Tìm các cực trị của các hàm số sau:  
2
2
a(K50) 1)  
(zCT(1 ; 0) = 1)  
z x 2x arctany  
z arccot x2 y2 2y  
2
2)  
(
zCD 0 ;1 1  
)
2
3
4
b(K51) 1)  
2)  
(z(6 ; 3) = 27,  
(z(3 ; 6) = 27,  
cực trị tại (0 ; 0)  
cực trị tại (0 ; 0)  
z 3x y x y  
z 3xy2 y3 x4  
1
e
2
2y  
c(K52) 1)  
2)  
(zCT  
)
z (x 2x y)e  
1;   
   
2  
2
1
z x y   
(z(1 ; 1) = 3)  
xy  
d) (K53) z x3 y3 3xy  
(z(1 ; 1) = 1, cực trị tại (0 ; 0)  
1
e 1) z x4 y4 2x2 4xy 2y2 2) z x4 y4 x2 y2 xy 1  
   
4
2
2
2
2
(x y )  
3)  
4) z 1(x2 y2)2/3  
6) z x2 xy y2 4lnx 10lny  
z (x y )e  
5) z xy ln(x2 y2)  
f) x2 y2 z2 2x 4y 6z 110  
3
g(K54) 1) z ex 2x 3y y  
(z(0 ; 1) = 2, cực trị tại (2 ; 1)  
y3 3y 2  
x  
3
z 0  
M 0 ; 1  
1  
e
2x 3y y 2 0  
x  
x   
+)  
+)  
2  
ex 3 3y 0  
2
z 0  
M 2 ;1  
2   
y  
y  1  
x  
3
x  
2
x  
  
  
,
  
,
zyy e 6y  
z e 2x 3y y 4  
zxy e 3 3y  
xx  
Mi  
M1  
M2  
A
B
0
0
C
Kết luận  
z(M1) = 2  
2  
2e2  
3
6  
6e2  
12  
12e4  
Không có cực trị  
z ey 3x x 2y  
(z(1 ; 0) = 2, cực trị tại (1 ; 2)  
2)  
h(K55) 1)  
(3 ; 0)  
(z(1 ; 1) = 1,  
cực trị tại (0 ; 0), (0 ; 3),  
z xy 3 x y  
(z(1 ; 1) = 1, cực trị tại (0 ; 0), (0 ; 3),  
2)  
z xy x y 3  
(3 ; 0)  
2
4
z x2   y   
min   
z
1; 2 7  
3)  
(
, (1 ; 2) không là cực trị)  
x
y
80  
PGS. TS. Nguyn Xuân Tho  
thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  
1
2
2
z
max   
1;1 5  
4)  
(
, (1 ; 1) không là cực trị)  
z x   y   
x
y
3
3
2
2
k(K56) 1)  
2)  
z 2x 2y 3x 3y  
(zmax(0 ; 1) = 1, zmin(1 ; 0) = 1, tại (0 ; 0), (1 ; 1) không là cực trị)  
2
2
3
3
z 3x 3y 2x 2y  
(zmin(0 ; 0) = 0, zmax(1 ; 1) = 2 tại (0 ; 1), (1 ; 0) không là cực trị)  
2
z x2 y2   
3)  
4)  
,
,
(zmin(1 ; 1) = 4 = zmin(1 ; 1))  
(zmax(1 ; 1) = 4 = zmax(1 ; 1))  
xy  
2
z   
x2 y2  
xy  
5) z x2 2y3 2x 3y2  
6) z 2x3 y 2 3x2 2y  
(zmin(1 ; 1) = 2, tại (1 ; 0) không là cực trị)  
(zmin(1 ; 1) = 2, tại (0 ; 1) không là cực trị)  
2 1  
l(K57) 1) z x2 y    
(
min   
)
z
1, 1 5, CT 1,1  
x y  
4
2
2) z x   y2   
(
z
max   
2, 1  7, CT 2, 1  
)
x
y
m(K58)  
1) z e2x 4x 2xy y  
z e2x x y)(x y 2  
2
2
(zmin(0; 0) = 0, cực trị tại (-1 ; -1))  
4  
2)  
(z (2 ; 1) =  
,
cực trị tại (-1 ; -1))  
e
CĐ  
3) z x4 y4 (x y)3  
(zmin(3 ; 3) = -54, cực trị tại (0 ; 0))  
4) Tìm a, b,c để hàm số z 2x3 3xy 2y3 ax by c đạt cực trị tại  
M(1,1) và có z(M) = 0.  
(a=b=-9, c=11)  
n(K59)  
z 2x4 y4 4x2 2y2  
1)  
(
zmin(0;1)  1 ; (0 ;0) không là cực trị)  
z x2 2xy 2 2y 4 4y 1  
2)  
(
zmin(1;1)  2 ; (0 ;0) không là cực trị)  
1 1  
z x3 2xy y2 x 2  
3)  
(
zmin(1;1) 1  
;
không là cực trị)  
(;)  
3 3  
2
2
4) z 2x2 3y2 e(x y )  
o(K60)  
zmin(0;0)  1  
( )  
z x3 x2y 2y2 1  
z 12xy 8x3 y3 2  
1)  
2)  
(
(6;9) ; (0 ;0) không là cực tr)  
(
zmin(1;2)  6 ; (0 ;0) không là cực trị)  
81  
PGS. TS. Nguyn Xuân Tho  
thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  
3
1
2
3) z x3 y4 3xy2  
(
zmin(1;1)    
;
,
không là cực trị)  
(1;1) (0;0)  
2
1
4) z x4 y2 2xy  
2
1
1
(
zmin(1;1)    
,
zmin(1;1)    
,
không là cực tr)  
(0;0)  
2
2
16  
1
z x2   
y   3  
5)  
(
;
không là cực trị)  
zmin(2;1) 17 (2;1)  
x
y
p(K61)  
1)  
1
x3  
y
y3 3 .  
zmin(1;1)  1  
(
(
)
z   
x
y 3 xy  
2) z     
x y 12  
.
)
zmax(4;3)  3  
3) z x2 3y2 5xy 3x y.  
q(K62)  
1) z x3 2xy 7x 6y y2 4.  
trị)  
(
(
không là cực trị do   0)  
(1;1)  
1 10  
;
không là cực  
zmin(1;2)  6 (; )  
3 3  
1
1
13  
2) z x4 2xy 4x 4y y2 1.  
không là cực tr)  
(
zmin(  
;2  
  
;
(0;2)  
4
2
2
z 3xey x3 e3y.  
zmax(1;0) 1 (0;2)  
3)  
(
;
không là cực tr)  
Have a good understanding!  
82  
pdf 7 trang Thùy Anh 26/04/2022 12200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Giải tích 1 - Bài 14: Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao, cực trị - Nguyễn Xuân Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_giai_tich_1_bai_14_dao_ham_rieng_va_vi_phan_cap_c.pdf