Giáo trình Giải tích 2 - Bài 9 - Nguyễn Xuân Thảo
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
GIẢI TÍCH 2
BÀI 9
CHƯƠNG IV. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶT
A. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
§1. Tích phân đường loại 1
1. Đặt vấn đề
2. Định nghĩa. f x, y xác định trên đường cong
. Chia C thành n phần
C AB
(không dẫm lên nhau) bởi các điểm A A0, A1, ..., An B.
Gọi tên và độ dài của cung thứ i : A A là si, i 1, n .
i1 i
n
Lấy tuỳ ý Mi(xi ; yi)
, lập tổng I
f M s .
i
A A
n
i
i1 i
i1
Nếu có
với mọi cách chia C và mọi cách chọn điểm Mi thì ta gọi I là tích
lim In I
n
phân đường loại một của hàm f(x, y) lấy trên đường cong C và kí hiệu
f x, y ds
I f x, y ds
C
AB
Ví dụ 1. Tính
C: x2 + y2 = 9, x 0, từ (0 ; 3) đến (0 ; 3)
2ds,
C
1, x
Ví dụ 2. Xét D x, y ds, C: 0 x 1, y = 0, D x, y
0, x I
C
3. Sự tồn tại.
Định lí 1. f(x, y) liên tục trên đường cong trơn C thì tồn tại
Ý nghĩa cơ học
f x, y ds
C
f(x, y) > 0 là mật độ khối lượng của đường cong vật chất C thì có khối lượng của
đường cong là
m f x, y ds
C
5. Tính chất. Có tính chất giống như tích phân xác định trừ ra tính chất sau
f x, y ds f x, y ds
AB
BA
6. Cách tính. Ta cần tính
f x, y ds
C
32
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
b
2
1 y x dx
x, y x
a) C : y = y(x), a x b, khi đó ta có
f x, y ds f
C
a
x2
1
4y
Ví dụ 1. Tính
, C : y
ds
nối điểm A 1;
với B(2 ; 2).
I
2
2
x
C
Ví dụ 2. Tính xy ds , C : |x| + |y| = a, a > 0.
C
2
2
b) C: x = x(t), y = y(t), t , thì có
x t y t dt
f x, y ds f x t ; y t
C
Ví dụ 1. Tính
Ví dụ 2. Tính
, C : x2 + y2 = R2, x 0, y 0
xy ds
C
x y ds , C : x2 + y2 =ax.
C
c) x = x(t), y = y(t), z = z(t), t , thì có
2
2
2
x t , y t , z t
f x, y, z ds f
x t y t z t dt
C
3
t2, z t3, 0 t 1
Ví dụ 1. Tính
Ví dụ 2. Tính
x y ds, x t, y
2
C
ds
2 , x = a cost, y = a sint, z = bt, t 0.
2
2
C x y z
§2. Tích phân đường loại hai
1. Đặt vấn đề
2. Định nghĩa. Cho hàm vectơ
xác định trên đường
F M P M i Q M j
cong C nối hai điểm A, B,
, vectơ
là vectơ
C AB
T M cos M i sin M j
tiếp tuyến với C tại M, (M) =
, khi đó tích phân đường loại một của hàm
T,Ox
f x, y F.T P M cos M Q M sin M trên đường C
I F.T ds P M cos M Q M sin M ds
C
C
cùng được gọi là tích phân đường loại hai của hàm
hay của các hàm P(M),
F M
Q(M) lấy trên C đi từ A đến B. Ta cũng có
I P x, y dx Q x, y dy
AB
Tương tự, ta cùng có tích phân đường loại hai của hàm
33
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
3
F M P M i Q M j R M k, M là
I P x, y, z dx Q x, y, z dy R x, y, z dz P cos Qcos Rcos ds
C
C
, , lần lượt là các góc giữa tiếp tuyến T với các trục Ox, Oy, Oz
2
xdx exy dy
Ví dụ 1. Tính
, C: y = 1, x : 0 2
C
Ví dụ 2. Xét sinx2dx dy , C : x = 2, y : 0 1
C
3. Sự tồn tại
Định lí 1. Các hàm P(x, y), Q(x, y) liên tục trên đường cong trơn từng khúc C thì
tồn tại
P x, y dx Q x, y dy
C
4. Ý nghĩa cơ học : Tính công của lực di chuyển chất điểm dọc theo đường cong C.
5. Tính chất : Có các tính chất giống như tích phân xác định, chẳng hạn :
P dx Qdy Pdx Qdy
AB
BA
6. Cách tính.
a) Nếu C : y = y(x), x : a b thì có
b
x,y x
y x dx
Pdx Qdy P
Q
x, y x
C
a
Ví dụ 1. Tính xydx y x dy ,
C
a) C : y = x2, x : 0 1
b) C : y = 0, x : 0 1
c) x = 1, y : 0 1
dx dy
x y
Ví dụ 2. Tính
, ABCDA là chu tuyến hình vuông với các đỉnh
ABCDA
A(1 ; 0), B(0 ; 1), C(1 ; 0), D(0, 1).
b) C: x = x(t), y = y(t), t: , có
Pdx Qdy P x t , y t x t Q x t , y t y t dt
C
34
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Ví dụ 1. Tính xdx x y dy , C : x = R cost, y = R sint, t : 0 2
C
C
x y dx x y dy
Ví dụ 2. Tính
, C là x2 + y2 = a2 theo chiều ngược chiều
2
2
x y
kim đồng hồ.
Chú ý. Tương tự cũng có công thức khi C : x = x(t), y = y(t), z(t), t :
7. Công thức Green
Định lí 1. Các hàm P(x, y), Q(x, y) liên tục cùng với các đạo hàm riêng cấp một
trên miền D compact, giới hạn bởi đường cong kín, trơn từng khúc C, thì có
Pdx Qdx
Q P dxdy
D
y
x
C
2
2
Ví dụ 1. Tính
Ví dụ 2. Tính
, C: x2 + y2 = R2
1 x ydx 1 y xdy
C
, C : x2 + y2 = ax.
xy x y dx xy x y dy
C
8. Điều kiện để tích phân không phụ thuộc vào đường lấy tích phân
Định lí 1. (ĐL mệnh đề tương đương). Các hàm P(x, y), Q(x, y) liên tục cùng với
các đạo hàm riêng cấp một trong miền D đơn liên thì bốn mệnh đề sau là tương
đương
P Q
1/
, x, y D
y
x
2/ Pdx Qdx 0, L kín thuộc D.
L
3/
Pdx Qdy chỉ phụ thuộc vào A, B mà không phụ thuộc vào đường nối A, B.
AB
4/ U x, y : du Pdx Qdy
B
Chú ý :
dU U U(B) U(A)
A
AB
2 ; 3
Ví dụ 1.
xdy ydx
1; 2
35
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
1;1
3 3
2
4 2
Ví dụ 2. Tính
4x y 3y 5 dx 3x y 6xy 4 dy
0 ; 0
x
2
Ví dụ 3. Tính
,
2 2 [(x 2y )dx 2xydy]
L (x y )
ở đó L:
3 , đi từ A(1,0) đến B(0,1).
y 1 x
Chú ý. Tương tự có thể mở rộng định lí này cho đường cong trong không gian:
x = x(t), y = y(t), z = z(t), t : .
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
36
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Giải tích 2 - Bài 9 - Nguyễn Xuân Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_giai_tich_2_bai_9_nguyen_xuan_thao.pdf