Giáo án Môđun Kế toán kê khai thuế và lập báo cáo tài chính - Bài 2: Lập tờ khai quyết toán thuế thuế thu nhập cá nhân của tổ chức chi trả thu nhập
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN KẾ TOÁN KÊ KHAI THUẾ VÀ LẬP BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
Nghề: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Thời gian: 90 giờ
Thời gian (giờ)
Số
TT
Tên bài trong mô đun
Tổng
số
Lý
Thực
hành
Kiểm tra
thuyết
1
Bài 1: Kê khai thuế giá trị gia
tăng
12
27
19
1
2
2
11
23
15
2
Bài 2: Kê khai thuế thu nhập
cá nhân
2
3
Bài 3: Kê khai thuế thu nhập
doanh nghiệp
2
Bài 4: Lập báo cáo tài chính
4
32
4
26
2
Tổng cộng
90
9
75
6
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
1. Tên bài: Lập tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân của tổ chức chi trả thu nhập
2. Vị trí bài giảng
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
KẾ TOÁN KÊ KHAI THUẾ VÀ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Thời gian 90 giờ)
Bài 1: Kê
khai thuế
giá trị gia
tăng
Bài 3:
Kê khai
thuế thu
nhập doanh
nghiệp
Bài 4:
Lập báo cáo
tài chính
Bài 2: Kê
khai thuế
thu nhập cá
nhân
2.3
2.4
Lập tờ khai
QTT TNCN
của tổ chức
chi trả thu
nhập (1h)
2.1
Lập tờ
2.3
2.5
Lập tờ
khai thuế
năm
S
Lập tờ
khai tự
quyết
toán thuế
TNCN
Lập tờ
khai khấu
trừ thuế
TNCN
(Mẫu
05/KK-
khai thuế
TNCN
(Mẫu
02/KK-
TNCN)
th
đ
3. Đối tượng giảng dạy
Sinh viên nghề kế toán doanh nghiệp; trình độ đào tạo Cao đẳng; năm thứ 2; học kỳ 2.
Sinh viên đã học xong các mô đun kế toán và thuế nhà nước.
4. Mục tiêu bài
Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng:
- Kiến thức:
+ Trình bày được mẫu biểu tờ khai quyết toán thuế TNCN và các phụ lục liên quan;
+ Trình bày được cơ sở số liệu lập tờ khai quyết toán thuế TNCN;
+ Trình bày được trình tự thực hiện, các sai phạm, nguyên nhân và biện pháp xử
lý, phòng tránh;
- Kỹ năng: Lập được tờ khai quyết toán thuế TNCN của tổ chức chi trả thu nhập theo
đúng trình tự
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tích cực chủ động khi kê khai quyết toán thuế
TNCN và chịu trách nhiệm về số liệu báo.
5. Trọng tâm bài giảng
Thao tác mẫu và tổ chức thực hành cho sinh viên để lập được tờ khai quyết toán
thuế TNCN của tổ chức chi trả thu nhập.
6. Phương pháp, phương tiện và hình thức dạy học
6.1. Phương pháp dạy học
- Sử dụng 02 sinh viên (lớp học giả định)
- Phối hợp các phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, trực quan, thao tác mẫu,
phương pháp dạy học tích cực lấy sinh viên làm trung tâm
6.2. Phương tiện dạy học
Phấn, bảng, máy in, máy vi tính kết nối mạng Lan, mạng internet, máy chiếu, phông
màn, phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, phần mềm quản lý lớp học Netop school, bảng
trình tự, bảng sai phạm...
6.3. Hình thức tổ chức dạy học
- Dẫn nhập: Tập trung theo ca.
- Giới thiệu chủ đề: Tập trung theo ca.
- Giải quyết vấn đề:
+ Lý thuyết liên quan, trình tự thực hiện: Tập trung theo ca.
+ Thực hành: Theo cá nhân (độc lập).
- Kết thúc vấn đề: Tập trung theo ca.
- Hướng dẫn tự học: Tập trung theo ca.
7. Phương án cụ thể
THỜI GIAN
TT
I
CÁC BƯỚC LÊN LỚP
ỔN ĐỊNH LỚP
PHƯƠNG PHÁP
(Phút)
01’
Đàm thoại
II THỰC HIỆN BÀI HỌC
59’
1. Dẫn nhập
Thuyết trình
Đàm thoại
02’
2. Giới thiệu chủ đề
3. Giải quyết vấn đề
Thuyết trình
Thuyết trình
Đàm thoại
02’
52’
Trực quan
Thao tác mẫu
Thuyết trình
Thuyết trình
4. Kết thúc vấn đề
5. Hướng dẫn tự học
Tổng
02’
01’
60’
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGIỆP VÀ XÂY DỰNG
GIÁO ÁN
TÍCH HỢP
Mô đun : KẾ TOÁN KÊ KHAI THUẾ VÀ LẬP BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
Lớp : CAO ĐẲNG KẾ TOÁN KHÓA 14
Họ và tên giáo viên : NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG
Năm học: 2020-2021
Quyển số 01
GIÁO ÁN SỐ: 16
Thời gian thực hiện:..60’..........................................
Tên bài học trước: 2.3. Lập tờ khai tự quyết toán
thuế thu nhập cá nhân (Mẫu 02/QTT-TNCN)
Thực hiện ngày: 07/11/2020
TÊN BÀI: 2.4. LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(TNCN) CỦA TỔ CHỨC CHI TRẢ THU NHẬP
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được mẫu biểu tờ khai quyết toán thuế TNCN và các phụ lục liên quan
+ Trình bày được cơ sở số liệu lập tờ khai quyết toán thuế TNCN
+ Trình bày được trình tự thực hiện, các sai phạm, nguyên nhân và biện pháp xử lý,
phòng tránh
- Về kỹ năng: Lập được tờ khai quyết toán thuế TNCN của tổ chức chi trả thu nhập
theo đúng trình tự
- Về năng tự chủ và trách nhiệm: Tích cực chủ động khi kê khai quyết toán thuế
TNCN và chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Hồ sơ giảng dạy (giáo án, đề cương, học liệu): Giáo án, đề cương bài giảng,
phương án bài giảng, tài liệu học tập
- Phương tiện giảng dạy: Phấn, bảng, máy in, máy vi tính kết nối mạng Lan, mạng
internet, máy chiếu, phông màn, bảng trình tự, bảng sai phạm, phần mềm hỗ trợ kê
khai thuế, phần mềm quản lý lớp học Netop school
- Trang thiết bị dạy học: Giấy A4, giấy Ao, bút dạ, dập ghim, giá để sản phẩm
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Lý thuyết liên quan: Tập trung theo ca
- Trình tự thực hiện: Tập trung theo ca
- Thực hành: Theo cá nhân
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian:.....01phút.......................
...........................................................................................................................................
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
GIAN
CỦA HỌC SINH
02’
1
Dẫn nhập
Chiếu video, đặt vấn - Lắng nghe,
- Liên hệ bài mới
đề vào bài
quan sát, tạo
tâm thế học tập
02’
2
Giới thiêu chủ đề
- Ghi tên bài lên bảng -Quan sát, ghi
- Tên bài giảng: 2.4 Lập tờ
chép
khai quyết toán thuế thu nhập
cá nhân (TNCN) của tổ chức
chi trả thu nhập
- Mục tiêu:
- Phân tích các mục - Lắng nghe,
+ Kiến thức
tiêu của bài học
xác định mục
tiêu học tập
+ Kỹ năng
+ Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Nội dung
- Giới thiệu nội - Lắng nghe,
+ Lý thuyết liên quan
+ Trình tự thực hiện
+ Thực hành
dung bài học
xác định nội
dung bài học
52’
03’
06’
3
Giải quyết vấn đề
I. Lý thuyết liên quan
1. Mẫu khai quyết toán thuế
thu nhập cá nhân
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN( - Phát mẫu tờ khai
- Nhận mẫu tờ
khai
- Giải thích nội dung - Quan sát,
Mẫu 05/QTT-TNCN)
tờ khai
Ghi nhớ
- Các phụ lục liên quan
- Lắng nghe,
suy nghĩ và trả
lời
+ Phụ lục 05/1BK-QTT-TNCN
- Đặt câu hỏi: Em hãy
cho biết hiện nay mức
giảm trừ gia cảnh cho
các đối tượng là bao
nhiêu?
Nhận xét, giải thích,
kết luận
- Quan sát, ghi
nhớ
+ Phụ lục 05/2BK-QTT-TNCN
+ Phụ lục 05/3BK-QTT-TNCN
2. Cơ sở số liệu lập tờ khai
-Giải thích mẫu phụ
lục
11’
- Bảng tổng hợp thu nhập cả - Giải thích các chỉ - Ghi nhớ, lĩnh
hội kiến thức
năm của người lao động
tiêu
- Quan sát, lĩnh
hội kiến thức
- Bảng tổng hợp đăng ký người - Giảng giải, phân
tích
phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
- Giấy ủy quyền quyết toán thuế
- Chianhómthảoluận,
TNCN
Nộidung:điều kiện để
doanh nghiệp thực
hiện quyết toán thay
cho người lao động
- Hướng dẫn các - Thảo luận
nhóm thảo luận
theo nhóm
- Yêu cầu đại diện - Đại diện các
nhóm lên trình bày kết nhóm trình bày
quả
- Nhận xét và chuẩn
kiến thức
- Tiếp thu kiến
thức, ghi nhớ
II. Trình tự thực hiện
1. Chuẩn bị
01’
06’
- Giới thiệu các thiết - Quan sát
bị, vật tư
- Nhận tài liệu
- Phát tài liệu học
tập
2. Các bước thực hiện
- Bước 1: Lựa chọn tờ khai quyết - Phân tích, giảng
toán thuế TNCN giải các bước lập
- Bước 2: Nhập dữ liệu vào các tờ khai
phụ lục
- Bước 3: Lưu và kiểm tra tờ
khai
- Lắng nghe,
quan sát, lĩnh
hội kiến thức
mới
- Bước 4: Kết xuất và in bộ tờ
khai QTT-TNCN
10’
03’
3. Thao tác mẫu
- Làm mẫu, nhắc
- Quan sát, ghi
nhở các thao tác cần nhớ
chú ý
4. Sai phạm, nguyên nhân và - Nêu nội dung sai
biện pháp phòng tránh
hỏng
Quan sát, lắng
nghe, ghi nhớ
- Giải thích nguyên
nhân và biện pháp
xử lý, phòng tránh
12’
III. Thực hành
- Sinh viên thực hiện các thao tác
- Phát phiếu hướng - Thực hành
theo bảng trình tự, phiếu hướng
dẫn thực hành
dẫn thựchành
theo phiếu
- Theo dõi, đánh giá
kỹ năng thực hiện
của sinh viên vào
phiếu đánh giá
thực hành
-Quan sát uốn nắn - Lĩnh hội, tự
rút kinh nghiệm
- Nghe, lĩnh hội
thao tác.
- Truyền đạt kinh
nghiệm lập tờ khai
cho sinh viên
02’
4
Kết thúc vấn đề
- Nhận xét kết quả học tập và
- Nhận xét, đánh giá - Lắng nghe,
quá trình thực hành tiếp thu, ghi
theo phiếu đánh giá nhớ.
- Nêu gương những
giải đáp thắc mắc (nếu có)
sinh viên làm tốt và
khuyến khích những
học sinh làm chưa tốt
- Củng cố kiến thức
- Củng cố kỹ năng
- Hệ thống hóa, - Lắng nghe, tư
nhấn mạnh trọng duy, ghi nhớ
tâm bài
- Hướng dẫn chuẩn bị cho buổi - Thông báo
- Lắng ghe, nghi
nhớ
học sau
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh nơi - Hướng dẫn
thực hành
- Chủ động sắp
xếp thiết bị, vệ
sinh phòng học
01’
5
Hướng dẫn tự học
- Ôn lại kiến thức đã học, chuẩn bị nội
dung bài học sau
- Tài liêu tham khảo:
+ Bài giảng Kế toán kê khai thuế và lập
báo cáo tài do tập thể giáo viên Khoa
kinh tế - Trường Cao đẳng công nghiệp
& XD biên soạn
+ Các thông tư liên quan đến nội dung
bài học
Thông tư 92/2015/TT-BTC ngày
15/06/2015
Thông tư 111/2013/TT-BTC ngày
15/08/2013;
Thông tư 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014;
VI. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Nội dung:.............................................................................................................
2. Hình thức tổ chức dạy học:.................................................................................
3. Phương pháp:......................................................................................................
4. Phương tiện, thời gian:.......................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2020
Giáo viên
XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO CƠ SỞ
(Ký và đóng dấu)
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
TÊN BÀI: 2.4. LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(TNCN) CỦA TỔ CHỨC CHI TRẢ THU NHẬP
A. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài, người học có khả năng:
- Kiến thức:
+ Trình bày được mẫu biểu tờ khai quyết toán thuế TNCN và các phụ lục liên
quan
+ Trình bày được cơ sở số liệu lập tờ khai quyết toán thuế TNCN
+ Trình bày được trình tự thực hiện, các sai phạm, nguyên nhân và biện pháp
xử lý, phòng tránh
- Kỹ năng: Lập được tờ khai quyết toán thuế TNCN của tổ chức chi trả thu nhập theo
đúng trình tự
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tích cực chủ động khi kê khai quyết toán thuế
TNCN và chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo.
B. Nội dung
I. Lý thuyết liên quan
1. Mẫu khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN (Mẫu 05/QTT-TNCN) bao gồm:
+ Thông tin người nộp thuế
Kỳ tính thuế: Quyết toán thuế thu nhập cá nhân được lập theo từng năm dương
lịch
Tên người nộp thuế: là tên doanh nghiệp trên giấy phép kinh doanh
Mã số thuế: Là mã số thuế của doanh nghiệp được cơ quan quản lý thuế cấp và
quản lý trực tiếp
Địa chỉ: là địa chỉ doanh nghiệp đăng ký trên giấy phép kinh doanh
+ Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập
Tổng số người lao động: Là tổng số cá nhân nhận thu nhập từ tiền lương tiền
công tại doanh nghiệp trả thu nhập trong kỳ
Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế: Là tổng số cá nhân mà doanh nghiệp trả thu
nhập đã khấu trừ thuế trong kỳ
Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh: Là các cá nhân có đăng kí kê khai người
phụ thuộc theo quy định để được giảm trừ khi quyết toán thuế TNCN
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân: Thu nhập chịu thuế là tổng các khoản
thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có
tính chất tiền lương tiền công thuộc diện tính thuế theo biểu thuế lũy tiến từng phần và
theo biểu thuế lũy tiến toàn phần
Tổng thu nhập chịu thuế của cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế: Thu nhập
chịu thuế của các cá nhân mà trong kỳ doanh nghiệp đã khấu trừ thuế TNCN
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: Là số thuế TNCN mà doanh nghiệp đã khấu
trừ trong kỳ của người lao động
Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế: Là số tiền thuế được giảm
do doanh nghiệp nằm trong khu kinh tế mà được nhà nước hỗ trợ miễn giảm thuế
TNCN theo quy định
+ Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân
Tổng số cá nhân ủy quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay: Là
tổng số cá nhân ủy quyền cho doanh nghiệp quyết toán thay
Tổng số thuế TNCN khấu trừ: Là tổng số thuế TNCN đơn vị đã khấu trừ của cá
nhân hàng tháng hoặc hàng quý trong năm quyết toán
Tổng số thuế TNCN phải nộp
Thuế TNCN phát sinh trong kỳ = Thu nhập tính thuế x thuế suất thuế TNCN
(áp dụng theo biểu thuế lũy tiến từng phần)
Thu nhập tính thuế = thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ
Tổng số thuế TNCN còn phải nộp
Thuế TNCN phải nộp = Thuế TNCN phát sinh trong kỳ - Thuế TNCN đã khấu
trừ
- Các phụ lục liên quan
+ Phụ lục 05/1BK-QTT-TNCN
Đây là bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
áp dụng cho các cá nhân cư trú kí hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên
+ Phụ lục 05/2BK-QTT-TNCN
Đây là bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần áp
dụng cho các cá nhân ký hợp đồng lao động thời vụ dưới 3 tháng, khoán việc hoặc
những cá nhân không cư trú
+ Phụ lục 05/3BK-QTT-TNCN
Đây là bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh được nhập dữ liệu
từ bảng tổng hợp đăng kí người phụ thuộc của doanh nghiệp
2. Cơ sở dữ liệu lập tờ khai
- Bảng tổng hợp thu nhập cả năm của người lao động: cung cấp các số liệu sau đây
+ Thông tin người nộp thuế: gồm các thông tin về họ tên người nộp thuế, mã số
thuế/ căn cước công dân/ hộ chiếu
+ Thu nhập chịu thuế: là tổng các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền
công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương tiền công thuộc diện
tính thuế theo biểu thuế lũy tiến từng phần và theo biểu thuế lũy tiến toàn phần
+ Các khoản giảm trừ: bao gồm thông tin về số lượng người phụ thuộc, số
tháng giảm trừ, giảm trừ gia cảnh cho bản thân và người phụ thuộc, các khoản từ thiện,
nhân đạo, khuyến học, các khoản bảo hiểm bắt buộc, quỹ hưu trí tự nguyện
+ Số thuế TNCN đã khấu trừ: là số tiền thuế TNCN mà doanh nghiệp đã khấu
trừ trong kỳ của người lao động
- Bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh: gồm các thông tin cá
nhân của người phụ thuộc như họ tên, ngày tháng năm sinh, mã số thuế người phụ
thuộc, quốc tịch, quan hệ với người nộp thuế, các thông tin trên giấy khai sinh nếu
người phụ thuộc không có mã số thuế/căn cước công dân/hộ chiếu, thời gian tính giảm
trừ gia cảnh
- Giấy ủy quyền quyết toán thuế TNCN
Điều kiện để doanh nghiệp thực hiện quyết toán thay cho người lao động
+ Cá nhân cư trú có thu nhập thường xuyên (trên 3 tháng) tại một đơn vị
+ Cá nhân thực tế đang làm việc ở doanh nghiệp tại thời điểm quyết toán
+ Cá nhân phải làm giấy ủy quyền quyết toán thuế TNCN
II. Trình tự thực hiện
1. Chuẩn bị
- Thiết bị: Mỗi sinh viên thực hiện trên một máy vi tính độc lập có cài đặt phần mềm
hỗ trợ kê khai thuế; Máy in;
- Vật tư: Giấy A4, dập gim; Tài liệu học tập: Bảng tổng hợp thu nhập cả năm của
người lao động, Bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh, Giấy ủy
quyền quyết toán thuế TNCN
2. Các bước thực hiện
- Trình tự các bước lập tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân của tổ chức chi trả thu
nhập
TT
Bước
Thao tác
Dụng cụ; thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
- Mở phần mềm hỗ - Máy tính cài đặt - Xuất hiện giao diện phần
trợ kê khai thuế
phần mềm hỗ trợ mềm
kê khai thuế
- Chọn mã số thuế của
DN
- Đúng MST được cấp trên
giấy phép kinh doanh
Lựa chọn tờ
khai QTT-
TNCN
1
- Chọn phân hệ thuế
TNCN
- Đúng phân hệ
- Chọn tờ khai
05/QTT-TNCN
- Chọn kỳ tính thuế
- Nhập dữ liệu vào
phụ lục 05/1BK-
QTT-TNCN
- Nhập dữ liệu vào
phụ lục 05/2BK-
QTT-TNCN
- Đúng mẫu theo Thông tư
số 92/2015
- Đúngkỳquyết toánthuế
- Bảng tổng hợp thu - Chính xác họ tên, MST,
nhập cả năm của thu nhập chịu thuế, các
doanh nghiệp
- Giấy ủy quyền TNCN đã khấu trừ (nếu
QTT có)
khoản giảm trừ, số thuế
Nhập dữ
liệu vào các
phụ lục
2
- Nhập dữ liệu vào
phụ lục 05/3BK-
QTT-TNCN
-Bảng tổng hợp - Đúng họ tên, MST,ngày
đăng ký người phụ tháng năm sinh, quốc tịch,
thuộc giảm trừ gia quan hệ với người nộp
cảnh
thuế, thời gian tính giảm
trừ
- Lưu dữ liệu
- Máy tính đã nhập - Dữ liệu không báo lỗi
dữ liệu các phụ lục
Lưu và
3
4
kiểm tra tờ - Kiểm tra các thông liên quan
- Tờ khai hợp lệ
khai
tin trên tờ khai
05/QTT-TNCN
Kết xuất và - Chọn Kết xuất
- Máy tính đã nhập - Kết xuất đúng định dạng
dữ liệu
in bộ tờ
khai QTT-
TNCN
XML
- In bộ tờ khai
- Máy in, dập ghim, - In bộ tờ khai đúng quy
giấy A4
định TT92/2015
05/QTT-TNCN
3. Thao tác mẫu
- Giáo viên làm mẫu
4. Các sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách phòng tránh, xử lý
TT
SAI PHẠM
NGUYÊN NHÂN
CÁCH PHÒNG TRÁNH, XỬ LÝ
Sai mã số thuế và
các thông tin liên
quan
Nhập sai mã số thuế, - Sửa lại thông tin;
thông tin người phụ
thuộc
1
- Thao tác chính xác, cẩn thận
Tính toán sai số
thuế TNCN phải
nộp
Tổng số tiền giảm trừ
gia cảnh sai
- Kiểm tra số lượng người được giảm
trừ, số tháng được giảm trừ gia cảnh
2
3
Không tính được
số thuế TNCN
phải nộp
Không tích vào cá nhân -Trường hợp cá nhân ủy quyền quyết
ủy quyền quyết toán
thay trong trường hợp
cá nhân ủy quyền quyết
toán thay
toán thay thì tích vào cột [10] trong
phụ lục 05/1BK-QTT/TNCN
III. Thực hành
Sinh viên về vị trí thực hành, thực hiện lập tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân theo phiếu hướng dẫn thực hành, bảng trình tự thực hiện.
BẢNG TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA TỔ CHỨC
CHI TRẢ THU NHẬP
TT
Bước
Thao tác
Dụng cụ; thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
- Mở phần mềm hỗ - Máy tính cài đặt - Xuất hiện giao diện phần
trợ kê khai thuế
phần mềm hỗ trợ mềm
kê khai thuế
- Chọn mã số thuế của
DN
- Đúng MST được cấp trên
giấy phép kinh doanh
Lựa chọn tờ
khai QTT-
TNCN
1
- Chọn phân hệ thuế
TNCN
- Đúng phân hệ
- Chọn tờ khai
05/QTT-TNCN
- Chọn kỳ tính thuế
- Nhập dữ liệu vào
phụ lục 05/1BK-
QTT-TNCN
- Nhập dữ liệu vào
phụ lục 05/2BK-
QTT-TNCN
- Đúng mẫu theo Thông tư
số 92/2015
- Đúng kỳ quyết toán thuế
- Bảng tổng hợp thu - Chính xác họ tên, MST,
nhập cả năm của thu nhập chịu thuế, các
doanh nghiệp
- Giấy ủy quyền TNCN đã khấu trừ (nếu
QTT có)
khoản giảm trừ, số thuế
Nhập dữ
liệu vào các
phụ lục
2
- Nhập dữ liệu vào
phụ lục 05/3BK-
QTT-TNCN
-Bảng tổng hợp - Đúng họ tên, MST,ngày
đăng ký người phụ tháng năm sinh, quốc tịch,
thuộc giảm trừ gia quan hệ với người nộp
cảnh
thuế, thời gian tính giảm
trừ
- Lưu dữ liệu
- Máy tính đã nhập - Dữ liệu không báo lỗi
dữ liệu các phụ lục
Lưu và
3
4
kiểm tra tờ - Kiểm tra các thông liên quan
- Tờ khai hợp lệ
khai
tin trên tờ khai
05/QTT-TNCN
Kết xuất và - Chọn Kết xuất
- Máy tính đã nhập - Kết xuất đúng định dạng
dữ liệu
in bộ tờ
khai QTT-
TNCN
XML
- In bộ tờ khai
- Máy in, dập ghim, - In bộ tờ khai đúng quy
giấy A4
định TT92/2015
05/QTT-TNCN
CÁC SAI HỎNG THƯỜNG GẶP, NGUYÊN NHÂN
VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH, XỬ LÝ
TT
SAI HỎNG
NGUYÊN NHÂN
CÁCH PHÒNG TRÁNH, XỬ LÝ
1
Sai mã số thuế và Nhập sai mã số thuế,
các thông tin liên thông tin người phụ
- Sửa lại thông tin;
- Thao tác chính xác, cẩn thận
quan
thuộc
2
3
Tính toán sai số
thuế TNCN phải
nộp
Tổng số tiền giảm trừ
gia cảnh sai
- Kiểm tra số lượng người được giảm
trừ, số tháng được giảm trừ gia cảnh
Không tính được
số thuế TNCN
phải nộp
Không tích vào cá nhân -Trường hợp cá nhân ủy quyền quyết
ủy quyền quyết toán
thay trong trường hợp
cá nhân ủy quyền quyết
toán thay
toán thay thì tích vào cột [10] trong
phụ lục 05/1BK-QTT/TNCN
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Tên bài: Lập tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân của tổ chức chi trả thu nhập
Họ và tên sinh viên:..........................................................................................................Lớp:......................................... khóa...............................
Nghề: ................................................................... Phòng thực hành: Phòng máy - Trường CĐ Công nghiệp & Xây dựng.
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Huyền Trang
Ngày thực hiện: / /2020
An toàn
Thời
gian
Tên bước
công việc
Dụng cụ; vật tư
thiết bị
TT
1
Thao tác thực hiện
Yêu cầu kỹ thuật
- Mở phần mềm hỗ trợ kê khai - Máy tính cài đặt phần - Xuất hiện giao diện phần mềm
3
thuế
mềm hỗ trợ kê khai thuế
- Đúng MST được cấp trên giấy phép
kinh doanh
- Đúng phân hệ
- Đúng mẫu theo Thông tư số 92/2015
- Đúngkỳquyết toánthuế
Lựa chọn tờ
khai QTT-
TNCN
- ChọnmãsốthuếcủaDN
- Chọn phân hệ thuế TNCN
- Chọn tờ khai 05/QTT-TNCN
- Chọn kỳ tính thuế
Chính xác
số liệu
- Nhập dữ liệu vào phụ lục
05/1BK- QTT-TNCN
- Bảng tổng hợp thu nhập - Chính xác họ tên, MST, thu nhập chịu
cả năm của doanh nghiệp thuế, các khoản giảm trừ, số thuế TNCN
5
- Nhập dữ liệu vào phụ lục
05/2BK- QTT-TNCN
- Nhập dữ liệu vào phụ lục
05/3BK- QTT-TNCN
- Giấy ủy quyền QTT
đã khấu trừ (nếu có)
Chính xác
số liệu
Nhập dữ liệu
vào các phụ
lục
2
- Bảng tổng hợp đăng ký - Đúng họ tên, MST,ngày tháng năm
người phụ thuộc giảm trừ sinh, quốc tịch, quan hệ với người nộp
gia cảnh
thuế, thời gian tính giảm trừ
- Lưu dữ liệu
- Máy tính đã nhập dữ liệu - Dữ liệu không báo lỗi
Chính xác
số liệu
2
2
Lưu và kiểm
tra tờ khai
- Kiểm tra các thông tin trên tờ các phụ lục liên quan
khai 05/QTT-TNCN
- Tờ khai hợp lệ
3
4
Kết xuất và
in bộ tờ khai
QTT-TNCN
- Chọn Kết xuất XML
- Máy tính đã nhập dữ liệu - Kết xuất đúng định dạng
Chính xác
mẫu biểu
- Máy in, dập ghim, giấy
A4
- In bộ tờ khai đúng quy định
- In bộ tờ khai 05/QTT-TNCN
Kết quả kiểm tra
- Thuế TNCN phải nộp:............................................................
- Thời gian:...............
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH
Tên bài: Lập tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân của tổ chức chi trả thu nhập
Họ và tên sinh viên:...................................................Lớp: ..............
khóa...............
Nghề: ...............................Phòng thực hành: .......................Máy số:............................
Giáo viên hướng dẫn.....................................................................................................
Ngày thực hiện: ........................................................Lần thứ........................................
Đánh giá
Bằng
STT
Nội dung
Tiêu chí
Không
đạt
chứng
Đạt
- Chọn đúng tờ khai 05/QTT-TNCN
- Nhập và khai báo đúng thông tin
người nộp thuế
- Tính đúng thu nhập chịu thuế
- Nhập đúng khoản trừ
1
Kỹ thuật
- Nhập đúng số thuế TNCN đã khấu
trừ
- Tính đúng số thuế TNCN phải nộp
- Khai báo chính xác thông tin người
phụ thuộc
- In bộ tờ khai đúng quy đinh
- Chính xác số liệu
2
An toàn
- Chính xác mẫu biểu quy định
- Tờ khai in đúng mẫu, sắp xếp đúng
trình tự bộ tờ khai QTT TNCN
........................................ phút
3
4
Mỹ thuật
Thời gian
Chú ý: Kết quả luyện tập không đạt khi:
- Không tính đúng số thuế TNCN phải nộp.
- Thời gian luyện tập vượt quá định mức trên 2 phút.
Ngày……tháng……năm 2020
Đánh giá chung:
Đạt
Không đạt.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môđun Kế toán kê khai thuế và lập báo cáo tài chính - Bài 2: Lập tờ khai quyết toán thuế thuế thu nhập cá nhân của tổ chức chi trả thu nhập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_an_modun_ke_toan_ke_khai_thue_va_lap_bao_cao_tai_chinh.pdf