Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 6: Sự kiện và tài trợ - Nguyễn Hoàng Sinh

6
Skin & Tài trợ  
[Event & Sponsorship]  
Copyright © Nguyen Hoang Sinh  
Ni dung bài ging  
• Khái nim  
• Phân loi  
• Quy trình tchc skin  
Skin  
Tài trợ  
• Khái nim  
• Phân loi  
• Quy trình thc hin tài trợ  
• Quy trình vn động tài trợ  
75  
Skin  
Event: an occurrence at a given place and time; a special  
set of circumstances; a noteworthy occurrence  
Getz, 2007  
Tchc skin: quá trình kết hp các hot động lao động  
cùng vic sdng máy móc thiết b, công clao động thc  
hin các dch vụ đảm bo toàn bcác công vic chun bị  
và các hot động skin cthnào đó trong mt thi  
gian và không gian cthnhm chuyn ti đối tượng  
tham dskin nhng thông đip truyn thông theo  
yêu cu  
Lưu Văn Nghiêm, 2009  
Mc đích  
To môi trường và cơ hi giao lưu, tương tác gia tổ  
chc/doanh nghip vi công chúng  
(1)  
(2)  
(3)  
(4)  
Gây sự  
chú ý cho  
sn  
phm,  
dch vụ  
ca  
doanh  
nghip  
To sự  
Giúp  
tăng độ  
nhn  
biết về  
thương  
hiu  
Tăng  
doanh  
sbán  
ca  
quan  
tâm từ  
khách  
hàng  
công ty  
76  
Phân loi  
Quy mô khách tham gia  
Skin  
Skin  
Khai trương, khánh  
thành  
Gii thiu sn phm  
mi; hi nghkhách  
hàng  
Hi ngh, hi tho,  
hp báo  
Động th, khi công  
Hi chợ  
Biu din nghệ  
thut, các trò chơi và  
cuc thi (ththao)  
Chương trình Team  
building, outing  
Knim thành lp,  
nhn danh hiu  
Tic chiêu đãi, tic  
tri (catering)  
Phân loi  
Đối  
tượng  
khách  
tham  
gia  
77  
Quy trình tchc  
1. Yêu cu (Brief)  
• Yêu cu/thông tin cơ bn  
– Do cp trên, khách hàng đưa ra  
– Th
hi
n trong b
n brief  
• Bn brief:  
– Loi hình skin stchc (hp báo, gii thiu sn phm,  
talkshow…)  
– Mc tiêu tchc skin là gì?  
– Khách tham dlà nhng ai?  
– Có bao nhiêu khách stham d?  
– Khi nào và ở đâu skin sdin ra?  
– Ngân sách là bao nhiêu?  
– Sn phm hoc dch vca công ty có đim đặc bit gì?  
78  
Kthut đặt câu hi  
• 5W+H:  
– Xác định ni dung công vic: 1W  
(what)  
– Xác định thi gian, nơi và đối  
tượng: 3W (where, when, who)  
– Xác định mc tiêu, yêu cu công  
vic: 1W (why)  
– Xác định cách thc thc hin: 1H  
(how)  
2. Sáng to ý tưởng (Brainstorm)  
• Tp hp mt nhóm người để tiến hành sáng to  
tìm ý tưởng  
– C
n n
m rõ yêu c
u c
a b
n brief:
đặ
c
đ
i
m s
n ph
m,  
thông đip ca sn phm, tính cách và hành vi tiêu dùng  
ca khách hàng, mc tiêu truyn thông ca skin  
Đáp ng 3 yêu cu:  
– Xác định ý tưởng chủ đạo (Concept) ca skin  
– Cách thc tchc skin như thế nào để làm ni bt ý  
tưởng (Theme)  
– Gn hot động skin vi hình nh ca DN/sn phm  
79  
Concept & Theme  
• Concept:  
Ý tưởng chủ đạo ca mt skin  
– “  
” c
a s
ki
n  
• Theme:  
Chủ đề ca skin  
– “ ” ca skin  
– Theme chi phi toàn bni dung và các hot động Event  
– Nhng hiu ng vphn nhìn: thiết kế sdng trong  
chương trình, trang trí, hot động… phù hp vi Concept  
đã hình thành  
Thiết kế skin (Event design)  
• Cthhóa ý tưởng, gm:  
Địa đim tchc  
– Th
i gian t
ch
c ch
ươ
ng trình và th
i gian di
n ra ch
ươ
ng  
trình  
– Chủ đề (Theme) ca chương trình  
– Thiết kế hình nh cho chương trình  
– Chương trình chi tiết, gm nhng hot động gì, thi gian ra  
sao  
80  
3. Lp kế hoch (Planning)  
• Cthhóa chi tiết để tiến hành, gm:  
– Lch trình  
– Ngân sách  
– Ngun nhân lc  
– Nhà cung cp dng c, thiết bị  
– Vn chuyn  
– Phân tích ri ro  
Lch trình  
• Pert  
• Gantt  
81  
4. Trình duyt kế hoch (Approval)  
• Gp khách hàng/cp trên để trình bày kế hoch:  
– Tiến trình thc hin kế hoch snhư thế nào?  
– M
c
độ
kh
thi ra sao?  
– Cơ sở đánh giá, đo lường hiu qumà skin mang li?  
– …  
5. Tchc thc hin (Execution)  
• Trước skin (Pre-Event):  
Để tchc trin khai mt kế hoch, đầu tiên đòi hi phi  
nhân sthc hin  
– Tkho sát địa đim, xin giy phép, thiết kế, sn xut cho  
đến thuê nhân s, gii trí văn ngh, dàn dng lp đặt,  
truyn thông cho skin, mi khách, phương tin đi li  
(nếu có), tng duyt (rehearsal)…  
– Ngoài ra còn phi dphòng các ri ro, sccó thxy ra  
để có bin pháp ng biến phù hp  
82