Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 2: Nghiên cứu và đánh giá PR - Nguyễn Hoàng Sinh

2
Nghiên cu & Đánh giá PR  
[PR Research & Evaluation]  
Copyright © Nguyen Hoang Sinh  
Ni dung bài ging  
• Khái nim  
• Mc đích ca nghiên cu  
• Nghiên c
u trong PR  
• Phương pháp nghiên cu  
• Kthut nghiên cu trong PR  
Nghiên cu  
Đánh giá  
• Khái nim  
• Tiêu chí đánh giá  
Đo lường đánh giá  
16  
Nghiên cu  
• Nghip vthu thp và phân tích mt cách có hthng  
các thông tin nhm tăng cường hiu biết vcác vn đề  
hiu biết, mi thin cm vi công chúng ca tchc  
Đánh giá chương  
trình (Evaluative)  
Hoch định chương  
trình (Formative)  
Mc đích ca  
nghiên cu  
Kim chng mt giả  
thuyết (Experimental)  
Phát hin  
(Exploratory)  
Nghiên cu PR thc hành  
Đầu vào  
(Input)  
Đầu ra  
(Output)  
Hiu quả  
(Outcome)  
Vn đề hay cơ  
hi mà tchc  
đang gp phi  
Các hot  
Kết qutác  
động ca  
nhng đầu ra  
lên công chúng  
mc tiêu  
động ca mt  
chương trình  
PR  
(Performance)  
(Opportunities/  
problems)  
(Actions)  
17  
Nghiên cu đầu vào  
• Phn ánh điu kin, hoàn  
cnh môi trường bên trong  
và bên ngoài ca tchc  
Thông tin  
đầu vào  
• Tình thế (situation)  
• Xác định vn đề, cơ hi ca tổ  
chc  
Mc đích  
nghiên cu  
Lý do buc tchc phi tiến  
hành PR  
Nghiên cu đầu ra  
• Phn ánh phân phi thông đip  
• VD: sthông đip được truyn  
đạt đến các công chúng, shot  
động giao tiếp được tiến hành…  
Thông tin  
đầu ra  
Đánh giá kết qucác hot động  
ca chương trình PR  
Mc đích  
nghiên cu  
Điu chnh, sa đổi vic trin  
khai cho hiu quhơn  
18  
Nghiên cu hiu quả  
• Phn ánh mc độ đáp ng ca  
công chúng mc tiêu (3A):  
Thông tin  
hiu quả  
Đánh giá hiu quchương trình  
PR  
Mc đích  
nghiên cu  
Đầu vào cho tái hoch định  
chương trình PR kế tiếp  
Đánh giá PR  
Bng cách đo lường kết  
Nh
m
đ
ánh giá hi
u qu
ả  
ca mt chiến dch hay mt  
chương trình PR  
quđạt được ca chương  
trình so vi mc tiêu đã  
được thiết lp ban đầu  
19  
Tiêu chí đánh giá  
- Thiết lp các tiêu chí đánh giá  
ngay trong giai đon lp kế hoch  
Đánh giá hiu quln đánh giá  
đầu ra (din tiến chương trình)  
- Da vào mc tiêu  
Các mc tiêu cn phi khthi và  
có thể đo lường được (S.M.A.R.T.)  
Đo lường đánh giá  
Đo lường  
Đo lường  
Đo lường mc độ  
truyn tin đến công  
chúng mc tiêu  
Đo lường tác  
động ca các hot  
động đầu ra lên  
công chúng mc  
tiêu  
vs.  
20  
Đo lường đánh giá  
Sn lượng thông tin sn xut  
(Production)  
Đo lường đầu ra  
Mc độ lan truyn thông đip  
(Message exposure)  
Nhn thc công chúng  
(Awareness)  
Thái độ công chúng  
(Attitute)  
Đo lường hiu qu(3A)  
Hành vi công chúng  
(Action)  
Đo lường sn lượng  
Slượng thông cáo báo chí, bài viết feature,  
hình nh, thư tđược sn xut  
Slượng thông tin/tài liu truyn thông  
được phân phi đến các đối tượng tiếp nhn  
Đo lường  
Shot động thông tin được tiến hành  
Đánh giá đầu ra  
Mc đích  
Đánh giá năng sut làm vic ca chuyên  
viên PR  
21  
Đo lường lan truyn thông đip  
Stin/bài đăng ti trên báo chí (press  
clipping, radio-television mention)  
Slượt xem/sln thông đip xut hin  
(media impressions)  
Đo lường  
Lượt truy cp/sngười tiếp xúc thông đip  
trên internet (hit/visit)  
Syêu cu cung cp thêm thông tin (toll-  
free/hot-line, e-mail…); Sngười tham gia  
skin…  
Đánh giá đầu ra ca chương trình PR  
Mc đích  
Đánh giá mc độ bao phca thông đip  
2 đại lượng truyn thông  
• Chi phí/người (cost per person/CPM)  
• Giá trPR quy đổi sang qung cáo (advertising  
value equivalency - AVE)  
Print  
Size  
Position  
Cost/cm2  
AVE  
Thanh nien News  
17cmx 20cm  
PB3/B&W  
$
$
$
0.35  
$
476.00  
691.20  
105.60  
SGGP News  
Vietnam News  
TV  
24cmx 16cm  
5cmx 12cm  
Length  
P08/B&W  
P04/B&W  
Time  
0.45  
0.40  
$
$
Cost/second  
AVE  
HTV9  
VTV1  
180’’  
120’’  
1
1
$
$
1.70  
$
$
1,200.00  
4,800.00  
10.00  
Hanoi TV  
Radio  
HOV  
420”  
Length  
2’  
2
$
8.00  
$
26,880.00  
Time  
Cost/second  
AVE  
1
1
$
$
5.00  
5.00  
$
40.00  
40.00  
VOV  
1’30’’  
$
Total Cost  
$ 34,232.80  
22  
Cách xác định AVE  
Báo in (Print)  
Phát sóng (Broadcast)  
• AVE = Tltruyn thông  
x Kích cthông đip x Giá  
qung cáo  
• AVE = Tltruyn thông  
x Thi gian phát sóng x Giá  
phát sóng  
• Tltruyn thông = 30%  
x Vtrí + 70% x Ni dung  
• Tltruyn thông = 50%  
x (Chương trình & thi  
đim) + 50% x Ni dung  
• Giá qung cáo tính = đơn  
vtrang  
• Giá phát sóng tính = đơn  
vphút  
Cách tính tltruyn thông báo in  
Cho đim vtrí bài báo (30%): Thang đim: 6 – 1  
Cho đim ni dung bài báo, ging điu (70%): Thang đim 6 – 1, có tính  
+/- tùy theo nh hưởng tích cc hay tiêu cc  
Đo lường nhn thc  
Schú ý ca công chúng ti thông đip  
Shiu biết ca hvthông đip  
Độ nhca hvthông đip  
Đo lường  
Đánh giá mc độ công chúng thc snhn  
biết, hiu thông đip  
Mc đích  
VD: Nhn biết ca công chúng vmt nhà  
tài tr; Nhli thông đip ca ngày hôm  
trước  
23  
Đo lường thái độ  
Quan đim, thái độ thay đổi như thế nào  
sau khi gia tăng thông tin và truyn thông  
Đo lường  
Phương pháp chun so sánh (benchmark)  
Đánh giá quan đim, thái độ ca công  
chúng  
Mc đích  
Bước kế tiếp ca vic nhn biết và hiu  
thông đip  
Đo lường hành vi  
Công ty: Mua hàng/doanh thu sn phm và  
dch vụ  
Đo lường  
Tchc (Greenpeace): Sngười tuân thủ  
lut l, bo vmôi trường, quyên góp ng  
h…  
Đánh giá hành vi công chúng sau khi thc  
hin chiến dch PR  
Mc đích  
Mc tiêu cui cùng ca PR là đạt được mc  
tiêu ca tchc = hành động ca công  
chúng  
24  
Mô hình “Các tng hiu qu”  
M
c 3  
Thay đổi hành vi  
Mc 2  
Thay đổi thái độ  
Mc 1  
Gia tăng nhn thc  
Trc nghim  
Mc tiêu  
Gia tăng  
nhn thc  
Thay đổi Thay đổi  
thái độ  
hành vi  
Trong vòng 6 tháng, phi làm cho  
người dân hiu rng tôn chhot động  
ca cty là vì sc khe ca người dân  
Trong 3 tháng ti, phi làm cho người  
dân nhường DT đất canh tác ca họ  
cho vic XD nhà máy ca cty  
Trong 1 tháng ti, phi giúp KH hiu  
được nhng tính năng ni bt ca SP  
mi  
Trong 2 tun ti, phi làm cho các cổ  
đông hiu và ng hCLKD mi ca cty  
Trong 1 tháng ti, phi giúp CNV  
hiu, ng hvà áp dng hthng  
QLCL ISO  
25  
Phương pháp nghiên cu  
• Nghiên cu định lượng  
Định lượng  
– Thu thp các dkin mà  
chúng có thdin gii  
bng các con s(thng  
kê)  
định tính  
• Nghiên
 
c
u s
ơ
c
p và  
thcp  
• Nghiên cu theo thể  
thc và không theo thể  
thc  
Định tính  
– Thu thp các dkin  
không din gii bng các  
con s(bng ch, hình  
nh)  
Phương pháp nghiên cu  
• Nghiên cu định lượng  
định tính  
• Nghiên
 
c
u s
ơ
c
p và  
thcp  
• Nghiên cu theo thể  
thc và không theo thể  
thc  
• Sơ cp  
– Nghiên cu ln đầu  
– Thu thp các thông tin sơ  
khi chưa tng được  
công bố  
• Thcp  
– Nghiên cu ti bàn  
– Thu thp nhng thông  
tin tcác ngun đã xut  
bn  
26