Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 4: Thực thi giao tiếp - Nguyễn Hoàng Sinh

4
Thc thi giao tiếp  
[Communication]  
Copyright © Nguyen Hoang Sinh  
Ni dung bài ging  
• Thc thi PR/Giao tiếp  
• Mc đích ca giao tiếp  
• Quá trình giao tiếp  
• Thông đip/Ngun phát/Tiếp nhn  
Giao tiếp  
Truyn thông tin tc [không kim soát]  
Truyn thông chiêu thị  
Truyn thông tchc  
• Giao tiếp liên cá nhân  
Công cụ  
thc thi  
45  
2 hp phn ca thc thi PR  
Thc thi  
Hành động  
Giao tiếp  
Các thay đổi trong chính  
sách, thtc, sn phm,  
dch v, hành vi ca tchc  
Htrgiúp công chúng  
hiu được các hot động  
ca tchc đã thc hin  
Giao tiếp  
Truyn ti thông đip nhm thông tin,  
thuyết phc, thúc đẩy, hoc đạt được sự  
hiu biết ln nhau (3A)  
Mc đích  
• Yếu tca quá trình giao tiếp và cách  
thc tiếp nhn thông đip  
• Người nhn xlý thông tin và thay đổi  
nhn thc như thế nào  
• Công c, kênh truyn thông nào thích  
hp cho thông đip  
Để giao tiếp  
hiu quả  
46  
Quá trình giao tiếp  
Thông đip  
Thc hin mt cách nht quán qua tt cả  
các kênh thông tin, phi gn vi mc  
tiêu
PR mà t
ch
c mu
n
đạ
t
đượ
c  
Thhin đa dng qua các tín hiu ngôn  
ng(tin bài, n phm ni b…) hay tín  
hiu phi ngôn ng(skin, tài tr…)  
mà  
tchc  
mun  
truyn ti  
đế
n công  
chúng  
Được người nhn ghi nhn, thay đổi  
thái độ thay đổi/điu chnh hành vi  
Nêu bt ni dung ct lõi nht; đơn gin,  
tp trung; được thhin mt cách sáng  
to nhưng xác thc  
TVC\nokia_marry  
Tigerthequest  
47  
Ngun phát thông đip  
Paris-Hilton-Commercial-1  
Paris-Hilton-Commercial-2  
Tiếp nhn thông đip (3A)  
TVC\Beer  
PepsivsCoke_vending  
48  
Công cthc thi giao tiếp  
Giao tiếp liên cá nhân  
49  
Truyn thông tchc  
Truyn thông tin tc  
50  
Truyn thông chiêu thị  
Các công cchính  
Nhóm  
công c  
Truyn thông Truyn thông  
Giao tiếp liên cá nhân  
tin tc  
chiêu th&  
tchc  
Skin, tài trợ  
Giao tiếp  
cá nhân  
[nhóm]  
Mc đích  
Công cụ  
Xây dng sự  
nhn thc  
Chiêu th, cung  
cp thông tin  
chi tiết  
Thúc đẩy người Đạt được cam  
tham d, gia  
tăng thái độ  
kết, gii quyết  
vn đề  
Tin/bài  
Brochure, tri, Hi ch, trin  
bn tin cty, báo lãm, hi ngh,  
cáo, sách, thư  
trc tiếp, trưng  
bày, video, web  
Phát biu,  
thăm viếng cá  
nhân, lobby,  
giao tiếp cá  
nhân  
báo/tp chí,  
phát thanh,  
truyn hình,  
online  
tài trợ  
Bn cht  
Giao tiếp  
Đại chúng  
Mt chiu  
Phi cá nhân  
Nhóm  
Cá nhân  
Mt chiu  
Gn như hai  
chiu  
Hai chiu  
Người  
dùng  
Bên thba  
Chshu/nhà Nhà tài tr/tổ  
-
tài trợ  
chc khác  
Va phi  
Thp va  
Va phi  
Tương tác Thp  
Va phi  
Thp  
Cao  
Bao phủ  
Cao  
Rt thp  
Cao  
Chi phí  
Rt thp  
Va phi  
51  
Các công cchính  
Thông tin lên báo/Publicity  
n phm in n, audio-visual, website  
Qung cáo [cho mc đích PR]  
Skin, tài tr; Giao tiếp cá nhân  
Quan hbáo chí  
Thông tin lên báo  
Công ctác nghip  
(publicity)  
Btài liu truyn  
thông/Thông cáo báo chí  
(Press kit/release)  
Phbiến, truyn đạt có  
mc đích nhng thông đip  
đã được lp kế hoch  
Hp báo/Phng vn  
(Press conference)  
Thông qua các phương  
tin truyn thông đại chúng  
Không ph
i tr
ti
n  
Tour báo chí  
(Press tour)  
Tin, bài, nh (news,  
feature/editorial, pictorial)  
52  
n phm  
• Tài liu PR (in n & nghe  
nhìn):  
– Brochure, tri, tbướm,  
thư trc tiếp  
– Bn tin ni b, tp chí ni  
b, vt phm trưng bày  
– Báo cáo năm, báo cáo tài  
chính, văn bn cuc hp  
– Video gii thiu  
• Cân nhc:  
– Mc đích & khán thính giả  
– Cách phân phát  
– Ni dung  
– Trình bày  
– Hình nh và chế bn  
n phm: Website  
• Cung cp thông tin vhot động, sn phm hoc  
hình nh ca công ty  
– Linh ho
t và ki
m soát vi
c “tung tin ra”  
Microsite: web quy mô nh, tn ti ngn  
• Phương tin giao tiếp vi gii truyn thông  
(online media relations):  
Phòng tin: newsroom  
– Thông cáo báo chí,  
bài din văn ca lãnh  
đạo, báo cáo, biên bn  
cuc hp, bài p/vn,  
hình nh, hsơ,  
trang thông tin  
sliu…  
53  
Truyn thông mng  
• Social media/Web 2.0  
– Social Network  
– Blog  
– Forum  
– Content Community  
Top 10 website:  
1. Google.com.vn  
2. Google.com  
3. VnExpress  
4. Zing.vn  
5. Yahoo.com  
6. Youtube.com  
7. Facebook.com  
8. Dân trí Online  
9. 24h.com.vn  
10. Vatgia.com  
http://www.alexa.com/topsites/countries/VN  
Qung cáo [cho mc đích PR]  
Qung cáo doanh nghip  
(Corporate advertising)  
Qung cáo vn đề/bin hộ  
(Issue/Advocacy ads)  
Qung cáo dưới dng ni dung  
(Advertorials/Infomercials)  
54  
Qung cáo doanh nghip  
• Qung bá hình nh ca  
doanh nghip ti khách  
hàng/c
ng
đồ
ng  
– Corporate brand: CPR  
• Qung bá sn phm  
thuc vchc năng  
marketing, không thuc  
chc năng PR  
– Product brand: MPR  
Qung cáo bin hộ  
• Nhm khng định vtrí  
và quan đim ca tổ  
ch
c
đố
i v
i v
n
đề
nào  
đó mà công chúng quan  
tâm  
– Ariston: Đảm bo an toàn  
đin đối vi các thiết bị  
nhà trong nhà tm  
– Honda: Lái xe an toàn  
55  
Qung cáo dưới dng ni dung  
• Bài viết qung cáo  
(Advertorial)  
– Báo in  
– Kết hp gia qung cáo  
(advertisement) và bài  
báo (editorial)  
• Tgii thiu trên sóng  
(Infomercial)  
– Truyn thông phát sóng:  
phát thanh, truyn hình  
– Kết hp gia thông tin  
(information) và qung  
cáo (commercial)  
Thông tin lên báo & qung cáo  
Thông tin lên báo  
(publicity)  
Qung cáo  
(advert)  
• Thông tin cho mc  
đích ____________  
• Thông tin cho mc  
đích ____________  
• Không trtin  
• Phi trtin: mua  
ch/thi lượng  
vs.  
• Kim soát hoàn  
toàn: thông đip,  
kích c, thi gian…  
• Không [khó] kim  
soát  
56  
Skin  
To môi trường và cơ hi giao lưu/tương tác  
gia tchc và công chúng  
Tiếp cn và tác động trc  
Lkhai trương, động thổ  
tiếp đối tượng nhm đến  
Lknim thành lp  
Truy
n
đạ
t thông tin  
Thu hút squan tâm ca  
báo gii  
Tiếp cn scông chúng  
Lgii thiu SP mi  
Đón tiếp người ni tiếng  
Tham quan nhà máy  
Hi tho và trin lãm  
hn chế  
Tài trợ  
Tăng cường snhn biết (image)  
Thhin thin chí ca tchc (goodwill)  
Thương mi  
Bo trợ  
Qung bá SP/dch v,  
hình nh tchc  
Thhin trách nhim XH  
(CSR)  
Ththao, văn hóa, nghệ  
thut…  
Khoa hc, giáo dc, từ  
thin…  
57  
Giao tiếp cá nhân  
• Tiếp xúc cá nhân, gn  
gũi vi công chúng  
• Truy
n t
i thông
đ
i
p  
ca tchc, cá nhân  
– Phát biu/Nói chuyn  
trước công chúng  
(speech/presentation)  
– Thăm viếng/Gp gỡ  
(plant tour/visit)  
Đặc đim truyn thông PR  
Truyn thông  
kim soát  
Truyn thông  
không kim soát  
• Kim soát được từ  
lúc xây dng thông  
đip cho đến phân  
phi thông tin  
• Bkim duyt,  
thay đổi hoc ngay  
cbngăn chn  
hoàn toàn  
vs.  
• Tác động không  
ln và ít hiu quả  
hơn so vi kênh TT  
không kim soát  
• Có thgim thiu  
ri ro [không K/S]  
& gia tăng cơ hi  
thc thi thành công  
58  
Ưu & khuyết đim  
Công chúng tiếp cn  
Mc độ thuyết phc  
Tho lun nhóm  
• Tung SP mi:  
– Mì ăn lin Tiến Vua  
– “Không sdng du chiên đi chiên li nhiu ln”  
59  
pdf 15 trang Thùy Anh 14/05/2022 1540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 4: Thực thi giao tiếp - Nguyễn Hoàng Sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_he_cong_chung_chuong_4_thuc_thi_giao_tiep_ngu.pdf