Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 1: Tổng quan về PR - Nguyễn Hoàng Sinh

0
QUAN HCÔNG CHÚNG  
[Public Relations]  
ThS. NGUYN HOÀNG SINH  
Copyright © Nguyen Hoang Sinh  
Gii thiu môn hc  
• Thi lượng: 3 tín ch(45 tiết)/12-15 tiết  
– Stiết lý thuyết: 30/10  
– Stiết bài tp và tho lun (nhóm): 15/5  
Đánh giá kết quhc tp:  
Đề án môn hc (nhóm): 30%/0%  
• De an mon hoc.doc  
– Bài thi hết môn: 70%/100%  
• Trc nghim: 40 câu/60 phút  
• Không tham kho tài liu  
1
Tài liu hc tp  
• Anne Gregory, 2007, Sáng to chiến dch  
PR hiu qu, Trung An và Vit Hà dch,  
NXB Tr.  
• Business Egde (MPDF), 2006, Quan hệ  
công chúng: Biến công chúng thành “fan”  
ca doanh nghip, NXB Tr.  
Đinh Thúy Hng (chbiên), 2008, PR –  
Lý lun & ng dng, NXB Lao động – Xã  
hi.  
• Wilcox, Dennis L. & Cameron, Glen T.,  
2008, Public Relations Strategies and  
Tactics, 9th edition, Pearson Education,  
Boston.  
• Tài liu hướng dn hc tp môn PR  
Ni dung/Kế hoch hc tp  
Bài  
1
Ni dung  
Bài tp/tho lun  
Chia nhóm  
Tng quan vPR  
2
Nghiên cu & Đánh giá Đề xut đo lường đánh giá mt  
PR  
chương trình PR  
3
4
5
Lp kế hoch PR  
Phân tích SWOT làm sáng tỏ  
vn đề PR cho mt tình thế  
Thc thi giao tiếp  
Quan hbáo chí  
Đề xut các hot động truyn  
thông khi tung SP mi  
Son tho/biên tp thông cáo  
báo chí  
2
Bài  
Ni dung  
Bài tp/tho lun  
6
Skin & Tài trợ  
Đánh giá mt kế hoch tchc  
s
ki
n  
7
Qun lí khng hong  
Đề xut bin pháp xlí khng  
hong truyn thông  
8
9
Hot động PR trong  
kinh doanh  
BCV trình bày chuyên đề về  
PR/tchc skin (TBC)  
Đề án môn hc  
Đề án môn hc  
Thuyết trình đề án (1)  
10  
Thuyết trình đề án (2)  
Ging viên  
• Nguyn Hoàng Sinh  
– Thc sĩ Marketing, Đại hc Curtin (Úc)  
– Chuyên gia tư vn truyn thông, PR  
– Mobile: 0919 666 432  
– E-mail: sinhoanguyen@yahoo.com  
3
1
Tng quan vPR  
[PR Overview]  
Copyright © Nguyen Hoang Sinh  
Ni dung bài ging  
1. Khái nim PR  
2. Công chúng  
3. Vai trò ca PR  
4. Nhim vchính ca PR  
5. Phân bit PR vi Marketing, Qung cáo  
6. Nhng knăng cn thiết ca người làm PR  
4
Gii thiu  
Nhm ln vi  
Thut ngữ  
Thông tin trên báo chí  
PR là gì?  
(Publicity)  
Public Comm.  
PRO, Press Officer  
Các hot động PR?  
Tuyên truyn  
(Propaganda)  
Tiếp th, Qung cáo  
(Marketing, Advertising)  
Samsung BFS_clip  
Định nghĩa PR  
- Nhng nlc có kế hoch, kéo dài liên tc  
nhm thiết lp và duy trì mi thin cm, thông  
hiu ln nhau gia tchc và các đối tượng  
công chúng có liên quan  
-Bao gm tt ccác hình thc giao tiếp được  
lên kế hoch cbên trong và bên ngoài tchc,  
hay gia mt tchc công chúng ca nó  
nhm đạt được nhng mc tiêu cthliên quan  
đến shiu biết ln nhau  
- Nghthut và khoa hc xã hi phân tích nhng  
xu hướng, tiên đoán nhng din biến tiếp theo; tư  
vn cho lãnh đạo ca tchc và thc thi các  
chương trình hành động đã được lp kế hoch  
phc vli ích cho ctchc ln công chúng  
5
Đặc đim chung  
Đối tượng:  
Chc năng:  
Quan hệ  
công chúng  
Nn tng:  
Công cchính:  
Quy trình PR (RACE)  
Research  
Action progamming  
Communication  
Evaluation  
6