Thông tin trong giao kết hợp đồng lao động: Một góc nhìn từ Cộng hòa Liên Bang Đức
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
THÔNG TIN TRONG GIAO KꢀT HỢP ĐỒNG LAO ĐꢁNG:
MꢁT GÓC NHÌN TỪ CꢁNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
Lê Nguyễn Gia Thiện*
*TS. Phó Trưởng Khoa Luật, Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Thông tin bài viết:
Tóm tắt:
Ở Cộng hꢑa liên bang Đꢌc, vấn đꢀ thông tin trong giao kết hợp đồng
lao động được dꢃ liꢁu theo hưꢒng chặt chẽ vꢇ nhân văn. Mặc dù ngưꢈi
sꢎ dụng lao động được quyꢀn thu thập cꢆc thông tin vꢀ khả năng thꢃc
hiꢁn công viꢁc cꢅa ngưꢈi lao động như xem cꢆc giấy tꢈ cꢏ liên quan,
phỏng vấn hay khảo thꢍ năng lꢃc lꢇm viꢁc cꢅa ngưꢈi lao động, ngưꢈi
lao động vẫn lꢇ bên yếu thế hơn vꢇ do đꢏ cꢋn được phꢆp luật bảo vꢁ
một cꢆch hꢉu hiꢁu.
Từ khóa: Hợp đồng lao động,
thông tin, ngưꢈi lao động, ngưꢈi
sꢎ dụng lao động.
Lịch sử bài viết:
Nhận bꢇi
Biên tập
Duyꢁt bꢇi
: 03/01/2021
: 16/01/2021
: 20/01/2021
Article Infomation:
Abstract:
In the Federal Republic of Germany, the information issue in the labor
contract is expected in a strict and humane orientation. Although the
employer is entitled to collect information about the employee‘s ability
to perform the job such as get reviewing the qualification certificates,
interviewing or testing the employee‘s working capacity of the
employees, but the employee is still the weaker party and therefore
needs to be effectively protected by the law.
Keywords: Labour contract,
information, employee, employer.
Article History:
Received
Edited
: 03 Jan. 2021
: 16 Jan. 2021
: 20 Jan. 2021
Approved
1. Tổng quan về hợp đồng lao động theo
pháp luật Đức
vợ hoặc chồng hay trẻ em thꢃc hiꢁn một
công viꢁc trong gia đình3, vꢍ dụ: vợ nấu
ăn, chồng dọn dẹp nhꢇ cꢎa, con cꢆi phụ
giúp cha mẹ viꢁc nhꢇ… thì không được
xem lꢇ quan hꢁ lao động. Tuy nhiên, một
quan hꢁ vượt trên cꢆc công viꢁc theo quy
đꢂnh cꢅa luật gia đình thì cꢏ thꢐ thiết lập
nên một quan hꢁ lao động. Vꢍ dụ: vợ giúp
chồng hoꢇn thꢇnh một bꢌc tranh đꢐ bꢆn
cho khꢆch…
1.1. Quan hệ lao động và quan hệ tự
lao động
Vꢀ bản chất, quan hꢁ lao động chꢂu sꢃ
điꢀu chꢄnh cꢅa phꢆp luật dân sꢃ1. Quân
nhân, thẩm phꢆn, công tố viên… không
phải lꢇ ngưꢈi lao động, nhꢉng đối tượng
nꢇy được điꢀu chꢄnh bởi cꢆc đꢊo luật đặc
biꢁt trong lĩnh vꢃc công2. Nhꢉng ngưꢈi
1
Hartmut Hirsch-Kreinsen/Heiner Minssen, Lexikon der Arbeits- und Industriesoziologie, Nxb. Nomos,
2017, tr. 24.
2 Raimund Waltermann, Arbeitsrecht (xuất bản lꢋn 19), Nxb. Franz Vahlen, 2018, tr. 25.
3 Điꢀu 1353, Điꢀu 1619 Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc.
Số 05(429) - T3/2021
47
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
Quan hꢁ lao động cꢏ nhiꢀu điꢐm khꢆc
biꢁt vꢒi quan hꢁ tꢃ lao động vꢇ hai quan
hꢁ nꢇy cꢋn được phân biꢁt rõ. Trong quan
hꢁ lao động, ngưꢈi lao động phải thꢃc
hiꢁn công viꢁc theo sꢃ hưꢒng dẫn vꢇ phụ
thuộc vꢇo ngưꢈi sꢎ dụng lao động4. Nhꢉng
ngưꢈi không thꢐ tꢃ mình tổ chꢌc công viꢁc
vꢇ xꢆc đꢂnh được thꢈi gian lꢇm viꢁc cꢅa
mình thì phải chꢂu sꢃ hưꢒng dẫn cꢅa ngưꢈi
sꢎ dụng lao động, tꢌc lꢇ nhꢉng ngưꢈi nꢇy
được đặt trong mối quan hꢁ lao động.
công viꢁc, hợp đồng lao động cꢑn rꢇng
buộc ngưꢈi lao động bởi hai nghĩa vụ đặc
thù lꢇ nghĩa vụ trung thꢇnh vꢇ nghĩa vụ
cẩn trọng10.
Ngoꢇi cꢆc điꢀu khoản mang tꢍnh nꢀn
tảng trong Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc11, hợp đồng
lao động chꢂu sꢃ điꢀu chꢄnh cꢅa phꢆp luật
dân sꢃ nꢏi chung vꢇ một số luật chuyên
ngꢇnh. Nội dung cꢅa hợp đồng lao động
hoꢇn toꢇn dꢃa vꢇo sꢃ tꢃ do ý chꢍ cꢅa cꢆc
bên12. Tuy nhiên, sꢃ tꢃ do nꢇy không phải
lꢇ tuyꢁt đối vì cꢆc nội dung thỏa thuận
không được trꢆi luật13, trꢆi nội quy lao
động cꢅa ngưꢈi sꢎ dụng lao động cũng như
trꢆi cꢆc thỏa ưꢒc tập thꢐ mꢇ ngưꢈi sꢎ dụng
lao động đã thiết lập trưꢒc đꢏ. Cꢆc điꢀu
khoản vꢀ sꢌc khỏe vꢇ an toꢇn lao động
lꢇ bắt buộc. Ngoꢇi ra, hợp đồng lao động
không được tꢊo ra sꢃ phân biꢁt đối xꢎ giꢉa
nhꢉng ngưꢈi lao động.
Ngược lꢊi, bất kỳ cꢆ nhân nꢇo cꢏ năng
lꢃc chꢅ thꢐ phù hợp cũng cꢏ thꢐ thꢃc hiꢁn
viꢁc tꢃ lao động thông qua một hợp đồng
dꢂch vụ hay hợp đồng thꢃc hiꢁn công viꢁc5.
Nhìn từ gꢏc độ luật thương mꢊi thì một cꢆ
nhân tꢃ lao động (điꢐn hình lꢇ cꢆc trung
gian thương mꢊi) lꢇ ngưꢈi cꢏ thꢐ tꢃ do tổ
chꢌc hoꢊt động, công viꢁc cꢅa mình vꢇ xꢆc
đꢂnh thꢈi gian lꢇm viꢁc cꢅa mình6.
1.2. Hợp đồng lao động
Vꢀ hình thꢌc, cꢆc bên được toꢇn quyꢀn
trong viꢁc lꢃa chọn hình thꢌc cho hợp
đồng lao động cꢅa mình. Tuy nhiên, Đꢌc lꢇ
nưꢒc theo trưꢈng phꢆi luật thꢇnh văn nên
hꢋu hết cꢆc hợp đồng nꢏi chung vꢇ hợp
đồng lao động nꢏi riêng sẽ được lập thꢇnh
văn bản. Thông thưꢈng, cꢆc hợp đồng lao
động lꢇ nhꢉng hợp đồng mẫu do ngưꢈi sꢎ
dụng lao động soꢊn sẵn, được thiết kế theo
hưꢒng chừa sẵn nhꢉng nội dung trống đꢐ
ngưꢈi lao động điꢀn vꢇo.
Dẫu rằng quan hꢁ lao động chꢂu tꢆc
động bởi nhiꢀu yếu tố, hợp đồng vẫn đꢏng
vai trꢑ rất quan trọng, được xem như lꢇ
cội nguồn cꢅa quan hꢁ lao động7. Phꢆp
luật Đꢌc quan niꢁm, hợp đồng lao động lꢇ
một dꢊng thꢌc đặc biꢁt cꢅa hợp đồng dꢂch
vụ8, hợp đồng nꢇy thiết lập nên mối quan
hꢁ lao động. Ngưꢈi lao động sẽ thꢃc hiꢁn
công viꢁc cho ngưꢈi sꢎ dụng lao động vꢇ
được nhận thù lao9. Ngoꢇi viꢁc thꢃc hiꢁn
4 Điꢀu 611a(1) Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc.
5 Raimund Waltermann, tlđd, tr. 26.
6 Điꢀu 84(1) câu 2 Bộ luật Thương mꢊi Đꢌc.
7 Raimund Waltermann, tlđd, tr. 24.
8 Rüdiger Krause, Arbeitsrecht (xuất bản lꢋn 3), Nxb. Nomos, 2015, tr. 122.
9 Raimund Waltermann, tlđd, tr. 24.
10 Bartscher/Krumme/Nissen/Wichert, 333 Keywords Arbeitsrecht: Grundwissen für Fach- und Führungskräfte,
Nxb. Springer Gabler, 2018, tr. 33.
11 Điꢀu 611 - 630 Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc.
12 Rüdiger Krause, tr. 123 - 124.
13 Vꢍ dụ: Điꢀu 99 vꢇ tiếp theo cꢅa Đꢊo luật vꢀ chế độ lꢇm viꢁc (Betriebsverfassungsgesetz - BetrVG).
48
Số 05(429) - T3/2021
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
2. Thông tin trong giao kết hợp đồng
lao động
cũ cꢅa ngưꢈi lao động ꢌng tuyꢐn thì sẽ bꢂ
xem lꢇ sai trꢆi15.
Giao kết hợp đồng lao động lꢇ vấn đꢀ
phꢌc tꢊp vì sꢃ giao kết nꢇy không chꢄ thꢐ
hiꢁn sꢃ hợp ý mꢇ cꢑn hiꢁn thꢃc hꢏa lợi ꢍch
vꢇ kỳ vọng cꢅa cꢆc bên kết ưꢒc. Ngưꢈi sꢎ
dụng lao động phải tìm ra được ngưꢈi lao
động phù hợp xꢌng đꢆng vꢒi khoản thù lao
vꢇ cꢆc chi phꢍ liên quan được trả. Trong khi
đꢏ, ngưꢈi lao động lꢇm viꢁc vì nhiꢀu yếu
tố: thu nhập, sꢃ trọng vọng, danh tiếng, nơi
lꢇm viꢁc… Đꢐ nhꢇ tuyꢐn dụng cꢏ thꢐ tham
vấn vꢇ đưa ra quyết đꢂnh phù hợp, chꢍnh
xꢆc nhất trong viꢁc tuyꢐn dụng ꢌng viên
vꢇ cũng đꢐ ngưꢈi lao động cꢏ thꢐ an tâm
lꢇm viꢁc cho đơn vꢂ phù hợp, vấn đꢀ thông
tin trong giao kết hợp đồng lꢇ một trong
nhꢉng thꢇnh tố tối quan trọng.
Ngưꢈi sꢎ dụng lao động sꢎ dụng tất cả
cꢆc kênh cꢏ thꢐ đꢐ quảng cꢆo viꢁc tuyꢐn
nhân sꢃ cho mình, cả cꢆc kênh truyꢀn
thống như bꢆo ngꢇy hay đăng bảng tin,
cho đến cꢆc kênh hiꢁn đꢊi như trang thông
tin điꢁn tꢎ (website) vꢇ mꢊng xã hội.
Thꢃc tế ngưꢈi sꢎ dụng lao động thưꢈng
sẽ tham vấn vꢇ nhꢈ sꢃ hỗ trợ cꢅa cꢆc cꢆ
nhân, tổ chꢌc như cꢆc đꢊi lý lao động hay
tư vấn nhân sꢃ. Vꢀ nguyên tắc, ngưꢈi sꢎ
dụng lao động chꢄ cꢏ nghĩa vụ thông tin
vꢀ công viꢁc mꢒi một cꢆch nội bộ, tꢌc lꢇ
thông tin cho tất cả cꢆc nhân viên hiꢁn
thꢈi trong công ty.
Ngưꢈi lao động khi nộp đơn xin viꢁc
cho ngưꢈi sꢎ dụng lao động thì thưꢈng
sẽ nộp kèm bản tꢏm tắt lý lꢂch, cꢆc chꢌng
chꢄ, bằng cấp trong một bộ hồ sơ. Cꢆc giấy
tꢈ nꢇy phải gꢎi trả lꢊi cho ngưꢈi lao động
ꢌng tuyꢐn trong trưꢈng hợp ngưꢈi nꢇy
không được tuyꢐn dụng16. Nếu ngưꢈi lao
động ꢌng tuyꢐn phải lꢇm một bản trả lꢈi
câu hỏi do ngưꢈi sꢎ dụng lao động đưa ra,
bản trả lꢈi nꢇy phải bꢂ hꢅy nếu ngưꢈi lao
động ꢌng tuyꢐn không được ký hợp đồng
lao động đꢐ đảm bảo tꢍnh bảo mật thông tin
cꢅa ngưꢈi lao động17. Quy đꢂnh nꢇy được
diễn giải thông qua ꢆp dụng tương tꢃ phꢆp
luật Điꢀu 1004 Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc. Theo
đꢏ, ngưꢈi sꢎ dụng lao động đã can dꢃ vꢇo
quyꢀn hiến đꢂnh cơ bản cꢅa ngưꢈi lao động
(Điꢀu 1(1) vꢇ Điꢀu 2(1) Hiến phꢆp Đꢌc)18
2.1. Từ phía người sử dụng lao động
Ngưꢈi sꢎ dụng lao động phải nꢏi rõ cꢆc
công viꢁc cꢋn tiến hꢇnh lꢇ gì vꢇ cꢆc yêu cꢋu
nꢇo mꢇ một ngưꢈi lao động cꢋn phải cꢏ.
Thông tin vꢀ công viꢁc mang tꢍnh cꢆ biꢁt,
căn cꢌ vꢇo cꢆc trưꢈng hợp đặc thù14 vꢇ đôi
khi không hoꢇn toꢇn nằm trong đꢂa hꢊt cꢅa
phꢆp luật lao động. Vꢍ dụ, nhân viên tư vấn
nhân sꢃ cꢅa công ty đang tuyꢐn ngưꢈi gọi
điꢁn cho công ty cũ cꢅa ngưꢈi lao động
ꢌng tuyꢐn đꢐ trao đổi ngắn lꢇ điꢀu hoꢇn
toꢇn phù hợp vꢒi phꢆp luật cꢊnh tranh vꢇ
hꢇnh vi nꢇy được phꢆp luật bảo vꢁ. Tuy
nhiên, nếu nhân viên tư vấn nhân sꢃ, vì
động cơ cꢆ nhân chꢌ không phải vì công
ty đang tuyꢐn ngưꢈi, gọi điꢁn cho công ty
14 Rüdiger Krause, tr. 122.
15 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa Dân sꢃ I thuộc Tꢑa Tư phꢆp liên bang, ngꢇy 4/3/2004.
16 Abbo Junker, Grundkurs Arbeitsrecht (xuất bản lꢋn thꢌ 13), Nxb. C.H. Beck, 2014, đoꢊn 148.
17 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa V thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 6/6/1984; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang Baden-Würt-
temberg (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Stuttgart, ngꢇy 3/12/1980 (xꢎ sơ thẩm).
18
Vꢀ mối quan hꢁ giꢉa luật hiến phꢆp vꢇ luật lao động, xem: Franz Gamillscheg, Die Grundrechte im
Arbeitsrecht, Archiv für die civilistische Praxis , Số 164, 1964, tr. 385 - 445; Thilo Ramm, Grundrechte und
Arbeitsrecht - Zur Verständigung über die Fragestellungen, Juristen Zeitung , Số 46, 1991, tr. 1 - 16…
Số 05(429) - T3/2021
49
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
thông qua bảng câu hỏi; vì vậy, ngưꢈi sꢎ
dụng lao động phải hꢅy bỏ sꢃ can dꢃ nꢇy
nếu không cꢑn bất kỳ cꢆc mối quan hꢁ lao
động nꢇo vꢒi ngưꢈi lao động19.
yêu cꢋu bồi hoꢇn cꢆc tổn thất vật chất vꢇ
tinh thꢋn đã chꢂu nếu chꢌng minh được
thiꢁt hꢊi.
Chọn được một ꢌng viên phù hợp lꢇ
điꢀu rất quan trọng đối vꢒi ngưꢈi sꢎ dụng
lao động, vì ngoꢇi cꢆc yếu tố vꢀ sꢃ cẩn
trọng vꢇ trung thꢇnh, ngưꢈi lao động phải
thꢃc sꢃ lꢇm được viꢁc vꢇ mang lꢊi nhiꢀu
đꢏng gꢏp cho ngưꢈi sꢎ dụng lao động. Đꢐ
đảm bảo ngưꢈi sꢎ dụng lao động cꢏ thꢐ
tối đa hꢏa lợi ꢍch vꢇ tối thiꢐu hꢏa rꢅi ro
cꢅa mình trong viꢁc tuyꢐn dụng nhꢉng
ngưꢈi lao động tiꢀm năng, thông tin vꢀ
ngưꢈi lao động lꢇ yếu tố tối cꢋn thiết. Cꢏ
ba cấp độ thông tin23: i) ngưꢈi lao động
phải tꢃ kê khai cꢆc thông tin cꢏ liên quan
vꢇ tꢃ chꢂu trꢆch nhiꢁm; ii) ngưꢈi lao động
ꢌng tuyꢐn không cꢋn kê khai thông tin
liên quan, nhưng ngưꢈi sꢎ dụng lao động
cꢏ quyꢀn hỏi một cꢆch hợp lý (thông qua
phỏng vấn vꢇ cꢆc bảng câu hỏi); iii) cꢆc
thông tin ngưꢈi sꢎ dụng lao động không
được quyꢀn hỏi.
Trong trưꢈng hợp, nhiꢀu ꢌng viên cùng
nộp đơn cho một số vꢂ trꢍ nhất đꢂnh, ngưꢈi
sꢎ dụng lao động phải tiến hꢇnh phỏng
vấn trꢃc tiếp một nhꢏm nhỏ. Cꢆc chi phꢍ
phꢆt sinh cho viꢁc phỏng vấn, kꢐ cả cꢆc
chi phꢍ phꢆt sinh đi lꢊi vꢇ chỗ ở20 cũng sẽ
được chi trả bởi ngưꢈi sꢎ dụng lao động,
trên cơ sở ꢆp dụng tương tꢃ phꢆp luật đối
vꢒi Điꢀu 662 vꢇ 670 Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc.
Nếu ngưꢈi sꢎ dụng lao động đã tuyên bố
miễn trꢆch vꢀ nghĩa vụ trả chi phꢍ cho
viꢁc phỏng vấn, ngưꢈi sꢎ dụng lao động
được giải thoꢆt khỏi nghĩa vụ nꢇy. Tuy
nhiên, cꢆc Điꢀu 280(1), 311(2) vꢇ 241(2)
Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc vꢀ nghĩa vụ tiꢀn hợp
đồng (culpa in contrahendo) cũng sẽ được
ꢆp dụng tương tꢃ.
Trong trưꢈng hợp, ngưꢈi sꢎ dụng lao
động không thông tin cho ngưꢈi lao động
vꢀ cꢆc điꢀu kiꢁn cꢏ thꢐ chấm dꢌt quan hꢁ
lao động trong tương lai, vꢍ dụ như viꢁc
giải thꢐ công ty21 hay cꢆc kế hoꢊch cắt
giảm nhân sꢃ quy mô lꢒn22 thì ngưꢈi sꢎ
dụng lao động phải bồi thưꢈng cho ngưꢈi
lao động. Nếu ngưꢈi lao động từ bỏ công
viꢁc cũ vì được ngưꢈi sꢎ dụng lao động
hꢌa hẹn tuyꢐn dụng, anh ta được kiꢁn
Tꢍnh cân bằng giꢉa viꢁc ngưꢈi sꢎ dụng
lao động thu thập, sꢎ dụng thông tin cꢅa
ngưꢈi lao động vꢇ viꢁc được bảo mật
thông tin cꢅa ngưꢈi lao động mang tꢍnh
đối khꢆng một cꢆch cơ bản24. Quyꢀn được
bảo mật thông tin lꢇ một quyꢀn nhân thân
mang tꢍnh hiến đꢂnh cꢅa ngưꢈi lao động,
phải được phꢆp luật ưu tiên bảo vꢁ25.
19 Rüdiger Krause, tr. 123.
20
Bản ꢆn cꢅa Tꢑa V thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 29/6/1988; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang
Baden-Württemberg, ngꢇy 26/3/1987 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Lörrach, ngꢇy 6/10/1986
(xꢎ sơ thẩm).
21
Bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 26/5/1977; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang Hamburg, ngꢇy
15/7/1976 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Hamburg, ngꢇy 29/10/1975 (xꢎ sơ thẩm).
22
Bản ꢆn cꢅa Tꢑa VIII thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 14/7/2005; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang
München, ngꢇy 13/1/2004 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động München, ngꢇy 4/4/2003 (xꢎ sơ thẩm).
23 Abbo Junker, tlđd, đoꢊn 149 vꢇ tiếp theo.
24 Rüdiger Krause, tr. 124 - 125.
25 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa Hiến phꢆp liên bang, ngꢇy 15/12/1983.
50
Số 05(429) - T3/2021
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
Vꢀ nguyên tắc, ngưꢈi sꢎ dụng lao động
chꢄ nên cꢏ quyꢀn hỏi khi vꢇ chꢄ khi ngưꢈi
lao động cꢏ một sꢃ bảo vꢁ lợi ꢍch hợp
phꢆp, công bằng vꢇ chꢍnh đꢆng khi trả lꢈi
cꢆc câu hỏi cꢅa ngưꢈi sꢎ dụng lao động.
Quyꢀn nhân thân nꢏi chung vꢇ cꢆc quyꢀn
riêng tư nꢏi riêng cꢅa ngưꢈi sꢎ dụng lao
động sẽ chiếm ưu thế vꢇ được bảo vꢁ26.
nên thu thập thông qua cꢆc kênh mꢊng xã
hội mang tꢍnh cꢆ nhân.
Từ gꢏc độ kỹ thuật, nhꢉng bꢇi kiꢐm tra
thꢆi độ (kiꢐm tra tâm lý, xem chꢉ viết…)
cũng phù hợp vꢒi quy đꢂnh cꢅa phꢆp luật
nếu ngưꢈi sꢎ dụng lao động cꢏ cꢆc quyꢀn
vꢇ lý do chꢍnh đꢆng, trong khi ngưꢈi lao
động đồng ý một cꢆch rõ rꢇng vꢒi cꢆc quy
trình nꢇy. Tuy vậy, nhꢉng cuộc phỏng vấn
kéo dꢇi vꢇ quꢆ ꢆp lꢃc cho ngưꢈi lao động
thì bꢂ xem lꢇ vi phꢊm quyꢀn nhân thân nên
không được phꢆp luật bảo hộ.
Ngưꢈi sꢎ dụng lao động cꢏ thꢐ hỏi cꢆc
câu hỏi vꢀ chuyên môn nghꢀ nghiꢁp cꢅa
ngưꢈi lao động, mꢌc lương, thu nhập từ
công viꢁc gꢋn nhất cũng cꢏ thꢐ lꢇ nội dung
cꢅa cꢆc câu hỏi. Cꢆc câu hỏi vꢀ nhꢉng vi
phꢊm kỷ luật, vi phꢊm phꢆp luật trưꢒc đây
cũng cꢏ thꢐ được hỏi đꢐ đảm bảo rằng
nhꢉng sꢃ vi phꢊm nꢇy không ảnh hưởng
đến viꢁc thꢃc hiꢁn quan hꢁ lao động sau
khi thiết lập hợp đồng lao động. Vꢍ dụ,
một tꢇi xế, dù không hẳn lꢇ một ngưꢈi lao
động thuꢋn túy, cꢏ thꢐ bꢂ hỏi lꢇ liꢁu rằng
anh ta cꢏ vi phꢊm luật giao thông hay
không? Nếu sꢃ vi phꢊm trưꢒc đây không
bꢂ xꢎ phꢊt bởi một giấy phꢊt cꢅa cảnh sꢆt
hay bꢂ hꢅy bằng lꢆi, ꢌng viên cꢏ thꢐ giꢉ
bꢍ mật thông tin nꢇy. Tuy nhiên, nhꢉng
hꢇnh vi vi phꢊm phꢆp luật nghiêm trọng
thì ngưꢈi lao động phải khai vꢒi ngưꢈi sꢎ
dụng lao động.
Cꢆc bꢇi kiꢐm tra y tế cũng cꢏ thꢐ được
tiến hꢇnh nếu ngưꢈi lao động tꢃ nguyꢁn vꢇ
nếu cꢆc nội dung kiꢐm tra liên quan đến
yêu cꢋu cꢅa công viꢁc được nêu một cꢆch
rõ rꢇng, riêng kiꢐm tra gen bꢂ luật cấm27.
2.2. Từ phía người lao động
Nhìn từ gꢏc độ kinh tế học, trên thꢂ
trưꢈng lao động mỗi bên chꢂu trꢆch nhiꢁm
thu thập cꢆc thông tin mꢇ mình cꢋn đꢐ đꢆnh
giꢆ cơ hội vꢇ rꢅi ro cꢅa viꢁc giao kết hợp
đồng. Do vậy, ngưꢈi lao động không cꢏ
nghĩa vụ kê khai một cꢆch tꢃ nguyꢁn cꢆc
thông tin lꢇm cho cơ hội được thuê hay
vꢂ trꢍ đꢇm phꢆn cꢅa mình bꢂ giảm đi. Tuy
nhiên, viꢁc không cung cấp thông tin cꢅa
ngưꢈi lao động không thꢐ miễn trꢆch nhiꢁm
hoꢇn toꢇn vì viꢁc nꢇy vẫn cꢑn chꢂu sꢃ điꢀu
chꢄnh cꢅa nhꢉng nguyên tắc cꢅa phꢆp luật
hợp đồng vꢀ nghĩa vụ tiꢀn hợp đồng28.
Ngưꢈi sꢎ dụng lao động đôi khi cố gắng
sꢎ dụng cꢆc kênh khꢆc nhau đꢐ thu thập
thông tin cꢅa ngưꢈi lao động (từ ngưꢈi sꢎ
dụng lao động cũ hay từ internet). Ngưꢈi
sꢎ dụng lao động cꢏ thꢐ dễ dꢇng thu thập
thông tin cꢅa ꢌng viên thông qua nguồn
mở nhưng cꢏ thꢐ phải thông bꢆo vꢒi bên
thꢌ ba vꢀ sꢃ đồng ý cꢅa ꢌng viên, vꢇ không
Do vậy, ngưꢈi lao động cꢏ nghĩa vụ
cung cấp thông tin liên quan vꢇ cꢏ khả năng
ảnh hưởng xấu hoặc gây phương hꢊi cho
quan hꢁ lao động29. Nếu ngưꢈi lao động
26 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa II thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 18/10/2000; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang Nürnberg,
ngꢇy 10/6/1999 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Nürnberg, ngꢇy 26/11/1998 (xꢎ sơ thẩm).
27 Điꢀu 19 Đꢊo luật Chẩn đoꢆn gen.
28 Cꢆc điꢀu 311(2) vꢇ 241(2) Bộ luật Dân sꢃ Đꢌc.
29 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 21/1/1991; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang Berlin, ngꢇy 27/7/1990
(xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Berlin, ngꢇy 28/3/1990 (xꢎ sơ thẩm).
Số 05(429) - T3/2021
51
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
không thꢐ thꢃc hiꢁn công viꢁc30 hay cꢏ khả
năng bꢂ ngồi tù31 mꢇ không thông bꢆo cho
ngưꢈi sꢎ dụng lao động thì không được
phꢆp luật bảo vꢁ. Trưꢈng hợp ngoꢊi lꢁ, câu
hỏi vꢀ thai sản lꢇ không hợp lý vꢇ ngưꢈi
sꢎ dụng lao động không được hỏi. Vì vậy,
nếu ngưꢈi lao động nꢉ không thông bꢆo
vꢀ viꢁc mình sắp mang thai thì được miễn
trꢆch nhiꢁm32.
không đồng ý cꢅa ngưꢈi sꢎ dụng lao động
xuất phꢆt từ mục đꢍch bảo vꢁ sꢌc khỏe cꢅa
ngưꢈi lao động nꢉ vꢇ thai nhi36. Tuy vậy,
ngoꢊi lꢁ trên sau đꢏ đã không được Tꢑa
Công lý châu Âu ꢅng hộ vì viꢁc từ chối
thuê ngưꢈi lao động vì lý do thai sản lꢇ
một sꢃ phân biꢁt đối xꢎ ngay từ ban đꢋu vꢇ
đây lꢇ một sꢃ hꢊn chế quyꢀn lao động cꢅa
ngưꢈi lao động nꢉ37.
Khi ngưꢈi lao động nꢉ mang thai, ngưꢈi
sꢎ dụng lao động cꢏ nhiꢀu lợi ꢍch kinh tế
bꢂ ảnh hưởng khi phải trả một phꢋn hay
toꢇn bộ tiꢀn lương cho ngưꢈi lao động.
Tꢑa lao động liên bang ꢅng hộ quan niꢁm
nꢇy33, vấn đꢀ chꢄ lꢇ nhìn từ gꢏc độ cꢅa Luật
Bảo vꢁ ngưꢈi mẹ (Mutterschutzgesetz) thì
phꢊm vi bảo vꢁ đến mꢌc nꢇo. Đꢋu nhꢉng
năm 1990, Tꢑa Công lý châu Âu tuyên bố
rằng, sꢃ từ chối thꢃc hiꢁn nghĩa vụ trong
hợp đồng lao động vì thai sản chꢄ cꢏ thꢐ
ꢆp dụng cho phụ nꢉ vꢇ điꢀu nꢇy lꢇ chꢍnh
đꢆng34. Tuy nhiên, nếu ngưꢈi lao động nꢉ
cꢏ nguyꢁn vọng ꢌng tuyꢐn vꢇ lꢇm viꢁc
vꢇ ngưꢈi sꢎ dụng lao động không đồng
ý thì cꢏ thꢐ sẽ dẫn đến sꢃ phân biꢁt đối
xꢎ35, nhưng cũng cꢋn cꢏ ngoꢊi lꢁ lꢇ nếu sꢃ
Đặc biꢁt, cꢏ trưꢈng hợp một ngưꢈi lao
động nꢉ trở lꢊi lꢇm viꢁc sau khi nghꢄ thai
sản trong một thꢈi gian theo thỏa thuận vꢒi
ngưꢈi sꢎ dụng lao động. Một ngꢇy sau đꢏ,
ngưꢈi lao động nꢉ nꢇy nhắn vꢒi ngưꢈi sꢎ
dụng lao động lꢇ mình lꢊi mang thai. Mục
đꢍch cꢅa viꢁc nꢇy lꢇ đꢐ tiếp tục nhận được
nhꢉng sꢃ trợ cấp cꢅa ngưꢈi sꢎ dụng lao
động khi thai sản. Tꢑa Công lý châu Âu
phꢆn rằng, ngưꢈi sꢎ dụng lao động phải
tiếp tục cho ngưꢈi lao động nꢉ nghꢄ thai
sản vì nếu không sẽ tꢊo ra sꢃ phân biꢁt vꢇ
đối xꢎ kém ưu đãi hơn giꢉa lao động nꢉ vꢇ
lao động nam38
30 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa II thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 1/8/1985; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang München,
ngꢇy 22/12/1982 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Augsburg, ngꢇy 17/2/1982 (xꢎ sơ thẩm).
31 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa I thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 12/1/1988; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang Baden-Würt-
temberg, ngꢇy 5/3/1986 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Heilbronn, ngꢇy 15/8/1985 (xꢎ sơ thẩm).
32 Bản ꢆn cꢅa Tꢑa II thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 6/2/2003; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang Sachsen,
ngꢇy 6/6/2001 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Leipzig, ngꢇy 31/8/2000 (xꢎ sơ thẩm).
33
Bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 22/9/1961; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang Düsseldorf, ngꢇy
9/3/1960 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Heilbronn, ngꢇy 15/8/1985 (xꢎ sơ thẩm).
34 Tꢑa Công lý châu Âu, bản ꢆn số C-177/88, ngꢇy 8/11/1990.
35
Bản ꢆn cꢅa Tꢑa II thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 15/10/1992; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang
Düsseldorf, ngꢇy 1/4/1992 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Solingen, ngꢇy 11/12/1991
(xꢎ sơ thẩm).
36
Bản ꢆn cꢅa Tꢑa II thuộc Tꢑa Lao động liên bang, ngꢇy 1/7/1993; bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động bang
Baden-Württemberg, ngꢇy 5/8/1992 (xꢎ phúc thẩm); bản ꢆn cꢅa Tꢑa Lao động Reutlingen, ngꢇy 7/4/1992
(xꢎ sơ thẩm).
37 Tꢑa Công lý Châu Âu, bản ꢆn số C-109/00, ngꢇy 4/10/2001.
38 Tꢑa Công lý châu Âu, bản ꢆn số I-2041, năm 2003.
52
Số 05(429) - T3/2021
Bạn đang xem tài liệu "Thông tin trong giao kết hợp đồng lao động: Một góc nhìn từ Cộng hòa Liên Bang Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- thong_tin_trong_giao_ket_hop_dong_lao_dong_mot_goc_nhin_tu_c.pdf