Đề tài Hỗ trợ học sinh giải một số bài toán trong ôn thi Violympic toán bằng máy tính Casio FX 570 ES

HỖ TRỢ HỌC SINH GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN  
TRONG ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN  
BẰNG MÁY TÍNH CASIO fx 570 ES  
Thạc sỹ: Ngô Thị Thu Thủy  
Trường PTTH CLC Nguyễn Tất Thành  
Tóm tt:  
Bài viết đưa ra mt sdng toán có thdùng máy tính CASIO fx 570 ES  
htrgii nhanh đến kết qutrong chương trình ôn, thi Violympic Toán trên  
mng. Giúp hc sinh tlp 6 đến lp 9 nâng cao kiến thc, knăng và tìm nhanh  
kết quca trong quá trình tham gia ôn, thi ViolympicToán năm hc 2019 - 2020.  
Tkhóa: Tìm nhanh kết qubài toán bng máy tính CASIO; Violympic  
Toán.  
I. ĐẶT VN ĐỀ  
Cuộc thi giải Toán qua mạng Internet - Violympic Toán được FPT chính thức  
phát động triển khai hơn 10 năm. Violympic Toán đã trở thành một sân chơi quen  
thuộc và uy tín với hàng triệu học sinh trên cả nước. Cuộc thi khuyến khích, thôi thúc  
niềm đam mê toán hoc, giúp học sinh làm quen với việc sử dụng máy tính một cách có  
hiệu quả vào việc học tập.  
Violympic Toán có sự thay đổi tinh gọn về hình thức. Số lượng vòng thi của các  
môn sẽ gồm 10 vòng, trong đó 6 vòng đầu là các vòng tự luyện, vòng 7 đến vòng 9 là  
vòng thi các cấp và vòng 10 là vòng thi quốc gia. Về phương thức thi, toàn bộ các khối  
lớp sẽ đều được áp dụng hình thức thi leo dốc. Với hình thức thi leo dốc này, học sinh sẽ  
tăng được khả năng phản xạ, duy nhạy bén, làm bài nhanh hơn. Thời gian làm bài thay  
đổi từ 60 phút mỗi vòng thành 30 phút các vòng tự luyện và 45 phút đối với các vòng  
thi các cấp.  
Mỗi thí sinh tham gia Violympic Toán sẽ được cung cấp những dạng bài phù hợp  
nhất với năng lực kiến thức thực tế. Điều này giúp học sinh phát huy điểm mạnh và  
khắc phục điểm yếu một cách nhanh nhất. Với kỳ vọng tạo môi trường học tập thân thiện,  
lành mạnh cho học sinh, rút ngắn khoảng cách vùng miền, đồng thời góp phần tạo dựng  
một nền tảng kiến thức kỹ năng cho học sinh Việt Nam sẵn sàng cho cuộc cách mạng  
công nghiệp lần thứ 4.  
Trong quá trình hướng dẫn và ôn luyện cho học sinh tham gia các vòng thi  
Violympic Toán, tôi thấy cụ thể mỗi vòng thi thời gian 30 phút gồm 3 bài thi, trên tổng  
số hơn 100 câu hỏi. Đây một trong những sân chơi Toán học tương đối khó đối với học  
sinh khá, giỏi. Đặc biệt trong quá trình thi các vòng Violympic Toán ngoài việc tìm ra  
kết quả chính xác của bài toán còn cần rất nhanh về thời gian. Với những lí do trên chúng  
tôi đã tổ chức ôn luyện, hướng dẫn học sinh sử dụng sự hỗ trợ của máy tính CASIO vào  
một số dạng toán. Nhằm giúp các em củng cố kiến thức tập luyện tìm nhanh kết quả  
một số bài toán để giảm thời gian làm bài.  
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
2.1. Nghiên cứu cơ sở luận:  
Nghiên cứu giáo trình phương pháp dạy học đại cương môn Toán về nhu cầu và  
định hướng đổi mới phương pháp dạy học.  
Nghiên cứu chương trình, nội dung sách giáo khoa toán.  
Nghiên cứu nội dung các vòng thi Violympic Toán của các năm trước.  
1
2.2. Nghiên cứu cơ sở thực tiễn:  
Thông qua thực tế giảng dạy, trao đổi chuyên môn, đồng thời nắm bắt được tình  
hình học tập của học sinh để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.  
Vn dng lí lun vào tchc ôn luyn cho hc sinh tham gia kì thi  
Violimpic Toán ca trường phthông thc hành cht lượng cao Nguyn Tt  
Thành trc thuc trường Cao đẳng Sư phm Hòa Bình.  
Đưa mt sdng toán có thdùng máy tính CASIO fx 570 ES htrgii  
nhanh đến kết qutrong chương trình ôn, thi Violimpic Toán trên mng. Giúp  
hc sinh nâng cao kiến thc, knăng và tìm nhanh kết quca bài toán trong quá  
trình tham gia ôn, thi Violympic Toán năm hc 2019 - 2020.  
III. KT QUẢ  
3.1. Cách thc hin  
Chúng tôi đã mnick tham gia thi cthtng vòng, tham kho các bài thi  
ca nhng năm trước đó và nhn thy có khá nhiu bài toán nếu da vào shtrợ  
ca máy tính CASIO stìm nhanh được kết quvà tích kim thi gian thi.  
Chúng tôi đã nghiên cu và mnh dn đưa ra mt sdng bài sdng máy  
tính CASIO cth:  
Dng 1. Tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.  
Dng 2. Tìm x, tìm x biết ax2 + bx + c = 0, tìm x biết ax3 + bx2 + cx + d = 0.  
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ax2 + bx + c.  
a x b y c  
1
1
1
Dạng 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn dạng  
a x b y c  
2
2
2
A
Dạng 5. Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối  
.
b
m
a
Dạng 6. Tính giá trị biểu thức chứa hỗn số  
.
Dạng 7. Tính giá trị biểu thức chứa phần trăm a%.b.  
Dạng 8. Đổi số thập phân vô hạn a,(bc) ra phân số.  
Mỗi dạng bài chúng tôi đưa ra cách bấm máy, ví dụ minh họa và bài tập vận dụng.  
3.2. Mt sdng toán dùng máy tính CASIO htrtìm nhanh kết qu.  
Dạng 1. Tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.  
a) Tìm ước chung lớn nhất của 2 số a và b.  
ALPHA GCD a Shift , b )  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
Máy hiện kết quả đó ƯCLN(a, b).  
dụ: Tìm ƯCLN(246; 874)  
ALPHA GCD 246 Shift , 874 )  
Bấm máy  
Máy hiện kết quả: 2.  
Vậy ƯCLN(246; 874) = 2.  
b) Tìm ước chung lớn nhất của 3 số a, b và c.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
ALPHA GCD a Shift , ALPHA GCD b Shift , c ) )   
2
Máy hiện kết quả đó ƯCLN(a, b, c).  
dụ: Tìm ƯCLN(246; 874; 752)  
Bấm máy:  
ALPHA GCD 246 Shift , ALPHA GCD 874 Shift , 752 ) )  
Máy hiện kết quả: 2.  
Vậy ƯCLN(246; 874; 752) = 2.  
c) Tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số a và b.  
ALPHA LCM a Shift , b )   
Bấm máy tính fx – 570ES:  
Máy hiện kết quả đó là BCNN(a, b).  
dụ: Tìm BCNN(246; 874)  
ALPHA LCM 246 Shift , 874 )  
Bấm máy  
Máy hiện kết quả: 107502.  
Vậy BCNN(246; 874) = 107502.  
d) Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số a, b và c.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
ALPHA LCM a Shift , ALPHA LCM b Shift , c ) )   
Máy hiện kết quả đó là BCNN(a, b, c).  
dụ: Tìm BCNN(246; 874; 752)  
Bấm máy:  
ALPHA CLM 246 Shift , ALPHA CLM 874 Shift , 752 ) )   
Máy hiện kết quả: 40420752.  
Vậy BCNN(246; 874; 752) = 40420752.  
Bài tập vận dụng: Tìm:  
a) ƯCLN (258; 684)  
b) ƯCLN (258; 684; 2020)  
c) BCNN (2358; 1684)  
d) BCNN (1258; 684; 2020)  
Dạng 2. Tìm x, tìm x biết ax2 + bx + c = 0, tìm x biết ax3 + bx2 + cx + d = 0.  
2.1. Tìm x.  
dụ 1: Tìm x biết 2x + 3 = 0  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
2
ALPHA x  
3 ALPHA 5 Shift SOLVE  
Máy hiện kết quả:  
2x 3 5  
X   
L R   
1
0
Vậy x = 1.  
3x 1 2  
4x 3 3  
dụ 2: Tìm x biết  
3
Bấm máy tính fx – 570ES:  
3 ALPHA x  
1 4 ALPHA x 3 ALPHA  
2
3
Shift SOLVE  
Máy hiện kết quả:  
3x 1  
4x 3  
X   
9  
L R   
0
Vậy x = -9.  
Bài tập vận dụng: Tìm x biết:  
a) 6x(1 – 3x) + 9x(2x – 7) + 171  
Đáp số x = 3.  
Đáp số x = 11.  
7
3
5
b)  
2x 1 3x 2  
7x 3 2  
x   
c)  
Đáp số  
.
x 1  
3
19  
2.2. Tìm x biết ax2 + bx + c = 0.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 3 a  
b c   
Máy hiện kết quả: X =  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X =  
dụ. Tìm x biết 3x2 + 2x - 5 = 0.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 3 3  
2   5   
Máy hiện kết quả: X1 = 1  
5
3
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X2 =  
5
3
Vậy x = 1 và x =  
Bài tập vận dụng: Tìm x biết:  
10  
3
a) 3x2 + 13x + 10 = 0  
Đáp số x = -1;  
1  
.
x   
b) 9x2 + 6x + 1 = 0  
c) 9x2 - 6x + 11 = 0  
Đáp số  
.
x   
3
Đáp số: nghiệm.  
4
1
3
10  
3
i
Vì máy hiện kết quả: X1 =  
1
3
10  
3
i
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X2 =  
2.3. Tìm x biết ax3 + bx2 + cx + d = 0.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 4 a  
b c d  
Máy hiện kết quả: X1 =  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X2 =  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X3 =  
dụ. Tìm x biết x3 + 3x2 + 2x - 6 = 0.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 4 1  
3 2   6   
Máy hiện kết quả: X1 = 1  
Bấm  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X2 = -2 + 1.414213562i  
máy hiện tiếp kết quả: X3 = -2 - 1.414213562i  
Vậy x = 1  
Bài tập vận dụng: Tìm x biết:  
a) x3 - 4x2 + 4x - 1 = 0  
Đáp số x = 2.618033989; x = 1; x = 0,3819660113.  
Đáp số x = 1; x = -1; x = -2.  
b) x3 +2 x2 - x - 2 = 0  
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ax2 + bx + c.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 3 a  
b c   
Máy hiện kết quả: X =  
Bấm  
Bấm  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X =  
máy hiện tiếp kết quả: X – Value Minimum =  
máy hiện tiếp kết quả: Y – Value Minimum =  
dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x2 + 2x – 5.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 3 3  
2   5   
Máy hiện kết quả: X1 = 1  
5
3
máy hiện tiếp kết quả: X2 =  
Bấm  
5
1
3
Bấm  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X – Value Minimum =  
máy hiện tiếp kết quả: Y – Value Minimum =  
16  
3
16  
3
1
3
2
x    
Vậy biểu thức P = 3x + 2x – 5 đạt giá trị nhỏ nhất là  
khi  
.
dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = -3x2 + 2x – 5.  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 3 3  
2   5   
1
3
14  
i
Máy hiện kết quả: X1 =  
3
1
3
14  
3
i
Bấm  
Bấm  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: X2 =  
1
3
máy hiện tiếp kết quả: X – Value Maximum =  
máy hiện tiếp kết quả: Y – Value Maximum =  
14  
3
14  
3
1
3
Vậy biểu thức P = 3x2 + 2x – 5 đạt giá trị lớn nhất là  
khi  
.
x   
Bài tập vận dụng: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  
49  
12  
13  
6
a) A = 3x2 + 13x + 10 = 0  
b) B = - 9x2 + 6x + 31 = 0  
c) C = 9x2 - 6x + 11 = 0  
Đáp số min A =  
Đáp số Max B =  
khi  
.
x    
1
x   
32  
khi  
.
3
1
3
x   
Đáp số: Min C = 10 khi  
.
Dạng 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn dạng:  
a x b y c  
1
1
1
a x b y c  
2
2
2
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 1 a1  
b1 c1  
a2  
b2 c2  
Máy hiện kết quả: X =  
Bấm  
máy hiện tiếp kết quả: Y =  
x y 45  
x y 5  
dụ 1. Tìm x, y biết  
.
6
Bấm máy tính fx – 570ES:  
MODE 5 1 1  
Máy hiện kết quả: X = 25  
Bấm máy hiện tiếp kết quả: Y = 20.  
Vậy x = 25; y = 20.  
1 45   
1
1 5   
dụ 2. Tìm phân số biết mẫu số lớn hơn tử số 7 đơn vị. Nếu thêm vào cả tử số mẫu  
1
2
số 5 đơn vị ta được phân số sau khi rút gọn bằng  
.
b a 7  
a
b
Hướng dẫn : Gọi phân số cần tìm là  
theo bài ra ta có:  
a 5 1  
b 5 2  
a b 7  
2a b 5  
Biến đổi ra ta được:  
a 2  
b 9  
Bấm máy ta được kết quả:  
2
9
Vậy phân số cần tìm là  
Bài tập vận dụng:  
.
198  
17  
123  
x   
y   
2x 3y 45  
5x y 51  
1) Tìm x và y biết  
Đáp số:  
17  
5
3
2) Tìm phân số biết mẫu số nhỏ hơn tử số 10 đơn vị. Phân số sau khi rút gọn bằng .  
25  
15  
Đáp số:  
.
3) Tìm phân số biết mẫu số lớn hơn tử số 8 đơn vị. Nếu thêm vào tử số 3 đơn vị bớt ở  
5
6
7
15  
mẫu số 3 đơn vị ta được phân số sau khi rút gọn bằng  
.
Đáp số:  
.
A
Dạng 5. Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối  
.
Shift Abs  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
A   
Máy hiện  
nhập  
sẽ ra kết quả.  
25  
6
dụ: Tính  
7
25  
6
25  
6
Shift Abs   
. Máy hiện kết quả:  
Bấm máy:  
b
m
a
Dạng 6. Tính giá trị biểu thức chứa hỗn số  
.
Shift X XX  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
b
m
Máy hiện X XX nhập  
sẽ ra kết quả.  
a
7
15  
8
dụ: Tính  
Bấm máy:  
7
15  
127  
15  
Shift X XX  
8
. Máy hiện kết quả:  
Dạng 7. Tính giá trị biểu thức chứa phần trăm: a%.  
a Shift %  
Bấm máy tính fx – 570ES:  
Máy hiện ra kết quả.  
28%  
dụ: Tính  
của 150  
28 Shift % 150   
Bấm máy:  
. Máy hiện kết quả: 42  
Dạng 8. Đổi số thập phân vô hạn a,(bc) ra phân số.  
a . ALPHA  
W b c   
Bấm máy tính fx – 570ES:  
Máy hiện ra kết quả.  
dụ: Tính 1,(53)  
152  
99  
1 . ALPHA  
W 5 3   
Bấm máy:  
. Máy hiện kết quả:  
Bài tập vận dụng: Tính giá trị của biểu thức:  
7
15  
25  
6
7
15  
25  
6
2
5
A     
9. 37  
B 8  3  
9. 37  
a)  
b)  
d)  
C 7%273 17 9. 71  
D 17%391 17 3,(57)  
c)  
IV. THẢO LUẬN  
Trong quá trình hướng dẫn và ôn luyện cho học sinh tham gia các vòng thi  
Violympic Toán sau khi được hướng dẫn cách sử dụng máy tính CASIO vào quá trình  
tìm kết quả một số dạng toán chúng tôi nhận thấy:  
Khi giới thiệu việc sử dụng máy tính bỏ túi để tìm kết quả một số dạng toán trong  
quá trình tham gia thi Violympic Toán thì các em rất hào hứng trên lớp các em chưa  
được dùng máy tính bỏ túi để tính toán. Hơn nữa với việc sử dụng máy tính bỏ túi giúp  
các em học thêm về kỹ thuật bấm máy và tìm được kết quả bài toán nhanh hơn.  
8
Trong quá trình sử dụng máy tính bỏ túi để tìm kết quả bài toán thì việc xác định  
dạng toán và quy về các dạng bài có thể dùng được bằng máy tính cũng không phải quá  
khó, tuy nhiên chúng tôi đã hướng dẫn cụ thgiúp các em biết cách nhận xét, phát hiện ra  
các yêu cầu của của bài để thể nhập máy đúng.  
V. KẾT LUẬN  
Chúng tôi hy vọng thông qua việc hướng dẫn học sinh giải một số bài toán trong  
quá trình thi Violympic Toán nhờ sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi góp phần làm phong phú  
kho tàng kiến thức, kinh nghiệm giảng dạy để nâng cao hiệu quả trong công tác dạy học.  
Rất cảm ơn bạn đọc đóng góp ý kiến để bài viết chất lượng tốt hơn.  
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO  
1. Nguyễn Bá Kim (chủ biên) – Bùi Huy Ngọc - Năm 2005 - Phương pháp dạy học đại  
cương môn Toán – Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.  
2. Tôn Thân (chủ biên) – Phạm Gia Đức Phạm Đức Quang – Năm 2016 - Sách giáo  
khoa Toán 6, 7, 8, 9 - Nhà xuất bản giáo dục.  
3. Tôn Thân (chủ biên) – Phạm Gia Đức Phạm Đức Quang – Năm 2016 - Sách bài tập  
Toán 6,7, 8, 9 - Nhà xuất bản giáo dục.  
4. Giải toán trên máy tính CASIO FX 500 MS các lớp 6,7,8,9 – Nguyễn Thế Thạch -  
Nguyễn Trường Chấng Năm 2002 – Nhà xuất bản đại học quốc gia thành phố Hồ Chí  
Minh.  
5. Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO FX 500 ES dùng cho các lớp 6,7,8,9 – Nguyễn  
Trường Chấng Năm 2002 – Nhà xuất bản đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.  
9
doc 9 trang Thùy Anh 04/05/2022 5820
Bạn đang xem tài liệu "Đề tài Hỗ trợ học sinh giải một số bài toán trong ôn thi Violympic toán bằng máy tính Casio FX 570 ES", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_tai_ho_tro_hoc_sinh_giai_mot_so_bai_toan_trong_on_thi_vio.doc