Bài giảng Tiếp thị giữa các tổ chức - Chương 7: Quản trị kênh phân phối - Dương Ngọc Liên

Chöông 7  
QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI  
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG  
1. Kênh phân phối trong B2B và B2C  
2. Các loại kênh phân phối trong B2B  
3. Thiết kế trung gian phân phối  
4. Quản lý kênh phân phối  
1
SO SÁNH KÊNH PHÂN PHỐI B2B VỚI B2C  
Kênh thường ngắn hơn;  
75% sản phẩm được bá n trực tiếp cho khá ch  
hàng (B2C là 5%);  
Í t loại hì nh trung gian để lựa chọn;  
Yêu cầu cao về bá n hàng, dịch vụ, hỗ trợ kỹ  
thuật đối với trung gian ;  
Quan hệ chặt chẽ giữa nhàn sản xuất với trung  
gian phâ n phối.  
2
CÁC LOẠI TRUNG GIAN PHÂN PHỐI  
Nhà phâ n phối cô ng nghiệp (Industrial  
distributor);  
• Đại lý (Agent);  
Mô i giới (Brocker);  
Chi nhá nh bá n hàng (Manufacturer’s sales  
branch).  
3
THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI  
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KÊNH  
ĐÁNH GIÁ CÁC LỰA CHỌN  
QUYẾT ĐỊNH KÊNH  
CHỌN THÀNH VIÊN KÊNH  
THIẾT LẬP THỎA THUẬN  
QUẢN LÝ KÊNH  
4
Xác định mục tiêu kênh  
Các loại mục tiêu:  
- Giảm chi phí hoạt động;  
- Kiểm soát kênh;  
- Quan hệ chặt chẽ với các thành viên kênh;  
- Tăng cường các nỗ lực bán hàng;  
- Hỗ trợ về dịch vụ và kỹ thuật;  
- Thông tin phản hồi từ thị trường;  
- Hình ảnh của công ty.  
5
Đánh giá các lựa chọn  
Trả lời cá c câ u hỏi:  
Khá ch hàng mục tiêu thí ch mua hàng trực tiếp  
hay giá n tiếp?  
Cá c trung gian có sẵn sàng bá n cá c sản phẩm  
của cô ng ty khô ng?  
Cô ng ty có đủ khả năng tài chí nh để sử dụng  
kênh phâ n phối trực tiếp khô ng?  
thuận lợi khô ng khi sử dụng kênh trực tiếp?  
6
Lựa chọn kênh  
• Thực tiễn và thó i quen mua hàng của khá ch  
hàng mục tiêu?  
• Đối thủ cạnh tranh đang sử dụng kênh phâ n  
phối nào?  
• Đơn giá của sản phẩm và kí ch thước đơn hàng  
Kí ch thước, khối lượng, qui cá ch sản phẩm  
Chi phí của từng loại kênh  
• Độ phức tạp về cô ng nghệ dịch vụ của sản  
phẩm  
• Khối lượng tồn kho cần thiết ở mỗi khu vực thị  
7
trường mục tiêu  
Lựa chọn thành viên kênh  
• Định vị cá c ứng viên;  
Xem xé t cá c ứng viên và lựa chọn cá c ứng  
viên phù hợp nhất;  
• Phỏng vấn cá c ứng viên đạt tiêu chuẩn;  
• Chọn ứng viên phù hợp nhất.  
8
Thiết lập thỏa thuận  
Giữa nhà SX và nhà phân phối công nghiệp:  
- Khu vực bán hàng;  
- Lĩnh vực hoạt động;  
- Các điều kiện về giá giao nhận;  
- Các khoản chiết khấu;  
- Điều kiện trả hàng, đổi hàng, bảo hành;  
- Hỗ trợ và hợp tác marketing;  
- Mức độ tồn kho cần thiết;  
- Qui trình đặt hàng, chào giá, vận chuyển;  
- Hỗ trợ kỹ thuật;  
- Thời hạn hiệu lực của thỏa thuận;  
- Cách giải quyết tranh chấp.  
9
Thiết lập thỏa thuận  
Thỏa thuận giữa nhà sản xuất và đại diện của nhà  
sản xuất:  
• Khu vực bán hàng;  
• Tỷ lệ huê hồng;  
• Qui trình và thủ tục hỏi hàng, chào giá, đặt hàng, thanh  
toá n;  
• Các điều luật về bán các sản phẩm có tính cạnh tranh;  
• Những hỗ trợ bán hàng và kỹ thuật của nhà sản xuất;  
• Hợp tác về marketing;  
• Những yêu cầu khi chấm dứt hợp đồng;  
• Những ràng buộc khác về mặt pháp lý;  
• Cách thức giải quyết tranh chấp.  
10  
Quản lý kênh phân phối  
Quan hệ với cá c thành viên kênh, thực hiện cá c  
thỏa thuận chiến lược kênh;  
• Đánh giá thành viên kênh;  
Xem xé t, đánh giá hiệu quả kênh so với mục;  
tiêu kênh, mục tiêu marketing và mục tiêu cô ng  
ty;  
Mâ u thuẫn quản lý mâ u thuẫn.  
11  
QUẢN TRỊ PHÂN PHỐI VẬT CHẤT  
• Mục tiêu của phân phối vật chất;  
• Vận chuyển;  
Kho hàng;  
• Quản trị tồn kho;  
• Xử lý đơn hàng;  
• Dịch chuyển hàng hóa;  
• Đóng gói bảo vệ.  
12  
ppt 12 trang Thùy Anh 29/04/2022 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếp thị giữa các tổ chức - Chương 7: Quản trị kênh phân phối - Dương Ngọc Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tiep_thi_giua_cac_to_chuc_chuong_7_quan_tri_kenh_p.ppt