Bài giảng Quan hệ công chúng - Chương 8: Hoạt động PR trong kinh doanh - Nguyễn Hoàng Sinh

8
Hot động PR trong  
kinh doanh  
[
PR in Business
]  
Copyright © Nguyen Hoang Sinh  
104  
Ni dung bài ging  
• Vai trò và trách nhim ca PR  
• Nhim vxây dng thương hiu ca PR  
• Hot động PR ni bộ  
PR  
• Tchc bphn PR  
ni bộ  
• Dch vcung cp  
• Cơ cu tchc  
PR  
dch vụ  
Vai trò & trách nhim ca PR  
• PR chu trách nhim trong vic nâng cao uy tín và  
tư cách công dân (citizenship)  
– Tính minh b
ch (transparency)  
– Tuân theo các chun mc đạo đức  
– PR là người gi”lương tri” ca tchc  
• Good corporate citizen  
• Phi nlc rt ln để ly được nim tin và stín  
nhim ca công chúng  
Đề cao “Trách nhim xã hi ca doanh nghip” (CSR)  
105  
Trách nhim xã hi ca doanh nghip  
CSR: mô hình kim ttháp ca  
Phát trin bn vng (SD):  
A.Carroll (1999)  
3P - Planet, People, Profit  
PR trong xây dng thương hiu  
• Thương hiu  
– Cm nhn ca khách hàng vsn phm, dch vmà họ  
nhn được  
– Li ích lý tính (functional) & cm tính (emotional)  
• PR  
– Truyn ti các thông đip/Cung cp nhiu thông tin  
Đi vào nhn thc/thái độ ca khách hàng  
• Qung bá thương hiu:  
– Qu
ng cáo, khuy
ế
n m
i, giá c
, s
n ph
m  
– PR – thông tin đáng tin cy:  
• Thông đip PR ít mang tính thương mi  
• Cha đựng lượng thông tin đa dng, phong phú  
• Dgây cm tình và dễ được công chúng chp nhn  
106  
CPR & MPR  
• PR doanh nghip (Corporate PR):  
Hình nh chung ca doanh nghip, vthế tng thca  
mt tchc/công ty trong môi trường hot động ca nó  
– Corporate communications  
• PR tiếp th(Marketing PR):  
Thương hiu sn phm ca công ty  
– Marketing communications  
Hot động PR trong doanh nghip  
Quan hệ  
khách hàng  
Truyn thông  
tiếp thị  
Tài trợ  
bo trợ  
Tài trợ  
thương mi  
Quan hệ  
báo chí  
Quan hệ  
nhân viên  
Qun lý  
skin  
Qun lý  
khng hong  
Quan hệ  
nhà đầu tư  
Quan hệ  
chính phủ  
107  
Quan hkhách hàng  
• Nhim v:  
– Tiếp nhn ý kiến ca khách hàng vsn phm/dch vụ  
– Xây d
ng lòng tin và hình
nh t
t
đẹ
p c
a công ty  
• Công c:  
– Skin đặc bit  
– Phát hành thông tin định kỳ  
– Xây dng cơ chế phn hi, trli các cuc gi  
– Xây dng và qun lý đường dây nóng  
Truyn thông tiếp thị  
• Nhim v:  
– Htrmc tiêu marketing và bán hàng: Nhn din nhu  
cu khách hàng, nhn thc vsn phm và bán hàng  
Đây là nhim vca PR tiếp th(MPR)  
• Truyn thông tiếp thtích hp (IMC)  
– Qung cáo  
– Khuyến mi  
– Bán hàng cá nhân  
– Publicity, PR  
– Tiếp thtrc tiếp (Direct marketing)  
– Tiếp thtương tác (Internet/Interactive marketing)  
108  
Quan hbáo chí  
• Nhim v:  
– Xúc tiến vi các cơ quan báo chí để qung bá, thông tin về  
sn phm, dch vụ  
• Công c:  
– Phát hành thông cáo báo chí/tài liu truyn thông  
– Thông báo: media advisory, public service announcement  
– Thư gi ban biên tp (Letters to editor), Op-ed, Feature  
– Hp báo, gp gbáo chí (briefing)  
– Tour báo chí  
Quan hnhân viên  
• Nhim v:  
– Nâng cao sthào, gn bó và lòng trung thành ca nhân  
viên vi công ty  
• Công c:  
– Cuc hp  
– Thư tín  
– Tp chí/bn tin ni bộ  
– Tài liu đào to  
– Các bài phát biu  
– Mng ni b(Intranet)  
– Các skin ni bộ đặc bit (thi đấu ththao, đi ngh, lễ  
hi cui năm…)  
109  
Quan hnhà đầu tư  
• Nhim v:  
– Thông tin chính xác tình hình hot động và tài chính ca  
công ty  
• Công c:  
– Báo cáo thường niên  
– Tp chí  
– Thư từ  
– Hp hàng năm  
– Mng ni b, trang web  
Quan hchính phủ  
• Nhim v:  
– Tiên đoán và phn ng li các vn đề nh hưởng đến  
môi trường và hot động  
– Xây dng các mi quan hchính sách công/vn động hành  
lang (lobby)  
• Hot động PR:  
– Thu thp  
– Xlý  
– Phbiến thông tin  
110  
Qun lí khng hong  
• Nhim v:  
– Xlý khng hong, vn đề hoc nhng svic bt li  
– Làm n
i b
t các k
ế
t qu
tích c
c
đạ
t
đượ
c  
• Hot động PR:  
– Qun lý xung đột/vn đề  
– Qun lý khng hong: 2P2R  
Qun lý skin  
• Nhim v:  
– To mi quan hvà lôi cun schú ý ca công chúng để  
gii thiu, qung bá hình nh ca tchc, SP/dch vụ  
• Công c:  
– Gii thiu sn phm mi  
– Khai trương, động th, khánh thành  
– Hi tho, knim  
– Ca nhc, ththao, gii trí...  
111  
Tài trthương mi & bo trợ  
• Tài trthương mi:  
– Tăng cường uy tín và hình nh ca doanh nghip  
– Ti
ế
p th
có ý ngh
ĩ
a xã h
i (cause-related marketing)  
• Tài trbo tr:  
– Thc hin trách nhim xã hi ca doanh nghip (CSR)  
– Thhin thin chí ca tchc đối vi cng đồng  
• Các hot động bo trcng đồng ni bt:  
– “Đèn đom đóm” ca Sa cô gái Hà Lan  
– “Hiến máu nhân đạo” ca Prudential  
– “Tôi yêu Vit Nam” ca Honda  
PR ni b(In-house PR)  
• Chc năng & nhim vụ  
– Chc năng  
• Thiết lp cơ chế thông tin trong tchc  
• Tư vn cho lãnh đạo các vn đề: văn hóa DN, hthng nhn  
din, truyn thông…  
• Theo dõi thông tin bên ngoài và ni bộ  
– Nhim vụ  
• Xác định các mc tiêu ca hot động PR  
• Xây dng kế hoch, thc hin, chi phí hot động  
• …  
• Cơ cu tchc  
– Quy mô ca PR ni bphthuc vào quy mô ca tchc  
mc độ chú trng ca BLĐ đối vi công tác này  
112  
Cơ cu tchc  
PR dch vchuyên nghip (Agency)  
Tư vn  
Chiến dch  
truyn thông  
Qun lý  
vn đề  
Svnhà nước  
(government affairs)  
Nghiên cu,  
đánh giá  
Quan hệ  
báo chí  
Svcng đồng  
(public affairs)  
Quan hệ  
nhà đầu tư  
Qung bá  
SP/DN  
Quan hệ  
nhân viên  
113  
Dch vchyếu ca PR Agency  
Kết qukho sát do Hc vin Báo chí và Tuyên truyn  
thc hin ti VN, 2008  
Media monitoring  
• Theo dõi báo chí và clipping:  
• Danh sách báo chí theo dõi  
– Danh sach Bao chi  
114  
PR Agency ti VN  
FTA Research, 2010  
Cơ cu tchc  
115