Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Trần Thị Mai Phước
Chương trình môn học:
LUẬT HiẾN PHÁP
VIỆT NAM
(45 tiết)
Biên soạn:
ThS. Trần Thị Mai Phước
* Tài liệu tham khảo:
• 1 - Trường ĐH Luật Hà Nội – Giáo trình Luật
Hiến pháp Việt Nam – Nxb CAND, 2014;
• 2- Hệ thống văn bản pháp luật Hiến pháp (cập
nhật đến tháng 2/2016);
• 3 - Bình luận khoa học Hiến pháp 2013 nước
CHXHCN Việt Nam -Nxb LĐXH, 2014;
• 4- Hiến pháp năm 1946 và sự kế thừa, phát
triển trong các Hiến pháp Việt Nam -Nxb Chính
trị quốc gia- Hà Nội, 1998.
2
Kết cấu chương trình
Phần 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HIẾN PHÁP
1. Phân biệt thuật ngữ “Hiến pháp” với “Luật Hiến pháp”
PHẦN 2: CÁC CHẾ ĐỊNH QUAN TRỌNG CỦA HIẾN PHÁP VN
2. Quốc tịch Việt Nam (ChII, Đ17)
5. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam (ChV-X, Đ69-118)
7. Chủ tịch nước (ChVI, Đ86-93)
9. TAND và Viện Kiểm sát nhân dân (ChVIII, Đ102 -109)
10. Chính quyền địa phương (ChIX, Đ110- 116)
11. HĐ bầu cử quốc gia, Kiểm toán NN (ChX, Đ117- 118) KT
Thtrình: TV tg làmbài 5 + có mặt 2+ người TT 1 + 2 thưởng
3
Bài 1. PHÂN BiỆT “HiẾN PHÁP”
VỚI “LUẬT HIẾN PHÁP”
Hiến pháp
Luật Hiến pháp
Có nghĩa:
Có nghĩa:
1. Là một văn bản pháp luật
có giá trị cao nhất trong hệ
thống pháp luật của mỗi
quốc gia (đạo luật gốc, luật
mẹ)
1. Là 1 Môn học;
2. Là 1 ngành luật;
4
5
4. Noäi dung cô baûn cuûa Hieán phaùp 2013
2.
3.
1.
Cheá
ñoä
4.
5.
Quyeàn KT, XH,
Con ngöôøi, VH, GD
quyeàn vaø KH,
nghóa vuï Coâng
cô baûn ngheä
Baûo veä Toå chöùc
Toå quoác BMNN
(QH, CTN,
chính
trò
(Ñ64-68)
CP, TAND-
VKSND,
CQÑP,
HÑBCQG-
KTNN)
(Ñ1-
13)
cuûa
vaø
(Ñ69-
118) *
coâng daân mtröôøng
(Ñ14- 49) (Ñ50-63)
7
4
c. Định nghĩa ngành Luật Hiến pháp
Luật HP là hệ thống các qppl điều chỉnh các
qhXH cơ bản và quan trọng gắn với việc xác
định:
- chế độ chính trị,
- quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản
của công dân,
- chế độ KT, XH, VH, GD, KH, CN, MT,
- vấn đề bảo vệ Tổ quốc,
- những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
12