Bài giảng Pháp luật đại cương - Tuần 7 - Ngô Minh Tín

Dành cho sinh viên không chuyên ngành Luật, khối ngành  
Khoa học Tự nhiên  
Thạc sĩ: Ngô Minh Tín  
Email: nmtin@hcmus.edu.vn  
Bài 7. Giới thiệu ngành Luật Dân sự, Luật Tố tụng Dân  
sự  
A.Luật Dân sự  
I. Khái quát chung  
II. Quyền sở hữu  
III. Quyền thừa kế  
IV. Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự  
V. Bồi thƣờng nghĩa vụ ngoài hợp đồng  
B.Luật Tố tụng Dân sự  
I.Khái quát chung  
II. Thủ tục tố tụng dân sự  
A.Luật Dân sự  
I. Khái quát chung  
1. Đối tƣợng điều chỉnh của ngànlật âsự  
Đối tƣợng  
Quan hệ Tài sản  
Quan hệ Nhân thân  
(Property)  
(Personal Identities)  
A.Luật Dân sự  
I. Khái quát chung  
1. Đối tƣợng điều chỉnh của ngành luật dân sự  
Quan hệ Dân sự  
Civil Relation  
Hôn nhân  
Gia đình  
Kinh  
doanh  
(business)  
Thƣơng  
mại  
(trade)  
Dân sự  
(civil)  
Lao động  
( marriage  
and  
(labor)  
family)  
A.Luật Dân sự  
I. Khái quát chung  
2. Phạm vi điều chỉnh  
“Bộ luật này quy định địa vị pháp lý, chuẩn  
mực pháp lý về cách ứng xử của cá nhân,  
pháp nhân; quyền, nghĩa vụ về nhân thân và  
tài sản của cá nhân, pháp nhân trong các quan  
hệ đƣợc hình thành trên cơ sở bình đẳng, tự  
do ý chí, độc lập về tài sản tự chịu trách  
nhiệm (sau đây gọi chung là quan hệ dân sự).”  
(Điều 1, BLDS2015)  
A.Luật Dân sự  
I. Khái quát chung  
3. Công nhận, tông tọng, bảo vệ bảo đảm quyền dân  
sự  
“Ở nƣớc CHXHCN Việt Nam, các quyền dân sự  
đƣợc công nhận, tôn trọng, bảo vệ bảo đảm  
theo Hiến pháp và pháp luật.  
Quyền dân sự chỉ thể bị hạn chế theo quy  
định của luật trong trƣờng hợp cần thiết vì lý do  
quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã  
hội, đạo đức hội, sức khỏe của cộng đồng”  
(Điều 2, BLDS2015)  
A.Luật Dân sự  
I. Khái quát chung  
4. Nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự  
Nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự  
Không  
xâm phạm  
Tự do, tự  
lợi ích QG  
nguyện,  
cam kết,  
thỏa  
Tự chịu  
Thiện chí,  
trung thực  
dân tộc,  
cộng đồng  
hoặc của  
ngƣời  
Bình đẳng  
trách  
nhiệm  
thuận  
khác