Tài liệu Dự án phát triển các đô thị loại vừa (MCDP) các hạng mục bổ sung tiểu dự án Thành phố Lào Cai

SFG2701 V1  
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI  
BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ODA TỈNH LÀO CAI  
---  ---  
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG  
MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI  
(Báo cáo cuối cùng)  
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CÁC ĐÔ THỊ LOẠI VỪA (MCDP)  
CÁC HẠNG MỤC BỔ SUNG  
TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ LÀO CAI  
O CAI, 12-2016  
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI  
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ODA TỈNH LÀO CAI  
---  ---  
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG  
MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI  
(Báo cáo cuối cùng)  
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CÁC ĐÔ THỊ LOẠI VỪA  
TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ LÀO CAI  
CÁC HẠNG MỤC BỔ SUNG  
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ  
ĐƠN VỊ TƯ VẤN  
LÀO CAI, 12-2016  
MỤC LỤC  
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VÀ MÔ TẢ DỰ ÁN........................................................................... 1  
1.1. Xuất xứ và mục tiêu của dự án ............................................................................................ 1  
1.2. Cơ sở pháp lý và kỹ thuật cho việc lập ESIA...................................................................... 3  
1.2.1. Cơ sở pháp lý và kỹ thuật trong nước.............................................................3  
2.2.2. Chính sách an toàn môi trường và xã hội của Ngân hàng Thế giới...............6  
1.3. Mô tả dự án.......................................................................................................................... 8  
1.3.1. Vị trí dự án ......................................................................................................8  
1.3.2 Các hợp phần của dự án..................................................................................8  
1.2.3 Vùng ảnh hưởng của tiểu dự án.....................................................................12  
1.2.4. Các công trình phụ trợ..................................................................................13  
1.4 Phương pháp áp dụng trong đánh giá tác động môi trường ............................................... 20  
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA KHU  
VỰC DỰ ÁN................................................................................................................................ 24  
2.1. Điều kiện tự nhiên và sinh học khu vực dự án .................................................................. 24  
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..........................................................................24  
2.1.2. Các điều kiện khí tượng thủy văn..................................................................25  
2.1.3. Điều kiện thủy văn ........................................................................................28  
2.1.4. Điều kiện về sinh thái và đa dạng sinh học ..................................................30  
2.1.5. Hiện trạng các điều kiện xã hội và môi trường khu vực dự án ....................33  
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án ............................................................. 38  
2.2.1. Hiện trạng môi trường không k.................................................................38  
2.2.2. Hiện trạng chất lượng nước..........................................................................40  
2.2.3. Nước thải và ảnh hưởng của nó đến chất lượng nước .................................41  
2.2.4 Chất lượng bùn thải .......................................................................................42  
2.2.5. Chất lượng đất ..............................................................................................43  
2.3. Điều kiện kinh tế xã hội..................................................................................................... 44  
2.3.1. Tình hình phát triển kinh tế...........................................................................44  
2.3.2. Tình hình xã hội ............................................................................................45  
2.4. Điều kiện hạ tầng............................................................................................................... 48  
2.4.1. Hệ thống giao thông......................................................................................48  
2.4.2. Hệ thống cung cấp nước ...............................................................................48  
2.4.3. Thu gom và xử lý chất thải rắn .....................................................................49  
2.4.4. Hệ thống điện................................................................................................50  
2.4.5. Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải .......................................................50  
2.4.6. Tài nguyên văn hóa phi vật thể và các điểm nhạy cảm ................................51  
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN THAY THẾ..................................................... 55  
3.1. Trường hợp không có dự án .............................................................................................. 55  
3.2. Phương án có tiểu dự án .................................................................................................... 57  
3.2.1 Hợp phần 1: nâng cấp cơ sở hạ tầng cơ bản và cải thiện dịch vụ ................57  
3.2.2 Hợp phần 2: Cải thiện vệ sinh môi trường ....................................................60  
3.2.3. Hợp phần 3: Đường và cầu đô thị ................................................................61  
CHƯƠNG 4. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI TIỀM TÀNG............................ 62  
4.1 Các tác động môi trường tiềm tàng .................................................................................... 62  
4.1.1 Các tác động tích cực.....................................................................................62  
4.1.2. Các tác động tiêu cực tiềm tàng ...................................................................63  
4.2. Tác động xã hội ................................................................................................................. 98  
4.2.1 Tác động tích cc...........................................................................................98  
4.2.2. Nhận diện các tác động tiêu cực tiềm tàng...................................................99  
4.3. Tác động đến khả năng phát triển.................................................................................... 101  
CHƯƠNG 5. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG................................................... 102  
5.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động môi trường............................................................... 102  
5.1.1. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn chuẩn bị .........................................102  
5.1.2 Biện pháp giảm thiểu các tác động chung trong giai đoạn xây dựng .........103  
5.1.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù của Hợp phần 1- Nâng cấp hạ  
tầng cơ bản và cải thiện dịch vụ ...........................................................................107  
5.1.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù của Hợp phần 2 ....................109  
5.1.5. Các biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù của Hợp phần 3 ....................115  
5.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động xã hội....................................................................... 118  
5.2.1 Tái định cự bắt buộc ....................................................................................118  
5.2.2 Dân tộc thiểu số ...........................................................................................118  
5.2.3 Các kế hoạch được lập để giảm thiểu tác động xã hội................................118  
5.2.4. Kiểm soát các tác động xã hội do hoạt động thi công................................118  
5.2.5. Các biện pháp đảm bảo an toàn và sức khỏe cho cộng đồng.....................119  
5.2.6. Các biện pháp giảm thiểu tác động xã hội khác.........................................120  
CHƯƠNG 6. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI ............................................................ 121  
6.1. Nguyên tắc cơ bản ........................................................................................................... 121  
6.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động môi trường chính..................................................... 121  
6.2.1. Bộ quy tắc thực hành môi trường cho xây dựng ở khu vực đô thị (ECOP)121  
6.2.2 Các biện pháp giảm thiểu tác động môi trường đặc thù .............................138  
6.2.3 Biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn vận hành...........................151  
6.3 Trách nhiệm thực hiện...................................................................................................... 153  
6.3.1 Vai trò và trách nhiệm thực hiện KHQLMT&XH........................................153  
6.3.2 Chương trình giám sát chất lượng môi trường............................................158  
6.4. Chương trình nâng cao năng lực...................................................................................... 161  
6.4.1 Hỗ trợ Kỹ thuật cho việc triển khai các chính sách an toàn .......................161  
6.4.2 Chương trình đào tạo nâng cao năng lực....................................................162  
6.5. Dự toán chi phí ESMP..................................................................................................... 164  
6.6. Cơ chế Giải quyết Khiếu nại (GRM)............................................................................... 165  
CHƯƠNG 7. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN................................ 169  
7.1. Quá trình tham vấn cộng đồng ........................................................................................ 169  
7.2 Kết quả tham vấn cộng đồng............................................................................................ 171  
7.3 Phản hồi và cam kết của chủ đầu tư ................................................................................. 182  
7.4. Công bố thông tin ............................................................................................................ 182  
CHƯƠNG 8. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .......................................................... 183  
1. Kết luận .............................................................................................................................. 183  
2. Kiến nghị ............................................................................................................................ 183  
3. Cam kết............................................................................................................................... 183  
3.1. Cam kết chung................................................................................................183  
3.2. Cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn và Quy môi trường ....................................184  
3.3. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường........................................184  
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................... 185  
PHỤ LỤC.................................................................................................................................... 186  
PHỤ LỤC 1: Kế hoạch quản lý các vật liệu nạo vét ............................................................. 186  
PHỤ LỤC 2. Đánh giá dự án liên kết với dự án MCDP-AF Lào Cai................................... 193  
DANH MỤC BẢNG  
Bảng 1.1 Các hạng mục đầu tư chính của tiểu dự án ...................................................................... 9  
Bảng 1.2 Dự kiến khối lượng vật liệu của dự án........................................................................... 13  
Bảng 1.3. Danh sách mỏ đá, cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai..................................................... 13  
Bảng 1.4. Khối lượng đất đào và bùn nạo vét của từng hợp phần ................................................ 15  
Bảng 1.5 Danh mục máy móc, thiết bị của dự án ......................................................................... 20  
Bảng 2.1. Đặc trưng nhiệt độ (0C) tại trạm khí tượng Lào Cai ..................................................... 26  
Bảng 2.2 Đặc trưng độ ẩm (%) tại trạm khí tượng Lào Cai.......................................................... 26  
Bảng 2.3 Đặc trưng lượng mưa (mm) tại trạm khí tượng Lào Cai ............................................... 27  
Bảng 2.4 Tốc độ gió trung bình tại thành phố Lào Cai................................................................. 28  
Bảng 2.5: Danh mục các loài động vật có xương sống ở Lào Cai ................................................ 30  
Bảng 2.6: Thống kê số hộ bị ảnh hưởng bởi hợp phần 1 .............................................................. 34  
Bảng 2.7. Hiện trạng sử dụng đất tại 9 tuyến đường được xây dựng ở xã Vạn Hòa .................... 34  
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng không khí khu vực dự án ............................................... 39  
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt vùng dự án ..................................................... 40  
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất khu vực dự án....................................... 41  
Bảng 2.11. Kết quả phân tích chất lượng nước thải vùng dự án ................................................... 42  
Bảng 2.12. Mô tả vị trí lấy mẫu tại hồ trung tâm .......................................................................... 43  
Bảng 2.13. Kết quả phân tích mẫu bùn nạo vét tại hồ trung tâm trong công viên Nhạc Sơn ....... 43  
Bảng 2.54. Kết quả phân tích chất lượng đất vùng dự án ............................................................. 44  
Bảng 2.15. Thông tin về các đơn vị hành chính của thành phố Lào Cai....................................... 45  
Bảng 2.16. Thành phần dân tộc tại thành phố Lào Cai ................................................................. 45  
Bảng 2.17. Hiện trạng lao động thành phố Lào Cai...................................................................... 45  
Bảng 2.18 Cơ cấu nghề nghiệp ..................................................................................................... 46  
Bảng 2.19. Tình hình sử dụng nước sinh hoạt ở các khu vực dự án ............................................. 49  
Bảng 2.20. Mô tả các điểm nhạy cảm khu vực triển khai dự án ................................................... 51  
Bảng 3.1. Phân tích phương án "có" và "không có" tiểu dự án..................................................... 56  
Bảng 3.2 Lựa chọn thay thế cho cao độ thiết kế của tuyến đường được đề xuất tại xã Vạn Hòa. 57  
Bảng 3.3. Lựa chọn về cung cấp nước sạch cho xã Vạn Hòa ....................................................... 58  
Bảng 3.4. Lựa chọn phương án thay thế cho thu gom và xử lý nước thải tại xã Vạn Hoà ........... 59  
Bảng 3.5. Phân tích phương án thay thế cho Hợp phần 2 của Tiểu dự án Cai Lào ...................... 60  
Bảng 3.6. Phân tích phương án thay thế cho vị trí cầu Ngòi Đum................................................ 61  
Bảng 4.1 Tóm tắt các tác động của dự án đến môi trường và xã hội của dự án............................ 64  
Bảng 4.2. Mức ồn cộng hưởng phát sinh từ hoạt động của các thiết bi, máy móc chuyên dụng.. 68  
Bảng 4.3. Tổng hợp khối lượng đào đắp và thời gian thi công các hạng mục - Hợp phầns 1 ...... 69  
Bảng 4.4. Tính toán tổng lượng bụi phát sinh theo từng hạng mục công trình............................. 70  
Bảng 4.5. Tính toán lượng chất thải cần vận chuyển khi thi công Hợp phần 1. ........................... 71  
Bảng 4.6. Hệ số ô nhiễm và tải lượng ô nhiễm do quá trình vận chuyển vật liệu ........................ 71  
Bảng 4.7 Tải lượng ô nhiễm bụi và khí thải do các phương tiện vận chuyển vật liệu nạo vét ..... 72  
Bảng 4.8. Tải trọng và nồng độ các thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..................... 73  
Bảng 4.9. Tổng lượng bụi phát sinh đối với hợp phần 2............................................................... 81  
Bảng 4.10. Tải lượng bụi và khí thải phát sinh từ thiết bị nạo vét trong quá trình thi công ......... 81  
Bảng 4.11. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh do các hoạt động của phương tiện tham gia nạo vét  
các hạng mục công trình ............................................................................................................... 82  
Bảng 4.12. Thống kê vận chuyển vật liệu thải của hợp phần 2..................................................... 82  
Bảng 4.13. Tính toán tải lượng ô nhiễm bụi và khí thải do các phương tiện vận chuyển............. 83  
Bảng 4.14. Tải trọng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi chưa qua xử lý ..... 84  
Bảng 4.15. Tổng hợp khối lượng vận chuyển tại mỗi hạng mục công trình thuộc hợp phần 2 .... 87  
Bảng 4.16. Danh sách các công trình văn hóa bị ảnh hưởng thuộc Hợp phần 2........................... 88  
Bảng 4.17. Lượng bụi và khí thải sinh ra do hoạt động của các thiết bị thi công - Hợp phần 3... 92  
Bảng 4.18. Lượng bụi và khí thải sinh ra do vận chuyển vật liệu thi công -Hợp phần 3.............. 92  
Bảng 4.19. Tải lượng ô nhiễm do quá trình hàn............................................................................ 93  
Bảng 4.20. Tải ô nhiễm trung bình do quá trình hàn .................................................................... 93  
Bảng 4.21. Thống kê các hộ bị ảnh hưởng.................................................................................... 99  
Bảng 4.22. Tác động đến các hộ gia đình ................................................................................... 100  
Bảng 5.1: Các biện pháp giảm thiểu tác động lên các điểm nhạy cảm thuộc Hợp phần 2 ......... 112  
Bảng 5.2: Các biện pháp giảm thiểu tác động PCR của Hợp phần 3.......................................... 116  
Bảng 6.1 Các biện pháp giảm thiểu theo ECOP ......................................................................... 123  
Bảng 6.2 Các biện pháp giảm thiểu và tác động công trình đặc t- hợp phần 1...................... 138  
Bảng 6.3. Trách nhiệm thực hiện các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn vận hành .............. 153  
Bảng 6.4. Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan chủ chốt .............................................. 154  
Bảng 6.5. Các yêu cầu về báo cáo chung.................................................................................... 158  
Bảng 6.6. Phạm vi giám sát môi trường trong quá trình xây dựng ............................................. 158  
Bảng 6.7. Số mẫu quan trắc đất, nước, không khí cho việc giám sát môi trường....................... 159  
Bảng 6.8 Ước tính chi phí cho việc quan trắc và phân tích mẫu................................................. 159  
Bảng 6.9. Phạm vi giám sát môi trường khi công trình đi vào vận hành trong 1 năm đầu tiên.. 161  
Bảng 6.10. Chương trình đào tạo xây dựng năng lực giám sát và quản lý môi trường .............. 162  
Bảng 6.11 Dự toán kinh phí thực hiện EMP trong quá trình thực hiện tiểu dự án ..................... 165  
Bảng 6.12 Dự toán kinh phí dành cho TVGSMT ....................................................................... 165  
Bảng 7.1 Tóm tắt kết quả tham vấn lần 1.................................................................................... 171  
Bảng 7.2 Tóm tắt kết quả tham vấn lần 2.................................................................................... 177  
DANH MỤC HÌNH  
Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu vực Dự án Lào Cai .............................................................................. 8  
Hình 1.2 Bản đồ vị trí dự án.......................................................................................................... 10  
Hình 1.3. Vị trí xây dựng hợp phần 1 .......................................................................................... 10  
Hình 1.4 Vị trí đầu tư xây dựng hợp phần 2 ................................................................................ 11  
Hình 1.5 Vị trí đầu tư xây dựng hợp phần 3 ................................................................................ 12  
Hình 1.6 Mô hình tổ chức quản lý dự án...................................................................................... 16  
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí khu vực thi công thuộc hợp phần 1 tại xã Vạn Hòa.................................. 25  
̉
̣ ̣ ̣ ̣  
Hình 2.2. Biêu đồ nhiêt đô tram khi tương Lao Cai...................................................................... 26  
̀
́
Hình 2.3 Biều đồ lượng mưa và độ ẩm trung bình năm............................................................... 27  
Hình 2.4. Sơ đồ vị trí hồ trung tâm trong công viên Nhạc Sơn.................................................... 30  
Hình 2.5. Hiện trạng Hồ trung tâm trong công viên Nhạc Sơn.................................................... 36  
Hình 2.6. Sơ đồ khu vực hồ trung tâm trong công viên Nhạc Sơn ............................................... 37  
Hình 2.7. Khu vực cầu Ngòi Đum ............................................................................................... 38  
Hình 2.8. Vị trí lấy mẫu trầm tích tại hồ Trung tâm .................................................................... 43  
Hình 2.9. Cầu Kiu 2 bắc qua sông Nậm Thi ni Vit Nam vi Trung quc.............................. 48  
Hình 2.10. Cầu Cc Lếu, Giang Đông và Phố Mi tại thành phố Lào Cai.................................. 48  
Hình 4.1. Suối Ngòi Đum đoạn chảy qua vị trí xây dựng bị ô nhiễm bởi nước thải sinh hoạt từ cá  
khu dân cư xung quanh................................................................................................................. 95  
Hình 6.1. Sơ đồ tổ chức thực hiện ESMP .................................................................................. 153  
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT  
BAH  
Bị ảnh hưởng  
BOD  
Nhu cầu oxy sinh hóa  
BTCT  
BVMT  
CBĐT  
CMC  
Bê tông cốt thép  
Bảo vệ môi trường  
Chuẩn bị đầu tư  
Tư vấn giám sát xây dựng  
Nhu cầu ôxy hóa học  
COD  
ĐTMXH/ESIA  
EMP  
Đánh giá tác động môi trường xã hội  
Kế hoạch quản lý môi trường  
Cục bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ  
Nghiên cứu khả thi  
EPA  
FS  
FTA  
Cơ quan Quản lý giao thông đường bộ Hoa Kỳ  
Tổng sản phẩm Quốc nội  
Giải phóng mặt bằng  
GDP  
GPMB  
GSMT  
IDA  
Giám sát môi trường  
Hiệp hội phát triển Quốc tế  
Kế hoạch Đầu tư Lào Cai  
Kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số  
Nghiên cứu khả thi  
KHĐT  
MEDP  
NCKT  
NMN  
ODA  
OCI  
Nhà máy nước  
Nguồn vốn Hỗ trợ phát triển chính thức  
Công ty CP Tư vấn & đầu tư xây dựng hạ tầng Phương Đông  
PCCC  
QCVN  
QL  
Phòng cháy chữa cháy  
Quy chuẩn Quốc gia Việt Nam  
Quốc lộ  
QLDA  
RP  
Quản lý Dự án  
Kế hoạch Tái định cư  
Kế hoạch quản lý môi trường hiện trường  
SEMP  
Sở TNMT/ DONRE  
TCCP  
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai  
Tiêu chuẩn cho phép  
Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam  
Tái định cư  
TCVN  
TĐC  
TH  
Tiểu học  
THCS  
Trung học cơ sở  
TKCT  
T-N  
Thiết kế chi tiết  
Tổng nitơ  
TNHH  
TOR  
Trách nhiệm hữu hạn  
Điều khoản tham chiếu  
Thành phố Lào Cai  
Tổng photpho  
TP Lào Cai  
T-P  
TSP  
Tổng hàm lượng bụi lơ lửng  
Tổng chất rắn lơ lửng  
TSS/ SS  
TV  
Tư vấn  
TXL  
Trạm xử lý  
UBND  
USD  
Ủy ban Nhân dân  
Đô la Mỹ  
VH&BD  
VNĐ  
Vận hành và bảo dưỡng  
Đồng Việt Nam  
VSMT  
WB/NHTG  
WHO  
Vệ sinh môi trường  
Ngân hàng thế giới  
Tổ chức Y tế Thế giới  
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên cấp nước Lào Cai  
Trạm xử lý nước thải  
Xây dựng  
WSC/ LCWSC  
WWTP  
XD  
XDCB  
XLNT  
XNK  
Xây dựng cơ bản  
Xử lý nước thải  
Xuất nhập khẩu  
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VÀ MÔ TẢ DỰ ÁN  
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội được Thành phố Lào Cai lập nhằm đảm bảo  
rằng tiểu dự án Lào Cai được đề xuất thuộc dự án phát triển các thành phố loại vừa (MCDP)  
nguồn vốn bổ sung tuân thủ theo các quy định của cả Ngân hàng Thế giới và các chính sách mà  
Chính phủ Việt Nam đã ban hành.  
1.1. Xut xứ và mục tiêu của dự án  
Dự án gốc  
Dự án phát triển các thành phố loại vừa (MCDP) đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại  
văn bản số 602/TTg-QHQT ngày 16 tháng 4 năm 2010. Hiệp định tín dụng số 5031-VN được  
ký kết giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới (WB) vào ngày 12 tháng 1 năm 2012.  
Dự án được tài trợ bằng nguồn vốn IDA của Ngân hàng Thế giới và vốn đối ứng từ ngân sách  
tỉnh /vốn hỗ trợ từ Trung ương.  
Mục tiêu của MCDP gốc: nhằm tăng cường khả năng tiếp cận các dịch vụ cơ sở hạ tầng đô thị  
tốt hơn, cải thiện điều kiện sống của người dân, đặc biệt là trong các cộng đồng nằm trong 40%  
dân số có thu nhập thấp nhất.  
Dự án MCDP đã và đang được triển khai tại ba thành phố trực thuộc tỉnh là: Phủ Lý (tỉnh Hà  
Nam), Lào Cai (tỉnh Lào Cai) và Vinh (tỉnh Nghệ An); và bao gồm 4 hợp phần: (1) nâng cấp  
và các dịch vụ cơ sở hạ tầng cơ bản cải tiến; (2) Cung cấp nước và vệ sinh môi trường; (3)  
đường và cầu đô thị; (4) Quản lý dự án và hỗ trợ kỹ thuật.  
Bắt đầu được triển khai từ năm 2012, dự án đang đi đúng hướng để dần dần đạt được các mục  
tiêu phát triển của dự án. Các hợp phần được đầu tư theo thiết kế ban đầu đang mang lại hiệu  
quả kinh tế rất lớn, cải thiện điều kiện sống của nhân dân, tạo động lực cho phát triển cơ sở hạ  
tầng, cải thiện quy hoạch đô thị, từng bước theo hướng văn minh, sạch, đẹp và phát triển bền  
vững.  
Đồng USD lên giá so với SDR đã dẫn đến giảm nguồn vốn IDA cho dự án, từ khoản gốc 210  
triệu USD xuống còn 184 triệu USD, giảm 12%. Trong trường hợp của Thành phố Vinh, tiểu  
dự án lớn nhất, tác động đã được giảm nhẹ bằng cách giảm quy mô đầu tư đường và sử dụng  
nguồn vốn dự phòng. Tuy nhiên đối với thành phố Lào Cai và Phủ Lý, các hạng mục đầu tư lớn  
đã bị ảnh hưởng do nguồn vốn giảm. Việc huỷ bỏ các khoản đầu tư này sẽ ảnh hưởng đến kết  
quả của PDO nếu không tiến hành hành động khắc phục thông qua tài trợ bổ sung (AF). Khoản  
tài trợ bổ sung đề nghị là 53 triệu USD sẽ: (i) bù vào khoản thiếu hụt tài chính do lỗ tỷ giá hối  
đoái; và (ii) đầu tư nâng cấp ở các khu vực quan trọng bị bỏ qua trong thiết kế ban đầu, nhằm  
nâng cao lợi ích của dự án. Các hoạt động nâng cấp đề xuất phù hợp với các hợp phần hiện có  
của MCDP. Do sự cần thiết phải bổ sung vốn cho dự án, Ngân hàng Thế giới đã đồng ý cung  
cấp tài trợ bổ sung (AF) cho tỉnh Hà Nam và Lào Cai để hoàn thành việc đầu tư đã thiết kế của  
dự án và cấp vốn cho hoạt động nâng cấp để nâng cao khả năng đạt mục tiêu của dự án (Thể  
hiện trong các thư quản lý ngày 13/11/2015 và 15/2/2016 của bà Victoria Kwakwa - Giám đốc  
Quốc gia Ngân hàng thế giới tại Việt Nam, được gửi đến chủ tịch UBND các tỉnh Hà Nam, Lào  
Cai, Nghệ An).  
Quyết định của Phó Thủ tướng, như trong công văn số 2003/TTg-QHQT ngày 08 tháng 11 năm  
2016, nêu rõ như sau:  
a. Đồng ý tiến hành khoản IDA bổ sung 13 triệu USD do lỗ tỷ giá (6,5 triệu USD mỗi  
tỉnh);  
1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
b. Phê duyệt các đề xuất của Lào Cai và Phủ Lý yêu cầu khoản tiền IBRD bổ sung 40  
triệu USD (Lào Cai: 20,5 triệu USD; Phủ Lý: 19,5 triệu USD) cho các hoạt động nâng  
cấp theo yêu cầu từ Bộ KH&ĐT và cơ chế tài chính hiện hành;  
Nguồn tài chính bổ sung (AF)  
AF được đề xuất sẽ được sử dụng để hỗ trợ hai tiểu dự án của thành phố Lào Cai và thành phố  
Phủ Lý để cấp vốn cho:  
a. các hạng mục đầu tư bị loại khỏi phạm vi của dự án MCDP vì thiếu hụt tài chính phát  
sinh từ sự tăng giá của đồng đô la Mỹ so với SDR (~13 triệu USD); và  
b. các hạng mục đầu tư bổ sung ở các khu vực quan trọng để tăng cường kết quả của  
PDO (~ 40 triệu USD). Tổng số AF đề nghị là 68,04 triệu USD, trong đó 53 triệu USD  
từ WB và 15,04 triệu USD vốn đối ứng (CF)1  
Mục tiêu của Dự án MCDP AF: Mục tiêu của Dự án AF là tăng tiếp cận cải thiện dịch vụ cơ  
sở hạ tầng đô thị tại các thành phố loại vừa được lựa chọn để hỗ trợ chương trình phát triển đô  
thị Việt Nam  
Tổng chi phí AF cho Lào Cai là 35,13 triệu US $, trong đó IDA là 6,5 triệu USD, IBRD là 20,5  
triệu USD và vốn đối ứng (CF) là 8,13 triệu USD. Các khoản đầu tư được đề xuất theo AF cho  
thành phố Lào Cai được nêu dưới đây.  
1. Hp phần 1: Nâng cấp cơ shtầng cơ bản và cải thin dch vụ đô thị (~14,27 triu  
USD2, IDA: 5,1 triu USD, IBRD: 3,5 triệu USD, và CF: 5,6 triệu USD) bao gồm nâng  
cấp cơ sở htng cấp 2 và cấp 3 cho khu Vạn Hòa, là khu dân cư nghèo do vị trí bị cô  
lp với các khu khác của thành phố. Cư dân địa phương không được đấu ni vi ngun  
cấp nước, hthống thoát nước. Các khoản đầu tư đề xut scung cấp các dịch vhạ  
tng đô thị cơ bản (cấp nước, điện, thoát nước và thu gom nước thi, ci to tuyến đường  
địa phương và chiếu sáng) để ci thiện điều kin sống cho người dân địa phương và tăng  
cường vệ sinh môi trường. Hiện nay, nước thi từ các hộ gia đình xả thẳng ra sông Hồng  
mà không qua xử lý, dự án sẽ thu gom nước thải và đưa về trạm XLNT được thành phố  
xây dựng trong khu vc PhMới. Tính toán thủy lực và soát xét kỹ thuật xác nhận rng  
năng lực ca trm XLNT hin tại là đủ cho lượng nước thải xã Vạn Hòa và công nghệ  
xử lý là thích hợp. Nước thải được xử lý từ trạm XLNT đạt loại A (tiêu chuẩn VN) và  
pha loãng vào một con suối địa phương trước khi xả ra sông Hồng. IDA sẽ tài trợ mt  
phần cho các khoản đầu tư trong hợp phần này.  
2. Hp phn 2: Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường đô thị (~9,93 triu USD, IBRD:  
9,93 triu USD) bao gm: (i) nạo vét, xây kè và cải to hồ điều hòa trung tâm để tách  
nước thải và nước mưa (nước thi sẽ được thu gom bng giếng tách và đưa đến trm  
XLNL nước thải đang được xây dựng); và (ii) cải tạo đường ống thoát nước dc theo  
tuyến phố để ngăn ngập úng và cải thiện điều kin vệ sinh, và trải li mặt đường các  
tuyến phố này.  
3. Hp phn 3: Đường và cầu đô thị (0,5 triu USD của IBRD) để xây dựng cầu Ngòi  
Đum. Hợp phn sẽ làm giảm ùn tắc giao thông và tăng cường kết ni giữa các khu vực  
quan trng của thành ph.  
4. Hp phn 4: Htrquản lý dự án và hỗ trkthut (~2,85 triu USD, IBRD: 1,47  
triệu USD và CF: 1,38 triệu USD) shtr(i) quản lý dự án và giám sát các khoản đầu  
1
Các số liệu về chi phí bao gồm cả khoản dự phòng và thuế  
2
Các chi phí hợp phần nêu trong phần này đề cập đến chi phí cơ sở, VAT và chi phí dự phòng được bổ sung thêm.  
2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
tư bổ sung, và (ii) giám sát xã hội và môi trường độc lập và dịch vkiểm toán tài chính.  
1.2. Cơ sở pháp lý và kỹ thut cho vic lp ESIA  
1.2.1. Cơ sở pháp lý và kỹ thuật trong nước  
a. Khung hành chính cho đánh giá môi trường  
Luật Bảo vệ Môi trường (số 55/2014/QH13) ngày 23/6/2014 và Nghị định về Quy hoạch bảo  
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo  
vệ môi trường (số 18/2015/NĐ-CP) ngày 14/2/2015 là khung pháp lý quan trọng để quản lý  
môi trường ở Việt Nam. Luật Bảo vệ môi trường (BVMT) cung cấp quy định pháp luật về hoạt  
động bảo vệ môi trường; biện pháp và nguồn lực được sử dụng cho mục đích bảo vệ môi trường;  
quyền và nghĩa vụ của các cơ quan tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao nhiệm vụ bảo vệ  
môi trường. Luật BVMT áp dụng đối với cơ quan quản lý, các tổ chức xã hội, các hộ gia đình,  
cá nhân trong phạm vi lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm đất liền,  
hải đảo, vùng biển và vùng trời. Luật BVMT là cơ sở cho đánh giá môi trường chiến lược, đánh  
giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.  
Hơn nữa, luật còn quy định về tham vấn, kiểm tra và phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường  
(Điều 11, Chương II) cũng như danh sách các đối tượng phải đánh giá môi trường chiến lược  
trong phụ lục I và II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.  
Điều 13 của Nghị định (số 18/2015/NĐ-CP) giải thích các yêu cầu của các cơ quan liên quan  
đến ESIA. Khoản 1: Chủ dự án, tổ chức tư vấn khi thực hiện đánh giá tác động môi trường phải  
có đủ các điều kiện dưới đây: a) Có cán bộ thực hiện đánh giá tác động môi trường đáp ứng  
điều kiện quy định tại Khoản 2 Điều này; b) Có cán bộ chuyên ngành liên quan đến dự án với  
trình độ đại học trở lên; c) Có phòng thí nghiệm, các thiết bị kiểm chuẩn được xác nhận đủ điều  
kiện thực hiện đo đạc, lấy mẫu, xử lý, phân tích mẫu về môi trường phục vụ việc đánh giá tác  
động môi trường của dự án; trường hợp không có phòng thí nghiệm, các thiết bị kiểm chuẩn  
đáp ứng yêu cầu, phải có hợp đồng thuê đơn vị có đủ năng lực. Khoản 2: Cán bộ thực hiện đánh  
giá tác động môi trường phải có trình độ đại học trở lên và phải có chứng chỉ tư vấn đánh giá  
tác động môi trường đúng chuyên ngành. Khoản 3: Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý việc  
đào tạo, cấp chứng chỉ tư vấn đánh giá tác động môi trường.  
Dự án không liên quan đến đất ngập nước và các khu bảo tồn thiên nhiên, và cũng không liên  
quan đến phát thải các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy hay buôn bán quốc tế các loài động  
thực vật nguy cơ tuyệt chủng. Vì vậy, không có thoả thuận môi trường quốc tế nào có liên quan  
mà Việt Nam là thành viên sẽ áp dụng.  
Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam  
thông qua ngày ngày 23 tháng 06 năm 2014.  
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.  
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua  
ngày 26 tháng 11 năm 2014.  
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua  
ngày 18 tháng 06 năm 2014.  
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam  
thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012.  
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006.  
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 14 tháng 02 năm 2015  
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác  
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;  
3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về  
việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ Môi trường.  
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ  
qui định chi tiết việc thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.  
Nghị định số 127/2007 / NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định  
việc thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.  
Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ  
qui định về thoát nước và xử lý nước thải.  
Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 6 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá thiệt  
hại về môi trường.  
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về  
quản lý đầu tư xây dựng công trình.  
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 24 tháng 04 năm 2015  
quy định về quản lý chất thải và phế liệu.  
Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ  
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;  
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi  
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.  
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định giá  
đất.  
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 2014/05/15 của Chính phủ quy định việc thu tiền sử  
dụng đất.  
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 2014/05/15 của Chính phủ quy định việc thu tiền  
thuê đất, thuê mặt nước.  
Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 2014/05/15 của Chính phủ quy định bồi thường, hỗ  
trợ và tái định cư khi thu hồi đất của Nhà nước.  
Nghị định số 84/2013/NĐ-CP của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở tái định cư.  
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 2016/03/16 của Chính phủ về quản lý và sử dụng  
nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi từ các nhà tài trợ;  
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi  
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch  
bảo vệ môi trường.  
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 Tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và  
Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.  
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  
phương pháp định giá đất, xây dựng và điều chỉnh bảng giá đất; xác định giá đất cụ thể  
và tư vấn về giá đất.  
Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ TN & MT quy định chi tiết  
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.  
Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 10/12/2015 về chính  
sách hỗ trợ đào tạo nghề và tìm kiếm việc làm cho người lao động bị thu hồi đất.  
4
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
Quyết định số 1956/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 17/11/2009 phê  
duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020".  
Các quy chuẩn và tiêu chuẩn áp dụng:  
QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim  
loại nặng trong đất.  
QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung  
quanh  
QCVN 06/2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong  
không khí xung quanh;  
QCVN 08:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.  
QCVN 09:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ngầm.  
QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.  
QCVN 26/2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.  
QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung.  
QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ quá trình xử lý  
nước.  
Quy chuẩn xây dựng quốc gia QCXDVN 01: 2008/BXD do Viện quy hoạch đô thị -  
nông thôn Việt Nam biên soạn, Vụ KHCN phê duyệt, ban hành theo Quyết định  
04/2008/QD-BXD ngày 3/8/2008 của Bộ Xây Dựng.  
Hệ thống và thiết bị phân phối – Tiêu chuẩn thiết kế;  
b. Văn bản pháp quy, quyết định và ý kiến bằng văn bản của các cơ quan chức năng về dự  
án  
o Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng  
dẫn về một số điều của nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của  
Chính phủ về quản lý chất thải rắn.  
Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và  
Môi trường về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường.  
Thông tư số 06/2007/TT-BKH ngày 27/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư  
về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 140/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm  
2006 của Chính phủ quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định,  
phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự  
án phát triển.  
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài  
nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường  
và kế hoạch bảo vệ môi trường;  
Thông tư 02/2009/TT-BTNMT ngày 10/03/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  
Quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.  
Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Y Tế về việc Ban hành  
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống.  
Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Y Tế về việc Ban hành  
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.  
5
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
c. Hồ sơ pháp lý của Dự án do chủ đầu tư cung cấp  
Quyết định số 244/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Lào Cai: Quy hoạch chung cụm đô thị  
Lào Cai - Cam Đường đến năm 2020.  
Quyết định số 46/2008/QĐ-TTg ngày 31/3/2008: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế  
- xã hội tỉnh Lào Cai đến năm 2020.  
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Lào Cai về  
việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống cấp nước Khu đô  
thị mới Lào Cai - Cam Đường.  
Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể Phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Lào Cai giai  
đoạn 2006- 2020.  
2.2.2. Chính sách an toàn môi trường và xã hội của Ngân hàng Thế gii  
Mục tiêu của chính sách an toàn là để ngăn ngừa và giảm thiểu tác động trực tiếp và gián tiếp  
đến người dân và môi trường trong quá trình phát triển.  
Các chính sách an toàn có liên quan của Ngân hàng Thế giới được kích hoạt cho tiểu dự án  
được mô tả dưới đây:  
Đánh giá môi trường (OP/BP 4.01),3  
Tiểu dự án đề xuất sẽ chủ yếu liên quan đến các khoản đầu tư cơ sở vật chất sau đây theo Hợp  
phần 1, 2, 3: i) Xây dựng, nâng cấp và cải tạo đường giao thông đô thị ngắn; ii) Lắp đặt hệ  
thống nước thải và thoát nước mưa kết hợp; iii) Lắp đặt mạng lưới cấp nước; iv) Xây kè sông,  
hồ; và v) Xây dựng trường học và mẫu giáo.  
Tác động về môi trường, xã hội tiềm tàng chung của tiểu dự án là tích cực vì dự án dự kiến sẽ  
đem lại: i) cải thiện vệ sinh môi trường và cảnh quan đô thị; ii) tăng năng lực thu gom nước thải  
và thoát nước đô thị; iii) giảm thiểu xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường; iv) giảm thiểu  
rủi ro y tế công cộng liên quan với bệnh liên quan đến nước và chi phí chăm sóc sức khỏe có  
liên quan; v) giảm các rủi ro an toàn và tổn thất tài sản do ngập lụt; vi) tăng khả năng tiếp cận  
của người dân địa phương đến các khu vực lân cận.  
Ngoài ra còn có khả năng tác động môi trường, xã hội tiêu cực liên quan đến các khoản đầu tư  
cơ sở vật chất được đề xuất. Chúng bao gồm các tác động xây dựng và rủi ro thông thường,  
chẳng hạn như: i) mất thảm thực vật và cây cối, làm xáo trộn môi trường sống của các loài thủy  
sinh ii) tăng độ bụi, tiếng ồn, độ rung; iii) rủi ro ô nhiễm liên quan đến phát sinh chất thải và  
nước thải, đặc biệt là lượng vật liệu đào đắp/nạo vét lớn; iv) xáo trộn giao thông, và tăng rủi ro  
an toàn giao thông; v) nguy cơ xói mòn và sạt lở đất trên các sườn dốc và các khu vực đào sâu  
cũng như những tác động tiêu cực tiềm tàng đối với các công trình yếu hiện hữu; vi) gián đoạn  
cơ sở hạ tầng và các dịch vụ như cung cấp nước và điện hiện có; vii) xáo trộn đối với các hoạt  
động kinh tế-xã hội hàng ngày trong khu vực dự án và xáo trộn xã hội; viii) các vấn đề sức khỏe  
và an toàn liên quan đến công chúng và những người lao động tại các công trường; và ix) các  
tác động xã hội gắn liền với việc thu hồi đất, xây dựng gián đoạn hoạt động kinh doanh do các  
hoạt động liên quan đến xây dựng và huy động công nhân đến công trường. Những tác động  
này mang tính đặc thù; tạm thời; ít nếu có bất kỳ tác động nào là không thể đảo ngược; và trong  
hầu hết các trường hợp, các biện pháp giảm nhẹ được thiết kế sẵn sàng. Do đó, tiểu dự án đề  
xuất được xếp loại A.  
3
Thông tin đầy đủ về OP/BP 4.01 có tại trang web của Ngân hàng:  
6
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
Môi trường sống tự nhiên (OP / BP 4.04)4;  
Tiểu dự án sẽ không ảnh hưởng đến bất kỳ khu vực bảo vệ và cũng không ảnh hưởng các loài  
động thực vật quan trọng/bị đe dọa hoặc các khu vực đa dạng sinh học có giá trị cao. Trong quá  
trình đánh giá môi trường, người ta xác nhận rằng có môi trường sống tự nhiên trong khu vực  
dự án, bao gồm sông Hồng, hồ Nhạc Sơn, suối Ngòi Đum. Việc xây dựng và vận hành của các  
công trình thu gom nước thải, xây dựng cầu và công việc nạo vét hồ sẽ có một số tác động tiêu  
cực tiềm ẩn về môi trường sống tự nhiên của sông, hồ, bao gồm mất môi trường sống sinh vật  
đáy và xáo trộn các sinh vật đáy. Tác động và các biện pháp giảm thiểu đã được bao gồm trong  
ESIA của tiểu dự án và KHQLMT&XH để giải quyết những tác động này.  
Tài nguyên văn hóa vật thể (OP / BP 4.11)5  
Tiểu dự án không phải di dời tài nguyên văn hóa vật thể (PCR) như tượng đài, chùa chiền, nhà  
thờ, các điểm tôn giáo/tâm linh và văn hóa. Chính sách này được kích hoạt vì các công trình  
dân dụng của tiểu dự án sẽ liên quan đến việc di dời 05 ngôi mộ, được coi là PCR. Do dự án có  
các hoạt động nạo vét và đào đắp, có thể dẫn đến phát lộ, một thủ tục xử lý phát lộ đã được đưa  
vào KHQLMT&XH của tiểu dự án.  
Tái định cư (OP / BP 4.12)6  
OP/BP 7.50 - Đường thủy Quốc tế7  
Theo AF, đầu tư tiểu dự án thành phố Lào Cai sẽ thu gom nước thải thô tại xã Vạn Hòa, hiện  
đang chảy tự do trong một khu vực đông dân cư, và đưa tới nhà máy XLNT Đông Phố Mới  
hiện có để xử lý. Nước thải sau xử lý của Nhà máy được đổ ra một con sông không tên và sau  
đó chảy vào sông Hồng, một tuyến đường thủy quốc tế. Do đó, chính sách này được kích hoạt  
theo đoạn 7(b) của OP 7.50.  
Tuy nhiên, người ta đánh giá rằng tiểu dự án thuộc phạm vi ngoại trừ về quy định thông báo,  
cụ thể là đoạn 7(a) của chính sách. Ngoại trừ này được áp dụng khi dự án liên quan đến việc bổ  
sung lượng xả thải đã qua xử lý từ một nhà máy XLNT hiện có xuống nhánh của sông Hồng,  
một tuyến đường thủy quốc tế. Người ta đánh giá rằng lượng thải bổ sung này sẽ không thay  
đổi chất lượng hay số lượng các dòng chảy đối với các quốc gia ven sông, trong trường hợp này  
là Trung Quốc.  
Hướng dẫn của Ngân hàng Thế giới về môi trường, y tế và an toàn 8  
Các dự án do Ngân hàng Thế giới tài trợ cũng cần xem xét Hướng dẫn về môi trường, y tế và  
an toàn của nhóm Ngân hàng Thế giới (được gọi là "Hướng dẫn EHS"). Hướng dẫn EHS là  
những tài liệu tham khảo kỹ thuật với các điển hình nói chung và ngành công nghiệp cụ thể về  
thực hành công nghiệp quốc tế.  
Hướng dẫn EHS bao hàm các mức hiệu suất và các biện pháp được chấp nhận đối với Nhóm  
Ngân hàng Thế giới và thường được coi là có thể đạt được trong các cơ sở mới với chi phí hợp  
lý theo công nghệ hiện có. Quá trình đánh giá môi trường có thể đề nghị mức hoặc các biện  
4 Thông tin đầy đủ về OP/BP 4.04 có tại  
5 OP/BP 4.11 có thể tham khảo tại  
6 Chi tiết về OP/BP 4.12 có thể tham khảo tại  
7 Chi tiết về OP/BP 7.50 có thể tham khảo tại  
8
Chi tiết về Hướng dẫn EHS có thể tham khảo tại www.ifc.org/ifcext/enviro.nsf/Content/EnvironmentalGuidelines.  
7
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
pháp thay thế (cao hơn hoặc thấp hơn), trong đó, nếu chấp nhận được đối với Ngân hàng Thế  
giới, sẽ trở thành yêu cầu theo dự án hoặc mang tính đặc thù. Tiểu dự án này phải tuân thủ với  
các hướng dẫn EHS chung và Hướng dẫn cụ thể của ngành Nước và Vệ sinh.  
1.3. Mô tả dự án  
1.3.1. Vị trí dự án  
Dự án Phát triển các đô thị loại vừa Việt Nam - Tiểu dự án TP Lào Cai – nguồn vốn bổ sung  
được thực hiện tại Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.  
Vị trí tiểu dự án  
TP Lào Cai  
Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu vực Dự án Lào Cai  
1.3.2 Các hp phn ca dự án  
Tiểu dự án Lào Cai – nguồn vốn bổ sung bao gồm 4 hợp phần: (i) Hợp phần 1: Nâng cấp hạ  
tầng cơ bản và cải thiện dịch vụ; (ii) Hợp phần 2: Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường; (iii)  
Hợp phần 3: Cầu và đường đô thị; (iv) Hợp phần 4: Tăng cường năng lực và hỗ trợ kĩ thuật.  
8
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
Bảng 1.1 Các hạng mục đầu tư chính của tiểu dự án  
TT  
Hạng mục đầu tư  
Hợp phần 1  
Mô tả chi tiết  
1
Nâng cấp hạ tầng cơ bản và cải thiện dịch vụ (14,27 triệu USD)  
1.1  
Các hạng mục đầu tư:  
Nâng cấp hạ tầng xã Vạn  
Hòa  
Xây dựng/cải tạo 09 tuyến đường nội bộ với tổng chiều dài 6,1 km,  
và chiều rộng 16,5-24,0 m.  
Xây dựng hệ thống thoát nước riêng dọc theo tuyến đường chính.  
1. Hệ thống thoát nước mưa với tổng chiều dài 11,0 km bao gồm:  
7,9 km cống hộp với kích thước của BxH=500x600 - 600x800;  
và đường ống có chiều dài 3,1 km với D = 750-1000.  
2. Các đường ống thu gom nước thải dài 4,0 km, D = 225-315,  
đường ống dẫn nước thải áp lực kết nối 3,7 km, D = 110; 02 trạm  
bơm công suất Q = 10-20 m3/h để chuyển nước thải về nhà máy  
Xử lý nước thải Đông Phố Mới (NMXLNT)  
Xây dựng một hệ thống cung cấp nước với tổng chiều dài 3,7 km; D  
= 50-110;  
Cung cấp điện, chiếu sáng, trồng cây cho tuyến đường xây dựng  
2
Hợp phần 2:  
Cải thiện vệ sinh môi trường (9,93 triệu USD)  
2.1  
Hồ trung tâm trong công viên Nhạc Sơn của thành phố Lào Cai có tổng  
diện tích khoảng 5,4ha. Các khoản đầu tư bao gồm:  
Cải tạo hồ trung tâm  
trong công viên Nhạc  
Sơn của thành phố Lào  
Cai  
Nạo vét hồ với tổng diện tích 5,4 ha, từ độ sâu hiện hữu 3,7-5,2 m  
đến độ sâu 5,2 m.  
Sửa chữa các phần kè hồ bị hư hỏng, với tổng chiều dài ước tính  
100 m.  
Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước cho hồ bao gồm: kênh gom với  
chiều dài 539 m, D = 560; 01 buồng tràn; cống hộp dài 149 m và  
BxH = 2,0x2,0 m; 01 trạm bơm công suất 324 m3/h; và ống áp lực  
nước thải dài 1,5 km và D = 315 đưa nước thải để TXLNT Ngòi  
Đum, hiện đang được xây dựng theo dự án gốc MCDP.  
2.2 Cải tạo hệ thống thoát Các hạng mục đầu tư bao gồm:  
nước và thảm lại mặt  
đường các tuyến phố  
Cải tạo hệ thống thoát nước hiện có với chiều dài khoảng 71 km;  
Xây dựng hệ thống thoát nước dài 5,2 km với D = 600-1000 tại các  
địa điểm ngập úng, kết hợp với thảm lại mặt đường với tổng chiều  
dài 48,0 km thuộc 10 phường: Duyên Hải, Kim Tân, Bắc Cường,  
Nam Cường, Cốc Lếu, Phố Mới, Bình Minh, Bắc Lệnh, Pom Hán  
3
Hợp phần 3  
Đường đô thị và cầu (0,5 triệu USD)  
3.1 Xây dựng một cây cầu  
Cầu dài 48 m, và đường gom ở hai đầu dài 62 m. Cầu chính được thiết  
bắc qua suối Ngòi Dum kế với tải trọng công tác HL93, kết cấu BTCT dự ứng lực, sơ đồ nhịp L  
= 3x15 (m), khổ cầu K = 7 + 2x0,5m (không có vỉa hè cho người đi bộ).  
4
Hợp phần 4  
Quản lý dự án và Hỗ trợ kỹ thuật (2,85 triệu USD)  
Hạng mục đầu tư bao gồm: Hỗ trợ tất cả các hoạt động của Ban QLDA,  
giám sát thi công và quản lý hợp đồng.  
4.1 Giám sát thi công và  
quản lý hợp đồng  
4.2 Giám sát an toàn môi  
trường và xã hội độc lập  
Phạm vi bao gồm các dịch vụ độc lập cho:  
i) giám sát an toàn môi trường;  
ii) giám sát an toàn xã hội;  
4.3 Kiểm toán tài chính độc Thực hiện kiểm toán độc lập theo tiến độ thỏa thuận trong thời gian dự án.  
lập  
4.4 Đánh giá dự án  
Tiến hành đánh giá thực hiện sau dự án tại ngày kết thúc;  
9
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
Hình 1.2 Bản đồ vị trí dự án  
Hình 1.3. Vị trí xây dựng hợp phần 1  
10  
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội  
Công viên  
Nhạc Sơn  
Hồ trung tâm  
Hình 1.4 Vị trí đầu tư xây dựng hợp phần 2  
11  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 208 trang Thùy Anh 18/05/2022 1080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Dự án phát triển các đô thị loại vừa (MCDP) các hạng mục bổ sung tiểu dự án Thành phố Lào Cai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_du_an_phat_trien_cac_do_thi_loai_vua_mcdp_cac_hang.pdf