Giáo trình Toán cao cấp A4 (Phần 2) - Nguyễn Đức Trung

TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
TÀI LIU THAM KHO  
TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
NĂM HỌC: 2016 -2017  
TRANG CH:  
1
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
LỜI NÓI ĐẦU  
CHƢƠNG TRÌNH GING DY TOÁN CAO CP  
TRÊN MOON.VN NĂM HỌC 2016 - 2017  
Chúc mng các bn đã bước vào một ngưỡng ca mi ca cuộc đời. Việc đỗ  
Đại hc mra cho các em mt trang mi với đầy cơ hội nhưng không kém thách  
thc. Thách thc không chỉ ở vic hc xa nhà hoc ở môi trường mà cơ hội tiếp  
xúc để hỏi đáp với Ging viên rt hn chế trên nhng giảng đường lớn hàng trăm  
Sinh viên mà khối lượng kiến thức đồ x.  
Ti bc học Đại hc, mt môn học được chia ra làm các phân môn (hay còn  
gi là hc phn). Các hc phần có tính độc lập tương đối vni dung kiến thc nên  
được tchc học và đánh giá kết quhc tập độc lp hoàn.  
Bài tập hoàn toàn được tp trung dn vào cuối chương hoặc chuyên đề chứ  
không theo bài (các bui hc). Các bài tập cũng được gii theo tính chủ động hc  
tp ca Sinh viên. Rt nhiu bn Sinh viên ngngàng vi vic hc bậc Đại hc  
nên kết quhc tp các môn học Đại cương thường thấp hơn những môn hc  
chuyên ngành ở năm thứ 3, th4 (hoc th5).  
Tuy nhiên, chương trình giảng dy Toán Cao Cp ti Moon.vn vn thiết kế  
bài tp ti cui các bài hc lý thuyết (qua Video theo truyn thng Moon.vn) và  
cuối các chương (Phần luyn tập chuyên đề). Cũng nhằm để làm quen vi cách hc  
ở Đại hc, mt svideo bài tập được đưa ra với mục đích hướng dn các em cách  
làm bài tp và trình by bậc Đại hc.  
Thy thiết kế chương trình với lch phát sóng sớm để các em có cơ hội tiếp  
cn sm vi kiến và kỹ năng làm bài tập tt. Hy vng vi schun bsm và tt,  
các em sẽ thành đạt bi theo kinh nghim: 95% thành công do vic chun b.  
2
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Để các bn Sinh viên tiện theo dõi chương trình học, Thy thiết kế chương  
trình đào tạo được đánh mã số chi tiết theo các phân đoạn đơn vị kiến thc tun tự  
để các em ddàng theo dõi. Các em có thể vào đường link sau để biết rõ vtoàn bộ  
Ti bc Phthông, các em hc một chương trình Toán duy nhất còn đối vi  
Toán Cao Cp thì skhác bit rt lớn được thhin từng Trường, thâm chí tng  
khi ngành học trong Trường.  
Đối vi các khi ngành Kthut, Khoa học (Sư phạm, KHTN), Công ngh,  
chương trình Toán Cao Cấp được hc là Toán A gm có 4 hc phn riêng  
bit với đường link chính cho Toán A (http://moon.vn/Pro/7/212):  
o Toán A1: Đại stuyến tính  
o Toán A2: Gii tích 1  
o Toán A3: Gii tích 2  
o Toán A4: Gii tích 3  
Đối vi các khi ngành Nông Lâm Y – Dược, chương trình Toán Cao  
Cấp đưc hc là Toán B gm có 2 hc phn riêng bit với đường link chính  
o Toán B1: Đại stuyến tính  
o Toán B2: Gii tích  
Đối vi các khi ngành Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Lut  
hoc Qun trkinh doan ... chương trình Toán Cao Cấp được hc là Toán C  
gm có 2 hc phn riêng bit với đường link chính cho Toán C  
o Toán C1: Đại stuyến tính  
o Toán C2: Gii tích  
Ti Moon.vn, kiến thc lý thuyết đã được btrí vi các ni dung chi tiết cho  
tng khi ngành thông qua hthng video bài giảng cùng giáo trình đầy đủ cũng  
như các tóm tắt lý thuyết vn dụng để nhanh chóng có thgii bài tp cho cToán  
A, Toán B và Toán C. Đi kèm lý thuyết cơ bản là mt kho dliu khng bài tp  
được tng hp từ các Đề thi gia và cui Hc kỳ các năm gần đây của các khi  
ngành:  
3
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Toán A1, A2, A3 và A4: hơn 3500 bài tp  
Toán B1 và B2: gn 2000 bài tp  
Toán C1 và C2: gn 2000 bài tp  
Các bài tp trng yếu được quay Video đi kèm lời gii giúp các em ôn tp dễ  
dàng, tiếp cận phương pháp giải nhanh chóng và chính xác.  
Thy và đội ngũ các Supper Mods (cũng đều là các Ging viên dạy Đại hc) rt  
vui được trao đổi trên diễn đàn Toán cao cấp ti Moon.VN trên Facebook vi  
Các em cũng có thể thc trc tiếp vi thy ti trang Facebook cá nhân vi  
Chúc các em nhanh chóng thu lượm được nhng kiến thc, hoàn thin kỹ năng  
và vn dng sáng to !  
4
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
MC LC  
5
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
6
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
7
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
8
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Chƣơng 1: Hàm số nhiều biến  
§1. Tổng quan hàm số nhiều biến  
1.1. Định nghĩa hàm nhiều biến  
1.1.1. Định nghĩa :  
Cho D R2 , ánh xf : D R được gi là hàm shai biến s.  
Kí hiu là :  
f : D R  
x, y Z f x, y  
D là miền xác định ca f ; x,y là hai biến số độc lp.  
f D z f x, y / x, y D gi là min giá trca hàm f  
     
Hàm sn biến f x ,x ,...,x được định nghĩa tương tự.  
n   
1
2
Miền xác định :  
Cho hàm sZ f x, y , min xác định ca hàm f là tp hp các cp x, y  
sao cho f x, y có nghĩa. Ký hiệu là D.  
D được gi là liên thông trong R2 nếu vi M1,M2 bt kthuc D luôn có  
thni vi nhau bởi đường cong liên tc nm hoàn toàn trong D  
D được gi là mnếu những điểm biên L ca D không thuc D  
D được gọi là đóng nếu mọi điểm biên L của D đều thuc D  
D được gọi là đơn liên nếu nó bgii hn bi nhiều đường cong kín ri nhau  
từng đôi một.  
1.1.2. Biểu diễn hình học của hàm hai biến số.  
GisZ f x, y xác định trong min D ca mt phng xOy  
9
         
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
MP // OZ và MP f x, y Z  
Khi M biến thiên trong D thì P biến thiên trong R3 và  
sinh ra mt S, S gọi là đồ thca hàm Z f x, y và  
Z f x, y còn gọi là phương trình của mt S.  
Mỗi đường thng song song vi trc OZ ct mt S  
không quá một điểm.  
1.2 Giới hạn của hàm số hai biến số  
Định nghĩa :  
Cho hàm sf M f x, y , xác định trong min D chứa điểm M x , y  
   
0   
0   
0
, có thtrừ điểm M0 . Ta nói rng L là gii hn ca f x, y khi điểm M x, y  
dn tới điểm M x , y nếu vi mi dãy M x , y thuc D dn ti M0 ta đều có  
0 0 n n   
0
n
lim f x , y L  
n   
n
n  
Kí hiu :  
lim f x, y L  
0
x,y x ,y  
0   
   
hay :  
lim f M L  
   
M M0  
1.3. Tính liên tục của hàm số hai biến số :  
1.3.1. Khái niệm:  
Cho hàm sf M f x, y , xác định trong min D, M x , y là mt  
  0 0   
0
điểm thuc D. Ta nói hàm sf x, y liên tc ti M0 nếu tn ti :  
lim f x, y  
x,y x ,y  
0   
0
và  
lim f x, y f x , y  
0   
0
x,y x ,y  
0   
0
Hàm sf x, y gi là liên tc trong min D nếu nó liên tc ti mọi điểm thuc  
D.  
10  
     
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
1.3.2. Chú ý:  
Đặt x x0  x  
;
y y0  y ta có :  
y
  
f x, y f x   ; y   f f x   ; y   f x , y  
0   
y
  
0
x
0
0
x
0
0
Có thphát biu: Hàm sf x, y liên tc ti M x , y nếu :  
0 0   
0
lim f 0  
,  0,0  
y
  
x
Ví d1.1: Tìm gii hn ( nếu có ) ca hàm ssau  
Li gii:  
11  
 
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
§2. Đạo hàm riêng.  
2.1. Đạo hàm riêng:  
2.1.1. Định nghĩa:  
Cho hàm sz f x, y xác định trong miền D, điểm M x , y D . Nếu  
0   
0   
0
cho y y0 , vi y0 là hng s, mà hàm smt biến sx f x, y có đạo hàm  
0   
ti x x0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo hàm riêng đối vi x ca hàm sf x, y  
ti x , y  
0   
.
0
f  
x  
z  
x  
Ký hiu : f ' x , y hay  
x 0   
x , y hay  
0   
x , y  
0
0   
0
0
f x  x, y f x , y  
0   
0   
0
0
Nghĩa là : f ' x , y lim  
x 0   
0
x0  
x  
Tƣơng tự : Đạo hàm riêng đối vi y ca hàm sf x, y ti x , y , kí  
0
  
0
hiu:  
f x , y  y f x , y  
0   
0
0
0
f ' x , y lim  
y 0   
0
y0  
y  
Chú ý :  
Đạo hàm riêng ca hàm sn biến độc lập ( n > 2) định nghĩa tương tự.  
Khi tính đạo hàm riêng ca mt biến nào đó xem biến còn lại như một  
hng s.  
2.1.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm riêng:  
Gọi S là đồ thca hàm sz f x, y  
.
C1 là giao tuyến ca S vi mt phng y y0  
.
T
là tiếp tuyến ca giao tuyến C1 ca mt phng S vi mt phng y y0 ti  
1
điểm P x , y ,z  
0
  
.
0
0
12  
       
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
(
C1 là đồ thca hàm 1 biến sy f x, y trên mt phng y y0  
0   
)
T2 là tiếp tuyến ca giao tuyến C2 ca mt phng S vi mt phng x x0  
f ' x , y = Hsgóc ca tiếp tuyến  
x 0   
T
ca C1 ti P x , y ,z vi  
0   
0
1
0
0
z f x , y  
0   
.
0
0
f ' x , y = Hsgóc ca tiếp tuyến T2 ca C2 ti P x , y ,z vi  
y 0   
0   
0
0
0
z f x , y  
0   
.
0
0
2.2. Đạo hàm riêng cấp cao:  
2.2.1 Định nghĩa :  
Cho hàm sz f x, y . Các đạo hàm f 'x , f 'y là những đạo hàm riêng cp mt.  
Các đạo hàm riêng của đạo hàm riêng cp mt gọi là các đạo hàm riêng cp hai.  
Các đạo hàm riêng của đạo hàm riêng cp hai gọi là đạo hàm riêng cp ba,....  
Ký hiệu đạo hàm riêng cp hai như sau :  
 f  
2 f  
x2  
f // x, y  
x2  
x x  
 f  
2 f  
xy  
f // x, y  
yx   
x y  
 f  
2 f  
yx  
f // x, y  
xy   
y x  
 f  
2 f  
y2  
fy/2/ x, y  
y y  
13  
   
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
2.2.2 Định lý :  
Nếu trong mt lân cận U nào đó của điểm M x , y hàm sz f x, y  
0
  
0
  
0
//  
//  
//  
//  
có các đạo hàm riêng f , f và nếu các đạo hàm y liên tc ti M0 thì f f  
xy  
yx  
xy  
yx  
ti M0  
.
Ví d2.1: Tính các đạo hàm riêng ca các hàm ssau  
Li gii:  
14  
 
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Ví d2.2: Kho sát sliên tc và stn ti, liên tc của đạo hàm riêng ca các  
hàm sf x, y sau :  
15  
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Li gii:  
16  
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Ví d2.3:  
Li gii:  
Ví d2.4:  
17  
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Li gii:  
18  
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
§3: Vi phân toàn phần và vi phân cấp hai  
3.1 Đinh nghĩa :  
Cho hàm sz f x, y xác định trong min D R2  
,
M x , y và  
0 0   
0
M x   ; y   là hai điểm thuc D.  
y
  
0
x
0
Nếu sgia f x , y f x   ; y   f x , y có thbiu diễn dưới dng  
0 0   
y
  
0
0
x
0
0
f x , y A  By   thì ta nói hàm sf x, y khvi ti  
0   
0
x
x
y
M x , y , biu thc Ax By gi là vi phân toàn phn ca hàm sf x, y ti  
0 0   
0
x , y ng vi các sgia x ,y và được ký hiu là df x , y hay dz.  
0 0   
0
0
Hàm sf x, y gi là khvi trong min D nếu nó khvi ti mọi điểm ca min  
y.  
Chú ý :  
Nếu f x, y khvi ti x , y thì tn tại các đạo hàm riêng  
0   
.
0
f ' x , y , f ' x , y  
x 0 y 0   
0
0
Khác vi hàm smt biến , nếu hàm shai biến f x, y có các đạo hàm  
riêng f ' x , y , f ' x , y thì chưa chắc nó đã khả vi ti x , y  
x 0 y 0   
0   
.
0
0
0
3.2. Điều kiện khả vi của hàm số nhiều biến :  
Định lý :  
Nếu hàm sz f x, y có các đạo hàm riêng trong mt min D, chứa điểm  
M x , y và nếu các đạo hàm riêng y liên tc ti M0 thì hàm sf x, y khvi  
0 0   
0
ti M0 , vi phân toàn phn ca f x, y ti M0 được tính theo công thc :  
df x , y f ' x , y   f ' x , y   
0 x 0 y 0   
0
0
x
0
y
Chú ý : Ta có x dx;y dy do đó :  
df x , y f ' x , y dx f ' x , y dy  
0 x 0 y 0   
0
0
0
19  
     
TLTK: LT TOÁN CAO CP A3 - GII TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
3.3. Ứng dụng của vi phân toàn phần vào tính gần đúng:  
Khi x ,y khá nh, ta có thxem f x , y xp xbng df x , y tc là:  
0
  
0
  
0
0
f x , y f ' x , y   f ' x , y hay  
0 x 0 y 0   
0
0
x
0
y
f x   ; y   f x , y f ' x , y   f ' x , y   
0 x 0 y 0   
.
y
y
  
0
x
0
0
0
x
0
3.4. Điều kiện để biểu thức P x, y dx Q x, y dy là một vi phân toàn phần:  
Định lý:  
Giscác hàm sP x, y ,Q x, y có các đạo hàm riêng liên tc trong mt  
   
miền D nào đó. Biểu thc P x, y dx Q x, y dy là mt vi phân toàn phn khi và  
chkhi :  
P Q  
;x, y D  
y x  
3.5. Phƣơng trình của tiếp tuyến, pháp diện của đƣờng cong tại một điểm.  
3.5.1. Đường cong trong không gian.  
Cho I R,tI , Ánh xạ cho tương ứng mi  
sthc t vi mt vecto trong R3 duy nht r t gi là  
   
mt hàm vecto. Nếu x t , y t ,z t là ba thành phn  
       
ca vecto r t thì ta viết :  
   
r t x t , y t ,z t  
   
       
hay r t x t i y t j z t k  
         
.
Đặt OM r t , điểm M có tọa độ x t , y t ,z t .Giscác hàm số  
   
       
x t , y t ,z t liên tc trên I.  
       
20  
       
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 113 trang Thùy Anh 27/04/2022 8240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Toán cao cấp A4 (Phần 2) - Nguyễn Đức Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_toan_cao_cap_a4_phan_2_nguyen_duc_trung.pdf
  • rarBài tập tích phân bội ba.rar
  • rarBài tập tích phân đường (L1+L2).rar
  • rarBT Tích phân kép (Bội 2).rar