Giáo trình Toán cao cấp A2 (Phần 3) - Nguyễn Đức Trung

TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
TÀI LIU THAM KHO  
TOÁN CAO CP A4 - GII TÍCH 3  
GING VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
NĂM HỌC: 2016 -2017  
TRANG CH:  
1
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
LỜI NÓI ĐẦU  
§TRÌNH GING DY TOÁN CAO CP  
TRÊN MOON.VN NĂM HỌC 2016 - 2017  
Chúc mng các bn đã bƣớc vào một ngƣỡng ca mi ca cuộc đời. Việc đỗ  
Đại hc mra cho các em mt trang mi với đầy cơ hội nhƣng không kém thách  
thc. Thách thc không chỉ ở vic hc xa nhà hoc ở môi trƣờng mà cơ hội tiếp  
xúc để hỏi đáp với Ging viên rt hn chế trên nhng giảng đƣờng lớn hàng trăm  
Sinh viên mà khối lƣợng kiến thức đồ x.  
Ti bc học Đại hc, mt môn học đƣợc chia ra làm các phân môn (hay còn  
gi là hc phn). Các hc phần có tính độc lập tƣơng đối vni dung kiến thc nên  
đƣợc tchc học và đánh giá kết quhc tập độc lp hoàn.  
Bài tập hoàn toàn đƣợc tp trung dn vào cui §hoặc chuyên đề chkhông  
theo bài (các bui hc). Các bài tập cũng đƣợc gii theo tính chủ động hc tp ca  
Sinh viên. Rt nhiu bn Sinh viên ngngàng vi vic hc bậc Đại hc nên kết  
quhc tp các môn học Đại cƣơng thƣờng thấp hơn những môn hc chuyên  
ngành ở năm thứ 3, th4 (hoc th5).  
Tuy nhiên, §trình ging dy Toán Cao Cp ti Moon.vn vn thiết kế bài tp  
ti cui các bài hc lý thuyết (qua Video theo truyn thng Moon.vn) và cui các  
§(Phn luyn tập chuyên đề). Cũng nhằm để làm quen vi cách hc ở Đại hc, mt  
svideo bài tập đƣợc đƣa ra với mục đích hƣớng dn các em cách làm bài tp và  
trình by bậc Đại hc.  
Thy thiết kế §trình vi lch phát sóng sớm để các em có cơ hội tiếp cn sm  
vi kiến và kỹ năng làm bài tập tt. Hy vng vi schun bsm và tt, các em sẽ  
thành đạt bi theo kinh nghim: 95% thành công do vic chun b.  
2
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Để các bn Sinh viên tin theo dõi §trình hc, Thy thiết kế §trình đào tạo  
đƣợc đánh mã số chi tiết theo các phân đoạn đơn vị kiến thc tun tự để các em dễ  
dàng theo dõi. Các em có thể vào đƣờng link sau để biết rõ vtoàn b§trình:  
Ti bc Phthông, các em hc mt §trình Toán duy nhất còn đối vi Toán Cao  
Cp thì skhác bit rt lớn đƣợc thhin từng Trƣờng, thâm chí tng khi  
ngành học trong Trƣờng.  
Đối với các khối ngành Kỹ thuật, Khoa học (Sƣ phạm, KHTN), Công nghệ,  
§trình Toán Cao Cấp đƣợc học là Toán A gồm có 4 học phần riêng biệt với  
đƣờng link chính cho Toán A (http://moon.vn/Pro/7/212):  
o Toán A1: Đại số tuyến tính  
o Toán A2: Giải tích 1  
o Toán A3: Giải tích 2  
o Toán A4: Giải tích 3  
Đối với các khối ngành Nông – Lâm Y – Dƣợc, §trình Toán Cao Cấp đƣợc  
học là Toán B gồm có 2 học phần riêng biệt với đƣờng link chính cho Toán  
o Toán B1: Đại số tuyến tính  
o Toán B2: Giải tích  
Đối với các khối ngành Kinh tế, Thƣơng mại, Tài chính, Ngân hàng, Luật  
hoặc Quản trị kinh doan ... §trình Toán Cao Cấp đƣợc học là Toán C gồm có  
2 học phần riêng biệt với đƣờng link chính cho Toán C  
o Toán C1: Đại số tuyến tính  
o Toán C2: Giải tích  
Ti Moon.vn, kiến thc lý thuyết đã đƣợc btrí vi các ni dung chi tiết cho  
tng khi ngành thông qua hthng video bài giảng cùng giáo trình đầy đủ cũng  
nhƣ các tóm tắt lý thuyết vn dụng để nhanh chóng có thgii bài tp cho cToán  
A, Toán B và Toán C. Đi kèm lý thuyết cơ bản là mt kho dliu khng bài tp  
đƣợc tng hp từ các Đề thi gia và cui Hc kỳ các năm gần đây của các khi  
ngành:  
Toán A1, A2, A3 và A4: hơn 3500 bài tập  
3
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Toán B1 và B2: gần 2000 bài tập  
Toán C1 và C2: gần 2000 bài tập  
Các bài tp trng yếu đƣợc quay Video đi kèm lời gii giúp các em ôn tp dễ  
dàng, tiếp cận phƣơng pháp giải nhanh chóng và chính xác.  
Thầy và đội ngũ các Supper Mods (cũng đều là các Ging viên dạy Đi hc) rt  
vui đƣợc trao đổi trên diễn đàn Toán cao cấp ti Moon.VN trên Facebook vi  
Các em cũng có thể thc trc tiếp vi thy ti trang Facebook cá nhân vi  
Chúc các em nhanh chóng thu lƣợm đƣợc nhng kiến thc, hoàn thin kỹ năng  
và vn dng sáng to !  
4
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
MC LC  
5
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
6
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
7
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
PHN I. PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN  
Phƣơng trình vi phân là phƣơng trình có dạng F(x, y, y', y", ... , y(n)) = 0,  
trong đó x là biến độc lp, y = y(x) là hàm phi tìm, y', ... , y(n) là các đo hàm ca  
nó.  
Cp cao nht của đạo hàm có trong phƣơng trình, gọi là cp của phƣơng  
trình. Giáo trình này chỉ xét các phƣơng trình cấp 1 và 2.  
Nghim của phƣơng trình vi phân là mọi hàm sthỏa mãn phƣơng trình đã cho.  
Nghim của phƣơng trình có thể tìm đƣợc dƣới dạng tƣờng minh y = y(x),  
hoc dng tham sx = x(t); y = y(t); hoc dng n (x,y) = 0.  
§1. PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I.  
1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 1  
Định nghĩa. Phƣơng trình vi phân cấp 1 là phƣơng trình dạng F(x,y,y') = 0. Nếu  
từ phƣơng trình đã cho giải đƣợc theo y' thì phƣơng trình có dạng y' = f(x,y).  
Bài toán Cauchy. Là bài toán tìm nghim của phƣơng trình y' = f(x,y) thỏa  
mãn điều kin y(x0) = y0, trong đó (x0, y0) là các giá trị cho trƣớc. Bài toán Cauchy  
đƣợc viết  
y' f x,y  
1
    
y0  
y
2
   
xx0  
Điều kin (2) gọi là điều kin ban đầu, hay điều kin Cauchy.  
Định lý tn ti và duy nht nghim. Xét bài toán Cauchy (1), (2). Gisử  
f(x,y) liên tc trên D , và x ,y D. Khi đó, trong một lân cận nào đó của  
0   
0
x0, bài toán Cauchy (1), (2) luôn có nghim. Nếu có thêm điều kin f ' x,y liên  
y   
tc trên D, thì nghim là duy nht.  
8
     
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Nghim tng quát. Ta gi ghim tng quát của phƣơng trình y' = f(x,y) là hàm  
sy  (x,C) , trong đó C là hằng stùy ý, thỏa mãn các điều kin sau:  
a) Hàm sy  (x,C) thỏa mãn phƣơng trình đã cho với mi giá trca C.  
b)  
, vi D là miền mà điều kin tn ti và duy nht nghim  
x ,y D  
0   
0
đƣợc thỏa mãn, luôn tìm đƣợc giá trca hng sC C0 , sao cho nghim  
y  (x,C0) thỏa mãn điều kiện ban đầu (2).  
Nghim riêng, tích phân riêng. Nếu trong công thc nghim tng quát hoc tích  
phân tng quát, ta cho C giá trcthC0, thì nghim nhận đƣợc gi là nghim  
riêng hoc tích phân riêng.  
Nghim kd. Có thtn ti các nghim không nm trong hnghim tng quát.  
Nhng nghiệm nhƣ vậy gi là nghim kd.  
2. Phƣơng trình phân ly.  
Là phƣơng trình dạng f(x)dx + g(y)dy = 0.  
Cách gii: Tích phân hai vế phƣơng trình, đƣợc   
f(x)dx g(y)dy C  
.
Gọi F(x) và G(y) là các nguyên hàm tƣơng ứng, thì tích phân tng quát ca  
phƣơng  
trình là F(x) + G(y) =C.  
Ví d: Giải phƣơng trình ex 1 ydx y 1 dy 0  
.
1
Gii: Nếu y 0, chia hai vế cho y, đƣợc ex 1 dx 1dy 0 Tích phân  
y
x
hai vế,đƣc  
. Ngoài ra, y(x) 0 cũng là nghiệm. Nghim này  
e x y ln y C  
không nm trong hnghim tng quát, nên là nghim kd.  
9
 
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
3. Phƣơng trình thuần nhất.  
y
   
Là phƣơng trình có dng  
.
y' f  
   
x
   
Cách giải: Đặt y = tx. Đạo hàm theo x, đƣợc y' = xt' + t. Thế vào phƣơng trình  
đã cho,đƣợc  
. Nếu  
, chia hai vế cho x(f(t) - t) đƣợc  
xt' f t t  
f t t 0  
   
   
y
x
dt  
dx  
dt  
f t t dxx  
ln x   t lnC x Ce  
   
.
f t t  
   
x
   
t  
   
Nếu f(t) t, thì y' = y/x. Nghim tng quát là y = Cx.  
Nếu tn ti t0 sao cho f(t0) = t0 thì thtrc tiếp, thy y = t0x là nghim riêng.  
x y  
Ví d: Giải phƣơng trình y'   
.
x y  
Gii: Chia tvà mu cho x, dthấy đây là phƣơng trình thun nhất. Đặt y = tx,  
đƣợc  
1t  
1t  
1t  
1t  
1t2  
1t  
dx 1t  
x
xt't   
xt'   
t   
dt.  
1t2  
1
Tích phn hai vế, đƣợc ln x arctant ln(1t2) + lnC. Vy  
2
y
x
arctan  
x2 y2 Ce  
.
4. Phƣơng trình khuyết biến.  
a) Phƣơng trình khuyết y. Dạng phƣơng trình là F(x,y') = 0.  
f x dx + C.  
   
+ Nếu giải đƣợc y' = f(x) thì nghim tng quát là y =   
10  
   
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
+
Nếu giải đƣợc  
x
=
g(y') thì đặt y'  
=
t
đƣợc  
dy tdx tg' t dt y tg' t dt  
   
   
Ngoài ra x = g(t). Vy nghim tng quát dng tham slà x = g(t);  
y tg' t dt  
   
Ví d: Giải phƣơng trình x = y'2 + y' + 1.  
Giải: Đặt y' = t, đƣợc x = t2 + t + 1. Từ đó dy = tdx = t(2t + 1)dt,  
2t3  
3
t
2t3  
3
t
. Nghim của phƣơng trình là  
; x = t2 + t + 1.  
y   
  C  
y   
  C  
2
2
+ Nếu giải đƣợc x, y' dng tham sx = f(t) ; y' = g(t) thì dy = f(t)dx = g(t)f  
'(t)dt.  
x f t  
   
g t f ' t dt+C. Vy nghim tng quát là  
     
Do đó y =   
y g t f ' t dt C  
     
Ví d: x2 + y'2 = 1.  
2
Giải: đặt x = cost ; y' = sint. Từ đó  
.
dy sintdx  sin tdt 1 cos2t dt / 2  
t sin2t  
t sin2t  
Vy y   
C . Đáp số { x = cost ; y   
C }.  
4
4
b) Phƣơng trình khuyết x. Dạng phƣơng trình là F(y,y') = 0.  
dy  
dy  
dx x   
C  
.
+ Nếu giải đƣợc y' = f(y) thì  
f y  
   
ln y  
+ Nếu giải đƣợc y = g(y') thì đặt y' = t. Do dy = tdx nên g'(t)dt = tdx. Vy  
g' t  
   
g' t dt  
   
dx   
C. Vy nghim tng quát là  
dt x   
t
t
11  
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
g' t dt  
   
C  
x   
t
y g t  
   
2
Ví d: Giải phƣơng trình y y' ey'  
.
   
Giải: Đặt y' = t, nhận đƣợc  
y t2et. Có dy y'dx2t t2 etdt tdx dx 2 t etdt x t 1 et  
t  
2 t  
. Vy nghim tng quát là  
.
x t 1 e C; y t e  
+ Nếu giải đƣợc y, y' dng tham sy = f(t) ; y' = g(t) thì do dy = y'dx,  
f ' t dt  
   
nên f '(t)dt = g(t)dx. Do đó  
dt C Vy nghim tng quát là  
x   
g t  
   
y f t  
   
f ' t dt  
   
x   
C  
g t  
   
2
2
d:  
.
y y' 1  
Gii: Từ phƣơng trình đã cho, đƣợc y cost ; y sint . Do dy = y'dx  
nên costdt = costdx, dt = dx, x = t + C. Đáp số y sint sin(x C)  
.
5. Phƣơng trình tuyến tính.  
Là phƣơng trình có dạng y' + p(x)y = f(x).  
Nếu f(x)  
0 thì phƣơng trình trên đƣợc gọi là phƣơng trình thuần nht  
a) Giải phƣơng trình thuần nht y' + p(x)y = 0.  
Nếu y0, chia hai vế cho y, phƣơng trình trở thành phân ly biến  
12  
 
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
dy  
y
p x dx  
   
. Trƣờng hợp y = 0 cũng là  
p x dx, ln y p x dx ; y Ce  
   
   
nghim  
và là nghim riêng khi C = 0  
b) Giải phƣơng trình không thuần nht y' + p(x)y = f(x).  
p x dx  
   
Chúng ta tìm nghiệm dƣới dng y C x e  
   
, trong đó C(x) là hàm số cn  
tìm.  
Tính đạo hàm tbiu thc ca y ri thế vào phƣơng trình đã cho, đƣợc  
p x dx  
p x dx   
p x dx  
   
   
   
C' x e  
p x C x e  
p x C x e  
     
f x  
   
x    
     
p x dx  
p x dx  
   
   
'
C x f x e  
dx  
; C x f x e  
x    
   
   
   
p x dx  
p x dx  
   
   
Vy nghim tng quát là y f x e  
   
dx K e  
.
  
Phƣơng pháp tìm nghiệm nhƣ trên gọi là phƣơng pháp biến thiên hng s. Nếu  
đã biết  
mt nghim riêng thì ta dễ dàng tìm đƣợc nghim tng quát nhờ định lý sau:  
Định lý. Gi Y(x) là nghim tng quát của phƣơng trình thuần nht y' + p(x)y =  
0
và gi y*(x) là nghim riêng của phƣơng trình không thuần y' + p(x)y = f(x),  
thì nghim tng quát của phƣơng trình không thuần nht là y = Y(x) + y*(x).  
y
Ví d1: Tìm nghim riêng của phƣơng trình y'  x2, y(1) = 1.  
x
13  
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Gii:  
Theo  
công  
thc  
x3  
nghim  
tổng  
quát,  
đƣợc  
dx   
dx   
  
x
2
x
y e  
Kx   
.
K x e  
2
Khi x = 1, thay vào nghim tổng quát, đƣợc K = 1/2. Vy nghim riêng cn tìm là  
y = x(1 + x2)/2 .  
Ví d2: Giải phƣơng trình ey xey 1 y' 0  
.
Gii: Coi x là hàm của y, phƣơng trình đã cho viết thành eyx' + (xey - 1) = 0, hay  
dy  
dy  
x' + x = e-y. Vy nghim tng quát là x e  
K y  
y  
y  
K e e dy e  
6. Phƣơng trình Bernoulli.  
Là phƣơng trình có dạng  
(vi 1).  
y p(x)y y q(x)  
-  
1-  
1  
Cách gii: Chia hai vế cho , đƣợc  
. Đặt  
,
y
y y'p(x)y q(x)  
z y  
  
đƣợc  
. Phƣơng trình trở thành z (1)z (1)q(x)  
.
z (1 )y y  
Đây là phƣơng trình tuyến tính đã biết cách gii.  
y
Ví d: y'  x2y4  
.
x
y3  
x
Gii: Chia hai vế cho y4 đƣợc y4y'  
x2 . Đặt z = y-3, đƣợc z' = -3y-4y'.  
3z  
Phƣơng trình trở thành y4y'  3x2. Nghim tng quát là  
x
3dx   
3dx   
  
1
2
3
3  
x
x
z e  
x K 3ln x , Thay z y , thì y   
K 3x e  
x.3 K ln x  
14  
 
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
7. Phƣơng trình vi phân toàn phần.  
Là phƣơng trình dạng P(x,y)dx + Q(x,y)dy = 0,  
trong đó P, Q liên tục cùng các đạo hàm riêng ca chúng trên miên D nào đó.  
'
y
'
y
Ngoài ra  
.
P Q , x,y D  
Cách gii: Với điểu kiện đã cho, vế trái của phƣơng trình là vi phân toàn phần  
của hàm u(x,y) xác định bi mt trong hai công thc sau  
y
X
u x,y P x ,y dx Q x,y dy  
hoc  
0
X0  
y0  
y
X
u x,y P x,y dx Q x,y dy  
0   
X0  
y0  
Trong đó (x0, y0) là điểm bt ktrong miền D. Khi đã có hàm u(x,y) nhƣ trên  
thì nghim tng quát là u(x,y) = C.  
Ví d: Giải phƣơng trình (4xy2 + y)dx + (4x2y + x)dy = 0.  
Gii: Dkiểm tra điều kiện để vế phi là vi phân toàn phn. vy tích phân tng  
quát của phƣơng trình là  
1
1
0dx 4x2y x dy C 2x2y2 xy C  
.
   
0
0
Nhận xét: trong trƣờng hp P' Q' , x,y D mà tn ti hàm   (x,y)để  
y
y
phƣơng trình  
là phƣơng trình vi phân toàn  
(x,y)P x,y dx Q x,y dy  0  
phần.Khi đó hàm  
  (x,y) đƣợc gi là tha số tích phân.Nói chung không có phƣơng pháp  
chung để tìm   (x,y)khi nó phthuc vào chai biến x,y.  
Đặc bit khi   (x)thì ta có  
15  
 
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
Py Qx  
P  
y  
d  
dx  
Q d  
P  Q   Q    
  y x  
x  
Q
Py Qx  
d  
   
Tƣơng tkhi   (y)thì ta cũng tính đƣợc  
qua đó ta tìm đƣợc  
P
tha số tích phân tƣơng ứng,từ đó có đƣợc phƣơng trình vi phân toàn phần và tìm  
đƣợc nghiệm tƣơng ứng.  
16  
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
§2. PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI  
1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 2.  
Định nghĩa. Phƣơng trình vi phân cấp 2 là phƣơng trình dạng F(x,y,y',y'') = 0.  
Nếu giải đƣợc phƣơng trình trên theo y' thì nó có dạng y'' = f(x,y,y').  
Bài toán Cauchy. Là bài toán tìm nghim của phƣơng trình y' = f(x,y,y') thỏa  
mãn điều kin y(x0) = y0, y'(x0) = y0' , trong đó x0, y0 ,y0' là các giá trị cho trƣớc.  
Bài toán Cauchy đƣợc viết  
y' f x,y,y'  
3
   
y
y0 ; y'  
y'0  
xx0  
4
   
xx0  
Điều kin (4) gọi là điều kiện ban đầu, hay điều kin Cauchy  
Định lý tn ti và duy nht nghim. Xét bài toán Cauchy (3, 4). Giscác  
hàm số  
f x,y,y' f x,y,y'  
f x,y,y' ,  
,
liên tc trên min V  
.
y  
y'  
Khi đó, với x y ,y' V ,thì trong mt lân cận nào đó của điểm x0, tn ti  
0
  
0 0  
nghim  
duy nht y = y(x) của phƣơng trình (3) thỏa mãn điều kiện ban đầu (4).  
Nghim tng quát. Ta gi nghim tng quát của phƣơng trình y' = f(x,y,y') là  
hàm số  
y  (x,C1,C2), trong đó C1,C2 là hng stùy ý, thỏa mãn các điều kin sau:  
a) Hàm sy  (x,C1,C2) thỏa mãn phƣơng trình đã cho với mi C1, C2.  
b) x ,y ,y' D, vi D là miền mà điều kin tn ti và duy nht nghim  
0
  
0
0
đƣợc  
17  
   
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
thỏa mãn, luôn tìm đƣợc giá trca các hng sC1, C2 sao cho nghim  
y  (x,C1,C2) thỏa mãn điều kiện ban đầu (4).  
Nghim riêng, tích phân riêng. Nếu trong công thc nghim tng quát ta cho  
C1, C2 các  
giá trcththì nghim nhận đƣợc gi là nghim riêng.  
Nghim kd. Có thtn ti các nghim không nm trong hnghim tng  
quát.  
Nhng nghiệm nhƣ vậy gi là nghim kd.  
2. Phƣơng trình khuyết.  
a) Phƣơng trình khuyết y, y'. Dạng phƣơng trình F(x,y'') = 0.  
Đặt y' = t, đƣợc F(x,t') = 0. Đây là phƣơng trình cấp 1 khuyết biến t đã biết cách  
gii.  
Nếu nghim của phƣơng trình này là t = f(x,C) thì nghiệm phƣơng trình ban  
đầu là  
y = T(x,C) + D, trong đó T(x) là nguyên hàm ca f(x).  
Ví d: Giải phƣơng trình y'' = x2 + xex + 1.  
Gii:  
x3  
x4 x2  
y' x2 xex 1 dx   xex ex x C y   
xex Cx D  
  
3
12  
2
b) Phƣơng trình khuyết y. Dạng phƣơng trình là F(x,y',y'') = 0.  
Đặt y' = t, đƣợc F(x,t,t') = 0. Đó là phƣơng trình cấp 1 đối vi t.  
Ví d: Giải phƣơng trình y'' 1x2 2xy' ; y x0 1, y' x0 3  
.
18  
 
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
t'  
t
2x  
1+x2  
C
2xdx  
1+x2  
Đặt t = y', đƣợc t'(1 + x2) = 2xt  
ln t   
ln 1x2 lnC  
t C 1x2 y' C 1x2 y x3 Cx D  
3
Thay điều kiện đầu đƣợc  
Nên y = x3 + 3x +1.  
y x0 D 1; y' x0 C 3.  
c) Phƣơng trình khuyết x. Dạng phƣơng trình là F(y,y',y'')= 0.  
Đặt y' = t, đƣợc y'' t'y.y'x t t'y. Thế vào phƣơng trình, đƣợc F(y, t, tt'y ) = 0.  
Đây là phƣơng trình cấp 1 đối vi t(y).  
Ví d: Giải phƣơng trình 2yy'' = y'2 +1.  
2
  
Đặt y' = t, đƣợc  
. Thế vào phƣơng trình đã cho, đƣợc  
;
y t.ty  
2yt ty t 1  
2tdt dy  
ln t2 1 ln y lnC y C t2 1  
.
t2 1  
y
Mt khác, do y' = t, nên dy = tdx. Thế y tkết quả trên vào đây,  
đƣợc C2tdt tdx x 2Ct D  
.
Đáp số y = C(t2 + 1) ; x = 2Ct + D (ddàng viết dàng tƣờng minh).  
3. Phƣơng trình tuyến tính thuần nhất.  
Đó là phƣơng trình dạng y'' + p(x)y' + q(x)y = 0.  
a) Cu trúc nghim tng quát.  
(5)  
Định lý. Nếu y1(x) và y2(x) là hai nghim của phƣơng trình thuần nht (5),  
thì y x Cy x Dy x cũng là nghiệm của phƣơng trình này.  
   
1   
2    
Nếu có thêm điều kin hai nghim riêng y1(x) và y2(x) độc lp tuyến tính thì  
nghim  
y = C y1(x) + D y2(x) là nghim tng quát ca (5).  
19  
 
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A4 - GIẢI TÍCH 3 (NĂM HỌC 2016 -2017)  
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG  
(Hai hàm sy1(x), y2(x) đƣợc gọi là độc lp tuyến tính nếu phân thc  
y1(x)/y2(x)  
không đồng nht bng hng s)  
Chng minh: Dkim tra rng nếu y1(x) và y2(x) là các nghim ca (5) thì y(x)  
cũng là nghiệm ca (5). Ta schng minh y(x) là nghim tổng quát. Xét điều kin  
y Cy x Dy x  
1  2    
0
0
0
y'0  
. Khi đó  
đầu bt kỳ  
y xx y0 ; y'  
xx0  
y' Cy' x Dy' x  
1  2    
0
0
0
0
Đây là hệ phƣơng trình đại stuyến tính với định thc ca hkhác 0(do gii  
thiết về tính độc lp tuyến tính ca y1 và y2). Vy, hluôn có nghim, tc là luôn  
tìm đƣợc các hng số C, D để nghim y thỏa mãn điều kiện ban đầu. ĐFCM.  
Định lý trên cho thấy, để tìm nghim tng quát ca phƣơng trình thuần nht, chỉ  
vic tìm hai nghiệm riêng độc lp tuyến tính là đƣợc. Ngƣời ta chƣa có cách chung  
để tìm hai nghim này. Tuy nhiên, nếu đã biết mt nghim riêng thì có thtìm  
đƣợc nghim riêng thhai bằng phƣơng pháp dƣới đây.  
b) Phƣơng pháp tìm nghiêm riêng thhai.  
Bổ đề . Nếu y1(x), y2(x) là hai nghim riêng của phƣơng trình (5) thì định thc  
y x y x  
y' x y' x  
1  2    
1   
2    
-p x dx  
   
Wronsky W=  
tha mãn hthc W Ce  
.
Chng minh. Vì y1(x), y2(x) là hai nghim của phƣơng trình (5), nên  
  
y p(x)y q(x)y 0  
1
1
1
  
y p(x)y2 q(x)y2 0  
2  
Nhân hthức đầu vi -y2, sau vi y1, ri cng lại, đƣợc  
  
  
1 2  
y y y y p x y y y y 0Mà  
2 1
   
2 1
  
1 2  
'
   
  
   
  
  
1 2  
  
.
W y y y y , W y y y y y y y y y y y y  
2 1  
2 1   
2 1  
1 2  
1 2  
1 2  
2 1  
Thế vào kết quả trên, đƣợc  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 78 trang Thùy Anh 27/04/2022 6620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Toán cao cấp A2 (Phần 3) - Nguyễn Đức Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_toan_cao_cap_a2_phan_3_nguyen_duc_trung.pdf