Giáo trình Quản lý điều dưỡng

GII THIU HC PHN  
QUN LÝ ĐIỀU DƯỠNG  
Đối tượng: CĐ Điều dưỡng  
- Stín ch:  
- Phân bthi gian:  
- Lên lp: Lý thuyết:  
1 (1/0)  
15 gi(2 gi/ tun )  
+ Hướng dn:  
+ Kim tra:  
+ Seminar:  
12 giờ  
1 gi.  
2 giờ  
- Tꢀ hꢁc:  
30 giờ  
- Trình độ: Sinh viên năm thứ 3 (Hc kV).  
- Điều kin tiên quyết: Chăm sóc sức khỏe người ln bnh nội khoa, chăm sóc sức khe  
người ln bnh ngoại khoa, chăm sóc sức khe trẻ em…  
MC TIÊU CA HC PHN  
1. Trình bày được chức năng nhiệm v, quyn hn ca hthng quản lý Điều dưỡng  
Vit Nam và ngạch điều dưỡng viên các cp.  
2. Giải thích được chức năng cơ bản ca quản lý, các phong cách lãnh đạo và tiêu  
chun của người qun lý.  
3. Vn dụng được các kiến thức cơ bản vquản lý và lãnh đạo điều dưỡng trong thc  
hành nghề Điều dưỡng và quản lý điều dưỡng tại cơ sở ca hthng quản lý Điều dưỡng Vit  
Nam.  
4. Rèn luyện thái độ nhnhàng ,ân cần, năng lực qun lý – điều hành của Điều dưỡng  
trưởng trong thc hành nghề Điều dưỡng và quản lý điều dưỡng tại các cơ sở ca hthng  
quản lý Điều dưỡng Vit Nam.  
NI DUNG HC PHN  
STT  
1
Tên bài  
Hthng tchc quản lý ngành Điều dưỡng  
Chức năng nhiệm vca phòng Điều dưỡng và điu dưỡng các cp  
Qun lý quy trình qun lý  
Lãnh đạo – Phong cách lãnh đạo  
Phương pháp giải quyết vấn đề  
Trang  
2
2
3
4
5
6
15  
22  
29  
37  
47  
50  
Qun lý nhân lc - vật tư – Trang thiết by tế  
Mô hình chăm sóc điều dưỡng  
TNG  
ĐÁNH GIÁ  
- Hình thc thi: Thc hành + Vấn Đáp  
- Thang điểm: 10  
1
Bài 1  
HTHNG TCHC QUẢN LÝ NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG  
CHỨC NĂNG NHIỆM VCA ĐIỀU DƯỠNG  
MC TIÊU  
1.Vvà mô tả được hthng tchc quản lý Điều dưỡng Vit Nam và Hội Điều  
dưỡng Vit Nam.  
2. So sánh được chức năng, nhim vca Phòng Điều dưỡng tiết chế Cc khám  
cha bnh BY tế với phòng Điều dưỡng bnh vin.  
3. So sánh được chc trách, nhim vgia điều dưỡng trung cấp, điều dưỡng cao  
đẳng, điều dưỡng đại học, điều dưỡng chính .  
NI DUNG  
1. HTHNG QUN LÝ ĐIỀU DƯỠNG  
Năm 1990, quyết định s570/BYT-QĐ ngày 14/7/1990 của bộ trưởng BY tế vvic  
thành lp và giao nhim vụ cho các phòng Điều dưỡng ca các bnh vin có từ 150 giường  
bnh trở lên đã trở thành mc son lch scủa chuyên nghành Điều dưỡng Vit Nam. Tiếp  
theo đó Bộ trưởng BY tế ra quyết định 356/BYT-QĐ ngày 13/3/1992 thành lập phòng Y tá  
thuc VQun lý sc khe.  
Phòng Điều dưỡng ca bY tế từ khi ra đời đã cùng đồng hành vi Hội Điều dưỡng  
Vit Nam cùng hoạt động và thúc đẩy sphát trin hthng quản lý điều dưỡng các cp ca  
hthng y tế.  
Phòng điều dưng và Hội điều dưỡng Việt Nam đã thống nht 5 nguyên tc hoạt động  
quản lý điều hành điều dưỡng là:  
1. Điu hành thng nht.  
2. Hiu rõ mục đích của hthng tchc.  
3. Giao trách nhim và quyn hạn tương ứng cho điều dưỡng trưởng.  
4. Duy trì thông tin 2 chiu có hiu qu.  
5. y quyn cho cấp dưới.  
2
Bộ trưng BYT  
Cc QLKCB  
VTCCB  
Vụ KHĐT  
Phòng Nghip vvà các  
Phòng ĐD- TC  
Văn phòng Cục  
phòng khác  
QLKCB  
Điều dưỡng trưởng SYT  
Phòng ĐD Bệnh viện TƯ  
Phòng ĐD  
B
nh vi
n T
nh  
Phòng ĐD Bệnh  
vi
n huy
n  
ĐDT khoa  
ĐDT khoa  
ĐDT khoa  
Điều Dưng viên  
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tchc qun lý Điều dưỡng các cp  
Giải thích sơ đồ:  
- Cc Qun lý Khám, cha bnh (QLKCB): Mt phó cục trưởng phụ trách Phòng Điều  
dưỡng và hthng Quản lý Điều dưỡng.  
- Phòng Điều dưỡng Tiết chế: Là phòng thuc Cc QLKCB. Phòng có nhim vqun  
lý nhà nước ở 2 lĩnh vực: chăc sóc Điều dưỡng Hộ sinh và Dinh dưỡng Tiết chế. Phòng  
còn là đầu mi qun lý các hoạt động kim soát nhim khun, vsinh bnh vin.  
- Điều dưỡng trưởng sY tế được quy định ti quyết định số 1936/1999/QĐ-BYT ngày  
2/7/1999 yêu cu các SY tế phi bnhiệm Điều dưỡng trưởng sy tế và nếu Điều dưỡng  
trưởng sở có đủ tiêu chun thì bnhim vị trí phó trưởng phòng Nghip VY, phtrách công  
tác điều dưỡng.  
3
- Trưởng Phòng Điều dưỡng bnh vin có nhim vqun lý toàn bhthng và hot  
động chăm sóc của Điều dưỡng, hsinh, kthut viên trong toàn bnh vin theo quy chế bnh  
viện. Phòng Điều dưỡng bnh viện được thành lp theo quyết định 1895/1997/QĐ-BYT ban  
hành theo quy chế bnh vin.  
- Điều dưỡng trưởng khoa có nhim vqun lý toàn bcác hoạt động chăm sóc, điều  
dưỡng ca khoa.  
2. CHỨC NĂNG, NHIỆM VCỦA PHÒNG ĐIỀU DƯNG  
2.1. Chức năng, nhiệm vcủa Phòng Điều dưỡng Tiết chế Cc khám cha bnh BY  
tế.  
2.1.1. Chức năng  
Phòng Điều dưỡng Tiết chế có chức năng tham mưu giúp Lãnh đạo Cc trong các  
hoạt động Điều dưng, tiết chế, kim soát nhim khun.  
2.1.2. Nhim vụ  
- Xây dng chế độ, chính sách về công tác Điều dưng.  
+ Xây dng, sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phm pháp luật các quy định, hướng dn  
chuyên môn, quy chn kthut, về lĩnh vực Điều dưỡng, hsinh, kthut viên, hlý, y công,  
chng nhim khuẩn, dinh dưỡng tiết chế bnh vin.  
+ Xây dng chiến lược, quy hoch, kế hoạch, các chương trình, dự án liên quan đến  
điều dưỡng, hsinh, kthut lâm sàng, hlý, y công, cán bộ dinh dưỡng tiết chế bnh vin,  
chng nhim khun.  
+ Hướng dn tchc thc hiện các văn bản qui phm, pháp luật, các quy định hướng  
dẫn chuyên môn, các chính sách liên quan đến điều dưỡng, hsinh, kthut viên lâm sàng,  
hlý, y công, cán bdinh dưỡng tiết chế.  
+ Kim tra vic thc hiện các văn bản qui phm pháp lut, kế hoạch, các quy định  
chuyên môn thuộc lĩnh vực điều dưỡng, hsinh, kthut lâm sàng, hộ lý, y công dinh dưỡng  
tiết chế, kim soát nhim khun.  
+ Chỉ đạo hthống trưởng sy tế, các phòng điều dưỡng trong các bnh vin trc thuc  
Bvà hthống điều dưỡng trưởng trong toàn quc.  
+ Bồi dưỡng nâng cao nghip vchuyên môn, quản lý cho điều dưỡng, hsinh, kỹ  
thut viên và hlý.  
+ Tchc các hội đồng chuyên môn gii quyết các vấn đề vchuyên môn, kthut  
thuộc lĩnh vực điều dưỡng, hsinh, kthut viên, hlý, y công, chng nhim khun và dinh  
dưỡng tiết chế.  
+ Tp hp sliu, báo cáo các hoạt động của điều dưỡng, hsinh, kthut lâm sàng,  
hộ lý, y công và dinh dưỡng tiết chế trong bnh vin toàn quc.  
- Tham gia với các phòng, đơn vị liên quan.  
+ Giáo dục y đức cho điều dưỡng, hsinh, kthut lâm sàng, hlý, y công và cán bộ  
dinh dưỡng tiết chế.  
+ Xây dng tiêu chun phân hạng các cơ sở khám cha bnh.  
+ Thm định các điều kin cấp, điều chnh, thu hi chng chỉ đủ điều kin hành nghề  
cho người hành nghề điều dưỡng, hsinh, kthut viên.  
+ Chỉ đạo các hoạt động nghiên cu khoa hc, hp tác quc tế trong lĩnh vực điều  
dưỡng, hsinh, kthut viên vcông tác điều dưỡng, dinh dưỡng tiết chế và kim soát nhim  
khun.  
+ Xâu dựng chương trình, tài liệu đào tạo điều dưỡng, hsinh, kthut viên, hlý, y  
công.  
4
+ Khen thưởng, kluật cho điều dưỡng, hsinh, kthut viên, hlý, y công và cán bộ  
dinh dưỡng tiết chế.  
- Thc hin các nhim vkhác theo sphân công hoc y quyn ca cục trưởng.  
2.2. Tchc, nhim vcủa phòng điều dưỡng bnh vin.  
2.2.1. Tchc  
Phòng Điều dưỡng do giám đốc bnh vin ra quyết định thành lp. Tùy theo quy mô  
bnh vin, phòng Điều dưỡng có các bphn sau:  
- Bphn giám sát lâm sàng.  
- Bphn giám sát khi cn lâm sàng.  
- Bphn giám sát khi khám bnh.  
2.2.2. Nhim vcủa phòng Điều dưỡng  
- Lp kế hoạch công tác chăm sóc Điều dưỡng trong bnh viện để trình giám đc bnh  
vin phê duyêt.  
- Tchc thc hiện công tác chăm sóc người bnh toàn diện theo đúng quy đnh.  
- Đầu mi xây dựng các quy định, quy trình kthuật chuyên môn chăm sóc người bnh  
phù hp với đặc điểm ca bnh viện, chuyên khoa để trình Hội đồng điều dưỡng xem xét và  
giám đốc bnh vin phê duyt.  
- Đôn đốc, kiểm tra điều dưỡng viên, hsinh viên, kthut viên, hlý và y công thc  
hiện đúng các quy đnh, kthut chuyên môn.  
- Phi hp vi các khoa, bphân liên quan lp dtrù mua sm dng c, vật tư tiêu hao  
cho công tác chăm sóc điều dưỡng và phc vụ người bnh. Giám sát chất lượng dng c, vt  
tư tiêu hao y tế và giám sát vic sdng, bo quản theo quy định.  
- Phi hp vi phòng Tchc cán btrong vic xây dng kế hoch tuyn dng, btrí  
và điều động điều dưỡng viên, hsinh viên, kthut viên, hlý và y công.  
- Phi hp vi khoa Kim soát nhim khun thc hin kim tra công tác vsinh, kim  
soát nhim khun trong bnh vin.  
- Phi hp với phòng (trung tâm) Đào tạo thc hiện đào tạo nâng cao trình độ cho điều  
dưỡng viên, hsinh viên, kthut vin, hlý và y công. Tham gia tchc, chỉ đạo hướng dn  
thc hành cho hc viên và tham gia kim tra tay nghề cho điều dưỡng viên, hsinh viên, hộ  
lý và y công trước khi tuyn dng.  
- Tham gia công tác nghiên cu khoa hc và chỉ đạo tuyến.  
- Định kỳ sơ kết, tng kết và báo cáo công tác chăm sóc người bnh trong bnh vin.  
- Thc hin các nhim vụ khác khi được Giám đốc bnh vin phân công.  
3. NHIM V, QUYN HN CỦA ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG  
3.1. Chức năng nhiệm vcủa Điều dưỡng trưởng Sy tế tnh/thành phtrc thuc trung  
ương.  
3.1.1. Vtrí, chức năng  
Điều dưỡng trưng SY tế tnh/thành phthuc biên chế phòng nghip vY, SY tế  
tnh/thành phtrc thuộc Trung ương, có chức năng tham mưu cho lãnh đạo SY tế, lãnh đạo  
phòng nghip vY về công tác điều dưỡng và quản lý đội ngũ điều dưỡng trên địa bàn.  
3.1..2. Nhim vụ  
- Xây dng kế hoạch, phương án công tác điều dưỡng trình lãnh đạo Svà trin khai  
thc hin kế hoạch sau khi được phê duyt.  
- Kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng công tác chăm sóc và phục vụ người bnh ti  
các cơ sở khám cha bnh,.  
5
- Qun lý và chỉ đạo điều dưỡng trưởng các bnh viên tuyến tnh và trung tâm y tế  
huyn về lĩnh vực công tác điều dưỡng.  
- Phi hp với các trường Trung hc y tế (hoặc trung tâm đào tạo cán by tế) và các  
bnh viện để xây dựng chương trình và tổ chc thc hiện công tác đào tạo và đào tạo li về  
chuyên môn nghip vụ và y đức cho đội ngũ điều dưỡng.  
- Nghiên cu vtchc, quản lý, đào tạo và thực hành trong lĩnh vực điều dưỡng. Đề  
xut các bin pháp nhm ci thin và nâng cao chất lượng chăm sóc, phục vsc khe nhân  
dân.  
- Phi hp vi Ban chp hành Hội Điều dưỡng tnh/ thành phtrc thuộc trung ương  
để tchc và trin khai các hoạt động điều dưỡng nhm nâng cao chất lượng công tác chăm  
sóc và phc vụ người bệnh trong các cơ sở y tế.  
- Tng hợp công tác điều dưỡng để trình Giám đốc SY tế và báo cáo BY tế theo  
định k.  
3.2. Nhim v, quyn hn của trưởng phòng điều dưỡng  
Dưới sự lãnh đạo của Giám đốc bnh viện, Trưởng phòng Điều dưỡng bnh vin chu  
trách nhiệm giúp Giám đốc tchc, thc hiện công tác chăm sóc người bnh trong bnh vin.  
3.2.1. Nhim vụ  
- Tchc thc hiện đầy đủ các nhim vcủa phòng Điều dưỡng.  
- Xây dng kế hoch hoạt động của phòng điều dưỡng và công tác điều dưỡng trong  
toàn bnh vin.  
- Htrợ điều dưỡng trưng khoa, hộ sinh trưởng khoa, Kthuật viên trưởng khoa xây  
dng kế hoạch công tác chăm sóc người bnh ti các khoa và theo dõi trin khai thc hin.  
- Phi hp vi phòng Tchc cán bxây dng bng mô tcông việc cho Điều dưỡng  
viên, hsinh viên, kthut viên và hlý trong bnh viện để trình Giám đốc bnh vin phê  
duyt.  
- Tchc công tác giám sát sthc hiện các quy định kthut bnh viện, các quy định  
chuyên môn ca BY tế và các quy định ca bnh vin. Báo cáo kp thời cho giám đốc bnh  
vin các việc đột xuất có liên quan đến công tác chăm sóc xảy ra các khoa.  
- Tham gia nghiên cu khoa hc, hun luyn và chỉ đạo tuyến trong lĩnh vực chăm sóc  
người bnh.  
- Tham gia xây dng kế hoch mua sm, phân bvật tư tiêu hao và dụng cy tế cho  
công tác chăm sóc phục vụ người bnh và giám sát sdng vật tư tiêu hao bảo đảm hp lý và  
hiu qu.  
- Hướng dn, kim tra vic ghi hồ sơ điều dưỡng của điều dưỡng viên, hsinh viên và  
kthut viên trong bnh vin.  
- Ủy viên thường trực kiêm Thư ký Hội đồng người bnh cp bnh vin.  
- Định kỳ sơ kết, tng kết, báo cáo công tác chăm sóc người bnh trong bnh vin.  
- Thc hin các nhim vụ khác khi được Giám đốc bnh vin phân công.  
3.2.2. Quyn hn  
- Chtrì giao ban hng ngày và dgiao ban bnh vin.  
- Chtrì các cuc họp điều dưỡng trưng khoa ca bnh vin.  
- Phi hp với các khoa, phòng khác đề xut ý kiến với Giám đc v:  
+ Tuyn dng, thuyên chuyển, khen thưởng, kluật, tăng lương và học tập đối với điều  
dưỡng viên, hsinh viên, kthut viên và hlý.  
+ Bnhim hoc min nhiệm Điều dưỡng trưởng khoa, hộ sinh trưởng khoa và kthut  
viên trưởng khoa.  
6
- Phi hp với các khoa, phòng liên quan trình Giám đốc bnh viện điều động tm thi  
điều dưỡng viên, hsinh viên, kthut viên và hlý khi cần theo quy định ca bnh viện để  
kp thời chăm sóc và phục vụ người bnh.  
- Đề nghcp phát, bxung vật tư tiêu hao cho các khoa khi có yêu cầu đột xut.  
- Được tham gia các hội đồng theo quy định của Nhà nước và sphân công ca Giám  
đốc bnh vin.  
3.3. Nhim v, quyn hn ca điều dưỡng trưởng khoa, hộ sinh trưởng khoa.  
Dưới schỉ đạo của Trưởng khoa, Điều dưỡng trưởng khoa, hộ sinh trưởng khoa có  
nhim v, quyn hn sau:  
3.3.1. Nhim vụ  
- Lp kế hoch tchc thc hiện công tác chăm sóc người bnh trong khoa và tchc  
thc hin kp thi các chỉ định điều tr, theo dõi, xét nghim, chăm sóc của các bác sĩ điều tr.  
- Phân công công vic và phân công trực cho điều dưỡng viên, hsinh viên và hlý  
trong khoa.  
- Kiểm tra, đôn đc vic thc hiện các quy định, quy trình kthut bnh vin, các quy  
định vvsinh, kim soát nhim khun. Báo cáo kp thời cho Trưởng khoa các việc đột xut  
và nhng din biến bất thường của người bệnh để kp thi xlý.  
- Qun lý bung bệnh, đề xut vic sa cha, bảo dưỡng cơ sở htng, trang thiết bị  
ca khoa.  
- Dtrù y dng c, vật tư tiêu hao, kiểm tra vic qun lý, sdng tài sn, vật tư theo  
quy định hin hành.  
- Tchc và giám sát vic ghi hồ sơ điều dưỡng, ssách hành chính, thng kê và báo  
cáo trong khoa.  
- Tham gia đào to liên tục cho điều dưng viên, hsinh viên, hc viên, hlý, y công.  
Tham gia nghiên cu khoa hc và công tác chỉ đạo tuyến theo sphân công.  
- Theo dõi, chấm công lao đng hng ngày và tng hợp ngày công đbáo cáo.  
- Tham gia thường trực và chăm sóc người bnh ki cn thiết.  
- Ủy viên thường trực kiêm thư ký hội đồng ngưi bnh cp khoa  
- Định kỳ sơ kết, tng kết, báo cáo công tác Điều dưỡng trong khoa.  
- Thc hin nhim vụ khác khi được Trưởng khoa phân công.  
3.3.2. Quyn hn  
- Phân công công việc cho điều dưỡng viên, hsinh viên và hlý trong khoa.  
- Giám sát Điều dưỡng viên, hsinh viên và hlý trong khoa thc hiện các quy định  
chuyên môn về chăm sóc điều dưỡng người bệnh, các quy định ca khoa và bnh vin.  
- Tham gia nhận xét, đề xuất khen thưởng, kluật, tăng lương và học tập đối với điều  
dưỡng viên, hsinh viên và hlý trong khoa.  
3.4. Nhim v, quyn hn ca kthuật viên trưởng khoa  
Dưới schỉ đạo của Trưởng khoa, Kthuật viên trưởng khoa có nhim v, quyn hn  
sau:  
3.4.1. Nhim vụ  
- Lp kế hoch và tchc thc hin kế hoch và các kthut chuyên môn ca kthut  
viên và y công.  
- Phân công công vic và phân công trc cho kthut viên và y công trong khoa.  
- Kiểm tra đôn đốc vic thc hiện các quy định, quy trình kthut chuyên môn, vsinh,  
kim soát nhim khuẩn, an toàn lao động ca khoa và bnh vin.  
7
- Quản lý khoa phòng, phương tin, trang thiết bị, đề xut vic sa cha, bảo dưỡng cơ  
shtng trang thiết bca khoa.  
- Dtrù y dng c, vật tư tiêu hao, kiểm tra vic qun lý, sdng tài sn, vật tư theo  
quy định hin hành.  
- Tchc và giám sát công tác hành chính, ssách, thng kê báo cáo.  
- Tham gia đào tạo liên tc cho kthut viên, hc viên và y công, tham gia nghiên cu  
khoa hc và công tác chỉ đạo tuyến theo sphân công.  
- Theo dõi, chấm công lao đng hng ngày và tng hợp ngày công đbáo cáo.  
- Định kỳ sơ kết, tng kết, báo cáo hoạt động chuyên môn ca khoa.  
- Thc hin nhim vụ khác khi được Trưởng khoa phân công.  
3.4.2. Quyn hn  
- Phân công kthuật viên và y công trong khoa đáp ứng yêu cu công tác chuyên môn  
kthut ca khoa.  
- Giám sát kthut viên và y công trong khoa thc hiện các quy định kthut chuyên  
môn và các quy định ca khoa, ca bnh vin.  
- Tham gia nhận xét, đề xuất khen thưởng, kluật, tăng lương và học tập đối vi kỹ  
thut viên và y công trong khoa.  
4. CHC TRÁCH, NHIM VVÀ CÁC YÊU CU VHIU BIẾT VÀ TRÌNH ĐỘ  
CHUYÊN MÔN  
4.1. Điều dưỡng sơ cấp  
4.1.1. Chc trách, nhim vụ  
4.1.1.1. Chc trách  
Là viên chc chuyên môn kthut ca ngành y tế, trc tiếp hoc phụ giúp chăm sóc  
phc vụ người bnh tại các cơ sở y tế.  
4.1.1.2. Nhim vụ  
- Trc tiếp thc hiện các chăm sóc thông thường cho người bệnh theo đúng quy chế  
chuyên môn và quy định ca sy tế.  
- Trc tiếp hoc phgiúp thc hin mt skthuật điều dưỡng cơ bản như: Cho uống  
thuốc, thay băng, tiêm thuốc theo y lnh của bác sĩ và theo chỉ đạo của điều dưng phtrách.  
- Theo dõi, ghi chép chức năng sống và phát hin kp thi các din biến bất thường ca  
người bệnh để báo cáo cho bác sĩ điều trị và điều dưỡng ngạch cao hơn xử trí kp thi.  
- Đón tiếp hưng dẫn người bệnh, đưa người bnh chuyn khoa, chuyn viện, đi khám  
chuyên khoa hoc làm các xét nghiệm cơ bản theo sphân công.  
- Chun bị đủ, đúng kịp thời các phương tiện, dng c, thuc, hồ sơ bệnh án và phụ  
giúp bác sĩ, điều dưỡng ngạch cao hơn trong công tác khám bệnh, cp cứu, chăm sóc và điều  
tr.  
- Tham gia sơ cứu ban đầu trường hp tai nn, thc hiện đúng các quy định khi người  
bnh tvong theo y lnh của bác sĩ điều trvà sphân công của điều dưỡng phtrách.  
- Bo qun tt thuc và tài sn (dng cy tế…) được phân công qun lý, chu trách  
nhim cá nhân vsthuc và tài sản đó.  
- Tham gia giáo dc sc khe, trc tiếp đôn đốc, nhc nhở ngưi bệnh, người nhà người  
bnh gigìn vsinh, trt t.  
- Tham gia thc hiện các chương trình chăm sóc sức khỏe ban đầu.  
- Thc hin các quy định về y đức, các quy chế chuyên môn ca ngành y tế và các quy  
định ca pháp luật liên quan đến lĩnh vực điều dưỡng.  
4.1.2. Yêu cu vshiu biết và trình độ chuyên môn  
8
* Hiu biết v:  
- Quy trình kthuật chăm sóc thông thường, theo dõi người bnh ở các cơ sở y tế và  
các chương trình chăm sóc sức khỏe ban đầu ( kế hoạch hóa gia đình, tiêm chủng…)  
- Quy chế sdng thuc hp lý, an toàn.  
- Chc trách, nhim vca viên chc y tế trong lĩnh vực điều dưng.  
- Chế độ phân cấp chăm sóc và phục vụ người bnh.  
* Yêu cu về trình độ  
- Tt nghiệp sơ học điều dưỡng.  
4.2. Điều dưỡng trung cp  
4.2.1. Chc trách, nhim vụ  
4.2.1.1. Chc trách  
Là viên chc chuyên môn kthut ca ngành y tế, trc tiếp thc hin các kthuật điều  
dưỡng cơ bn tại các cơ sở y tế.  
4.2.1.2. Nhim vụ  
- Trc tiếp thc hiện chăm sóc toàn diện cho người bệnh theo đúng quy chế chuyên  
môn và quy định ca sy tế.  
- Thc hin các kthuật điều dưỡng cơ bản theo từng lĩnh vực chuyên khoa và phụ  
giúp điều dưỡng ngạch cao hơn thực hin các kthut phc tp theo y lnh ca bác sỹ điều  
trvà sphân của điều dưỡng phtrách.  
- Theo dõi ghi chép din biến hàng ngày của người bệnh, đặc bit là những người bnh  
nặng và các trường hp cp cu. Phát hin và báo cáo kp thi nhng din biến bất thường  
của người bệnh cho bác sĩ điều trị và điều dưỡng phtrách xtrí.  
- Thc hiện sơ cứu, cp cứu ban đầu các trưng hp bnh nng, tai nn.  
- Tiếp đón người bệnh đến khám bnh, vào vin, ra vin, chuyn khoa, chuyn viện, đi  
khám cn lâm sàng, thc hiện đúng các quy định khi người bnh tvong theo y lnh ca bác  
sĩ điều trvà sphân công của điều dưỡng phtrách.  
- Chun bị đủ, đúng kịp thời các phương tiện, dng c, thuc, hồ sơ bệnh án phc vụ  
cho công tác khám bnh, cp cứu và điều trị cho người bnh.  
- Bo qun thuc và tài sn (dng cy tế…) được phân công qun lý, phát hin kp  
thi các hỏng hóc để đề nghsa cha. Chu trách nhim cá nhân vsthuc và tài sản đó.  
- Thc hin giáo dc sc khe, trc tiếp đôn đốc, nhc nhở người bệnh, người nhà  
người bnh gigìn vsinh, trt t.  
- Tham gia thc hiện các chương trình chăm sóc sức khỏe ban đầu và vsinh phòng  
chng dch bnh.  
- Tham gia hướng dn thc hành kthuật điều dưỡng cơ bản cho học sinh điều dưỡng  
và cho viên chức điều dưỡng ngch thp hơn  
- Thc hiện các quy định về y đức, các quy chế chuyên môn, các quy trình kthut ca  
ngành y tế và các quy định ca pháp luật liên quan đến lĩnh vực điều dưỡng.  
4.2.2. Yêu cu vshiu biết và trình độ chuyên môn, ngoi ngữ  
* Hiu biết v:  
- Quy trình kthuật cơ bản, chăm sóc thông thường và vsinh phòng chng dch bnh  
thông thường.  
- Quy chế sdng thuc hp lý, an toàn.  
- Chc trách, nhim vca viên chc y tế trong lĩnh vực điều dưng.  
- Chế độ phân cấp chăm sóc và phục vụ người bnh.  
9
-Lut bo vsc khe nhân dân, các chế độ và chính sách của nhà nước và ca ngành  
Y tế đối với các đối tượng phc v.  
* Yêu cu về trình độ  
- Tt nghip trung học điều dưỡng.  
4.3. Điều dưỡng cao đẳng  
4.3.1. Chc trách, nhim vụ  
4.3.1.1. Chc trách  
Là viên chc chuyên môn kthut ca ngành y tế, trc tiếp thc hin các kthuật điều  
dưỡng cơ bn và mt skthut chuyên khoa tại các cơ sở y tế.  
4.3.1.2. Nhim vụ  
- Lp kế hoạch chăm sóc người bnh toàn diện cho người bnh và trc tiếp thc hin  
kế hoạch chăm sóc người bnh toàn diện theo đúng quy chế chuyên môn.  
- Thc hin các kthuật điều dưỡng cơ bản và thc hin mt skthuật điều dưỡng  
phc tp ca chuyên khoa theo y lnh ca bác sỹ điều trvà sphân của điều dưỡng phtrách.  
- Theo dõi, đánh giá toàn trng và ghi chép nhng din biến hàng ngày của người bnh,  
đặc bit chú trọng đến người bnh nặng và các trường hp cp cứu để điều chnh kế hoch  
chăm sóc. Phát hin và báo cáo kp thi nhng din biến bất thường của người bệnh để bác sĩ  
điều trxtrí.  
- Thc hiện sơ cứu, cp cứu ban đầu các trưng hp bnh nng, tai nn.  
- Tiếp đón người bệnh đến khám bnh, vào vin, ra vin, chuyn khoa, chuyn viện, đi  
khám cn lâm sàng, thc hiện đúng các quy định khi người bnh tvong theo y lnh ca bác  
sĩ điều trvà sphân công của điều dưỡng phtrách.  
- Dtrù và chun bị đủ, đúng kịp thi các trang thiết bdng c, thuc, hồ sơ bệnh án  
cho công tác khám bnh, cp cứu và điều trị và chăm sóc cho người bnh.  
- Vn hành, bo qun, bảo dưỡng các phương tiện máy móc, trang thiết bdng cy tế  
được phân công qun lý, phát hin nhng hỏng hóc và đề xuất phương án xử lý kp thi.  
- Chu trách nhim cá nhân vsthuc và tài sn phân công qun lý.  
- Thc hiện tư vấn, giáo dc sc khỏe cho người bệnh, gia đình người bnh và cng  
đồng. Đôn đốc, nhc nhở người bệnh, người nhà người bnh gigìn vsinh, trt t.  
- Thc hiện các chương trình chăm sóc sc khỏe ban đầu và vsinh phòng chng dch  
bnh.  
- Hướng dn thc hành kthuật điều dưỡng cơ bản cho điều dưỡng ngch thấp hơn  
và tham gia nghiên cu khoa hc về lĩnh vực chăm sóc ngưi bnh.  
- Thc hiện các quy định về y đức, các quy chế chuyên môn, các quy trình kthut ca  
ngành y tế và các quy định ca pháp luật liên quan đến lĩnh vực điều dưỡng.  
4.3.2. Yêu cu vshiu biết và trình độ chuyên môn, ngoi ngữ  
* Hiu biết v:  
- Các kthuật điều dưỡng cơ bản, mt skthuật điều dưỡng chuyên khoa và các quy  
trình chăm sóc ngưi bnh.  
- Kiến thc về chăm sóc sức khỏe ban đầu và vsinh phòng chng dch bnh.  
- Quy trình vn hành, bo qun, bảo dưỡng mt smáy móc và trang thiết bị cơ bản  
thuc chuyên khoa.  
- Quy chế sdng thuc hp lý, an toàn.  
- Chc trách, nhim vca viên chc y tế trong lĩnh vực điều dưng.  
- Lut bo vsc khe nhân dân, các chế độ và chính sách của nhà nưc và ca ngành  
Y tế đối với các đối tượng phc v.  
10  
* Yêu cu về trình độ  
- Tt nghiệp cao đẳng điều dưỡng.  
- Sdụng được mt ngoi ngữ trình độ A, trường hp công tác tại vùng có người dân  
tc thiu snếu sdụng được mt thtiếng dân tc trong hoạt động chuyên môn thì được  
thay thế ngoi ngữ trình độ A  
- Có trình độ cơ bn vtin hc.  
4.4. Điều dưỡng đại hc  
4.4.1. Chc trách, nhim vụ  
4.4.1.1. Chc trách  
Là viên chc chuyên môn kthut ca ngành y tế, tchc thc hin các kthut điều  
dưỡng cơ bn và kthuật điều dưỡng chuyên khoa tại các cơ sở y tế.  
4.4.1.2. Nhim vụ  
- Chtrì, tchc vic lp kế hoạch chăm sóc người bnh và phi hp với bác sĩ trong  
vic tchc thc hin kế hoạch chăm sóc, phục vụ người bnh toàn din theo đúng quy chế  
chuyên môn.  
- Chtrì, tchc thc hiện theo dõi, giám sát các điều dưỡng ngch thấp hơn trong  
vic thc hin các y lnh của bác sĩ và thực hin chế độ chăm sóc người bnh toàn din  
- Thc hin các kthuật điều dưỡng cơ bản và các kthut điều dưỡng phc tp ca  
lĩnh vực chuyên khoa, áp dng nhng kiến thc, kỹ năng mới trong thực hành điều dưỡng  
- Tchc thc hin các quy trình tiếp đón người bệnh đến khám, điều tr, làm các xét  
nghim, chuyn khoa, chuyn vin, ra vin và tchc thc hin các thtục chăm sóc khi  
người bnh tử vong theo đúng quy đnh.  
- Tchc việc theo dõi, đánh giá toàn trạng và ghi chép nhng din biến hàng ngày  
của người bệnh, đặc bit chú trọng đến người bnh nặng và các trường hp cp cứu để điều  
chnh kế hoch chăm sóc và báo cáo bác sĩ kịp thi xlý nhng din biến bất thường ca  
người bnh.  
- Tchc thc hiện sơ cứu, cp cu những trường hp tai nạn và chăm sóc điều trcho  
những người bnh nng.  
- Dtrù và tchc chun bị đủ, đúng kịp thi các trang thiết bdng c, thuc, hồ sơ  
bnh án cho công tác khám bnh, cp cứu và điều trị và chăm sóc cho người bnh.  
- Tchc thc hin vn hành, bo qun, bảo dưỡng các phương tiện máy móc, trang  
thiết bdng cy tế được phân công qun lý, phát hin nhng hng hóc và đề xuất phương án  
xlý.  
- Chu trách nhim cá nhân vsthuc và tài sn phân công qun lý.  
- Tổ chưc thực hiện công tác tư vấn, giáo dc sc khe và công tác gigìn trt t, vệ  
sinh, phòng dch bnh.  
- Hướng dn kthuật điều dưỡng cho hc sinh, sinh viên điều dưỡng, cho điều dưỡng  
ngch thấp hơn. Thực hin vic chỉ đạo tuyến và tham gia các đề tài nghiên cu khoa hc  
về lĩnh vực chăm sóc người bnh.  
- Tchc thc hiện các quy định về y đức, các quy chế chuyên môn, các quy trình kỹ  
thut ca ngành y tế và các quy định ca pháp luật liên quan đến lĩnh vực điều dưỡng.  
4.4.2. Yêu cu vshiu biết và trình độ chuyên môn, ngoi ngữ  
* Hiu biết:  
- Vy học cơ sở, điều dưỡng hc, bnh hc, vsinh phòng chng dch bnh  
- Các kthuật điều dưỡng cơ bản, các kthuật điều dưỡng chuyên khoa trong chuyên  
ngành và các quy trình chăm sóc người bnh toàn din.  
11  
- Quy trình vn hành, bo qun, bảo dưỡng mt smáy móc và trang thiết bị cơ bản  
thuc chuyên khoa.  
- Phương hưng phát trin chuyên môn kthut ca lĩnh vực điều dưỡng trong nưc.  
- Quy chế sdng thuc hp lý, an toàn.  
- Chc trách, nhim vca viên chc y tế trong lĩnh vực điều dưng.  
- Lut bo vsc khe nhân dân, các chế độ và chính sách của nhà nưc và ca ngành  
Y tế đối với các đối tượng phc v.  
* Yêu cu về trình độ  
- Tt nghip cử nhân điều dưỡng.  
- Sdụng được mt ngoi ngữ trình độ A, trường hp công tác tại vùng có người dân  
tc thiu snếu sdụng được mt thtiếng dân tc trong hoạt động chuyên môn thì được  
thay thế ngoi ngtrình độ A  
- Đạt trình độ cơ bản vtin hc, sdụng được mt sphn mềm để phân tích sliu  
trong quá trình theo dõi và chăm sóc người bnh.  
4.5. Điều dưỡng chính  
4.5.1. Chc trách, nhim vụ  
4.5.1.1. Chc trách  
Là viên chc chuyên môn kthut ca ngành y tế, chtrì và tchc thc hin các kỹ  
thuật điều dưỡng cơ bản và các kthuật điều dưỡng chuyên khoa tại các cơ sở y tế.  
4.5.1.2. Nhim vụ  
- Chtrì, tchc vic lp kế hoạch chăm sóc người bnh và phi hp với bác sĩ trong  
vic tchc thc hin kế hoạch chăm sóc, phục vụ người bnh toàn diện theo đúng quy chế  
chuyên môn.  
- Chtrì, tchc thc hiện và theo dõi, giám sát các điều dưỡng ngch thấp hơn trong  
vic thc hin các y lnh của bác sĩ và thực hin chế độ chăm sóc người bnh toàn din  
- Thc hin các kthuật điều dưỡng cơ bản và các kthuật điều dưỡng phc tp ca  
lĩnh vực chuyên khoa. Áp dng nhng kiến thc và kỹ năng mới trong thực hành điều dưỡng.  
- Chtrì, tiếp đón người bệnh đến khám bnh, vào vin, ra vin, chuyn khoa, chuyn  
vin, đi khám cận lâm sàng, thc hiện đúng các quy định khi người bnh tvong theo y lnh  
của bác sĩ điều trvà sphân công của điều dưỡng phtrách.  
- Chtrì các cuộc giao ban điều dưỡng. Đi buồng để dánh giá tình trạng người bnh,  
đặc bit chú trọng đến người bnh nặng và các trường hp cp cứu để điều chnh kp thi kế  
hoạch chăm sóc ngưi bnh.  
- Chtrì, tchc thc hiện sơ cứu, cp cu những trường hp tai nạn và chăm sóc,  
điều trị cho người bnh nng.  
- Chtrì, dtrù và qun lý các dng cụ, phương tin, thuc, hồ sơ bệnh án cho công  
tác khám bệnh, điều trvà cp cứu người bnh.  
- Chtrì, tchc các công tác vn hành, bo qun, bảo dưỡng các phương tiện máy  
móc, trang thiết bthuộc chuyên khoa đảm bo sdng an toàn và hiu qu.  
- Chu trách nhim cá nhân vsthuc và tài sn phân công qun lý.  
- Chtrì, tchc thc hiện công tác tư vấn, giáo dc sc khe và công tác gigìn trt  
t, vsinh, phòng dch bnh.  
- Tchc, thc hin công tác chỉ đạo tuyến về lĩnh vực điều dưỡng, hướng dn kthut  
chuyên môn nghip vụ Điều dưỡng cho điều dưỡng ngch thấp hơn và tham gia đào to hc  
sinh, sinh viên Điều dưỡng.  
12  
- Chtrì hoặc tham gia các đề tài nghiên cu khoa hc về lĩnh vực điều dưỡng và chăm  
sóc sc khe.  
- Chtrì, tchc thc hiện các quy định về y đức, các quy chế chuyên môn, các quy  
trình kthut ca ngành y tế và các quy định ca pháp luật liên quan đến lĩnh vực điều dưỡng.  
4.5.2. Yêu cu vshiu biết và trình độ chuyên môn, ngoi ngữ  
* Hiu biết  
- Vn dụng được nhng kiến thức cơ bản vy học cơ sở, điều dưỡng hc, bnh hc vào  
vin phòng bệnh, chăm sóc, điều dưỡng, phc hi và nâng cao sc khe ca nhân dân  
- Các kthuật điều dưỡng cơ bản, các kthuật điều dưỡng chuyên khoa, kiến thc và  
kỹ năng chăm sóc thuộc chuyên khoa.  
- Phương hướng phát trin chuyên môn, kthut của lĩnh vực điều dưỡng trong nước  
và trên thế gii.  
- Kiến thức cơ bản về đào tạo và nghiên cu khoa hc  
- Chc trách, nhim vca viên chc y tế trong lĩnh vực điều dưng.  
- Lut bo vsc khỏe nhân dân,các văn bản quy phm pháp lut, các chế độ và chính  
sách của nhà nước và ca ngành Y tế có liên quan đến các đối tượng phc v.  
* Yêu cu về trình độ chuyên môn, ngoi ngvà các yêu cu khác  
- Là điều dưỡng có thâm niên ngch ti thiểu là 9 năm.  
- Tt nghip thc sỹ chuyên ngành điều dưỡng hoc chuyên khoa cấp I điều dưng  
- Sdụng được mt ngoi ngữ trình độ B, trường hp công tác tại vùng có người dân  
tc thiu snếu sdng thành tho mt thtiếng dân tc trong hoạt động chuyên môn thì  
được thay thế ngoi ngữ trình độ B.  
- Sdng thành tho mt sphn mm tin hc ng dng trong quá trình theo dõi và  
chăm sóc ngưi bnh.  
- Có ít nhất 1 đề tài hoc công trình nghiên cu khoa học được hội đồng khoa hc cp  
ngành hoc cp tnh công nhn và áp dng có hiu qu.  
LƯỢNG GIÁ  
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trlời đúng.  
Câu 1: Phòng Điều dưỡng ca các bnh vin có từ 150 giường bnh trở lên được thành lp  
theo quyết định số  
A. 570/BYT-QĐ ngày 14/7/1990  
B. 356/BYT-QĐ ngày 13/3/1992  
C. 570/BYT-QĐ ngày 13/3/1992  
D. 356/BYT-ngày 14/7/1990  
Câu 2: Phòng Y tá thuc VQun lý sc khỏe được thành lp theo quyết định số  
A. 570/BYT-QĐ ngày 14/7/1990  
B. 356/BYT-QĐ ngày 13/3/1992  
C. 570/BYT-QĐ ngày 13/3/1992  
D. 356/BYT-QĐ ngày 14/7/1990  
Câu 3: Chức năng của phòng Điều dưng và tiết chế cc khám cha bnh BY tế là  
A. tham mưu giúp lãnh đạo cc trong các hoạt động Điều dưỡng, tiết chế, kim soát nhim  
khun.  
B. tham mưu cho lãnh đạo SY tế, lãnh đạo phòng nghip vY về công tác điều dưỡng  
và quản lý đội ngũ điều dưỡng trên địa bàn.  
C. giúp Giám đốc tchc, thc hiện công tác chăm sóc người bnh trong bnh vin.  
13  
D. tham mưu cho lãnh đạo lãnh đạo phòng nghip vY về công tác điều dưỡng và qun  
lý đội ngũ điều dưỡng trên địa bàn.  
Câu 4: Nhim vca kthuật viên trưởng khoa là  
A. Lp kế hoch, tchc thc hin kế hoch và các kthut chuyên môn ca kthut  
viên và y công.  
B. Lp kế hoch, tchc thc hiện công tác chăm sóc người bnh trong khoa.  
C. Lp kế hoch công tác chăm sóc điều dưỡng trong bnh vin.  
D. Xây dng kế hoch hoạt động của phòng điều dưỡng và công tác điều dưỡng trong toàn  
bnh vin.  
Câu 5: Điều dưỡng trưởng khoa, kthuật viên trưởng khoa có cùng nhim vlà  
A. Theo dõi, chấm công lao đng hng ngày và tng hợp ngày công đbáo cáo.  
B. Tham gia đào tạo liên tục cho điều dưỡng viên, hsinh viên, hc viên, hlý.  
C. Tham gia đào tạo liên tc cho kthut viên, hc viên.  
D. Ủy viên thường trực kiêm thư ký Hội đồng người bnh cp khoa.  
Câu 6: Yêu cầu trình độ chuyên môn đối với điều dưỡng trung cp là  
A. tt nghiệp sơ học điều dưỡng.  
B. tt nghip trung học điều dưỡng.  
C. tt nghip cử nhân điều dưỡng.  
D. tt nghip thạc sĩ điều dưỡng.  
Câu 7: Điều dưỡng chính có chức năng, nhiệm vkhác với điều dưỡng là  
A. Chtrì, tchc vic lp kế hoạch chăm sóc ngưi bnh.  
B. Chtrì, tchc thc hiện và theo dõi, giám sát các điều dưỡng ngch thấp hơn  
C. Thc hin các kthuật điều dưỡng cơ bản và các kthuật điều dưỡng phc tp ca  
lĩnh vực chuyên khoa.  
D. Chtrì, tiếp đón người bệnh đến khám bnh, vào vin, ra vin, chuyn khoa,  
chuyn viện, đi khám cn lâm sàng, thc hiện đúng các quy định khi người bnh tử  
vong theo y lnh của bác sĩ điều trvà sphân công của điều dưỡng phtrách.  
Câu 8: Yêu cu vtrình độ chuyên môn đối với điều dưỡng chính khác với điều dưỡng là  
A. tt nghip cử nhân điều dưỡng  
B. tt nghip thc sỹ chuyên ngành điều dưỡng  
C. sdụng được mt ngoi ngữ trình độ B  
D. sdụng được mt sphn mm tin hc trong việc chăm sóc người bnh.  
*.TÀI LIU THAM KHO  
1. TS.BS. Đỗ Văn Bình, ThS. BS Trần Đức Thành, ThS. BS. Đặng ThLan Anh, PGS. TS. Nguyn  
Tùng Linh (năm 2011), Qun lý và nghiên cứu điều dưỡng, NXB Quân đội nhân dân.  
2. BY tế (2004), Quản lý Điều dưng, NXB Y hc  
.
14  
Bài 2  
QUN LÝ QUY TRÌNH QUN LÝ  
MC TIÊU  
1.Trình bày được định nghĩa, chức năng cơ bản ca qun lý, các phương pháp quản  
lý.  
2. Giải thích được cách thiết lp mc tiêu và kết qumong mun trong lp kế hoch  
qun lý.  
3. Vn dng được quy trình quản lý điều dưỡng trong vic lp kế hoch điều dưỡng và  
quản lý điều dưỡng tại cơ sở ca hthng quản lý Điều dưỡng Vit Nam.  
NI DUNG  
1. ĐỊNH NGHĨA QUN LÝ  
- Qun lý có ngun gc từ khi con người tp hp vi nhau thành từng nhóm để lao  
động, để tbo vệ trước thiên nhiên, trước kẻ thù và để phát trin nòi ging và xã hi. Có thể  
nói bt cứ đâu, bất cứ khi nào con người tp vi nhau li thành từng nhóm người ở đó cần  
có squn lý.  
- Qun lý là yếu tthiết yếu trong đời sng từng người, từng gia đình và từng xã hi.  
Mi tchc, mi xã hi mun phát trin phải nâng cao trình độ qun lý. Mt tchức được coi  
là qun lý tt khi mi bphn của nó đề hoạt động tốt phát huy được hiu qu.  
- Qun lý không phi cháp dng cho những người đứng đầu ca 1 tchc mà nhng  
nguyên tắc cơ bản vqun lý có tháp dng trong mọi lĩnh vực ca xã hi và mi cp ca hệ  
thng tchc y tế, tBy tế đến các Sy tế, các bnh vin, các khoa và các bphn công  
tác.  
1.1. Định nghĩa 1  
Mc dù quản lý đã có tlâu và mang tính phbiến nhưng chưa có một định nghĩa nào  
vquản lý được đa số người đồng ý mà trong srt nhiều định nghĩa mỗi người trchn ra  
cho mình một định nghĩa thích hợp nht. Mt trong những định nghĩa mà nhiều ngưi hay sử  
dng là: Quản lý là đưa ra mục tiêu và làm cho mục tiêu đó được thc hin.  
Nguyên tắc để đưa ra định nghĩa trên là: Trước hết người qun lý phải xác định mình  
muốn làm gì hay xác định ưu tiên và sau đó làm cho việc đó được thc hin. Nói mt cách  
khác người qun lý trước tiên là đưa ra mục tiêu và làm cho mục tiêu đoa được thc hin.  
Ví d: Là một điều dưỡng trưởng bn có thể đưa ra các mục tiêu sau:  
+ 100% người bnh ra vin hài lòng vtinh thn thái độ phc vca nhân viên bnh  
vin.  
+ Không để sy ra sai sót khi dùng thuốc cho người bnh.  
+ 90% điều dưỡng trưởng ca các khoa trong bnh viện có trình độ cnhân và 100%  
điều dưỡng trưng khoa có chng chquản lý chăm sóc vào cuối năm 2015.  
+ 100% các khoa lâm sàng áp dng chăm sóc người bnh toàn diện vào năm 2012.  
+ 100% điều dưỡng viên phải mang găng tay bo hkhi làm các ththuật có nguy cơ  
dính hoc bn tóe dch hoc máu.  
- Mc tiêu ca qun lý phải được trình bày mt cách rõ ràng: hoàn thành cái gì, hoàn  
thành đến mc nào, ở đâu và khi nào và làm thế nào để đánh giá được là mục tiêu đac hoàn  
thành hay chưa.  
15  
- Tính hiu qutrong qun lý: Một người quản lý đảm bo các mục tiêu đề ra được  
thc hiện người ta nói rằng đó là người qun lý có hiu qu. Ví d: Nếu bạn đặt ra mc tiêu  
100% điều dưỡng viên phải mang găng tay bảo hkhi làm các ththuật có nguy cơ dính hoc  
bn tóe dch hoc máu. Tuy nhiên nếu sau khi đi găng tay được cung cp và chỉ có 70% điều  
dưỡng viên thc hiện thì trong trưng hp này phi xem xét vtính hiu quca qun lý.  
1.2. Định nghĩa 2  
Khi mt mục tiêu đề ra đã được hoàn thành thì đó được coi là skết thúc hay đó là  
phương tiện. Câu trli là chai. Bi vì, skết thúc ca mục tiêu này là phương tiện để đạt  
được mục tiêu cao hơn về sau. Dưới đây là một định nghĩa về quản lý đề cp ti cskết thúc  
và phương tin. “ Quản lý là làm cho mi việc được thc hin bi mọi người”.  
Định nghĩa trên không nên hiểu mt cách thuần túy là người qun lý ra lệnh và người  
khác thc hiện mà cho dù điều đó thường sy ra trong thc tế mà cn chú ý con người là  
phương tiện mà còn là ngun lc quan trng nhất để làm cho mi vic theo mong mun ca  
người quản lý được thc hin.  
1.3. Định nghĩa 3  
Bên cạnh con người cũng còn có những ngun lực khác như vật dng trang thiết bvà  
tin bc, là nhng yếu trt cn thiết để đạt được các mục tiêu đã đề ra. Vì vậy người ta còn  
định nghĩa quản lý là: Qun lý là sdng các ngun lc có hiu sut cao.  
Khái nim quan trng của định nghĩa trên là “ hiệu xuất”. Để đạt được shiu xut cn  
có sự cân đối gia các ngun lực, cân đối vngun nhân lực, đảm bo tiếp kim ngun lc và  
tìm cách thay thế ngun lc kp thi.  
1.4. Định nghĩa 4  
“ Quản lý là sdng có hiu qucác ngun lc và làm cho mọi người cùng làm vic  
để đạt được các mục tiêu đề ra”.  
Căn cứ vào các định nghĩa nêu trên, người ta đưa ra mộ định nghĩa tổng hợp như đã  
trình bày trên. Mỗi người qun lý có thchn ra cho mình một định nghĩa mà mình thấy phù  
hp nht.  
2. PHƯƠNG PHÁP QUN LÝ  
Phương pháp qun lý là tng thnhng cách thức tác động đến quá trình chuyển động  
ca qun lý, là bphn nặng động nht trong hthng qun lý.  
Các phương pháp quản lý liên quan cht chvi mc tiêu quản lý và đối tượng qun  
lý. Vì vy, có tháp dng nhiều phương pháp quản lý khác nhau để thích nghi vi tình hung  
cthể, đạt được mc tiêu vi chi phí thp nhất. Các phương pháp qun lý bao gm  
2.1. Phương pháp giáo dục  
Phương pháp quản lý thông qua giáo dục, tác động vào tinh thn, tạo ra các động cơ  
động viên, khuyến khích:  
- Nâng cao ý thc trách nhim, phát huy vai trò chủ động, làm ch.  
- Áp dng nghthut vận động, thuyết phục, tác động tâm lý.  
- Nêu gương tốt, điển hình, phê phán nhược đim, tn ti.  
- Bồi dưỡng, đào tạo, hun luyện, nâng cao trình độ chuyên môn.  
- Coi trng các tchức đoàn thể, qun chúng.  
- Rèn luyn tác phong công nghiệp, lao động có klut, kthuật và đạt năng suất cao.  
- Người lãnh đạo gương mẫu  
- Người lãnh đạo quan tấm đến cấp dưới…  
2.2. Phương pháp hành chính  
16  
Phương pháp quản lý hành chính là tác đng trc tiếp từ cơ quan quản lý cp trên bng  
nhng mnh lnh, quyết định, có tính cht pháp lnh, phi tuân theo, không có quyn phn  
đối. Thc hin có kế hoạch các bước”  
- Thchế hóa tchc  
- Tiêu chun hóa tchc.  
- Ra quyết định, quy đnh, nội quy, điều lệnh, điều l.  
- Ban hành các chthị, thông tư  
- Chú ý hiu qucủa các phương pháp, tránh mệnh lnh tuyệt đối, coi nhnhân cách  
của người thc hin.  
2.3. Phương pháp kinh tế  
Phương pháp qun lý dựa trên cơ sở sdụng đòn bẩy kinh tế.  
- Li ích kinh tế, tăng năng suất.  
- Li nhun, tiền lương, tiền thưởng, nâng lương.  
- Quà tng vi giá trkinh tế tương đương  
Bao gồm: thưởng, phạt, tăng lương… Biện pháp này có tác dng trong nhng thời điểm  
nhất định và cần được cng cbng các biện pháp khác như đã nêu ở trên.  
3. QUY TRÌNH QUN LÝ  
3.1. Chức năng cơ bản ca qun lý  
Hthng các chức năng quản lý là tp hp các hoạt động liên quan vi nhau vkhông  
gian, thi gian do chthqun lý thc hiện, tác động hướng đến đối tượng qun lý.  
Ni dung các chức năng quản lý bao gm:  
- Lp kế hoch: Là chức năng khởi đu, mang tính kthut bao gồm xác định làm vic  
gì, lúc nào và làm như thế nào?  
- Lp tchc: Là quá trình tchức, điều hành, giám sát, điều chnh, kiểm tra, đôn đốc,  
cung cp ngun lực để thc hin kế hoạch đề ra.  
- Lãnh đạo: là sự tác động đến con người, xut hin bt clúc nào khi mun gây nh  
hưởng đến hành vi ca mt cá nhân hay một nhóm người . Vì bt klý do gì có thkhông phù  
hp vi mục đích của tchc.  
- Ra quyết định: Người qun lý la chn phm vi, tính cht, tm quan trng ca quyết  
định, thay đổi tùy theo vtrí, mức độ, quyn hn và trách nhim của người qun lý.  
- Điều khin: hoạt động nhm mục đích đẩy hành động trong tchức, hướng vcon  
người như động viên, chỉ đạo và giao tiếp cùng vi các hoạt động khác tác động vào hành vi  
ca nhân viên.  
- Kim tra và giám sát: Kim tra là thiết lp các tiêu chuẩn để đo lường kết qucác kỹ  
thut, hthng theo dõi và can thip. Giám sát là mt quá trình htrợ, đào tạo con người ti  
ch, liên tc. Vbn cht, giám sát là mt hình thc qun lý trc tiếp , thu thp, phân tích  
thông tin liên tục để đưa ra những quyết định, nhng gii pháp hp lý nhm hoàn thành và  
nâng cao chất lượng phc v.  
- Nhân s: là chức năng thu nhận và cng cngun nhân lc; bao gm lp kế hoch  
nhn lc, tuyn dụng, đánh giá trình độ, phân tích vic làm, trợ giúp nhân viên đào tạo và phát  
triển , động viên, tư vấn và klut.  
- Đánh giá: Mục đích là xác định hiu quả đạt được so vi mc tiêu, ngun lc, chi  
phí…; từ đó rút ra những kết lun, kinh nghiệm, nhũng điu chnh, những tư liệu bsung cho  
kế hoch tiếp theo.  
17  
Chức năng quản lý là mt trong nhng hoạt động đặc bit, nó xut hin là do sự đa  
dng và tính phc tp trong qun lý. Không có chức năng quản lý thì không thhình dung  
được quy trình qun lý và ni dung ca quá trình qun lý theo mt hthng nhất định.  
3.2. Quy trình qun lý  
Quy trình qun lý là công cụ để người quản lý điều dưỡng thc hin các chức năng quản lý.  
Quy trình quản lý điều dưỡng có 3 bước:  
Lp kế hoch  
Tchc thc hin kế  
hoch  
Đánh giá kế hoch  
Hình 2.1. Quy trình quản lý 3 bước  
3.2.1. Lp kế hoch qun lý  
* Định nghĩa: Lập kế hoạch là quá trình phán đoán để la chọn ưu tiên và phác thảo  
các công vic cần làm để đạt đưc mc tiêu.  
* Ni dung lp kế hoch: liên quan ti vic trli các câu hi sau:  
- Phi làm gì? Vì sao?  
- Thc hin ở đâu? Vì sao?  
- Thc hin khi nào? Vì sao?  
- Ai thc hin? Vì sao?  
- Thc hiện như thế nào? Vì sao?  
* Các bước lp kế hoch  
- Xác định vấn đề quan trng.  
- Thiết lp mc tiêu và kết qumong mun.  
- Xác định hoạt động và thi gian thc hin tng hoạt động.  
- Xác định kinh phí và phương tiện cn thiết để đạt kế hoạch đề ra.  
* Lp kế hoch là một quá trình được chia thành 3 giai đoạn.  
- Giai đoạn 1: Xây dng kế hoch gồm các bước:  
+ Đánh giá tình hình.  
+ Xác định vấn đề.  
+ Hình thành mc tiêu.  
+ Đề xut các gii pháp thc hiện (đưa ra 3-4 gii pháp) và chn mt giải pháp để thc  
hin.  
- Giai đoạn 2: Trình bày kế hoch  
+ Xin phép đưc cấp trên đồng ý cho trình bày kế hoch.  
+ Khi trình bày cn chú ý tính chính xác, thuyết phc và sáng to.  
- Giai đoạn 3: Thc hin và giám sát kế hoch  
+ Xác định rõ các hoạt động phi làm, thtcác hoạt động, kinh phí cho mi hot  
động địa điểm, thi gian và các cá nhân hoc tchc chu trách nhim thc hin.  
+ Chỉ đạo thc hin.  
+ Đánh giá kết qu.  
18  
+ Điều chnh kế hoch nếu cn.  
* Phm vi lp kế hoạch điều dưỡng  
- Cp qun lý càng cao thì chức năng lập kế hoch càng quan trng.  
- Trưởng phòng điều dưỡng bnh vin: hàng năm căn cứ vào nhim vca phòng và  
ca bnh viện để xây dng kế hoch hoạt động chung cho điều dưỡng toàn bnh vin. Bao  
gm kế hoch vtchc, nhân lc, trang thiết bị, đào tạo nghiên cu, phát trin các kthut,  
kế hoch về kinh phí…Kế hoch của phòng điều dưỡng phải được giám đốc phê duyệt và đưa  
vào kế hoch chung ca bnh vin.  
- Phó phòng điều dưỡng, điều dưỡng trưởng khối được phân công để thc hin tng  
phn ca kế hoch chung.  
- Điều dưỡng trưởng khoa chu trách nhim xây dng kế hoch vphân công công vic,  
ế hoạch lĩnh và sử dng các dng c, kế hoch nghphép, kế hoch hi hp, kế hoạch đào tạo  
lại … Các kế hoch này phải được trưởng khoa và trưởng phòng điều dưỡng bnh vin thông  
qua.  
3.2.2. Tchc thc hin kế hoch  
Điều dưỡng trưởng bnh viện là người chu trách nhim trc tiếp trước giám đc bnh  
vin trong vic tcc các dch vụ chăm sóc người bnh và phi hp các hoạt động chăm sóc  
vi bác s, các tchc và cá nhân trong bnh vin.  
Ni dung ca chức năng tổ chc bao gm:  
- Xác định mô hình chăm sóc  
- Mô tcông vic cho tng vtrí.  
- Phân công nhân viên đm nhim tng vtrí công tác.  
- Phân bngun lc  
- Xây dng và ci tiến các quy trình công vic  
- Đào tạo và hun luyn.  
- Điều phi các hoạt động.  
3.2.3. Đánh giá kết quả  
Hoạt động đánh giá nhằm đo lường và xem xét, kiểm tra so sánh, đối chiếu các kết quả  
đạt được so vi mc tiêu, kế hoch cho một giai đoạn hoc khi kết thúc mt quá trình qun lý.  
Mục đích của đánh giá là:  
- Đối chiếu kết quvi mc tiêu.  
- Xem xét các vấn đề ny sinh trong quá trình thc hin  
- Ra quyết định điều chnh.  
- Chun bcho lp kế hoch tiếp theo.  
Không có kiểm tra, đánh giá là không có quản lý. Qun lý mà không giám sát, kim tra  
là thni quản lý. Các bước để đánh giá kết qugm:  
3.2.3.1. Tiêu chuẩn đánh giá  
Xây dng các chẩn đánh giá: Tiêu chuẩn đánh giá gồm:  
- Tiêu chun cu trúc gm ngun lực để thc thi công việc như con người, phương tiện,  
kinh phí, trang thiết bị, các quy định.  
- Tiêu chuẩn quy trình là các quy định vthtự các bước thc hin các quy trình chuyên  
môn và các công vic.  
- Tiêu chuẩn đầu ra là kết quả đạt được như tỷ lệ người bệnh điều trkhi, tltvong,  
tlệ người bnh hài lòng, tlệ người bnh bnhim khun bnh vin ...  
3.2.3.2. Tchức đánh giá  
19  
- Xây dng các công cụ đánh giá. Công cụ đánh giá dựa vào các tiêu chuẩn đầu vào,  
tiêu chun quy trình và tiêu chuẩn đầu ra. Các tiêu chun và công cụ đánh giá cần phbiến  
cho các khoa phòng, các điều dưỡng viên biết để thc hin.  
- Điều dưỡng trưng cn thc hiện đánh giá thường xuyên, liên tc và toàn diện để ci  
thin chất lượng và các dch vụ điều dưỡng.  
- Phương pháp đánh giá cần da vào báo cáo, da vào hồ sơ chuyên môn, sổ sách hành  
chính,da vào ý kiến đóng góp của bnh nhân và da vào quan sát thc tế trc tiếp đi buồng  
của điều dưỡng trưng.  
- Đánh giá của điều dưỡng trưởng cn khách quan, cth, chính xác tránh phỏng đoán  
hoặc định kiến bằng văn bản hoặc trao đổi trc tiếp.  
3.2.3.3. Báo cáo kết quả đánh giá.  
Sau khi giám sát cn có thông báo hoc nhn xét vi cá nhân, tp thkp thi bằng văn  
bn hoc bằng trao đổi trc tiếp:  
3.2.3.4. Phương pháp giám sát  
- Điều dưỡng trưng cn thuyết phục hơn là ra lệnh, hoc chra lnh khi cn.  
- Trong quá trình giám sát cần đưa ra những hướng dn và chỉ đạo, vì vậy đòi hỏi điều  
dưỡng trưng phi hiu biết vqun lý và kinh nghim lâm sàng.  
- Trong khi giám sát cn áp dụng phương pháp dân chủ, phù hp vi kinh nghim và  
khả năng từng nhân viên và tng tình hung. Không có mt gii pháp giám sát nào thích hp  
vi mọi người và mi hoàn cnh.  
- Trong khi giám sát cn tôn trng cấp dưới, cn tạo ra môi trường tâm lý thoải mái để  
động viên nhit tình và sáng to của nhân viên điều dưỡng.  
LƯỢNG GIÁ  
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trlời đúng  
Câu 1: Định nghĩa quản lý là  
A. làm cho mi việc được thc hin bi mọi người.  
B. thiết lp ra các mc tiêu  
C. sdng ngun lc kinh tế có hiu qucao  
D. sdng các ngn lc có hiu qu.  
Câu 2: Quy trình qun lý gm có  
A. 2 bước  
B. 3 bước  
C. 4 bước  
D. 5 bước  
Câu 3: Chức năng ca qun lý giúp cho người qun lý có thể hình dung ra đưc  
A. Quy trình qun lý  
B. Ni dung quá trình qun lý  
C. Quy trình và ni dung quá trình qun lý  
D. Sự đa dạng và tính phc tp ca vấn đề.  
Câu 4: Phương pháp quản lý dựa trên cơ sở sdụng đòn bẩy kinh tế là  
A. Phương pháp qun lý kinh tế  
B. Phương pháp qun lý hành chính  
C. Phương pháp qun lý giáo dc  
D. Phương pháp qun lý kinh tế và giáo dc  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 50 trang Thùy Anh 05/05/2022 6760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản lý điều dưỡng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_ly_dieu_duong.pdf