Giáo trình Trồng cây lương thực
ỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC
TRƯ
GIÁO TRÌNH
ƯƠNG THỰC
ỒNG CÂY L
TR
độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Trình
ọc cây trồng; Trồng trọt và BVTV
Chuyên ngành khoa h
ội bộ)
(Giáo trình lưu hành n
ảng Ninh,
Qu
năm 2019
ỜI NÓI ĐẦU
L
ứng yêu cầu đào tạo theo
ế ể có tài liệu phục vụ học tập và nghiên
niên ch , đ
Đáp
cứu của sinh viên Cao đẳng nghề khoa học cây trồng và nghề trồng trọt và BVTV của
ờng Cao ẳng Nông Lâm Đông Bắc. T
ạn
ực
trư
đ
ôi biên so giáo trình Cây lương th , Đây
ưu hành nội bộ và
ệu chính, ợc l
ường và là
ất để ảng dạy trong tr
ố
là tài li
đư
th ng nh
ề ạo khác.
gi
ệu tham khảo cho sinh viên các
tài li
ngh đào t
ập
ợc cập nhật n ững thông tin mới, kỹ thuật mới ề lĩnh
h v
T
Giáo trình này đư
vực trồng trọt cây lương thực, ngoài ra còn kế thừa những kiến thức cơ bản từ các tài
à N
ệu tham khảo của
li
ờng Đại học nông
trư
ệp H
nghi
ực
ội. Giáo trình cây lương th
ồm
g
03 bài:
Bài 1: Cây lúa
Bài 2: Cây ngô
Bài 3: Cây khoai lang
Trong mỗi bài được giới thiệu những kiến thức cơ bản về giá trị kinh tế, giá trị
ử dụng, đặc điểm th ầu sinh thái, ỹ thuật trồng trọt, thu hoạch và bảo
s
qu
ực vật học, yêu c
ược biên tập
k
ản. Các nội dung đ
ết sức ngắn ngọn để các em học
h
ọc
sinh sinh viên đ
ểu được nội dung của học phần nhanh nhất.
hi
ịp này, tôi xin được bày tỏ sự
Nhân d
ảm ơn sâ ắc tới các đồng chí
ội ồng khoa học nhà trường đã góp ý để tôi
trong H đ
c
u s
hoàn thiện cuốn giáo trình.
ù đ
ặc d
M
ưng do thời gian và trình độ còn có hạn nên
ất ố gắng, nh
ã r c
ốn giáo
cu
ể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tôi rất mong nhận được những ý
trình không th
ến đóng g
ki
ủa các thầy cô giáo
óp quý báu c
ọc cùng các bạn đọc để
, các nhà khoa h
ược hoàn thiện hơn.
ủa tôi đ
giáo trình c
ảm ơn!
Xin chân thành c
ả. Trịnh Thị Nga
Tác gi
1
ỤC CÁC TỪ VIẾT ẮT VÀ KÝ HIỆU
DANH M
T
ữ viết tắt
Ch
ĩa
Ngh
ạm vi mắt đẻ
PVMĐ
KNĐN
BVTV
IPM
Ph
ả năng đẻ nhánh
Kh
ảo vệ thực vật
B
ản lý dịch hại tổng hợp trên cây
Qu
ồng
tr
ỷ lệ phân đạm, lân, kali.
T
NPK
TGMS (Thermo - sensitive genic male ất dục đực di truyền nhân m
B
ẫn cảm
sterile)
ới nhiệt độ
v
ời gian sinh trưởng
TGST
Th
Vi
IRRI (Intcrnational Rice Rescarch
Institute)
ên cứu lúa quốc tế
ện nghi
2
ỤC LỤC
M
Đề mục
Trang
ỔNG QUAN VỀ CÂY LÚA
1. T
........................................................................................7
ĨA KINH TẾ
1.1. Ý NGH
1.1.1. Lúa g
1.1.2. L
1.2. NGU
1.2.1. Ngu
1.2.2. Ngu
....................................................................................................7
ười
ạo với ời sống của con ng
đ
.........................................................................7
à giá trị kinh tế
ợi ích v
............................................................................................7
À NGHỀ TRỒNG LÚA.
ỒN GỐC, LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÂY LÚA V
ồn gốc phát sinh cây lúa
ồn gốc thực vật
......8
.....................................................................................8
....................................................................................................9
1.3. PHÂN LOẠI.................................................................................................................9
ại theo hệ thống phân loại thực vật
1.3.1. Phân lo
1.3.2. Phân loại theo nhóm dựa v
................................................................9
ào điều kiện sinh thái
....................................................10
ưởng
1.3.3. Phân loại theo thời gian sinh tr
1.3.4. Phân loại theo cảm ứng nhiệt độ v
........................................................................10
à phản ứng quang chu kỳ
..................................10
ại theo hệ thống của các nhà chọn giống
1.3.5. Phân lo
.....................................................11
ẢN XUẤT LÚA GẠO
1.4. TÌNH HÌNH S
........................................................................11
ản xuất lúa gạo trên thế giới
1.4.1. Tình hình s
..................................................................11
...................................................................................11
ản xuất lúa gạo ở Việt Nam
1.4.2. S
ỰC VẬT HỌC, YÊU CẦU SINH THÁI VÀ SINH TR ỞNG
2. HÌNH THÁI TH
Ư
ỂN CỦA CÂY LÚA
PHÁT TRI
........................................................................................13
ỰC VẬT HỌC
ệ thống rễ lúa
2.1. HÌNH THÁI TH
2.1.1. H
.................................................................................13
........................................................................................................13
2.1.2. Thân, nhánh lúa .......................................................................................................15
2.1.3. Lá.............................................................................................................................17
ạt
2.1.4. Bông lúa, hoa và h ................................................................................................19
ẦU ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH
ều kiện khí hậu
ều kiện đất đai
2.2. YÊU C
2.2.1. Đi
2.2.2. Đi
...................................................................22
.....................................................................................................22
......................................................................................................24
ẠN SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN CỦA CÂY LÚA
2.3. GIAI ĐO
2.3.1. Sinh trư
....................................25
ởng của cây lúa
...............................................................................................25
2.3.2. Các giai đoạn phát triển của cây lúa ........................................................................25
3. KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, THU HOẠCH LÚA ..........................................33
3.1. PHƯƠNG THỨC LÚA CẤY ....................................................................................33
3.1.1. Một số phương thức làm mạ cho lúa cấy ................................................................33
3.1.2. Thời vụ gieo cấy lúa ................................................................................................38
ật độ khoảng cách cấy
3.1.3. M
3.1.4. K
3.1.5. Tư
..........................................................................................39
ỹ thuật bón phân cho lúa
.......................................................................................39
ới nước
................................................................................................................39
ỏ sục bùn
3.1.6. Làm c
........................................................................................................39
ừ sâu bệnh cho lúa
3.1.7. Phòng tr
3.2. PHƯƠNG TH
3.2.1. Chu
.....................................................................................39
ỨC GIEO THẲNG (SẠ LÚA)
...........................................................43
...............................................................................................43
ẩn bị đồng ruộng
ời vụ
3.2.2. Th
.....................................................................................................................43
ợng giống
3.2.3. Lư
............................................................................................................44
ằng tay
3.2.4. Gieo b
...........................................................................................................44
ằng máy
ảo vệ thực vật
3.2.6. B
3.2.5. Gieo b
.........................................................................................................44
........................................................................................................45
3
Ỹ THUẬT THÂM CANH LÚA LAI
3.3. K ......................................................................45
3.3.1. Lúa lai là gì ? ...........................................................................................................45
ứu và phát triển lúa lai.
ứu lúa lai ở Việt Nam
3.3.2. Quá trình nghiên c
3.3.3. Quá trình nghiên c
..............................................................45
................................................................46
ặc điểm của lúa lai liên quan đến kỹ thuật
3.3.4. Đ
ặc thù.
thâm canh đ
............................46
3.3.5. Kỹ thuật thâm canh cây lúa .....................................................................................50
3.3.6. Biện pháp điều chỉnh nhánh hữu hiệu .....................................................................51
3.3.7. Điều khiển khóm lúa có bông to, hạt mẩy, tỷ lệ lép thấp bằng các biện pháp kỹ
thuật ...................................................................................................................................52
3.4. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA HỌC CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH ĐỐI
ỚI
V
LÚA...........................................................................................................................52
ạch
3.4.1. Thu ho
ảo quản
................................................................................................................52
..................................................................................................................53
3.4.2. B
Bài 2: CÂY NGÔ ..............................................................................................................54
ỔNG QUAN VỀ CÂY NGÔ
1. T
......................................................................................54
.........................................................54
À GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
À LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
ĨA KINH TẾ V
1.1. Ý NGH
ỒN GỐC V
1.2. NGU
............................................................55
ồn gốc về địa lý
1.2.1. Ng
...................................................................................................55
ồn gốc di truyền
ự lan truyền cây ngô tr
ỰC VẬT HỌC, Y
2. HÌNH THÁI TH
1.2.2. Ngu
1.2.3. S
................................................................................................55
ên thế giới
..........................................................................55
ÊU CẦU SINH THÁI VÀ SINH TRƯỞNG
ỂN CỦA CÂY NGÔ
PHÁT TRI
ệ thống rễ
.......................................................................................56
2.1.1. H
..............................................................................................................56
2.1.2. Thân.........................................................................................................................58
2.1.3. Lá ngô......................................................................................................................58
2.1.4. Hoa ngô....................................................................................................................59
ình thụ phấn, thụ tinh
2.1.4.3. Đặc điểm quá tr
..................................................................61
2.1.5. Hạt ngô ....................................................................................................................63
2.2. YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH ...................................................................63
ệt độ
2.2.1. Nhi
...................................................................................................................63
ớc và lượng mưa
2.2.2. Nư
.................................................................................................64
ặc điểm quang hợp của cây ngô
2.2.3. Ánh sáng và đ
2.3. CÁC GIAI ĐO
.......................................................64
ẠN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY NGÔ
..............66
ạn nảy mầm (Từ trồng đến 3 lá)
ạn cây con (Từ lúc ngô 3 lá đến phân hóa hoa)
ạn vươn cao và phân hóa cơ quan sinh sản (Từ phân hóa hoa đến trỗ cờ)
2.3.1. Giai đo
2.3.2. Giai đo
2.3.3. Giai đo
..................................................................66
...........................................67
..68
...........................69
ời kỳ nở hoa (Bao gồm trỗ cờ, tung phấn, phun râu, thụ tinh)
2.3.4. Th
ời kỳ chín (Bao gồm từ thụ tinh đến chín)
ự hình thành và phát triển cơ quan sinh sản
2.3.5. Th
2.3.6. S
..........................................................70
..........................................................71
...............................................................................71
...............................................................................72
ớc hình thành bông cờ
2.3.6.1. Các bư
ớc hình thành bắp ngô
2.3.6.2. Các bư
ếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh cơ
2.3.6.3. Các y
ản
quan sinh s ....................................73
Ỹ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, THU HOẠCH NGÔ
3. K
..........................................74
.................................................................................................74
..................................................................................................74
Ỹ THUẬT TRỒNG
3.1. K
3.1.1. TH
ỜI VỤ TRỒNG
3.1.1.1. Vùng núi phía Bắc ................................................................................................75
3.1.1.2. Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ có các vụ ngô sau ......................................75
3.1.1.3. Vùng bắc trung bộ có 3 vụ ...................................................................................75
4
ải miền Trung có 2 vụ
3.1.1.4. Vùng duyên h
....................................................................75
ụ chính
3.1.1.5. Vùng tây nguyên : 2 v
...............................................................................75
ộ có 3 vụ: Vụ hè, thu, vụ đông
ằng Sông Cửu Long
3.1.1.6. Vùng Đông Nam B
..............................................75
.........................................................................75
ồ
3.1.1.7. Vùng đ ng b
ất
3.1.2. Làm đ ....................................................................................................................75
3.1.3. Giới thiệu một số giống ngô mới đang được trồng phổ biến ..................................76
3.1.3.1. Giống lai đơn LVN184.........................................................................................76
3.1.3.2. Giống lai đơn LVN37...........................................................................................76
3.1.3.3. Giống ngô nếp VN6..............................................................................................76
3.1.3.4.Giống ngô LVN66................................................................................................76
à khoảng cách trồng
ật độ v
3.1.4. M
..................................................................................77
...................................................................................77
...........................................................................77
................................................................................77
ật ộ, khoảng cách trồng
3.1.4.1. M đ
ẩn bị hạt giống v
3.1.4.2. Chu
à cách gieo
Ỹ THUẬT CHĂM SÓC NGÔ
3.2. K
ồng dặm ngô
3.2.1. Tr
........................................................................................................77
ỏ.
3.2.2. Bón thúc Làm c ....................................................................................................77
ờ thụ phấn bổ sung
3.2.4. Phòng tr
3.2.3. Rút c
..........................................................................................78
ừ sâu bệnh cho ngô
....................................................................................79
ại
3.2.4.1. Sâu h ..................................................................................................................79
ệnh hại ngô
3.2.4.2. B
.........................................................................................................81
ẠCH, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NGÔ
ới thiệu các cách thu hoạch ngô
3.3. THU HO
3.3.1. Gi
........................................................82
...........................................................................82
..................................................................................83
ệ sau thu hoạch ngô
3.3.2. Công ngh
Bài 3. CÂY KHOAI LANG ..............................................................................................83
ỔNG QUAN VỀ CÂY KHOAI LANG
1. T
......................................................................83
.........................................................83
À GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
ĨA KINH TẾ V
1.1. Ý NGH
1.1.1. Ý nghĩa kinh tế ........................................................................................................83
1.1.2. Giá trị sử dụng .........................................................................................................84
À NGUỒN GỐC
1.2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN V
2. HÌNH THÁI TH
PHÁT TRI
............................................................86
ỰC VẬT HỌC, YÊU CẦU SINH THÁI VÀ SINH TRƯỞNG,
ỂN CÂY KHOAI LANG
................................................................................87
.................................................................................87
ỰC VẬT HỌC
2.1. HÌNH THÁI TH
ễ
2.1.1. R .............................................................................................................................87
2.1.2. Thân.........................................................................................................................89
2.1.3. Lá.............................................................................................................................90
ả
2.1.4. Hoa và qu ...............................................................................................................91
ẦU ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH
ệt độ
2.2. YÊU C
2.2.1. Nhi
...................................................................92
...................................................................................................................92
ớc
2.2.2. Nư ........................................................................................................................92
2.2.3. Ánh sáng..................................................................................................................93
ầu đất trồng và các chất di
2.2.4. Yêu c
ỡng
nh dư
..............................................................94
ỜI KỲ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
2.3. CÁC TH
...............................................95
.......................................................................................95
.......................................................................................95
.....................................................................................96
ời kỳ mọc mầm và ra rễ
ời kỳ phân cành, kết củ
ời kỳ sinh trưởng thân lá
2.3.1. Th
2.3.2. Th
2.3.3. Th
2.3.4. Thời kỳ phát triển của củ .........................................................................................96
2.3.5. Mối quan hệ T/R......................................................................................................96
3. KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH KHOAI LANG ....................97
5
Ỹ THUẬT TRỒNG
3.1. K
.................................................................................................97
ời vụ
3.1.1. Th
3.1.1.1. V
.....................................................................................................................97
ụ khoai lang đông xuân
......................................................................................97
...............................................................................................97
...............................................................................................98
ụ khoai lang đông
3.1.1.2 V
3.1.1.3. V
ụ khoai lang xuân
3.1.1.4. Vụ khoai lang hè thu.............................................................................................98
3.1.2. Làm đất và lên luống ...............................................................................................99
3.1.2.1 Làm đất ..................................................................................................................99
3.1.2.2. Lên luống ..............................................................................................................99
3.1.3. Giống, hiện tượng thoái hóa và biện pháp phục tráng giống ..................................99
ản xuất giống khoai lang ở Việt Nam
ẩn một giống khoai lang tốt đem trồng
3.1.3.1. Tình hình s
3.1.3.2. Tiêu chu
3.1.3.3. Ph
................................................99
................................................100
ơ củ
ục tráng giống bằng cách g
......................................................................100
ới thiệu một số giống khoai lang trồng năng suất cao
3.1.3.4. Gi
....................................100
ồng khoai
3.1.5. Các phương pháp tr
...............................................................................103
.............................................................................................103
................................................................................103
..............................................................................................103
Ỹ THUẬT CHĂM SÓC
3.2. K
........................................................................................104
...............................................................................................104
.........................................................................................104
ấm ngọn nhấc dây
3.2.1. B
à vun
ỏ, xới xáo v
ước
ới n
3.2.2. Làm c
3.2.3. Tư
..............................................................................................................104
ỹ thuật bón phân
3.2.4. K
.................................................................................................104
3.2.4.1. Bón lót ................................................................................................................105
3.2.4.2. Bón thúc..............................................................................................................105
ừ sâu bệnh hại
3.2.5. Phòng tr
..........................................................................................106
3.3. THU HOẠCH, BẢO QUẢN SẢN PHẨM KHOAI LANG ....................................108
6
BÀI 1: CÂY LÚA
ỔNG QUAN VỀ CÂY LÚA
1. T
1.1. Ý NGHĨA KINH TẾ
ạo với đời sống của con ng
ười
ột nửa dân số thế giới đã sử dụng 25
1.1.1. Lúa g
ạo trong lương thực hàng
-50% lúa g
Hơn m
ủa họ. Ở một số nước châu Á như Banglades, Srilanca, Việt Nam,
ngày c
àng ngày
ực chính h
ước; Ở Indones
ủa 90% dân số ả n
Campuchia…lúa là lương th
c
c
ia,
ều T
Ấn Độ là 65% và Trung Quốc là 63%.
Thái Lan là 80%; Philippin, Tri
iên là 75%,
Tinh bột gạo là nguồn cung cấp năng lượng calo chủ yếu để duy trì sự sống cho
con người. Nguồn cung cấp calo từ gạo đã duy trì sự sống cho khoảng 40% dân số thế
ượng trung bình 1ha lúa cung cấp năng lượng duy trì sự sống cho 7,5 người
ới. Sản l
gi
ời/năm và lúa mì 4,1 người/năm. Tổng lượng calo trung bình trên
ế giới cần khoảng 3119 calo/người/ngày, ạo cung cấp 552
/năm; Ngô 5,3 ngư
toàn th
trong đó lúa g
ày
ượng calo cung cấp cho con người (surạit K.DE
ếm 18% tổng l
, chi
ời/ng
calo/ngư
Datta 1981).
Ngoài ra g
như: Protein, ch
ạo còn cung cấp các chất dinh dưỡng khác cho sự sống con người
ất béo, vitamin (B1, B2, B6, PP).
à tro trong gạo cao làm
ợng xenlulo v
- Hàm lư
à loại thức ăn dễ tiêu
ạo l
cho g
ệ số tiêu hóa cao.
hóa, h
ảng 1.
B
ần dinh dưỡng của một số cây lương thực
1 Thành ph
ối lượng khô)
(% kh
Tro
ồng
ột
Prôtein Tinh b
ớc
Nư
Cây tr
Lúa gạo
Ngô
Lipit
2,2
Xelulo
10,9
2,3
7,6
62,5
68,2
67,8
5,8
1,5
1,9
11,0
13,1
12,4
10,1
13,6
4,8
Lúa mì
2,0
2,3
ồn: Giáo trình kỹ thuật trồng lúa. Đinh Thế Lộc. Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội. 2006
(Ngu
)
ực hàng đầu cung câp năng lượng duy trì sự
à cây lương th
Ở Việt Nam, lúa l
ười dân. Giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bả
sống cho ng
o an toàn lương thực
ực phẩm. Ngoài ra còn là cây trồng đóng góp tỷ suất lớn nhất trong ngành
th
nông
ếm 46,3% và
ông Hồng giá trị của lúa chi
ệp nước ta (Năm 2002 tại đồng bằng S
nghi
à 53,5%).
ửu Long l
ông C
ại đồng bằng S
t
à giá trị kinh tế
ợi ích v
1.1.2. L
Sản phẩm chính của cây lúa là gạo là nguồn cung cấp calo cho sự sống con
ời. Từ gạo có thể nấu cơm, chế biến thành các loại món ăn khác như bánh đa nem,
ngư
àm bánh kẹo, thuốc chữa bênh…Ngoài ra các
ợu, l
bánh chưng, bún, rư
ở, bánh đa,
ph
ều lợi ích như:
sản phẩm phụ của cây lúa có nhi
ấm: Sản xuất tinh bột, rượu cồn, Axeto
ấn mịn và thuốc chữa bệnh.
n, ph
- T
7
ể sản xuấ ức ăn tổng hợp; sản xuất vi
- Cám: Dùng đ t th
ể chữa bệnh tê
tamin B1 đ
ơn cao cấp hoặc làm nguyên liệu xà phòng.
ế tạo s
phù, ch
ấu: S
ức ăn gia súc, vật liệu đóng lót hàng, vật liệu
ản xuất nấm men làm th
- Tr
độn cho phân chuồng, hoặc làm chất đốt.
ạ: Đ ợc sử dụng cho công nghệ sản suất giầy, các tông xây dựng, đồ gia
- Rơm r
ư
ão, mũ, giầy dép), hoặc làm thức ăn cho gia súc, sản xuất nấm...
ụng ừng, ch
d (th
ậy, ngoài hạt lúa là bộ phận chính làm lương thực, tất cả các bộ phận
Như v
ủa cây lúa đều được con người sử dụng phục vụ cho nhu cầu cần thiết, thậm chí
khác c
bộ phận rễ lúa còn nằm trong đất sau khi thu hoạch cũng được cày bừa vùi lấp làm cho
ơi xốp ành nguồn dinh dưỡng bổ sung cho cây trồng
ất t ợc vi sinh vật phân giải th
đ
, đư
ụ sau.
v
ỒN GỐC, LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÂY LÚA VÀ NGHỀ TRỒNG
1.2. NGU
LÚA.
ồn gốc phát sinh cây lúa
1.2.1. Ngu
- Cây lúa trồng có tên khoa học là Oryza sativa L, là cây trồng xuất hiện sớm,
ộc một trong những cây trồng cổ xưa nhất. ảo
thu Oryza sativa L là loài cây thân th
àng năm, thời gian sin
ống h
s
ùy theo các giống dài ngắn
ởng t
h trư
ằm
khác nhau, n
ạm vi từ 60
trong ph
-250 ngày.
ề phương diện thực vật học thì lúa trồng hiện nay là do lú ại
- V a d Oryza fatua
hình thành thông qua một quá trình chọn lọc nhân tạo lâu dài. Loài lúa dại này thường
ùng Đông Nam Á (Ấn
ấy ở v
th
ộ, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan, Nam Trung
Đ
ốc)
Qu
ệu đã ghi chép được thì cây lúa đã được trồng ở trung quố
- Theo các tài li
c
ên. Các tài liệu khả
ớc công nguy
– 2700 trư
ảng 2800
ổ học cho thấy.
o c
kho
có tu
ìm được
+ Ở Ấn Độ các hạt thóc hóa thạch t
ở Hasthinapur (Bang Utarpradesh)
ổi 1000 ớc cồn nguyên.
-750 năm trư
Ở T
ã được trồng vào cuối thời kỳ đồ đá mới đến ầu thời kỳ
hái Lan, cây lúa đ
+
đ
ước công nguyên).
ồ đồng (4000 năm tr
đ
Ở V ệt Nam cây lúa đã được trồng phổ biến và nghề trồng lúa đã khá phồn
+
i
thịnh ở thời kỳ đồ đồng (4000-3000 năm trước công nguyên).
- Về trung tâm phát sinh của cây lúa:
ù còn có những chỗ khác nhau
ặc d
M
ến của nhiều n
ý ki
hà
nhưng nói chung
ọc trên thế giới ề trung tâm phát sinh cây lúa trồng có thể tóm tắt như sau:
khoa h
v
ồng có thể được thuần hóa từ nhiều nơi khác nhau thuộc Châu Á
+ Cây lúa tr
ốc, Việt Nam, Th
(Trung Qu
Ấn Độ)
ái Lan, Myanma,
được trồng sớm nhất, tại đây ở t
ã
ời kỳ
h
+ Vùng Đông Nam Á là nơi cây lúa đ
ồ đồng nghề trồng lúa đã ất phát triển.
đ
r
ững nơi được coi là phát sinh cây lúa hiện còn có nhiều loài lúa dại và ở đó
+ Nh
àng tìm thấy được bộ gen của cây lúa.
ời ta có thể dễ d
ngư
8
ừ nơi phát
+ T
ợc lan ra các vùng lân cận cũng như di thực
sinh, cây lúa đư
đi
ùng với sự giao lưu đi lại của con người.
ắp thế giới c
kh
ều kiện sinh thái mới cộng với sự can thiệp của con người thông qua
+ Trong đi
con đường chọn tạo và nhân giống mà ngày nay cây lúa đã có hàng vạn giống với
ều đặc trưng đặc tính đa ạng đủ đáp ứng cho những mục đí
ủa loài
ch khác nhau c
nhi
d
ời.
ngư
ồn gốc thực vật
1.2.2. Ngu
ề nguồn gốc thực vật của loài
V
ọc ở trên thế giới còn
O.sativa, các nhà khoa h
có nhiều ý kiến khác nhau:
- Oka, H.I và W.T.Chang (1962) đ
ổ tiên là một dạng bán hoang dại (trung gian giữa lúa trồng và lúa dại) và
ện loài phụ
ã phát hi
ài
ủa lo
Japonica c
O.sativa có t
ặt giả thiết cho rằng loài
đ
ến hóa từ dạng lúa bán dại hàng năm và lâu năm.
O.sativa ti
ài trong chi
ứu mối quan hệ của các lo
- G.Second (1986) khi nghiên c
ằng ừ loài
Oryza
ối quan hệ giữa loài
O.rufipogon châu Á; M
cho r
loài O.sativa hình thành t
O.sativa và các loài khác với các loài lúa dại có thể được giải thích do sự phân nhánh
ến hóa do tha ổi khí hậu ở thế giới cổ đại kỷ thứ 3.
trong quá trình ti y đ
ẠI
1.3. PHÂN LO
1.3.1. Phân loại theo hệ thống phân loại thực vật
ũng giống như các loài cây cỏ khác, được sắp xếp theo hệ thống chung
Cây lúa c
của phân loại thực vật. Theo hệ thống phân loại này, cây lúa được sắp x ếp như sau:
ực vật có hoa
- Ngành (Divisio) : Angiospermae – Th
ớp ớp một lá mầm
- L (Classic): Monocotyledones – L
ảo có hoa
ộ
- B (Ordines): Poales – Hòa th
ọ
ảo
- H (Familia): Poacal – Hòa th
ưa nước
- Họ phụ (Subfamilia): Poidae – Hòa thảo
- Chi (Genus): Oryza – Lúa
ồng
- Loài (Species): Oryza sativa – Lúa tr
ụ: (Subspecies):
- Loài ph
+ Subsp: Japonica – Loài ph
ụ nhật bản
+ Subsp: Indica – Loài phụ Ấn Độ
+ subsp: Javanica – Loài phụ java
ến chủng (Varietas): Var.Mutica
- Bi
ến chủng hạt mỏ cong
– bi
ệ thống ph
H
ại này giúp cho các nhà khoa học phân biệt được lai gần hoặc
ân lo
lai xa.
ày của loài lúa trồng
ến nay hệ thống phân loại n
đạt
ã
Cho đ
Oryza sativa L. đ
ài liệu chính thức thì loài
ợc sự thống nhất. theo các t
đư
ồm: 3
Oryza sativa L. g
loài
ụ, 8 nhóm biến ch
ph
à 284 biến chủng. Ngoài ra, dựa theo cấu tạo của tinh bột
ủng v
9
ủa hạt gạo còn phân biệt lúa nếp (glutinosa) và lúa tẻ (utilissima).
c
ện
Năm 1965, Vi
ứu Lúa Ấn ộ cho biết:
nghiên c
Đ
ụ:
ợc trồng chủ yếu ở Ấn Độ
, Pakistan, Srilanca, Myanma,
- Loài ph Indica đư
Đài Loan, Lào, Campuchia, Trung Quốc.
ụ: ợc t ồng chủ yếu ở Nhật Bản, Triều T
ần châu Âu
iên, Ph
- Loài ph Japonica đư
r
ên Xô, M
ịa
ải, Li
quanh Đ Trung H
ỹ.
ụ
ợc trồng chủ yếu ở Ind
- Loài ph Javanica đư
onesia, Philippin
ụ này có những đặc điểm khác nhau v ình thái, phản ứng quang
- Ba loài ph ề h
chu kỳ và tính chống chịu.
ào điều kiện sinh thái
ại theo nhóm ựa v
1.3.2. Phân lo
d
ựa trên cơ sở nguồn nước cung cấp (De Datta 1981):
D
ất thấp (Làm đất ruộng có nước).
- Đ
- Đ
àm đất khô)
ất cao (L
ựa vào chế độ nước trên ruộng:
D
- Đất cao (Không có nước)
ất thấp (với 5
- Đ
ớc)
-50 cm nư
ên 51cm đến 5
ớc sâu (tr
- Nư
ớc)
-6m nư
ụ: ất cao canh tác nhờ nước trời: Nhóm lúa cạn ở Việt Nam còn gọi là lúa
Ví d Đ
ở các vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ, Lúa rẫy ở miền núi Nam Trung
nương
bộ và Tây Nguyên
- Nhóm lúa có tư
à phổ biến nhất
ới: C ếm diện tích lớn nhất v
hi
ất thấp canh tác nhờ nước trời
- Nhóm đ
ịu nước sâu
- Nhóm lúa ch
1.3.3. Phân loại theo thời gian sinh trưởng
ược phân loại theo các nhóm sau
Các giống lúa đ
:
ực ngắn: Thời gian
- Nhóm c
ởng dưới 90 ngày
sinh trư
ắn ngày: Thời gian sinh trưởng 91
- Nhóm ng
-115 ngày
ưởng 116
ời gian sinh tr
- Nhóm trung ngày: Th
-130 ngày
ời gian sinh trưởng trên 131 ngày
- Nhóm dài ngày: Th
ại theo cảm ứng nhiệt độ và phản ứng quang chu kỳ
1.3.4. Phân lo
- Loại cảm ứng nhiệt độ (cảm ôn): Phụ thuộc vào lượng nhiệt tích lũy được
à hoàn thành chu kỳ sinh trưởng phát triển của nó. Tuy
ổng tích nhiệt) để ra hoa v
(t
ổng tích nhiệt cao hay thấp còn phụ thuộc vào thời gian sinh trưởng của các
nhiên t
nhóm gi
ống (Giống dài n
ổng t
gày có t
ệt cao hơn giống ngắn ngày).
ích nhi
ài
ản ứng với độ d
ại phản
- Lo
à
ứng quang chu kỳ (Cảm quang): L nhóm có ph
ày. Các giống thuộc nhóm này phải có số giờ chiếu sáng trong một
ếu sáng trong ng
chi
ắn (dưới 13h
ngày ng
ì mới r
ánh sáng / ngày đêm) th
ỳ sinh
a hoa và hoàn thành chu k
ởng phát triển của nó. Nhóm lúa này gọi là nhóm có phản ứng ánh sáng ngày ngắn.
trư
10
ại theo hệ thống của các nhà chọn giống
1.3.5. Phân lo
à để dễ dàng sử dụng các kiểu gen của cây lúa trồng, thiết thực phục
ục đích l
M
ụ cho m
v
êu tạo ra giống mới có nhiều mục đích khác nhau (năng suất, ch
ục ti
ợng,
ất lư
khả năng chống chịu).
ệ thống phân loại này có các đặc điểm sau:
H
ình sinh thái địa lý
ại theo loại h
- Phân lo
: Gồm nhóm Đông Á; nhóm Nam Á;
Nhóm Philippin; Nhóm Trung Á; Nhóm Iran, Nhóm Châu Âu; Nhóm Châu Phi; Nhóm
ỹ La Tinh (Liakhovkin.a.G 1992)
Châu M
- Phân loại theo nguồn gốc hình thành bao gồm:
ương
ần thể địa ph
ần thể lai
+ Nhóm qu
+ Nhóm qu
+ Nhóm qu
+ Nhóm qu
ần thể đột biến
ần thể tạ ằng công nghệ sinh học
o ra b
ất dục đực
+ Nhóm các dòng b
- Phân loại theo các tính trạng đặc trưng (IRRI – INGER – 1995)
ựa vào các tính trạng đặc trưng để xếp vào một nhóm và gọi là một tập đoàn:
- D
àn năng suất cao
ập đo
+ T
àn chất lượng t
+ Tập đo
ốt
ập đoàn giống chống bệnh
+ T
+ Tập đoàn giống chống chịu sâu
àn giống chống chịu rét
ập đo
+ T
+ T
ập đoàn giống chống chịu hạn
ống chống chịu úng ngập.
ậ
+ T p đoàn gi
ùa vụ: V
ể phân loại theo m
òn có th
ụ xuân, vụ mùa, vụ hè
êm, v
ụ chi
ời ta c
Ngư
thu trong đó được phân theo các tr
ẢN XUẤT LÚA GẠO
à: T
à trung, trà muộn.
rà sớm, tr
1.4. TÌNH HÌNH S
1.4.1. Tình hình s
ản xuất lúa gạo trên thế giới
à phân bố ở tất cả các Châu lục trên thế giới. Trong
ớc trồng lúa v
- Có 114 nư
ớc trồng lúa, Châu Á
đó, Châu Phi có 41 nư
ớc, ắc Trung Mỹ
- 30 nư
ớc, Nam
-14 nư
B
Mỹ-13 nước, Châu Âu-11 nước và Châu Đại Dương-5 nước. Diện tích lúa biến động
và đạt khoảng 152.000 triệu ha, năng suất lúa bình quân xấp sỉ 4,0 tấn/ha. Ấn Độ là
ược lại Jamaica là nước có diện
ớc có diện tích trồng lúa lớn nhất 44.790 triệu ha, ng
nư
ồng lúa thấp nhất 2
tích tr
ất lúa cao nhất đạt 9,45 tấn/ha tại Australia và
4 ha. Năng su
ấp nhất là 0,9 tấn/ha tại IRAQ.
th
ản xuất lúa gạo ở Việt Nam
1.4.2. S
à các
ị trí của cây lúa v
1.4.2.1. V
ồng lúa ở Việt Nam
vùng tr
ồng chủ lực chiếm vị trí hàng đầu trong các cây lươ
Lúa là cây tr
ực nói
ng th
ồng nông nghiệp nói chung, là nguồn lương thực chủ yếu nuôi sống
riêng và cây tr
11
ời Việt Nam. ặc dù trong 30 năm qua (1975
ố nước ta từ 48 triệu
-2004) dân s
ngư
M
ên 80 triệu người (2004) nhưng sản lượng thóc cũng tăng từ 10,3
ời (1975) tăng l
ngư
ệu tấn (1975) tăng lên 35,86 triệu tấn (2004) nên đã đảm bảo an toàn lương thực cho
tri
xã hội, làm thức ăn cho chăn nuôi ngoài ra còn xuất khẩu đi các nước khác.
ỷ lệ tăng và sự phân bố ở các vùng kinh tế khác nhau cũng có khác
Tuy nhiên t
nhau.
ảng
B
ất lúa phân theo các vùng ạ/ha)
1.2. Năng su (t
Các vùng
ồng bằng Sông Hồng
1995
2000
55,2
40,0
29,5
40,6
39,8
33,6
31,9
42,3
2001
53,4
40,3
31,6
42,3
41,2
35,7
33,3
42,2
2002
56,4
42,2
32,7
45,1
42,8
32,5
34,7
46,2
2003
54,8
43,6
34,7
46,3
45,8
37,9
36,3
46,3
Đ
44,4
28,6
24,5
31,4
33,5
24,4
28,3
40,2
ắc
Đông B
Tây Bắc
ắc Trung Bộ
B
ải Nam trung Bộ
Duyên H
Tây nguyên
ộ
Đông Nam B
ồng Bằng sông cửu Long
Đ
ình kỹ thuật trồng lúa. Đinh Thế Lộc. Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội.
ồn: Giáo tr
(Ngu
2006)
ồng Bằng Sông Cửu Lo
ện tích lớn nhất, chiếm tới 50% tổng diện tích
Đ
ng có di
lúa cả nước do đó cũng chiếm tới 50% sản lượng cả nước, vùng có diện tích thấp nhất
ền núi, nhất là hai vùng Tây Bắc và Tây Nguyên có diện tích dưới
là các vùng mi
ượng chỉ đạt 500.000
ản l
ùng có năng
ấn. Về năng suất lúa, v
– 700.000 t
200.000 ha, s
ất bình quân cao nhất là ồng bằng Sông Hồ
ạ/ha), vùng có năng suất thấp
ng (54,8 t
su
Đ
ất là Tây Bắc (34,7 tạ/ha).
nh
1.4.2.2. Triển vọng và thách thức đối với nghề trồng lúa ở Việt Nam
à triển
ững thuận lợi v
a. Nh
ọng
v
ệt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm nên rất thuận lợi cho nghề
- Vi
ồng lúa. Bởi vậy Việt Nam có thể coi là cài nôi hình thành cây lúa nước.
tr
Cây lúa là
êu phát triển nông nghiệp của Việt Nam để đảm bảo
ực chính trong mục ti
cây lương th
ương thực quốc gia và xuất khẩu. Hiện nay diện
vững chắc an ninh l
tích trồng lúa cả
ớc từ 7,3 đ
nư
ình 4 ấn
ản lượng giao động
ến 7,5 triệu ha, năng suất trung b ,6 t /ha, s
ảng 34,5 triệu tấn/năm, xuất khẩu chưa ổn định từ 2,5 triệu đến 4 triệu
trong kho
ì ở mức 7,0 triệu ha, phấn đấu năng suất trung
ạn tới sẽ duy tr
ấn/năm. Tron
t
g giai đo
ản lượng lương thực 35 triệu tấn và xuất khẩu ở mức 3,5
ệu tấn
- 4 tri
bình 5,0 tấn/ha, s
gạo chất lượng cao.
- Hệ thống cơ chế, chính sách của nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện phát
ển sản xuất lúa.
tri
12
ầu phát triển sản xuất lúa ngày càng tăng để đảm bảo cho tiêu dùng
- Nhu c
à xuất khẩu, do dân số Việt Nam dự kiến đến năm 2020 sẽ vào khoảng
ớc v
trong nư
ệu, dân số thế giới sẽ tăng lên gấp rưỡi.
100 tri
- Điều kiện tự nhiên của Việt Nam hoàn toàn thích hợp cho sản xuất lúa.
ệt Nam có kinh nghiệm trồng lúa từ lâu đời.
- Nông dân Vi
ư cho khoa học công nghệ nông nghiệp ngày càng tăng, kết hợp với tiếp
ầu t
- Đ
ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ về lúa của các nước trong khu vực
thu
ế giới
và th
.
- Năng suất, sản lượng lúa ngày càng tăng do ngày càng có nhiều giống mới
ượng cao, có khả năng thích ứng rộng và chống ch
ất, chất l
ịu
ch thâm canh, năng su
ịu
ệnh.
sâu b
ất khẩu gạo ngày càng tăng về số lượng và chất lượng góp phần ổn định đờ
- Xu
i
à lực lượng chiếm đại đa số trong tổng số 80 triệu dân Việt Nam.
ống cho nông dân l
s
ệt Nam đã gia nhập WTO, đây là cơ hội lớn tạo điều kiện thuận lợi cho lúa
- Vi
gạo và các loại sản phẩm nông nghiệp khác có quyền bình đẳng tham gia vào thị
ờng thương ại nông sản của thế giới
.
trư
m
à thách thức
ững trở ngại v
b. Nh
đô thị hoá tăng, diện tích đất trồng lúa ngày càng bị thu hẹp
- Quá trình
ều vùng sản xuất lúa được nông dân sở hữu rất manh mún,
- Nhi
ới
khó cơ gi
hóa.
ành những vùng sản
ển th
thâm canh, phát tri
ụng giố
- Quá trình áp d
ới chịu
ng m
ất hàng hóa là điều kiện thuận lợi để các loại dịch hại mới nguy hiểm, khó phòng
xu
ừ.
tr
ớng tăng, ảnh hưởng đến chất lượng
ư
ảo vệ thực vật có xu h
ử dụng thuốc b
- S
nông sản.
- Tham gia vào th
ợng nông sản. Do vậy phải có sự đầu tư một cách đồng bộ từ sản xuất đến đánh giá
ị trường thương mại thế giới có s òi hỏi rất khắt khe về chất
ự đ
lư
ượng, bảo quản và vận chuyển tiêu thụ
ểm định chất l
ki
à bài tập
ỏi v
Câu h
1. Nêu nguồn gốc, giá trị, tình hình sản xuất cây lúa và nghề trồng l úa ở Việt
Nam.
ại đối với cây lúa.
2. Trình bày cách phân lo
ững thuậ ợi và khó khăn của nghề trồng lúa ở Việt Nam.
3. Phân tích nh n l
2. HÌNH THÁI THỰC VẬT HỌC, YÊU CẦU SINH THÁI VÀ SINH TRƯỞNG
ỂN CỦA CÂY LÚA
PHÁT TRI
2.1. HÌNH THÁI TH
ỰC VẬT HỌC
ệ ống rễ lúa
2.1.1. H th
ấu tạo
2.1.1.1.Hình thái c
13
ễ mầm: Rễ mầm (radicle) là rễ mọc ra đầu tiên khi hạt lúa nẩy mầm. Thường
- R
ỗi hạt lúa chỉ có một rễ mầm. Rễ mầm không ăn sâu, ít phân nhánh, chỉ có lông
m
ắn, thường dài khoảng 10
ng
ễ mầm giữ nhiệm vụ chủ y
-15 cm. R
à hút nước cung
ếu l
cấp cho phôi phát triển và sẽ chết sau 10-15 ngày, lúc cây mạ được 3-4 lá.
ễ phụ ọi là rễ bất định): Rễ phụ mọc ra từ các mắt (đốt) trên thân lúa.
- R (còn g
ài, có nhiề
ễ phụ, rễ phụ mọc d
ỗi mắt có từ 5
M
-25 r
u nhánh và lông hút. Trong giai
ạn tăng trưởng, các mắt này thường rất khít nhau và nằm ở dưới mặt đất, nên rễ lúa
đo
ạo thành một chùm, do đó, rễ lúa còn gọi là rễ chùm. Tầng rễ phụ đầu tiên mọc ra ở
t
mắt đầu tiên ngay trên trục trung diệp (mesocotyl).
ộ rễ lúa
Hình 2.1. B
- Cắt ngang một rễ non quan sát trên kính hiển vi rễ lúa có cấu tạo:
ào biểu bì kéo dài ra mà thành, trong biểu
ớp lông hút, do tế b
+ Ngoài cùng là l
ại bì, rồi đến lớp tế bào màng dày bao bọc xung quanh trung trụ.
bì là ngo
+ Trong trung tr
ì hóa bần không thấm nước. Lông hút có chức năng hút nước và dinh
ụ có nội bì và mạch dẫn
ễ già thì biểu bì mất đi, lông hút
. Khi r
ết, ngoại b
ch
ào rễ, nhưng tồn tại một thời gian ngắn rồi chết đi và những lông hút
dưỡng từ đất v
ới lại tiếp tục xuất hiện.
m
ự phát triển ủa bộ rễ
2.1.1.2. S
c
ượng rễ nhiều hay ít của cây lúa phụ thuộc vào số mắt đốt trên thân. Bộ rễ
ố l
- S
ảng 500
lúa có kho
ễ với tổng chiều dài khoảng 168m.
- 800 r
- Giai đoạn đẻ nhánh, rễ tập trung phân bổ ở lớp đất mặt (0-10cm), các giai
ạn sau rễ phân bố ạt tối đa giai đoạn trước trổ bông và giảm
ấ
ở tầng đ t 0-20cm và đ
đo
ời kỳ chín.
đi vào th
ời kỳ đẻ nhánh và làm đòng, bộ rễ lúa phát triển chủ yếu theo chiều ngang
- Th
ầu dục)
(có hình b
- Thời kỳ trổ bông, rễ lúa phát triển xuống sâu (có hình quả trứng lộn ngược).
ên bộ rễ lúa phát triển cũng khác nhau. Ở giai
ức gieo cấy khác nhau n
Do phương th
14
ạn này, rễ lúa chiếm 10% trọng lượng khô của toàn thân (biến thiên từ 5
đo
-30% tùy
ày vào khoảng 20%. Lúa gieo thẳng rễ ăn rộng hơn lúa
ủ yếu ở tầng đất mặt.
ung ch
ống), Ở giai đoạn mạ tỉ lệ n
gi
ấy và tập tr
c
ộ rễ lúa qua các thời kỳ
Hình 2.2. B
ều kiện bình thường rễ non có màu trắng sữa, rễ già sẽ chuyển sang
- Trong đi
ạt rồ
màu vàng, nâu nh
ậm, tuy nhiên phần chóp rễ vẫn còn màu trắng.
i nâu đ
ình trạng mất cân bằng dinh
ộ rễ không phát triển, rễ bị thối đen biểu hiện t
- B
ỡng trong đất, cây lúa không hấp thu được dinh dưỡng nên còi cọc, lá vàng, dễ bị
dư
bệnh và lụi dần nếu không có biện pháp xử lý kịp thời. Sự phát triển của bộ rễ tốt hay
ấu tùy loại đất, điều kiện nước ruộng, tình trạng dinh dưỡng của cây và giống lúa.
x
2.1.2. Thân, nhánh lúa
ấu tạo thân lúa
2.1.2.1. Hình thái c
ồm những mắt và lóng nối tiếp nhau, Lóng là ph
Thân lúa (stem) g
ở giữa 2 mắt và thường được bẹ lá ôm chặt. Xét về mặt hình thái, thân lúa chia làm hai
ại
ần thân rỗng
lo
ả: D ẹ lá kết hợp lại với nhau, được hình thành ở giai đoạn đầu, do
- Thân gi o b
ự sắp xếp của các bẹ lá, thường dẹt và xốp.
s
ược cấu tạo n
ật: Đ
- Thân th
ược hình thành
ởi các đốt (lóng) kế tiếp nhau, đ
ên b
ể từ khi cây lúa phân hóa đốt, đốt vươn dài ra kế tiếp nhau tạo thành thân, phần cuối
k
cùng của thân là bông lúa.
15
ắt ngang một đốt thân có thể thấy các bộ phận: Ngoài cùng là biểu bì, tiếp đến
C
ì.
ơ giới kết hợp lại với nhau làm cho thân cứng, các
ồm nhiều mô c
Thân lúa g
ạ b
là h
ạch dẫn liên kết với nhau tạo thành bó mạch, phần còn lại là các tế bào màng mỏng.
m
2.1.2.2. Sự phát triển của thân (đốt, lóng)
ợc hình thành và phát triển trong giai đoạn
ốt, thân được hình
làm đ
Thân lúa đư
ài của các đốt (vươn lóng). Số đốt của thân cây lúa thường có số
ự kéo d
thành do s
ợng khác nhau tùy giống và ít thay đổi do điều kiện môi trường. Thường trung bình
lư
ỗi thân cây lúa có 4
m
ốt dài phân biệt được. Có
-5 đ
ữ
ống có ới 6
ốt (các
-7 đ
nh ng gi
t
giống có phản ứng ánh sáng ngày ngắn và cấy ở chân ruộng sâu như Tám Xoan, Tám
ưới lên trên, đốt sau dài hơn đốt trước, dài nhất là
ốt phát triển tuần tự từ d
thơm). Các đ
ốt mang bông lúa. Mặc dù các giống lúa có sự khác nhau về số đốt so
đ
ố đốt dài
ng s
ất cũng chỉ có 3 đốt và tổng chiều dài 3 đốt này cùng với bông lú
nh
ếm tới 90%
a chi
ài thân,
ày th
ốt cuối (đốt gốc) ngắn, to, d
3 đ
ờng cây lúa có khả năng chố
ư
ì th ng
ều d
chi
ỡ tốt.
đ
Giống lúa nào có lóng ngắn, thành lóng dầy, bẹ lá ôm sát thân thì thân lúa sẽ
ứng chắc, khó đổ ngã và ngược lại. Nếu đất ruộng có nhiều nước, cấy dầy, thiếu sánh
c
ì lóng có khuynh hướng vươn dài và mềm yếu làm cây lúa
ều phân đạm th
sáng, bón nhi
ễ đổ ngã. Lúa bị đổ ngã thì sự hút dinh dưỡng và quang hợp bị trở ngại, ự vận
d
s
ển các chất bị cản trở, hô hấp mạnh làm tiêu hao chất dự trữ đưa đến hạt lép
chuy
nhiều, năng suất giảm. Sự đổ ngã càng sớm, lúa bị thiệt hại càng nhiều và năng suất
ảm.
càng gi
Hình 2.3. Thân lúa
ự đẻ nhánh
2.1.2.3. Nhánh và s
ột cây
Nhánh lúa là m
ợc mọc ra từ mầm nách thân cây mẹ và có đủ
lúa con đư
các bộ phận rễ, thân, lá, có thể sống độc lập, sinh trưởng, phát triển thành một cây lúa
ình thường như cây mẹ.
ổ bông kết hạt b
con, tr
16
ợc sinh ra từ cây mẹ gọi là nhánh con, nhánh được sinh ra t
Nhánh đư
ừ cây con
à nhánh cháu, nhánh được sinh ra từ nhánh chá
ọi l
g
à nhánh chắt. Nhánh con và
ọi l
u g
ỷ lệ thành bông cao nhất gọi là nhánh hữu hiệu, các nhánh trở về sau
nhánh cháu có t
không có điều kiện thành bông gọi là nhánh vô hiệu.
Hình 2.4. Nhánh lúa
2.1.3. Lá
2.1.3.1. Hình thái lá lúa
àn toàn (không có phiến lá) và lá
ại lá: Lá bao mầm, lá không ho
Cây lúa có 3 lo
ật. Một lá lúa hoàn chỉnh gồm có các bộ phận: Phiến lá, thìa lìa, ổ lá, tai lá, bẹ lá, có
th
c
ữ
ống lúa còn có lông trên lá.
nh ng gi
- Phiến lá: Là bộ phận đóng vai trò quan trọng nhất, vì đây là nơi diễn ra quá
ường, tinh bột) tích lũy cho cây.
ợp để tạo ra vật chất đồng hóa (đ
trình quang h
ến lá gồm 1 gân chính ở giữa và nhiều gân
+ Phi
ạy từ cổ lá đến
song song ch
ặt trên phiến lá có nhiề
chóp lá. M
ể hạn chế thoát hơi nước và điều hòa nhiệt
u lông đ
ộ.
đ
ùy thuộc vào giống (hình bầu
+ Hình dạng của phiến lá khác nhau t
dục, mũi
ầu, lá xòe, lá đứng thẳng, bản lá dày, mỏng).
mác, cong đ
ắc của lá cũng khác nhau tùy thuộc vào giống: Lá xanh, lá đậm
+ Màu s
, xanh
àng, đôi khi có giống màu tím nhưng giống này trong sản xuất
ạt, xanh sáng, xanh v
nh
ếm gặp.
hi
- Bẹ lá: Bẹ lá là phần ôm lấy thân lúa. Giống lúa nào có bẹ lá ôm sát thân thì
cây lúa đứng vững khó đổ ngã hơn.
ẹ lá có nhiều khoảng trống nối liền cá
ổng ở phiến lá thông với thân
c khí kh
+ B
ễ, dẫn khí từ trên lá xuống rễ giúp rễ có thể hô hấp được trong điều kiện ngập
và r
ớc.
nư
17
ắc của bẹ lá thay đổi tùy theo giống lúa, từ màu xanh nhạt, xanh đậm
+ Màu s
à tím.
ọc tím v
sang d
ận
ển khí và các chất dinh dưỡng, bẹ lá còn là
+ Ngoài vai trò trung gian v chuy
nơi dự trữ các chất dinh dưỡng từ rễ lên và các sản phẩm quang hợp từ phiến lá đưa
ống trước khi phân phối đến các bộ phận khác trong cây.
xu
ần nối tiếp giữa phiến lá và bẹ lá.
à ph
- Cổ lá: Cổ lá l
ổ lá t
ỏ ảnh hưởng tới góc độ của phiến lá.
o hay nh
+ C
+ C
ổ lá càng nhỏ, góc lá càng hẹp, lá lúa càng thẳng đứng và càng thuận lợi cho
việc sử dụng ánh sáng mặt trời để quang hợp.
òn có 2 bộ phận đặc biệt gọi là tai lá và thìa lá.
ại cổ lá c
+ T
- Tai lá: Là ph
ở hai bên cổ lá.Trong họ hòa thảo chỉ cây lúa mới có tai lá, đây là bộ phận đặc trưng
ần ké
ủa mép phiến lá có hình lông chim uốn cong hình chữ
o dài c
C
à
ủa cây lúa v ũng
ộ phận để phân biệt sự sai khác giữa cây lúa với cây cỏ lồng
là b
c
c
ực khi cây còn nhỏ.
v
- Thìa lìa: Là phần kéo dài của bẹ lá, ôm lấy thân, ở cuối chẻ đôi. Độ lớn và
ắc của tai lá và thìa lá khác nhau tùy theo giống lúa.
màu s
ộ phận của lá lúa
Hình 2.4. Các b
2.1.3.2. Cấu tạo lá
à quan sát dưới kính hiển vi thấy
ắt ngang phiến lá v
C
ấ ạo c
c u t
ủa lá gồm:
ểu bì, mô cơ giới, mô đồng hóa, mạch dẫn lớn, mạch dẫn nhỏ, mặt ngoài
- Bi
ủa lá có khí khổng và lông tơ.
c
à phân bố
ồng hóa của cây lúa ứa các hạt diệp lục v
ch
+ Mô đ
ở cả hai mặt lá, do
ả năng quan ợp cả hai mặt.
đó lá lúa có kh g h
ổng cũn
+ Khí kh
ợc ố ở cả mặt trên mặt dưới, song ở đầu lá số lượng
g đư phân b
ổng nhiều hơn. Khí khổng là nơi tiếp nhận khí C0 ể lá tiến hành quang hợp,
khí kh
đ
2
à nơi thoát ôxy và hơi nước.
ồng thời cũng l
đ
18
ấu tạo giải phẫu lá lúa
Hình 2.5. C
ự sắp xếp lá trên
2.1.3.3. S
ủa các loại lá
thân và vai trò c
ỗi giống lúa có một tổng số lá nhất định.
M
- Ở các giống lúa cảm quang, tổng số lá có thể thay đổi đôi chút tùy theo mùa
ồng, biến thiên từ 16
tr
-21 lá.
ống lúa ngắn ngày thường có tổng số biến thiên từ 12
- Các gi
-16 lá.
ùng là lá đòng, lá thứ hai từ trên xuống hoạt động mạnh
ối c
- Lá hình thành cu
ất là lá công năng.
nh
- Lá đòng giữ vai trò lớn nhất trong việc nuôi dưỡng bông lúa sau trỗ. Việc nắm
được các đặc điểm của lá lúa giúp chúng ta chủ động đề ra các biện pháp kỹ thuật
ò của bộ lá trong quần thể ruộng lúa nhằm đạt năng
ợp để phát huy tối đa vai tr
thích h
ất cao.
su
ều nhánh nên ở mỗi thời kỳ đều có nhiều lá công năng cùng
- Cây lúa có nhi
ì lá trước lụi đi
ạt động mạnh. Hoạt động của lá lúa theo quy luật lá sau ra th
ho
nên trên
ường chỉ duy trì từ 4
cùng một thân cây lúa th
-5 lá xanh nhưng do khóm lúa có nhiều
ố lá tồn tại ở một khóm khá nhiều.
nhánh nên s
ể xác định tuổi của cây lúa, người ta dùng chỉ số tuổi lá:
Đ
ố lá ở một giai đoạ
S
n nào đó
ỉ số tuổi lá (%) =
Ch
---------------------------------------- x 100
Tổng số lá
ạt
2.1.4. Bông lúa, hoa và h
ấu tạo bông
2.1.4.1. Hình thái c
ủ số lá nhất định thì cây lúa sẽ trổ bông.
Sau khi ra đ
ồm các bộ phận:
Bông lúa g
ột trục chính, gié cấp 1 xuất phát từ trục bông, gié cấp 2 xuất phát từ gié cấp 1, các
M
hoa lúa được đính trên gié cấp 2, phần đầu bông trên gié cấp 1. Thông thường một
à 100
ấp 2 v
-30 gié c
ừ 9
ấp 1, 22
bông lúa có t -15 gié c
-150 hoa.
ố lượng hoa trên một bông có thể chia bông ra 4 nhóm:
Theo s
ố hoa/bông dưới 100
- Nhóm bông bé: S
19
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Trồng cây lương thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_trong_cay_luong_thuc.pdf