Đề cương chi tiết học phần ngành Sư phạm Toán – Tin

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  
NGÀNH SƯ PHẠM TOÁN TIN  
Đà Lạt, tháng 8 năm 2018  
1
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG  
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
TRƢỜNG CĐSP ĐÀ LẠT  
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC  
(Ban hành theo Quyết định số 253a/QĐ-CĐSP ngày 10/08/2018  
của Hiệu trưởng Trường CĐSP Đà Lạt)  
Trình độ đào tạo: Cao đẳng  
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán – Tin học (Maths and Informatics Education)  
Loại hình đào tạo: Chính quy  
1. Mục tiêu đào tạo  
1.1. Mục tiêu tổng quát  
Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình Sƣ phạm Toán - Tin học trình độ cao đẳng:  
- Có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng XHCN Việt  
Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, yêu nƣớc, yêu  
chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức, tác  
phong ngƣời thầy giáo.  
- Có đủ chuyên môn nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu,  
nội dung, phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục  
dạy học môn Toán học, Tin học ở trƣờng THCS, đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục  
THCS về qui mô, chất lƣợng, hiệu quả, phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất  
nƣớc. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ ban đầu, vƣơn lên đáp ứng  
những yêu cầu mới.  
- Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình Sƣ phạm Toán - Tin học còn có khả năng  
làm công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.  
1.2. Mục tiêu cụ thể  
1.2.1. Về kiến thức  
- Hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đƣờng lối cách  
mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản  
trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành đƣợc  
đào tạo.  
- N m đƣợc kiến thức chuyên môn cơ bản trong lĩnh vực đào tạo thuộc ngành  
Toán học, Tin học ở trƣờng CĐSP.  
2
- N m vững những vấn đề cơ bản về chƣơng trình, nội dung môn Toán học, Tin  
học trong chƣơng trình THCS.  
- N m vững kiến thức lý lu n về phƣơng pháp dạy học bộ môn, hình thức tổ  
chức dạy và học các nguyên t c và k  thu t thực hiện phƣơng pháp dạy học, kiểm tra  
đánh giá kết quả giáo dục/dạy học môn Toán học, Tin học ở trƣờng THCS, đáp ứng  
yêu cầu phát triển giáo dục THCS về chất lƣợng, hiệu quả.  
- N m đƣợc yêu cầu, nguyên t c để khai thác s  dụng và tự làm đồ dùng dạy học.  
- N m đƣợc kiến thức cơ bản về khoa học tâm lý, giáo dục, những vấn đề cơ  
bản của quá trình dạy học để có thể v n dụng vào hoạt động dạy học và giáo dục.  
- N m đƣợc phƣơng pháp nghiên cứu khoa học giáo dục để có thể triển khai  
nghiên cứu một vấn đề thuộc lĩnh vực giáo dục.  
1.2.2. Về kỹ năng  
- Có năng lực thực hiện kế hoạch dạy học: phân tích bài giảng, thiết kế kế hoạch  
dạy học, tổ chức giờ dạy lý thuyết, thực hành, ngoại khóa, công tác quản lý lớp học.  
- Biết v n dụng các phƣơng pháp dạy học Toán học, Tin học theo hƣớng phát  
huy tính tích cực, chủ động và sáng tạo; phát triển năng lực tự học và tƣ duy của học  
sinh. Có khả năng đáp ứng các yêu cầu về đổi mới nội dung, phƣơng pháp, hình thức  
tổ chức dạy học, kiểm tra và đánh giá.  
- Biết khai thác, s  dụng, tự làm các phƣơng tiện dạy học để h  trợ hoạt động  
dạy học môn Toán học, Tin học ở trƣờng phổ thông;  
- Biết triển khai thực hiện đƣợc các hoạt động nghiên cứu giáo dục.  
- Có khả năng làm công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục  
ngoài giờ lên lớp.  
- Phân tích và đánh giá đƣợc đ c điểm tâm lý của học sinh để có thể giải quyết  
các tình huống sƣ phạm một cách hợp lý. Có k  năng giao tiếp, ứng x  sƣ phạm.  
- Có trình độ tiếng Anh đạt chứng chỉ A2 (ho c tƣơng đƣơng); có khả năng s  
dụng để đọc, dịch tiếng Anh trong học t p, công tác và nghiên cứu.  
- S  dụng tốt một số phần mềm phục vụ cho dạy học Toán học, Tin học.  
1.2.3. Về thái độ  
- Có ý thức học t p nh m nâng cao kiến thức chuyên môn, tìm tòi nghiên cứu  
để không ngừng tiến bộ.  
- Tích cực r n luyện năng lực nghề nghiệp, c p nh t thông tin về đổi mới  
phƣơng pháp dạy học.  
- Có ý thức tu dƣ ng đạo đức, trau dồi những phẩm chất cần thiết của ngƣời  
giáo viên.  
- Có ý thức trách nhiệm và tác phong mẫu mực của ngƣời thầy giáo, có ý thức  
trách nhiệm của cá nhân đối với cộng đồng.  
3
2. Thời gian đào tạo  
3 năm, chia làm 6 học kỳ  
3. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá  
Tổng số tín chỉ toàn khoá học là 111, chƣa tính Giáo dục thể chất (2 TC) và  
Giáo dục quốc phòng (7 TC).  
4. Đối tƣợng tuyển sinh  
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông.  
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp  
Theo "Quy chế đào tạo cao đẳng hchính quy theo hthng tín ch" ban hành  
theo Quyết định số 194/QĐ-CĐSP ngày 03 tháng 10 năm 2017 ca Hiệu trƣởng  
trƣờng CĐSP Đà Lạt. Để hoàn thành chƣơng trình khóa học, sinh viên đăng ký làm  
khóa lu n tt nghip ho c hc bsung các hc phn thay thế tƣơng đƣơng với thi  
lƣợng 5 tín chỉ để đƣợc xét công nh n tt nghip.  
6. Thang điểm  
Thực hiện theo "Quy chế đào tạo cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ"  
ban hành theo Quyết định 194/QĐ-CĐSP ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Hiệu trƣởng  
trƣờng CĐSP Đà Lạt.  
7. Nội dung chƣơng trình  
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 111 tín chỉ, trong đó:  
TT  
A
Khối kiến thức  
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG  
Kiến thức giáo dục chung (Lý lu n chính trị, Ngoại ngữ,  
Pháp lu t đại cƣơng, Quản lý hành chính NN & QL ngành  
GD-ĐT)  
Số tín chỉ  
I
21  
II  
III  
B
Kiến thức khoa học tự nhiên  
0
0
Kiến thức khoa học xã hội - nhân văn  
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP  
Kiến thức cơ sở  
I
15  
39  
25  
0
II  
Kiến thức chuyên ngành 1  
III  
IV  
V
Kiến thức chuyên ngành 2  
Kiến thức bổ trợ  
Thực t p nghề nghiệp  
6
VI  
Khóa lu n tốt nghiệp (ho c hai học phần thay thế KLTN)  
Tổng cộng:  
5
111  
(*) Chưa tính Giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục quốc phòng (7 TC).  
4
7. 2. Khung chƣơng trình đào tạo  
Số tiết  
Bài tập,  
Mã  
TT  
Khối kiến thức/Tên học phần  
Số TC  
Lý  
học phần  
thảo luận,  
thuyết  
TH, TN  
A
I
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI  
CƢƠNG  
Kiến thức giáo dục chung  
1 1C111002 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa  
Mác Lênin 1  
2
3
21  
30  
9
2 1C211003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa  
Mác Lênin 2  
15  
3 1C311002 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh  
4 1C411003 Đƣờng lối cách mạng của Đảng CS VN  
5 1C511002 Quản lý HCNN & QLGD-ĐT  
6 1C611002 Pháp lu t đại cƣơng  
7 3A111003 Tiếng Anh 1  
2
3
2
2
3
2
2
21  
30  
21  
21  
15  
10  
10  
9
15  
9
9
30  
20  
20  
30  
30  
30  
165  
8 3A211002 Tiếng Anh 2  
9 3A311002 Tiếng Anh 3  
10 5G111001 Giáo dục thể chất 1  
11 5G211001 Giáo dục thể chất 2  
12 5G311001 Giáo dục thể chất 3  
13 GDQP  
Giáo dục QP-AN***  
Khoa học tự nhiên  
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN  
NGHIỆP  
II  
B
I
Kiến thức cơ sở  
14 2T111002 Tâm lý học ĐC  
2
2
2
3
2
2
2
20  
20  
20  
30  
20  
10  
10  
10  
15  
10  
30  
15  
15 2T211002 TLH lứa tuổi & TLH sƣ phạm  
16 2T311002 Giáo dục học ĐC  
17 2T511003 HĐ dạy học và HĐ giáo dục ở THCS  
18 2T411002 Lý lu n và PP CT đội TNTPHCM  
19 40211302 R n luyện NVSP thƣờng xuyên  
20 40211292 PPNCKH giáo dục  
15  
16  
II  
Kiến thức chuyên ngành 1  
21 40211012 Nh p môn toán CC  
2
14  
5
22 40211024 Phép tính vi phân và tích phân hàm một  
4
3
3
39  
25  
24  
21  
20  
21  
biến  
40211043  
23  
24  
Số học Lý thuyết số  
40211053 Phép tính vi phân và tích phân hàm  
nhiều biến  
25 40211062 Hình học giải tích  
2
2
3
3
2
3
2
2
3
2
3
18  
18  
37  
20  
18  
20  
16  
7
12  
12  
8
26 40211092 Đại số tuyến tính 1  
27 40211103 PPDH ĐC môn Toán  
28 40211123 Hình học sơ cấp & TH giải toán  
29 40211132 Đại số tuyến tính 2  
25  
12  
25  
14  
23  
18  
15  
19  
30 40211143 Đại số đại cƣơng  
31 40211172 Đại số sơ cấp & TH giải toán 1  
32 40211182 PPDH các ND môn Toán  
34 40211203 Hình học cao cấp  
27  
15  
26  
35 40211242 Đại số sơ cấp & TH giải toán 2  
36 40211253 Xác suất thống kê  
II  
Kiến thức chuyên ngành 2  
37 40211032 Tin học đại cƣơng  
38 40211073 Toán rời rạc  
2
3
2
4
3
4
2
2
3
0
20  
15  
30  
30  
25  
30  
18  
15  
20  
10  
15  
10  
30  
20  
30  
12  
15  
25  
39 40211083 Tin học văn phòng  
40 40211114 L p trình (Pascal)  
41 40211153 Cấu trúc DL&GT 1  
42 40211214 Hệ CSDL và HQT CSDL  
43 40211222 Cấu trúc DL&GT 2  
44 40211232 PPDH các ND môn Tin học  
45 40211273 QL hệ thống MT  
III  
IV  
Kiến thức bổ trợ  
Thực tập sƣ phạm  
46 40211312 Thực t p sƣ phạm 1  
47 40211324 Thực t p sƣ phạm 2  
2
4
V
Khóa luận tốt nghiệp  
Hai học phần thay thế KLTN:  
40211263 * Dạy HS THCS tự lực tiếp c n kiến  
thức toán  
5
(5)  
48  
3
12  
20  
33  
10  
49 40211282 * Mạng MT  
Tổng số tín chỉ toàn khóa  
2
111  
6
8. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần  
8.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-  
BGD&ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về kế hoạch tổ chức  
giảng dạy các môn lí lu n chính trị cho sinh viên các trƣờng đại học và cao đẳng. Học  
phần giới thiệu khái lƣợc về chủ nghĩa Mác-Lênin, thế giới quan và phƣơng pháp lu n  
triết học của chủ nghĩa Mác-Lênin: về chủ nghĩa duy v t biện chứng, phép biện chứng  
duy v t và chủ nghĩa duy v t lịch s .  
8.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2  
- Điều kiện tiên quyết: Những NLCB của CN Mác – Lênin 1  
3 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-  
BGD&ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về kế hoạch tổ chức  
giảng dạy các môn lí lu n chính trị cho sinh viên các trƣờng đại học và cao đẳng. Học  
phần bàn về Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ  
bản chủ nghĩa và lý lu n của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội  
8.3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Những NLCB của CN Mác – Lênin  
- Tóm t t nội dung học phần: Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-  
BGD&ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về kế hoạch tổ chức  
giảng dạy các môn lí lu n chính trị cho sinh viên các trƣờng đại học và cao đẳng. Học  
phần Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh trang bị cho ngƣời học những kiến thức về: Cơ sở, quá  
trình hình thành và phát triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh; Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn đề  
dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc; Về CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH  
ở Việt Nam; Về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; Về Đảng, về dân chủ và xây  
dựng nhà nƣớc của dân, do dân, vì dân; Về giáo dục và xây dựng con ngƣời mới,  
Phƣơng pháp lu n Hồ Chí Minh.  
8.4. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Những NLCB của CN Mác – LêNin; Tƣ tƣởng Hồ Chí  
Minh  
- Tóm t t nội dung học phần: Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-  
BGD&ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về kế hoạch tổ chức  
giảng dạy các môn lí lu n chính trị cho sinh viên các trƣờng đại học và cao đẳng. Học  
phần Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam bao gồm những nội dung  
kiến thức về: Đƣờng lối công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nƣớc; Xây dựng nền kinh tế  
thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa; Xây dựng và phát triển văn hoá xã hội; Xây  
7
dựng nhà nƣớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ  
nghĩa; Đƣờng lối đối ngoại và hội nh p kinh tế quốc tế.  
8.5. Pháp luật đại cƣơng  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Những NLCB của CN Mác – Lênin  
- Tóm t t nội dung học phần: Nội dung môn học bao gồm những kiến thức chung  
nhất về nhà nƣớc và pháp lu t theo quan điểm mác xít; trình bày một số ngành lu t cơ  
bản trong hệ thống pháp lu t của nƣớc Cộng hoà XHCN Việt Nam.  
8.6. Quản lý hành chính nhà nƣớc và QL ngành GD-ĐT  
- Điều kiện tiên quyết: Những NLCB của CN Mác – Lênin  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Nội dung môn học cung cấp cho ngƣời học bao  
gồm những kiến thức cơ bản về nhà nƣớc, quản lý hành chính nhà nƣớc và quản lý  
hành chính nhà nƣớc về giáo dục – đào tạo. Hình thành các k  năng nh n thức và và  
v n dụng những kiến thức vào việc bồi dƣ ng nhân cách ngƣời giáo viên; hình thành  
các k  năng về quản lý học sinh, quản lý trƣờng học, ý thức đƣợc chức trách, nhiệm vụ  
của mình trong cải tiến công tác quản lý hành chính Nhà nƣớc trong nhà trƣờng và  
trong hoạt động giáo dục.  
8.7. Tiếng Anh 1  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành chƣơng trình Tiếng Anh ở cấp THPT.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần nh m giúp ngƣời học có thể hiểu đƣợc  
những chỉ dẫn đơn giản, hỏi đáp về các chủ điểm quen thuộc, hiểu những chỉ dẫn,  
thông báo đơn giản, có thể điền vào phiếu, biểu mẫu đơn giản ở trình độ A1.  
8.8. Tiếng Anh 2  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Tiếng Anh 1.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần nh m giúp ngƣời học có thể hiểu những  
thông tin đơn giản, bày tỏ ý kiến, yêu cầu đơn giản, hiểu nội dung chính những bài đọc  
ng n, điền vào biểu mẫu, phiếu, bƣu thiếp, viết thƣ đơn giản ở trình độ A2.  
8.9. Tiếng Anh 3  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Tiếng Anh 2.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần nh m giúp ngƣời học nghe hiểu ý chính  
các thông tin đơn giản, bày tỏ ý kiếm một cách đơn giản về các vấn đề văn hoá, xã hội,  
đọc hiểu nội dung chính các tài liệu phổ thông , có thể viết các đoạn văn ng n, đơn  
giản về các chủ đề quen thuộc ở trình độ A2.  
8.10. Tâm lý học đại cƣơng  
- Điều kiện tiên quyết: Không.  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho ngƣời học các nội dung  
cơ bản: Bản chất hiện tƣợng tâm lý ngƣời, cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý  
ngƣời. sự phát triển tâm lý, ý thức; hoạt động nh n thức, các quy lu t của đời sống tình  
8
cảm, các quá trình cơ bản của trí nhớ và r n luyện trí nhớ. Nhân cách và sự hình thành  
và phát triển của nhân cách  
8.11. Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở THCS  
- Điều kiện tiên quyết: Tâm lý đại cƣơng, TLHLT & TLHSP  
3 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho ngƣời học những vấn  
đề cơ bản của quá trình dạy học và giáo dục, hệ thống nguyên t c và hệ thống phƣơng  
pháp dạy học và giáo dục, các hình thức tổ chức dạy học và công tác của giáo viên chủ  
nhiệm lớp ở trƣờng THCS.Từ đó, ngƣời học có thể tổ chức đƣợc các hoạt động dạy  
học và giáo dục ở trƣờng THCS.  
8.12. Giáo dục học đại cƣơng  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cƣơng  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho ngƣời học những kiến  
thức cơ bản về giáo dục học gồm giáo dục học là một khoa học; vai trò giáo dục đối  
với sự phát triển nhân cách; mục đích, nhiệm vụ, nguyên lý giáo dục và hệ thống giáo  
dục quốc dân; ngƣời thầy giáo ở trƣờng THCS,… làm cơ sở cho ngƣời học tiếp tục  
học t p, nghiên cứu và tham gia vào các hoạt động giáo dục một cách có hiệu quả.  
8.13. Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sƣ phạm  
- Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cƣơng.  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho ngƣời học những kiến  
thức cơ bản về tâm lý lứa tuổi và tâm lý sƣ phạm; lí lu n về sự phát triển tâm lí trẻ em;  
đ c điểm tâm lí học sinh THCS; tâm lí học dạy học và giáo dục; tâm lí học nhân cách  
ngƣời thầy giáo,… Từ đó, làm nền tảng để ngƣời học tiếp tục r n luyện nhân cách để  
trở thành nhà giáo trong tƣơng lai.  
8.14. LL và PP công tác đội TNTP Hồ Chí Minh  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho ngƣời học một số nội  
dung sau: Công tác Đội TNTP Hồ Chí Minh mang tính khoa học và nghệ thu t, là  
khoa học thuộc lĩnh vực giáo dục. Mục đích, tính chất, chức năng, nhiệm vụ của Đội  
TNTP Hồ Chí Minh; Hệ thống tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh; Nguyên t c hoạt  
động của Đội; Phƣơng pháp công tác Đội; Tự quản của Đội; Nội dung và hình thức  
công tác Đội; Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ, phƣơng pháp công tác của phụ trách  
Chi đội trong trƣờng THCS; Nghi thức và một số hoạt động nghiệp vụ Đội.  
8.15. PPNC khoa học giáo dục  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học, nh p môn toán cao cấp, phép tính vi tích  
phân một biến, PPDHĐC Toán.  
- Tóm t t nội dung học phần: Cung cấp cho sinh viên một số khái niệm khoa học,  
nghiên cứu khoa học, nghiên cứu khoa học sƣ phạm ứng dụng, các cách tiếp c n trong  
9
nghiên cứu khoa học. Hiểu và v n dụng đƣợc các phƣơng pháp nghiên cứu KHSPƢD  
để thực hiện đề tài cụ thể. Từ đó, sinh viên biết chọn trong số các vấn đề của thực tiễn  
cũng nhƣ lý lu n làm thành một đề tài nghiên cứu.  
8.16. Rèn luyện NVSP thƣờng xuyên  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: PPDH các nội dung môn Toán.  
- Tóm t t nội dung học phần: R n cho SV các kĩ năng cần thiết để dạy tốt các  
môn học của bộ môn sau khi ra trƣờng: Kĩ năng viết bảng, diễn đạt, kĩ năng thiết kế  
bài soạn và giảng dạy…..  
8.17. Giáo dục thể chất 1  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
- Tóm t t nội dung học phần: Ôn t p các k  năng về Đội hình đội ngũ, các bài  
Thể duc phát triển chung, các động tác cơ bản của môn Điền kinh có thể tự t p luyện  
để phát triển thể lực, đáp ứng tiêu chuẩn r n luyện thân thể theo yêu cầu.  
8.18. Giáo dục thể chất 2  
- Điều kiện tiên quyết: GDTC 1.  
- Tóm t t nội dung học phần: Luyện t p k  năng cơ bản của các môn thể thao:  
Bóng bàn, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua để có thể tự t p luyện  
phát triển thể lực, đáp ứng tiêu chuẩn r n luyện thân thể theo yêu cầu.  
8.19. Giáo dục thể chất 3  
- Điều kiện tiên quyết: GDTC 1; GDTC 2.  
- Tóm t t nội dung học phần: Nâng cao k  năng của các môn thể thao: Bóng bàn,  
Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua để có thể tự t p luyện phát triển  
thể lực, đáp ứng tiêu chuẩn r n luyện thân thể theo yêu cầu.  
8.20. Nhập môn toán cao cấp  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp cho sinh viên một số kiến thức  
cơ bản của Toán học, bao gồm: Một số khái niệm cơ bản nhất về t p hợp (hợp, giao,  
hiệu, tích Decac, t p con, t p r ng), mối quan hệ giữa các t p hợp số quen thuộc N, Z,  
Q, R; Một số khái niệm cơ bản về mệnh đề (phủ định, hội, tuyển, kéo theo, tƣơng  
đƣơng, lƣợng từ khái quát, lƣợng từ tồn tại), các phƣơng pháp chứng minh toán học  
(trực tiếp, phản chứng, qui nạp); Quan hệ hai ngôi, quan hệ tƣơng đƣơng, quan hệ thứ  
tự; Ánh xạ, đơn ánh, toàn ánh, song ánh, hợp thành, t p hợp chữ số, họ t p hợp.  
8.21. Phép tính vi phân và tích phân hàm một biến  
- Điều kiện tiên quyết: Nh p môn toán cao cấp  
4 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần gồm có 4 tín chỉ, đƣợc chia thành hai  
phần chính: Các khái niệm và các tính chất cơ bản của phép tính giới hạn, liên tục, đạo  
hàm và vi phân của hàm một biến cùng các ứng dụng của chúng; Các khái niệm và các  
10  
tính chất cơ bản của phép tính tích phân, các phƣơng pháp tính tích phân cùng những  
ứng dụng của chúng trong Toán học, V t lý và k  thu t. Phép tính vi phân, tích phân  
đƣợc xây dựng trên cơ sở của lý thuyết giới hạn. Do đó phần giới hạn dãy số, giới hạn  
hàm chiếm một thời lƣợng đáng kể trong nội dung học phần này.  
8.22. Phép tính vi phân tích phân hàm nhiều biến  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Phép tính vi phân và tích phân hàm một biến  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần gồm có 3 tín chỉ, bao gồm 5 chƣơng. Có  
thể chia thành 3 nhóm kiến thức chính: Chƣơng 1 và 2: Trình bày về lý thuyết chu i  
gồm chu i số và chu i hàm, giúp cho ngƣời học nhìn thấy với một số điều kiện thì các  
hàm khả vi có thể xét nhƣ một chu i hàm đa thức ho c một chu i hàm lƣợng giác;  
Chƣơng 3 và 4: Trình bày các khái niệm và các tính chất cơ bản của phép tính giới  
hạn, liên tục, đạo hàm và vi phân của hàm nhiều biến cùng các ứng dụng; Chƣơng 5:  
Bao gồm các khái niệm, các tính chất cơ bản và các phƣơng pháp tính tích phân bội  
cùng những ứng dụng của chúng trong Toán học, V t lý và k  thu t, …  
8.23. Hình học giải tích  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
- Tóm t t nội dung học phần: HHGT là bộ môn toán học cơ sở giúp SV thấy  
đƣợc con ngƣời có thể nghiên cứu hình học b ng nhiều phƣơng pháp khác nhau. Nội  
dung và phƣơng pháp nghiên cứu của HHGT soi sáng những vấn đề của HHSC, cung  
cấp những kiến thức cơ sở cần thiết cho việc học các bô môn toán và v t lí. Học phần  
chia làm ba chƣơng: Chƣơng I và chƣơng II: Hệ thống hóa các kiến thức đã học ở phổ  
thông về vecto và tọa độ, phƣơng trình của đƣờng và m t trong hệ tọa độ trực chuẩn  
đồng thời cung cấp các kiến thức về chúng trong hệ tọa độ afin; Chƣơng III: Mở rộng  
các kiến thức ở phổ thông về đƣờng b c hai trong hệ tọa độ trực chuẩn của m t phẳng  
và bổ sung các kiến thức về chúng trong hệ tọa độ afin của m t phẳng đồng thời cung  
cấp thêm các kiến thức về m t b c hai trong hệ tọa độ afin và hệ tọa độ trực chuẩn của  
không gian.  
8.24. Đại số tuyến tính 1  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Nh p môn toán cao cấp.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần có thời lƣợng 2 tín chỉ, đƣợc chia thành  
bốn phần chính: Định thức, cách tính định thức và ứng dụng chúng để giải hệ phƣơng  
trình Cramer; Không gian vector, không gian vector con, cơ sở và số chiều của không  
gian vector con; Hệ phƣơng trình tuyến tính, cách giải, hệ phƣơng trình tuyến tính  
thuần nhất; Ánh xạ tuyến tính, ảnh và hạt nhân của ánh xạ tuyến tính, các phép toán  
trên ánh xạ tuyến tính.  
11  
8.25. Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn Toán  
- Điều kiện tiên quyết: Không.  
3 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Môn học cung cấp cho sinh viên các nội dung về  
đối tƣợng và nhiệm vụ của PPDH Toán; mục đích dạy học môn Toán ở trƣờng PT;  
nguyên t c dạy học Toán ở trƣờng PT; nội dung dạy học môn Toán ở trƣờng THCS;  
đồng thời khai thác sâu các phƣơng pháp dạy học môn Toán ở trƣờng THCS; các  
phƣơng pháp dạy học phù hợp với các tình huống dạy học điển hình trong môn Toán,  
phƣơng pháp kiểm tra đánh giá kết quả học t p của học sinh.  
8.26. Số học và Lý thuyết số  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Nh p môn toán cao cấp; Đại số đại cƣơng.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về số  
học và Lý thuyết số, bao gồm: Xây dựng các hệ thống số tự nhiên, số nguyên, số hữu  
tỉ, số thực và số phức; Các hình thức biểu diễn số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỷ; Các  
k  thu t thực hành các phép toán trên các biểu diễn đó; Hệ thống lại và mở rộng thêm  
các kiến thức về chia hết, chia có dƣ, UCLN, BCNN, số nguyên tố, phƣơng trình vô  
định; Cung cấp các kiến thức về đồng dƣ thức, vành các lớp th ng dƣ, định lí Euler và  
định lí Fermat; Giới thiệu một số hàm số học: Hàm phần nguyên, phần phân, hàm  
nhân, hàm Mobius, Hàm Euler, Hàm (n), (n); Cung cấp các kiến thức để giải phƣơng  
trình đồng dƣ b c nhất, hệ phƣơng trình đồng dƣ b c nhất, phƣơng trình đồng dƣ b c  
cao theo modun nguyên tố.  
8.27. Hình học sơ cấp và thực hành giải Toán  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
3 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này giới thiệu cho sinh viên các phƣơng  
pháp suy lu n trong giải toán hình học, các bƣớc giải một bài toán hình học, các dạng  
toán hình học thƣờng g p: các bài toán chứng minh, tính toán, tìm cực trị và thực hành  
giải các dạng toán đó. Xây dựng khái niệm diện tích hình phẳng liên quan đến khái  
niệm các hình b ng nhau, các kiến thức về phân hoạch đa giác đơn thành tam giác, từ  
đó xây dựng khái niệm hình phẳng có diện tích. Xây dựng độ dài đƣờng tròn và diện  
tích hình tròn, cung cấp cho sinh viên những hiểu biết về số pi. Xây dựng khái niệm  
thể tích. Bổ túc các kiến thức về đƣờng tròn và m t cầu từ đó dẫn đến khái niệm  
phƣơng tích, trục đẳng phƣơng, hai đƣờng tròn trực giao, chùm đƣờng tròn. Cung cấp  
các kiến thức về phép nghịch đảo. Thực hành giải toán về đƣờng tròn, m t cầu. Cung  
cấp các kiến thức về qu  tích, dựng hình. Thực hành giải các bài toán qu  tích, dựng  
hình. Giới thiệu cho sinh viên các bài toán dựng hình cổ Hy Lạp, các bài toán  
Toricelli, bài toán Napoleon, bài toán Moley… nh m tăng cƣờng vốn hiểu biết về lịch  
s  toán.  
12  
8.28. Đại số tuyến tính 2  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Nh p môn toán cao cấp, Đại số tuyến tính I.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần có thời lƣợng 2 tín chỉ, đƣợc chia thành  
ba phần chính: Nghiên cứu ma tr n và mối liên hệ giữa ma tr n với không gian vector.  
Từ đó hiểu sâu s c hơn ý nghĩa và vai trò của ánh xạ tuyến tính; Nghiên cứu dạng song  
tuyến tính và dạng toàn phƣơng. Những kiến thức này có nhiều ứng dụng trong Hình  
học, Phƣơng trình vi phân; Nghiên cứu một số bài toán Qui hoạch tuyến tính.  
8.29. Đại số đại cƣơng  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Nh p môn toán cao cấp, Đại số tuyến tính 1, Lí thuyết số.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này nh m trang bị cho ngƣời học những  
tri thức ban đầu về các cấu trúc đại số cơ bản tồn tại trong chƣơng trình Toán ở trƣờng  
trung học cơ sở nhƣ: N a nhóm, nhóm, định lí Lagrange, cấp của một nhóm, cấp của  
một phần t , nhóm con chuẩn t c, nhóm thƣơng; Vành, iđêan, vành thƣơng, trƣờng và  
một lớp vành đ c biệt là vành Ơclit, vành đa thức một ẩn, vành đa thức nhiều ẩn; Đa  
thức trên các trƣờng số, định lí cơ bản của đại số học số phức.  
8.30. Đại số sơ cấp và thực hành giải toán 1  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần giới thiệu cho sinh viên cách giải một bài toán,  
các phƣơng pháp suy lu n thƣờng g p trong giải toán: phân tích, tổng hợp, quy nạp,  
tƣơng tự, tổng quát hóa, đ c biệt hóa. Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về: T p  
hợp số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số thực và các dạng toán liên quan: tính chia  
hết, bội và ƣớc, số nguyên tố, phƣơng trình Diophante, căn thức. Cung cấp các kiến  
thức về đa thức: định nghĩa, các phép toán trên đa thức, vành đa thức, đa thức bất khả  
quy, các phƣơng pháp phân tích đa thức thành nhân t , đa thức nhiều biến, đa thức đối  
xứng. Cung cấp các kiến thức về phân thức hữu tỉ, phân thức tối giản, rút gọn phân  
thức, biểu diễn phân thức dƣới dạng tổng của những phân thức đơn giản.  
8.31. Phƣơng pháp dạy học các nội dung môn toán  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn Toán.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp cho SV: Hoạt động số học: Bao  
gồm kĩ năng tính toán và biến đổi đồng nhất với số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số  
thực, giải phƣơng trình, bất phƣơng trình, giải bài toán b c 1, b c 2. Hoạt động hình  
học: Bao gồm các hoạt động trực quan với dụng cụ đo, vẽ và các hoạt động suy lu n  
(quy nạp, suy diễn, chứng minh). Hoạt động tính toán và x  lý số liệu thống kê: Bao  
gồm kĩ năng tính gần đúng, s  dụng các công cụ tính toán, l p bảng thống kê, giải các  
bài toán liên hệ với thực tế. Hoạt động Toán học liên ngành: Giải các bài toán tổng  
hợp (phối hợp số và hình), phục vụ ôn thi cuối năm, cuối cấp, thi tốt nghiệp THCS.  
Hoạt động tự kiểm tra, đánh giá kết quả học t p.  
13  
8.32. Hình học cao cấp  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Đại số tuyến tính 1,2 và Đại số đại cƣơng  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp cho sinh viên một số nội dung  
về lƣợc s  hình học, phƣơng pháp tiên đề xây dựng hình học, các hệ tiên đề (Hinbe,  
Vây), phân loại đƣờng b c hai và m t b c hai trong không gian afin, phân loại đƣờng  
b c hai và m t b c hai trong không gian Ơclit; một số nội dung về các phép biến hình  
afin trong m t phẳng afin, phép đẳng cự và phép đồng dạng trong m t phẳng Ơclit, sơ  
lƣợc về hình học fractal; và các kiến thức về m t phẳng xạ ảnh, phép biến hình xạ ảnh  
của m t phẳng xạ ảnh, đƣờng b c hai trong m t phẳng xạ ảnh.  
8.33. Đại số sơ cấp và thực hành giải toán 2  
- Điều kiện tiên quyết: ĐSSC và THGT 1  
2 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp cho SV những kiến thức: Nh c  
lại khái niệm hàm số, đồ thị của nó, một vài phép biến đổi đồ thị đơn giản chủ yếu là  
phép tịnh tiến. Giới thiệu một số ví dụ khảo sát hàm số b ng phƣơng pháp sơ cấp. Các  
kiến thức và các phƣơng pháp giải phƣơng trình b c cao, phƣơng trình chứa dấu giá trị  
tuyệt đối, giải hệ phƣơng trình tuyến tính, b c cao đơn giản. Các kiến thức và các  
phƣơng pháp giải bất phƣơng trình, bất phƣơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, bất  
phƣơng trình phân thức, bất phƣơng trình vô tỉ, giải hệ bất phƣơng trình một ẩn.  
8.34. Xác suất thống kê  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Không.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp cho SV những kiến thức: Các  
khái niệm xác suất, xác suất cổ điển, xác suất hình học, xác suất tần suất, sác suất theo  
tiên đề, các tính chất, xác suất điều kiện, công thức xác suất tổng, tích, toàn phần,  
Bayes. Biến ngẫu nhiên, hàm phân phối rời rạc, liên tục, một số phân phối thƣờng g p,  
phân phối đồng thời của n biến ngẫu nhiên. Các số đ c trƣng. Lu t số lớn, định lí giới  
hạn trung tâm. Mẫu ngẫu nhiên, ƣớc lƣợng tham số, kiểm định giả thuyết và hồi quy  
tuyến tính.  
8.35. Dạy HS THCS tự lực tiếp cận kiến thức toán  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn Toán.  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp cho sinh viên các nội dung về  
vai trò của tự học, học t p hợp tác theo nhóm nhỏ; lý thuyết hoạt động; vai trò của tƣ  
duy biện chứng trong khám phá phát hiện vấn đề, vai trò của qui nạp và suy diễn trong  
học Toán; qui trình hƣớng dẫn HS tự lực tiếp c n kiến thức Toán học; đồng thời thực  
hành hƣớng dẫn HS tự lực tiếp c n kiến thức Toán học.  
14  
8.36. Tin học đại cƣơng  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức  
cơ bản nhất về Tin học. Là nền tảng để sinh viên có thể học các học phần khác trong  
bộ môn Tin học.  
8.37. Toán rời rạc  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản toán rời  
rạc nhƣ: Cơ sở logic, t p hợp, một số bài toán tổ hợp (đếm, tồn tại, liệt kê), lý thuyết  
đồ thị và đại số boole. Ngoài ra môn học còn cung cấp một số thu t toán đƣợc ứng  
dụng nhiều trong tin học cũng nhƣ thực tế.  
8.38. Tin học văn phòng  
3 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Tin học đại cƣơng  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ  
bản và chuyên sâu về tin học văn phòng, các k  năng cần thiết. Sau khi học xong học  
phần sinh viên có thể làm tốt các công việc trong tin học văn phòng cũng nhƣ có kiến  
thức để giảng dạy về tin học văn phòng.  
8.39. Lập trình (Pascal)  
4 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Tin học đại cƣơng  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này giúp sinh viên làm quen với việc l p  
trình trên ngôn ngữ Pascal. Qua đó, sinh viên cũng bƣớc đầu có đƣợc tƣ duy l p trình  
phục vụ cho các học phần khác. Sinh viên tìm hiểu những khái niệm căn bản: l p trình,  
ngôn ngữ l p trình, môi trƣờng l p trình; những giai đoạn: biên dịch, liên kết, thực thi,  
kiểm l i. Sinh viên cũng sẽ trau dồi k  năng l p trình căn bản: s  dụng các cấu trúc  
điều khiển (rẽ nhánh, vòng l p), các kiểu dữ liệu chuẩn, các kiểu dữ liệu tự định nghĩa,  
các hàm nh p xuất cơ bản, các khai báo - để viết những chƣơng trình nhỏ với cấu trúc  
đơn giản.  
8.40. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1  
- Điều kiện tiên quyết: L p trình  
3 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về  
các cấu trúc dữ liệu và giải thu t thông dụng trên máy tính. Giúp sinh viên có khả năng  
phân tích và xây dựng giải thu t b ng mã giả và hiện thực giải thu t trên máy tính  
b ng một ngôn ngữ l p trình (Pascal). Ngoài ra, học phần này cũng cung cấp khả năng  
v n dụng cấu trúc dữ liệu và giải thu t đã học để giải quyết bài toán trong thực tế. Bên  
cạnh đó, sinh viên đƣợc làm việc trong các nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao  
s  dụng các phƣơng tiện trình chiếu.  
15  
8.41. Hệ CSDL và hệ quản trị CSDL  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
4 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này giúp sinh viên tìm hiểu và làm quen  
với các khái niệm về CSDL, hệ CSDL và hệ QTCSDL. Từ đó, sinh viên hiểu đƣợc  
tầm quan trọng cũng nhƣ các chức năng của một hệ QTCSDL, biết cách phân tích và  
mô hình hóa một CSDL. Học phần giới thiệu về Access và môi trƣờng làm việc với  
Access. Từ đó, giúp sinh viên biết cách s  dụng Access để tạo l p, quản lý và lƣu trữ  
một CSDL b ng phần mềm Access.  
8.42. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Cấu trúc dữ liệu và giải thu t 1  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về  
các cấu trúc dữ liệu và giải thu t nâng cao trên máy tính. Giúp sinh viên có khả năng  
phân tích và xây dựng giải thu t b ng mã giả và hiện thực giải thu t trên máy tính  
b ng một ngôn ngữ l p trình (Pascal). Ngoài ra, học phần này cũng cung cấp khả năng  
v n dụng cấu trúc dữ liệu và giải thu t đã học để giải quyết bài toán trong thực tế. Bên  
cạnh đó, sinh viên đƣợc làm việc trong các nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao  
s  dụng các phƣơng tiện trình chiếu.  
8.43. PPDH các nội dung môn Tin học  
- Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học, PPDH ĐC môn Toán  
- Tóm t t nội dung học phần:  
2 tín chỉ  
+ Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về phƣơng pháp dạy học Tin  
học trong nhà trƣờng phổ thông.  
+ Cung cấp cho sinh viên các kĩ năng cơ bản về dạy học trong nhà trƣờng phổ  
thông để sinh viên có thể tự soạn bài, lên lớp giảng dạy.  
8.44. Quản lí hệ thống máy tính  
- Điều kiện tiên quyết: Tin học cơ sở  
- Tóm t t nội dung học phần:  
3 tín chỉ  
+ Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về hệ thống máy tính, các kĩ  
năng cơ bản về tháo l p, cài đ t các phần mềm máy tính cũng nhƣ s a một số l i cơ  
bản của máy vi tính.  
8.45. Mạng máy tính  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Không  
- Tóm t t nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ  
bản về mạng máy tính. Giúp sinh viên có khả năng nh n biết đƣợc các thiết bị mạng,  
giao thức, mô hình mạng lý thuyết OSI và mô hình mạng thực tế TCP/IP. Ngoài ra,  
học phần này r n luyện cho sinh viên kĩ năng kết nối các thiết bị mạng nhƣ: hub,  
16  
repeater, switch, pc… thông qua kĩ năng bấm cáp UTP và tính toán, cấp phát địa chỉ  
IP4 cho các thiết bị.  
8.46. Thực tập sƣ phạm 1  
2 tín chỉ  
- Điều kiện tiên quyết: Các học phần về tâm lý học, Hoạt động dạy học, Hoạt  
động giáo dục, Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn Toán.  
- Tóm t t nội dung học phần: Củng cố và kh c sâu lý thuyết các học phần về tâm  
lý học, giáo dục học, r n luyện k  năng v n dụng kiến thức vào việc giải quyết các  
tình huống sƣ phạm trong kiến t p sƣ phạm, tìm hiểu tình hình thực tiễn địa phƣơng,  
thực tiễn giáo dục ở trung học cơ sở, t p làm công tác dạy học, công tác chủ nhiệm  
lớp, t p soạn bài.  
8.47. Thực tập sƣ phạm 2  
- Điều kiện tiên quyết: Thực t p sƣ phạm 1, PPDHCND môn Toán, PPDHCND  
môn Tin.  
4 tín chỉ  
- Tóm t t nội dung học phần: Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết về chuyên  
môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực tâm lý học, giáo dục học, phƣơng pháp dạy học bộ  
môn, vân dụng những kiến thức đó vào việc giải quyết các tình huống cụ thể trong  
hoạt động dạy học và giáo dục học sinh, tiếp tục rèn luyện các k  năng dạy học, giáo  
dục, k  năng nghiên cứu khoa học giáo dục, thực hiện các bài soạn và bài giảng theo  
quy định.  
9. Hƣớng dẫn thực hiện  
Chƣơng trình khung trình độ cao đẳng ngành sƣ phạm Toán Tin học đƣợc  
thiết kế theo hƣớng thu n lợi cho việc phát triển các chƣơng trình cấu trúc kiểu 2  
ngành, trong đó ngành thứ nhất là sƣ phạm Toán học và ngành thứ hai là sƣ phạm Tin  
học.  
9.1. Về nội dung các học phần  
- Trong phần kiến thức ngành sƣ phạm Toán học là 17 học phần, trong đó có  
một học phần tự chọn (3 tín chỉ) theo nguyện vọng của sinh viên.  
- Trong phần kiến thức ngành sƣ phạm Tin học là 10 học phần, trong đó có một  
học phần tự chọn (2 tín chỉ) theo nguyện vọng của sinh viên.  
- Trong khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nội dung từng học phần đã  
đƣợc xây dựng theo hƣớng c p nh t sự phát triển hiện đại của Toán học, Tin học, tăng  
cƣờng thực tiễn, phục vụ sát mục tiêu đổi mới trong đào tạo giáo viên THCS.  
- Chƣơng trình rất chú trọng phần thực hành bao gồm bài t p và thực hành trên  
máy tính. Phần bài t p nh m r n luyện khả năng v n dụng kiến thức, năng lực tự học  
và góp phần r n luyện năng lực sƣ phạm (t p trình bày, diễn giảng, viết bảng).  
- Phần thực hành giúp hình thành các k  năng thực nghiệm và quan trọng là r n  
luyện năng lực độc l p, sáng tạo, tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, bồi dƣ ng  
17  
năng lực tự học cho sinh viên. Vì thời gian làm việc tại phòng máy rất hạn chế, cần coi  
trọng việc chuẩn bị trƣớc của sinh viên (tự đọc tài liệu, tự thực hành ở nhà).  
- Về phần nghiệp vụ sƣ phạm, tăng cƣờng thực hành r n luyện các k  năng cần  
thiết cho sinh viên sau khi ra trƣờng.  
9.2. Định hƣớng phƣơng pháp đào tạo  
- Khi chuyển đổi sang đào tạo tín chỉ, thời lƣợng các môn học giảm, tăng thời  
gian tổ chức seminar và thời gian tự học cho sinh viên là hƣớng đổi mới cần khuyến  
khích.  
- Hạn chế bớt phƣơng pháp thuyết trình thông báo trong bài diễn giảng, tăng  
cƣờng phƣơng pháp đ t và giải quyết vấn đề, xen kẽ vấn đáp, thảo lu n nhóm nhỏ một  
cách hợp lý để phát triển tích cực nh n thức của sinh viên. Phấn đấu s  dụng ngày  
càng nhiều các phƣơng tiện công nghệ thông tin làm tăng sức hấp dẫn và hiệu quả dạy  
học.  
- Tăng cƣờng thời lƣợng và nâng cao chất lƣợng tổ chức seminar để sinh viên  
thảo lu n các vấn đề khoa học đã tự tìm hiểu dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên, đƣợc  
t p dƣợt nghiên cứu tài liệu một cách khoa học, biết phân tích phê phán những ý kiến  
khác nhau trƣớc một chủ đề nêu ra, biết l p lu n để bảo vệ ý kiến của mình trƣớc t p  
thể, có dịp suy nghĩ về một vấn đề dƣới nhiều góc độ, làm nảy sinh các th c m c.  
- Coi trọng các bài thực hành tại phòng máy tính, cải tiến cách hƣớng dẫn nh m  
phát huy tính tích cực chủ động của sinh viên trong các hoạt động khám phá. Mở rộng  
các hình thức tham quan, hoạt động ngoại khóa. Thu hút những sinh viên khá giỏi và  
các hoạt động t p dƣợt nghiên cứu khoa học.  
- Trong đào tạo nghiệp vụ sƣ phạm cần r n luyện cho sinh viên năng lực x  lý  
tình huống sƣ phạm thƣờng g p trong thực tiễn dạy học, giáo dục ở trƣờng phổ thông.  
Áp dụng kiểu dạy học vi mô trong việc đào tạo cho sinh viên n m ch c từng k  năng  
riêng biệt, hình thành các năng lực bộ ph n của nghề dạy học.  
9.3. Định hƣớng đánh giá  
- Nâng cao chất lƣợng các hình thức kiểm tra, đánh giá. Đa dạng hóa hình thức  
kiểm tra nh m tăng nhịp độ kiểm tra, mở rộng diện kiến thức, k  năng, thái độ đƣợc  
kiểm tra, tạo điều kiện cho sinh viên tự kiểm tra, tự đánh giá.  
- Coi trọng việc kiểm tra đánh giá các k  năng thực hành, các năng lực v n  
dụng kiến thức, k  năng đã học.  
HIỆU TRƢỞNG  
18  
pdf 18 trang Thùy Anh 04/05/2022 6700
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết học phần ngành Sư phạm Toán – Tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_nganh_su_pham_toan_tin.pdf