Bài giảng Thiết bị ngoại vi và kỹ thuật ghép nối - Chương 1: Kiến trúc hệ vi xử lí máy tính - Bùi Quốc Anh

Ch.1 Kiến trúc hVXL – MT  
. Kiến trúc thiết bhkinh điển, các hnhúng  
. Kiến trúc hmáy tính ‘Hi Performance’ - desktop  
. Hot động ca hthng.  
P&I-Ch1:Architecture  
1
1.1. Kiến trúc HVXL, Máy tính kinh điển – Embedded systems  
1.1.1. Sơ đồ:  
3 phn:  
- CS,  
- Ngoi vi &  
- Interface  
P&I-Ch1:Architecture  
2
1
1.1.1. a. Central Sub System – CS:  
+ CPU: Central Processing Unit:  
Khái nim: Là bộ điều khin trung tâm, thc hin  
công vic được giao đặt trong bnhớ chương trình  
bng cách thc hin các phép xlý lên các biến nhị  
phân và điều khin thiết bngoi vi.  
Công vic bao gm:  
Tìm lnh, gii mã lnh, [tìm toán hng, xlý và ct kết  
qu],  
In/Out vi các port kiu Interrupt và DMA để điều khin  
thiết bngoi vi.  
P&I-Ch1:Architecture  
3
Đặc trưng – Specifications:  
Kích thưc toán hng (bit): 4, 8, 12, 16, 32, 64...  
Tc độ xlý: Mips/Gips, clock multiplier,  
Kiến trúc:  
RISC (Reduced Instruction Set Computer)vs CISC (Complex  
Instruction Set Computer),  
DSP – Digital Signal Processor,  
Micro Controller (Micro Computer One Chip - All in one):  
Atmel: ATmega nnn (8bit, RISC), AT91SAMnnn (ARM core)  
MicroChip, PICxxx  
Cypress: PSoC...  
Pinning/Signalling (Data/Address - Mux, Control bus, IRQ, HRQ,  
RD/WR...),  
Register set,  
Instruction set – Addressing Modes,  
Power Modes: Slow/ sleep/ power down modes, Mips/Wattage  
...  
P&I-Ch1:Architecture  
4
2
+ Memories (Semiconductor): K/n & ROM:  
Khái nim:  
Lưu thông tin (ch/tr và sliu) dng nhphân,  
Dung lượng ln (upto 100s Mega bit), tc độ truy  
nhp nhanh (downto ns access time).  
Physically: tính cht vt lý như thế nào?  
ROMs: Mask ROM, PROM, EPROM, EAROM, OTROM,  
NonVolatile mem, ...  
Là bnhchỉ đọc, vn lưu thông tin khi mt điện,  
Package : byte  
Access time:100..120ns  
Ghi/np ni dung: T/bchuyên dùng (ROM Burner  
/Programmator)  
Shadow ROM?: copy ni dung tROM sang DRAM mi khi khi  
P&I-Ch1:Architecture  
5
động  
Memories (Semiconductor): SRAM  
Lưu thông tin tm thi, không lưu được khi mt điện,  
đọc và ghi được, [Read/Write Mem],  
- Static RAM:  
nhanh (80..3 ns),  
byte/nibble package,  
mt độ byte/chip nh(upto 64/256 KB/ chip),  
đắt, tiêu thcông sut nhiu,  
- CMOS RAM: chm và tiêu thcc ít, less W.  
Vd: MC 146818 RealTimeClock-CMOS RAM  
• Dùng trong các hnh, cache memory.  
P&I-Ch1:Architecture  
6
3
Memories (Semiconductor): DRAM  
Dynamic RAM - DRAM:  
. Tc độ/Access time (50-70ns), [10..20ns] Pre-fetched  
. Mt độ: bit/chip >> (1 Gbit/chip – 1996, Korea),  
. bit package => DRAM bank,  
. Tiêu thW, công sut nh.  
. Thông tin chỉ lưu được 10ms => refreshing DRAM vi chu  
ký @ 7,5ms => phc tp.  
. Dùng trong các hcó dung lượng nhln: desktop, laptop,  
server…  
P&I-Ch1:Architecture  
7
Memories (Semiconductor): FLASH & Others  
Flash memory:  
- EAROM typed, đọc được, xoá tng bank, ghi li được tng byte.  
- Thông tin lưu được 20 năm, dùng nhiu hin ti và tương lai:  
BIOS, diskchip, USB stick Mem, uC...  
- Serial EAROM/FLASH: dùng để lưu configuration, dùng bus  
I2C (Philips). Ví dụ ứng dng : thvi mch, TV, ...  
Dual [Quad] Ported RAM: Switching Sys., PGA  
RAM-DAC: VGA, VoiceChip  
PCMCIA  
....  
P&I-Ch1:Architecture  
8
4
Memories (Semiconductor): Logically:  
Bnhớ chưa thông tin gì?  
. Program memory:  
. Cha ch/tr đang thc hin  
. Data memory:  
. Các biến ngu nhiên, các biến có cu trúc,  
. các sliu có kiu truy nhp đặc bit (FIFO, LIFO…)  
P&I-Ch1:Architecture  
9
+Controllers: [Optional], vi mch, nâng hiu nang  
(performance) hthng, bao gm:  
- Bộ điều khin ưu tiên ngt PIC – Priority Interrupt  
Controller, Intel 8259A  
- Bộ điều khin truy nhp trc tiếp bnhDMAC –  
Direct memory Access Controller, Intel 8237A.  
- Timer: mch to các khong thi gian, PIT-  
Programmable Interval Timer, Intel 8254.  
- Mch qun trnh: MMU- Memory Management  
Unit, sau này, thưng được built on chip vi CPU.  
Bus controller/Arbitor  
P&I-Ch1:Architecture  
10  
5
System Bus: K/n  
• PCB (Printed Circuit Board)/ Cable (Twisted pairs, flat..),  
slot, connector... dùng để chuyn thong tin và năng lượng.  
• Ni hơn 1 slave/master device, time sharing (dùng chung)  
• Thông tin: Address, data, control, status, Power Supply  
• Chiu (dir), 3 state (Hi Z), Loading  
ADDRESS BUS:  
– Tcác BusMaster (CPU, DMAC, PCI host Controller) đến  
SlaveDevices (Mem, Ports) để chn/ chtng IO/ Mem location  
trong tng chu kbus  
– n Addr bit 2n Mem Locations & 2m IO Locations, m<n. Các  
CPU 32bit, Addr và Data sharing - multiplexed  
P&I-Ch1:Architecture  
11  
System Bus : Data bus  
DATA BUS:  
Sbit (thưng) phù hp vi kích thước ALU  
(8/16/32/64 bit)  
Chuyn Op-code (mã lnh) trong chu kmáy M1,  
- CPU <= Program Memory, trong các bus cycle M1  
Vn chuyn data:  
- CPU <=> Data memory,  
- CPU <=> IO Ports và  
- Data Memory <=> IO Ports, DMA  
P&I-Ch1:Architecture  
12  
6
System Bus : CONTROL/STATUS BUS:  
gm các tín hiu – control bus:  
Control/ Response: CPU to Others (MEMR, MEMW, IOR,  
IOW, INTA, HLDA, BHE...), from CPU  
Status/Request to CPU: IRQ, HRQ, Ready, ... to CPU  
P&I-Ch1:Architecture  
13  
System Bus: Power Supply:  
+5V 5%, 10 đến 20 Amp, cp cho các Vi mch s,  
RedWire. (3.3V and less)  
Ground, Gnd, 0V, signal reference ground, chassis,  
BlackWire.  
+12V 10%, 1Amp, cp cho các mch analog, motors,  
RS232, YellowWire.  
-12V 10%, 1Amp, (như trên), BlueWire.  
- 5 V5%, 0.5 Amp, analog circuitries, WhiteWire.  
Power good: OrangeWire  
- MicroControlled Power Supply  
P&I-Ch1:Architecture  
14  
7
1.1.1.B. THIT BNGOI VI: Input, Output và dada  
Storage devices  
Data Input Devices:  
- Key board/ Key pad, Touch SCR: sphím, công nghphím, kiu dò  
phím, output code, ghép ni CS  
-
Mouse, track ball  
- Scanner, Camera, Camcoder Optical Mouse, BarCode reader: Colors,  
resolution, f, công nghCCD - Charge Couple Device, graphics file  
bit map - bmp.  
- Digitizer, nhp graphics file vector - bn đồ  
- Light Pen, Joy stick (Games)  
- Demodulator (MODEM): Gii điều chế Kiu điều chế, tc độ bps,  
kiu nén  
- Microphone,  
-
Reader: RFID Radio Frequency Identification, Finger print - Laser/  
LED  
- Sensor, Transducers, Transmitters: Vt liu, thiết b,.. biến đổi các đại  
lượng vt lý - không điện, thành tin shiu điện độ nhy, độ tuyến  
P&I-Ch1:Architecture  
15  
tính, di đo...  
1.1.1.B. T/BNGOI VI: Data Output Devices:  
- Displays: Kiu hin th: Point/ 7Seg/ Text/ Graphics;  
Mono Chrome/Color (color numbers); Size,  
indoor/outdoor, Resolution, Rate of Refreshing...  
- Công ngh:  
- LED (Light Emitting Diodes): point, 7(16),  
Segment, Matrix character box (Bill Board),  
- Outdoor LED Screen...  
- Organic LED,  
- LCD (Liquid Crystal Display): single color, color,  
active, TFT (thin film transistor  
- CRT (Cathode Ray Tube).  
P&I-Ch1:Architecture  
16  
8
1.1.1.B. T/BNGOI VI: Data Output Devices:  
PRINTERS:  
Spec: Text-Graphics, Mono-Color, Resolution, ppm –  
page per minute, Size, Line-PostScript, media... :  
Pin Printer,  
Jet Printer,  
Laser Printer,  
Thermal Transfer Printer, barcode Printer.  
High Speed Text Printer,  
...  
P&I-Ch1:Architecture  
17  
1.1.1.B. T/BNGOI VI: Data Output Devices: Others  
- Plotter, jet  
- Modulator (MODEM) – điều chế  
- Speaker  
- Actuator: Motor (dc/ac, Step), Relay, Valve,  
P&I-Ch1:Architecture  
18  
9
1.1.1.b. T/bNgoi vi: Massive Storages:  
- Magnetic devices: FDD, HDD, RAID, Tape backup  
drive...  
- Optical devices: CD [Writer] Drives, Magnetic Optic disk  
drive...  
- Semiconductor devices: FlashChip, PCMCIA Card...  
- Tc độ truy nhp và dung lượng ln  
P&I-Ch1:Architecture  
19  
1.1.1.c. Interface:  
• Lý do cn interface: khác nhau giưa CS và wide world:  
– Mc tín hiu (dòng, áp, analog ... ), kiu biu din tin tc  
(nhit độ, áp sut, level... bit)  
– Tc độ làm vic/tc độ trao đổi sliu,  
– Không đồng b...  
– Nên cn có mch điện tử để thích ng (Adapting - ports) và  
ch/tr điều khin, gm:  
– Thiết b(Hardware Circuitries - Adaptors): cng IO:  
• Input/Output Ports: (Parallel/Serial): ghep ni vi Computerized  
devices PPP (KB, Printer, Mouse, Scanner, Modem, camera,... dùng  
VXL đa nang), character typed devices  
• Controllers: thc cht là nhưng hVXL chuyên dùng - để ghép ni vi  
nhung thiết bchuyên dùng FDC, HDC (IDE, EIDE), CRTC (EGA,  
VGA, SVGA...), block typed devices  
• Converter: để chuyn đổi tín hiu sthành tương tngược li:  
ADC, DAC, ví dsound card, CMOS sensor...  
P&I-Ch1:Architecture  
20  
10  
IO buses:  
• Expansion bus, IO bus, IO system, ...  
• ISA, EISA, MC, PCI, USB, IEEE 1394,  
SSA, IEEE 488, SATA ...  
P&I-Ch1:Architecture  
21  
1.1.1.C. INTERFACE:  
Ch/tr điều khin – Device Driver:  
- K/n: Hardware or Software?  
+ Software: sn phm ca NN lp trinh  
+ Hardware: luôn gan lin vi IO hardware  
Liên kết System Programs and/or Application Programs vi IO  
hardware (SPIs và APIs).  
Các hàm ca thiết b, BIOS, OS hoc theo ng dng: SLLs,  
DLLs, DRVs, ...  
Hin 1 xâu ký t:  
mov ah,9  
mov dx,offset xau  
int 21h  
mov ah,0  
int 16h ; BIOS same  
mov ah,1  
int 21h  
P&I-Ch1:Architecture  
22  
11  
Case study PC layers  
Fig. 1b: PC’s Layers (IBM PC Institute) a  
P&I-Ch1:Architecture  
23  
1.1.2. KIN TRÚC MÁY TÍNH HIỆU NĂNG CAO - HI PERFORMANCE  
ARCHITECTURE (SERVER, DESKTOP, LAPTOP)  
P&I-Ch1:Architecture  
24  
12  
1.1.2. HI-PER. ARCHITECTURE:1.1.2.a. Local Buses:  
Ví dVESA VL-Bus 2.0 [late 1993], Memory [1985].  
Also called system/host/processor bus.  
Chliên kết CPU, MMU (gm Cache, DRAM, shadowed ROM )  
và PCI Host [Bridge],  
ít, gn, unbuffered (direct connected to Processor);  
33, 66, 100, 133, 200, 400, 800 MHz... clock.  
32 bit A/D (16 bit support also), burst mode, max 132 MBps,  
Addr  
D0  
D1  
D2  
D3  
D4  
(data 4 byte)  
H.1.3. Ví dburst mode:  
P&I-Ch1:Architecture  
25  
1.1.2. HI-PER ARCHITECTURE:1.1.2.b. Hi Speed Bus:  
Peripheral Component Interconnect - PCI  
- 5/1993, Intel Ver. 2.0, Open Standard,  
- Local bus, mc trung gian gia Local và các bus chun  
khác (ISA, MC, EISA) thông qua PIC Bridge/Controller.  
- Có kim tra parity cho Addr và Data  
- Auto configuration of all PCI devices, share the same IRQ.  
- Disabling IRQ => cm toàn bPCI devices.  
- No DMA, device on PCI bus là bus master (Tt cho vic  
dùng MultiTasking OS).  
- Burst mode: 32 bit @33MHz --> 96..132MBps, tuỳ  
byte (t32 byte đến 4KB). Option 64bit @33MHz -->  
264MBps  
thuc số  
- Most Platforms use:Intel, DEC Alpha, PowerPC, Spark  
- Modern OS: ‘Block Typed Devices’: tn sut vn chuyn  
cao, nhanh, data block  
P&I-Ch1:Architecture  
26  
13  
1.1.2. HI-PER ARCHITECTURE:1.1.2.c. Expansion Bus:  
- So called: standard buses, expansion bus, slots, IO  
system, channel bus): ISA, EISA, MC...  
- MC bus: 32 bit, 10MHz, 20..40MBps, 15 BusMaster, Auto  
config, 1987, IBM  
bus, IO  
- EISA bus: 32 bit, 8,33 MHz, 33MBps, 4 BMs, AutoConfig  
(EISA card only), 1989, Compaq  
- ISA (Industry Small Architecture), AT bus:  
- Spec. 8/16 bit (data), 8MHz..11MHz, 5..5 MBps  
max, 1 Bus Master, no PnP, 1984, IBM.  
- Rt phbiến, còn tn ti lâu, Espec. @ iPC,  
- Hn chế sIRQs, 4 DRQs,  
- Dùng DIP switch/jumper để config.  
- No data integrity features (no party checking)  
- Modern OS: ‘Character Typed Devices’  
P&I-Ch1:Architecture  
27  
1.2. HOẠT ĐỘNG CA HTHNG:  
.
.
.
.
.
Reset,  
Opcode fetch and Execute,  
Interrupt,  
DMA - halt &  
Ready (wait state - ws)  
P&I-Ch1:Architecture  
28  
14  
1.2. HOẠT ĐỘNG:1.2.1. Lưu đồ tng quát:  
reset  
ProgCounter = ResetAddr/vector  
Machine  
n
DMA?  
DMA?  
y
On Halt  
n
y
y
y
n
IRQ?  
MaskOn  
y
n
OpCode Fetch  
PC = Intr. Vector  
OpCodeDecode  
Execute  
Hình 1.3. Lưu đồ tng quát ca VXL (Motorola),  
Training courses  
P&I-Ch1:Architecture  
29  
1.2. HOẠT ĐỘNG: 1.2.2. Reset :  
Cold Start: Bm nút reset/Power-On =>Xoá trng thái hin hành,  
cm ngt, DMA. CPU được khi to (PC-Program Counter (hoc  
CS:IP), Flags và SP...). Các thiết btrong hcùng được reset.  
(Sau khi reset, CPU stim và t/h lnh – vi các thtc sau)  
Warm Start: do lnh gi, (Int 19h, Ctrl_Alt_Del)  
POST (Power On Self Test - ch/tr monitor/ BIOS) để kim tra mi  
thiết btheo nguyên tc ghi và đọc li (Registers, RAM) hoc đọc  
và kim tra Check Sum (ROM).  
Initializing - khi to: đặt các tham s=> configuring.  
[Máy tính - Np hệ điều hành ].  
P&I-Ch1:Architecture  
30  
15  
1.2.3. DMA: (Xem Ch. 3.2.)  
1.2.4. Interrupt: (Xem Ch. 3.3.)  
P&I-Ch1:Architecture  
31  
1.2. HOẠT ĐỘNG:  
1.2.5. Tìm và thc hin lnh :  
- Din ra chyếu trong thi gian hot động, ngoi trlnh HLT.  
- Ch/tr ngôn ngmáy: tp hp các lnh có cu trúc, có nghĩa, thc  
hin 1 thut toán.  
- Chu klnh (Instruction Cycle): Khong thi gian CPU thc  
hin xong 1 lnh, gm: tìm lnh, gii mã lnh, [tìm toán hng và  
thc hin lnh (thc hin các phép xlý hoc vào-ra)].  
dài lnh: (CISC)1 hay nhiu byte,  
Thi gian t/h:(CISC)1/nhiu chu kmáy (chu kbus).  
Chu kmáy (Bus/Machine Cycle): thi gian BusMaster  
thc hin thao tác trên bus: đọc/ghi ô nhhay IO port  
Clock cycle: Chu kmáy: 4..12 chu kclock, tuCPU.  
P&I-Ch1:Architecture  
32  
16  
1.2. HOẠT ĐỘNG:  
1.2.5. Tìm và thc hin lnh :  
- Din ra chyếu trong thi gian hot động, ngoi trlnh HLT.  
- Ch/tr ngôn ngmáy: tp hp các lnh có cu trúc, có nghĩa, thc  
hin 1 thut toán.  
- Chu klnh (Instruction Cycle): Khong thi gian CPU thc  
hin xong 1 lnh, gm: tìm lnh, gii mã lnh, [tìm toán hng và  
thc hin lnh (thc hin các phép xlý hoc vào-ra)].  
dài lnh: (CISC)1 hay nhiu byte,  
Thi gian t/h:(CISC)1/nhiu chu kmáy (chu kbus).  
Chu kmáy (Bus/Machine Cycle): thi gian BusMaster  
thc hin thao tác trên bus: đọc/ghi ô nhhay IO port  
Clock cycle: Chu kmáy: 4..12 chu kclock, tuCPU.  
P&I-Ch1:Architecture  
33  
1.2. HOẠT ĐỘNG:  
1.2.5. Tìm và thc hin lnh :  
- Din ra chyếu trong thi gian hot động, ngoi trlnh HLT.  
- Ch/tr ngôn ngmáy: tp hp các lnh có cu trúc, có nghĩa, thc  
hin 1 thut toán.  
- Chu klnh (Instruction Cycle): Khong thi gian CPU thc  
hin xong 1 lnh, gm: tìm lnh, gii mã lnh, [tìm toán hng và  
thc hin lnh (thc hin các phép xlý hoc vào-ra)].  
Độ dài lnh: (CISC)1 hay nhiu byte,  
Thi gian t/h:(CISC)1/nhiu chu kmáy (chu kbus).  
Chu kmáy (Bus/Machine Cycle): thi gian BusMaster  
thc hin thao tác trên bus: đọc/ghi ô nhhay IO port  
Clock cycle: Chu kmáy: 4..12 chu kclock, tuCPU.  
P&I-Ch1:Architecture  
34  
17  
1.2. HOẠT ĐỘNG: 8 CPU’s + DMA Bus cycles:  
- M1, opcode fetching, Addr =>Program mem, -MEMR  
- Data mem Reading, Addr=>Data mem, -MEMR  
- Data mem Writing, Addr=>Data mem, -MEMW  
- Input Port Reading, Addr=> IO space, -IOR  
- Out Port Writing, Addr => IO space, -IOW  
- Interrupt Acknowledge, -INTA,  
- Halt, waiting for Ext. Intr. hoc reset  
- Bus Idle  
Thêm 2 chu kbus ca DMAC:  
- IOR-MemW DMA bus cycle và  
- MemR-IOW DMA bus cycle.  
P&I-Ch1:Architecture  
35  
1.2. HOẠT ĐỘNG: 1.2.6. Wait State (Ready):  
- Thưng dùng để ghép ni: bnh, ngoi vi tc  
độ chm.  
- Hot động Khi BusMaster phát địa ch& tín  
hiu đọc/ghi (thêm các tín hiu khác) để thc  
hin 1 chu kbus, MMU/IO port [Controller]  
chủ đng phát ra tín hiu Ready=0 (not  
Ready) để yêu cu BusMaster ginguyên  
trng thái bus thêm 1 [vài] nhp clock.  
P&I-Ch1:Architecture  
36  
18  
Case Study: IOW bus cycles w/o and w 1 wait state:  
P&I-Ch1:Architecture  
37  
1.3. Thiết bngoi vi:  
1.3.1. Key boards:  
• Khái nim:  
– Thiết bnhp sliu và ra lnh cho máy  
– Phân loi theo công ngh:  
• Contact keys  
• Non contact keys: Cap/Ind – ít dùng  
• Membrane keys: contact key  
– Technical Problems:  
• Key bouncing:  
• key debouced Tech  
– RS FF (c), delay  
• Ghost keys: Nhiu phím b
– Bàn phiams được tchc thành ma trn nxm.  
– Gii pháp: không đọc, đọc bm trước/nhsau  
P&I-Ch1:Architecture  
38  
19  
• Key organization: matrix  
• Key polling: Là KT xác định hàng/ct  
– Line reversal technique: (Fig. 1.5)  
– Scan (Fig.)  
P&I-Ch1:Architecture  
39  
P&I-Ch1:Architecture  
40  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang Thùy Anh 28/04/2022 8260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết bị ngoại vi và kỹ thuật ghép nối - Chương 1: Kiến trúc hệ vi xử lí máy tính - Bùi Quốc Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_bi_ngoai_vi_va_ky_thuat_ghep_noi_chuong_1_ki.pdf