Bài tập Kiến trúc máy tính - Bài 1

Bài tp:  
Chương 1.  
1.1. Có 3 bxlý P1, P2 và P3 có cùng mt tp lnh. P1, P2, P3 có tc độ xung nhp  
tương ng là 3GHz, 2.5GHz, 4GHz và có CPI ln lượt là 1.5, 1.0, 2.2.  
a. Tính striu lnh thc hin trên 1 giây ca tng bxlý.  
b. Nếu mi bxlý thc hin chương trình mt 10s, tìm schu kvà slnh tương  
ng.  
c. Nếu chúng ta mun gim 30% thi gian thc hin, dn đến tăng CPI thêm 20%.  
Khi đó tc độ xung nhp cho mi bxlý tương ng cn thiết là bao nhiêu?  
1.2. Có hai bxlý có cùng tp lnh. Tp lnh được chia thành 4 lp theo CPI (A, B,  
C, và D). P1 có tc độ xung nhp là 2.5 GHz và CPI tương ng vi các lp lnh là 1, 2,  
3, 3; P2 có tc độ xung nhp là 3 GHz và CPI tương ng vi các lp lnh là 2, 2, 2, 2.  
Có chương trình vi slnh là 106 lnh, trong đó 10% lnh lp A, 20% lnh lp B, 50%  
lnh lp C, và 20% lnh lp D.  
a. Bxlý nào thc hin nhanh hơn?  
b. CPI trung bình cho mi bxlý?  
c. Tìm schu kcn thiết cho mi bxlý?  
Chương 2.  
2.1. Hãy vsơ đồ mch logic thc hin phương trình Boole sau:  
= ( + . )(+ )  
Chương 4.  
4.1. Gisi, j, k là các biến snguyên có du 8-bit. Cho đon chương trình sau:  
i = - 93;  
j = - 78;  
k = i + j;  
a) Hãy tìm biu din ca i j dưi dng nhphân theo mã bù hai.  
b) Tính k theo nhphân và cho biết kết quca k nhn được dưới dng thp phân. Gii thích ti  
sao có kết quả đó.  
4.2. Biu din các sthc sau đây vdng sdu phy đng IEEE754-2008 32-bit:  
a) - 46.5  
b) + 1/32  
Bài tp chương 5:  
Câu 5.1. Cho đon chương trình hp ngtrên MIPS như sau:  
lui  
ori  
sll  
$s0, 0x4050  
$s0, $s0, 251  
$s1, $s0, 4  
add  
$s2, $s0, $s1  
andi $s3, $s1, 0x0FE7  
Hãy xác định giá trị nội dung của các thanh ghi $s0, $s1, $s2, $s3 theo dạng Hexa  
sau khi thực hiện đoạn chương trình trên.  
5.1. Chuyn các câu lnh C sau đây vdng hp ngMIPS. Githiết rng các biến f, g,  
h, i, j được gán tương ng trong các thanh ghi $s0, $s1, $s2, $s2, $s3, $s4; A và B là hai  
mng dliu các phn tsnguyên 32-bit có địa chcơ stương ng nm trong các  
thanh ghi $s6 và $s7.  
a. f = - g - A[4]  
b. B[8] = A[i-j]  
5.2. Hãy viết li gii thích cho các lnh ca các đon chương trình hp ngMIPS dưới  
đây, ri chuyn đon chương trình sang câu lnh C tương ng. Li gii thích cho hp  
ngcn sát vi ý nghĩa ca câu lnh C. Githiết rng các biến f, g, h, i, j được gán  
tương ng trong các thanh ghi $s0, $s1, $s2, $s2, $s3, $s4; A và B là hai mng dliu  
các phn tsnguyên 32-bit có địa chcơ stương ng nm trong các thanh ghi $s6 và  
$s7.  
a.  
sll  
add  
add  
$s2, $s4, 1  
$s0, $s2, $s3  
$s0, $s0, $s1  
b.  
sll  
add  
sll  
add  
lw  
$t0, $s0, 2  
$t0, $s6, $t0  
$t1, $s1, 2  
$t1, $s7, $t1  
$t3, 0($t0)  
$t2, $t0, 4  
$t4, 0($t2)  
addi  
lw  
add  
sw  
$t5, $t3, $t4  
$t5, 0($t1)  
5.3. Cho đon chương trình vòng lp viết bng hp ngca MIPS sau đây:  
addi  
add  
slt  
beq  
addi  
sll  
addi  
j
$t1, $zero, 8  
$s2, $zero,$zero  
$t2, $zero, $t1  
$t2, $zero, DONE  
$s2, $s2, 3  
LOOP:  
$s2, $s2, 1  
$t1, $t1, -1  
LOOP  
DONE:  
a. Tính slnh được thc hin khi chy đon chương trình trên.  
b. Xác định giá trthanh ghi $s2 sau khi thc hin đon chương trình trên.  
5.4. Cho đon chương trình vòng lp viết bng hp ngca MIPS sau đây:  
LOOP: slt  
$t2, $zero, $t1  
$t2, $zero, ELSE  
DONE  
bne  
j
ELSE: addi  
addi  
$s2, $s2, 2  
$t1, $t1, -1  
j
LOOP  
DONE:  
a. Githiết các thanh ghi $t1, $s2 được khi to các giá trban đầu là $t1 = 18 , $s2  
= 0, hãy xác định giá trthanh ghi $s2 sau khi thc hin đon chương trình trên.  
b. Vi vòng lp hp ngtrên, gisthanh ghi $t1 được khi to giá trbng N (vi  
N nguyên dương), hãy xác định khi thc hin đon chương trình trên thì có bao  
nhiêu lnh được thc hin?  
5.5. Cho đon mã C sau đây:  
while (i < 10) {  
M[i] = a + i;  
i += 1;  
}
Hãy dch đon mã C trên thành đon mã hp ngca MIPS vi slnh ti thiu (yêu  
cu không sdng lnh gi). Trong đó M là mng dliu các phn t32-bit. Githiết  
rng các giá tri, a nm thanh ghi $s0, $s1 tương ng, thanh ghi $s2 cha địa chcơ sở  
ca mng M. (Lưu ý: các lnh ca hp ngcn viết li gii thích).  
5.6. Cho M là mng các phn tsnguyên có du 32-bit, có địa chcơ snm trong  
thanh ghi $s1 và sphn tca mng M được cho trong thanh ghi $s2. Viết đon  
chương trình hp ngMIPS (yêu cu không sdng lnh gi) để tìm phn tln nht  
ca mng M ct vào thanh ghi $t0 theo thut gii viết bng C dưới đây. (Lưu ý: li gii  
thích cho các lnh hp ngcn mô tsát vi thut gii).  
max = M[0];  
for (i=1; i < n; i ++) {  
if ( M[i] > max ) max = M[i];  
}
Bài tp chương 7:  
7.1. Tăng slượng tgp 4 ln: Cho chip nhSRAM 4K x 8 bit, thiết kế mô-đun nhớ  
16K x 8 bit.  
7.2. Tăng slượng tgp 8 ln: Cho chip nhSRAM 4K x 8 bit, thiết kế mô-đun nhớ  
32K x 8 bit  
7.3. Thiết kế kết hp: Cho chip nhSRAM 4K x 4 bit, thiết kế mô-đun nh8K x 8 bit  
7.4. Hãy xem xét các trường hp tăng slượng tnhgp 3 ln, 5, 6, 7 ln  
7.5. Githiết rng máy tính có địa chbnhchính là 32-bit và đánh địa chcho tng  
byte nh. Bnhcache 128KiB tchc theo kiu ánh xliên kết tp hp 4-line. Cache  
có tt clà 1024 Set tS0 đến S1023..  
a. Tính sbit cho các trường địa chkhi truy nhp cache ?  
b. Xác định byte nhđịa ch0x003D02AF được ánh xvào Set nào ca cache ?  
7.6. Máy tính dùng 32 bit địa chỉ để đánh địa chcho bnhtheo byte; bus dliu để  
kết ni vi bnhchính là 32 bit. Hãy cho biết  
a. Sbyte nhti đa được đánh địa ch? Địa chỉ đầu và địa chcui dưới dng Hexa ?  
b. Hãy cho biết các byte nhđịa chsau đây 0x0FE12C3D, 0x10ABCD06 được btrí  
băng nhnào ?  
7.7. Cho máy tính vi 64Kbytes bnhchính được đánh địa chtheo byte, bnhcache  
gm 32 lines được tchc ánh xtrc tiếp, kích thước mi line là 8 bytes.  
a. Xác định sbit ca các trường địa ch: Tag, Line, Word  
b. Chra mi byte nhca bnhchính có địa chcho dưới đây được np vào line nào  
ca cache:  
0001 0001 0001 1011  
1100 0011 0011 0100  
1101 0000 1101 1101  
1010 1010 1010 1010  
c. Githiết byte nhđịa ch0001 1010 0001 1010 được np vào cache, hãy chra  
địa chtheo dng nhphân ca nhng byte nhkhác cùng được np vi byte nhớ đó  
trong cùng line.  
pdf 5 trang Thùy Anh 26/04/2022 7360
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Kiến trúc máy tính - Bài 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_kien_truc_may_tinh_bai_1.pdf