Đề cương ôn tập lý thuyết Modul A

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYT MODUL A  
1. Khp vấn đề ca PC vi chẩn đoán phần cng hiu qunht.  
Tiếng n m hoc vù vù  
Không có tiếng n ca qut  
Nghe thy tiếng bíp  
Hng hóc ổ đĩa  
Hng hóc ngun cấp điện  
Hng hóc bo mch chủ  
Lỗi “không có tín hiệu” được hin thị  
Hng hóc Video  
2. Ghép ni cáp và thiết bsao cho phù hp.  
Cáp Ethernet  
Cáp USB  
Card mng lan (Lan card)  
cng gn ngoài  
Cáp ATA song song  
Ổ đĩa cứng  
Cáp HDMI  
Trình chơi Blue Ray  
3. Đặc đim nòa ca bnhlàm cho cSRAM và DRAM mt tt cdliu ca  
mình khi nguồn điện btt?  
A. Dbiến đi (dễ bay hơi).  
B.Tm thi.  
C. Dùng mt ln (khdng).  
D. Không biến đổi (không bay hơi).  
4. Điều gì sxy ra khi một máy tính được đưa vào chế độ sleep (ng)?  
A. Phiên làm việc được lư li và máy tính btt.  
B. Máy tính bị khóa nhưng tất cả chương trình vn chy.  
C. Máy tính tt và tt cả các chương trình được đóng lại.  
D. Máy tính được đưa vào trạng thái năng lượng thp (tiết kim pin), do  
đó người dùng có thquay li tiếp tc công vic mt cách nhanh chóng.  
5. Đâu là một nhim vmà hệ điều hành chu trách nhim qun lý?  
A. Trình duyệt web đưc sdng cho việc lướt web.  
B. Phn mm trình chiếu có sn.  
C. Phn mm xử lý văn bản có sn.  
trang 1 /22  
D. Tài nguyên phn cng và phn mm ca hthng.  
6. Hai nhược điểm ca vic sdng mt chiếc netbook là gì (chọn hai đáp án)  
A. Tính di động.  
B. Kích thưc màn hình.  
C. Thi gian khởi động.  
D. Khả năng lưu trữ.  
7. Thiết bị được thiết kế tt nht cho stin lợi và tính di động?  
A. Máy tính xách tay.  
B. Máy ch.  
C. Netbook.  
D. Máy tính để bàn.  
8. Ba câu nào là đúng khi chạy một chương trình dọn dp ổ đĩa Windows trên  
mt ổ đĩa (chọn ba đáp án)  
A. Nó schng phân mảnh đĩa.  
B. Nó scho phép một người dùng loi bcác tp tin tm thi.  
C. Nó scho phép một người dùng chn các tp tin bxóa.  
D. Nó cho phép tính toán các khong không gian mà có thể được lưu tr.  
9. Ba công chthống được sdng cho mt ổ đĩa cứng (chọn ba đáp án)  
A. Backup.  
B. Network scan.  
C. Dn dp ổ đĩa.  
D. Chng phân mnh ổ đĩa.  
10. Phát biểu nào đúng về cách sdng lnh Undo?  
A. Lnh này xóa các thao tác gần đây nhất.  
B. Lnh này lp lại hành đng gần đây nhất.  
C. Lnh này khôi phc lại hành đng gần đây nhất.  
D. Lệnh này lưu lại hành động gần đây nhất.  
11. Đặt các bước sau đây theo thứ tự đúng đsao chép mt tp tin vào một thư  
mc khác nhau, trong khi gili bn gc.  
Bước 1. Điều hướng đến First Folder và mnó.  
trang 2 /22  
Bước 2. Nhp chut phi vào Sample File 1 và bm sao chép trên menu chut  
phi.  
Bước 3. Điều hướng dẫn đến Second Folder và mnó.  
Bước 4. Kích chut vào mt khong trng trong Folder và chn Paste trên  
menu chut phi.  
12. Sp xếp theo đúng thứ tự các bước sdng trong vic tạo ra và đặt li tên  
một thư mục mi trên Desktop ca bn trong Windows.  
Bước 1. Nhp chut phi vào mt khong trống trên màn hình để hin thmenu  
chut phi.  
Bước 2. Chvào từ “New” và bấm vào để hin thmenu con.  
Bước 3. Highlight và Click vào “Folder”.  
Bước 4. Nhp từ vào “created folder” và ấn Enter.  
13. Chọn phương án phù hợp mỗi đối tưng với định nghĩa ca nó.  
Ca stài liu  
Trình đơn  
Khu vực để chứa các thông tin đã viết  
Khu vc trên màn hình cha các mc  
liên quan đến điều khin tp tin, chnh  
sa, xem, hoặc giúp đỡ  
Khu vc dc phía trên hin thtên tp  
Thanh tiêu đề  
Thanh cun  
tin/chương trình  
Khu vc có chứa các điều khiển để kéo  
trang lên/xung hoc sang ngang  
Khu vc dọc phía dưi hin thcác biu  
tượng strang, số lượng từ, điều khin  
thu phóng, chế độ xem  
14. Trình quản lý nên được sdng nếu mt ng dụng đang bkhóa (btreo)?  
A. Kill Manager.  
B. Task Manager.  
C. Process Manager.  
D. Windows Manager.  
15. Nhng gì cung cấp hướng dẫn để các CPU để giao tiếp vi các thiết bcn  
thiết khi máy tính được bt?  
A. Hthng HAL.  
trang 3 /22  
B. Hthng BIOS.  
C. Hthng CMOS.  
D. Hthng registry.  
16. Ghép ni hp phn mrng tp tin với chương trình sao cho đúng định dng  
file?  
Microsoft Word: .docx , .txt , .rtf  
Microsoft PowerPoint: .pptx  
Microsoft Excel: .csv  
Microsoft OneNote: .one  
17. Ghép ni các chương trình với vic sdng ca nó cho phù hp.  
Excel => To và sp xếp dliu, biểu đồ và đồ th.  
Word => Tạo các báo cáo, thư từ, và các tài liu kinh doanh khác.  
Access => To và quản lý cơ sdliu thông tin.  
PowerPoint => To và trình bày thông tin.  
18. Mt công ty nhỏ đang to ra mt danh sách khách hàng ln vi bin tên,  
thông tin liên lc, thông tin công ty, các chi tiết mua, và dliu giao dch. Phn  
mm Microsoft nào shiu qunht cho công vic này?  
A. Excel.  
B. Access.  
C. OneNote.  
D. PowerPoint.  
19. Phát biểu đúng nhất về định nghĩa phần mm?  
A. RAM.  
B. Trình điu khiển USB và đĩa CD (USB drives and CDs).  
C. Các thiết bngoi vi kết ni vi máy tính.  
D. Tp hp các chdẫn đmáy tính chạy và đưa ra kết quả  
20. Đối tượng nào được sdụng để cài đặt, gbỏ cài đặt và cài đặt li phn mm  
trong Windows?  
A. Ổ đĩa cứng (hard drive).  
B. Màn hình (the desktop).  
C. Control panel (bảng điu khin).  
trang 4 /22  
D. Phn mềm ưu tiên (software preferences).  
21. Hai bước cn thc hiên khi mt ng dng phn mm có vấn đề liên tc?  
(chọn hai đáp án)  
A. Xóa ng dng.  
B. Gbỏ ứng dng.  
C. Cài đt li ng dng.  
D. Di chuyn ng dng vào thùng rác.  
22. Thiết bcó ththc hin chai chức năng đầu vào và đầu ra?  
A. Máy in.  
B. Chut.  
C. Màn hình cm ng.  
D. cng ngoài.  
23. Điện thoi thông minh có thnhn lệnh điu khin tthiết bnào? (chn hai  
đáp án)  
A. Người dùng.  
B. Lưu tr.  
C. Ngun cấp điện.  
D. Hthng máy tính khác.  
24. Hai thành phn tham gia trong giy phép End User License Agreement  
(EULA)?  
A. Các tác givà các nhà sn xut của chương trình.  
B. Người dùng cui và các giáo viên yêu cu sdng của chương trình.  
C. Các nhà phân phi phn mm và các công ty sdụng chương trình.  
D. Người gibn quyn ca phn mềm và người dùng cui.  
25. Ba ưu đim ca mt giy phép phn mm theo site. Volume hoc giy phép  
không gii hn là gì? (chọn ba đáp án)  
A. Chi phí.  
B. Cp nht.  
C. Chức năng.  
D. Cài đt.  
E. Hiu sut.  
trang 5 /22  
26. Điều gì là không được gii hn trong phn ln các giy phép sdng?  
A. Sao chép.  
B. Gisdng mi ngày.  
C. Cài đặt phn mm trên máy tính.  
D. Chuyn giao phn mềm cho người sdng khác.  
27. Tp tin nào có cha thông tin vmt cu hình hthng ti mt thời điểm cụ  
th?  
A. Restore point.  
B. System event.  
C. System restore.  
D. Restore data.  
28. Ni các mc có hi ti máy tính với định nghĩa của nó.  
Phn mèm hin thqung cáo trong ca  
Phn mm qung cáo  
spop-up  
Email không mong mun và gây phin  
Thư rác  
nhiu  
Scam cgắng để ăn cắp thông tin cá  
Lừa đảo  
Virus  
nhân ca bn thông qua mt tìm kiếm  
email xác thc.  
Có hi tn công lây lan thông qua ti tp  
tin hoặc file đính kèm email.  
Phn mm thu thp thông tin cá nhân mà  
không có scho phép của người dùng  
hoc kiến thc  
Phn mềm gián điệp  
Phn mm thu thp thông tin cá nhân  
ca mục đích đăng ký  
Để trống vì không có phương án đchn  
Mt email tmt nguồn đáng tin cậy  
29. Các bước để kim tra thcông bn cp nht cho hệ điu hành Windows 7.  
A. Start -> Control Panel -> Programs -> Programs and Features.  
B. Start -> Control Panel -> System Maintenance -> Windows Update.  
C. Start -> Command Prompt -> Programs -> Programs and Features.  
D. Start -> Command Prompt -> System Maintenance -> Windows Update.  
30. Skhác bit gia bnhRAM ca máy tính và ổ đĩa cứng ca nó?  
trang 6 /22  
A. RAM là không dbiến đổi (biến động), có nghĩa là nó đáng tin cậy hơn sao  
vi mt ổ đĩa cứng. Một đĩa cứng là dbiến đi (biến động), có nghĩa là nó dễ bị  
nhiễu điện t.  
B. RAM là dbiến đổi (biến động), có nghĩa là nó không giữ li các thông  
tin trong bnhsau khi tt ngun. Một đĩa cứng là không dbiến đổi (biến  
động), có nghĩa là nó vẫn gili các thông tin trong bnhsau khi tt ngun.  
C. RAM là không dễ bay hơi, có nghĩa là nó vẫn gili các thông tin trong bộ  
nhsau khi tt ngun. Một đĩa cứng cũng không phải là dễ bay hơi, có nghĩa là nó vẫn  
gili các thông tin trong bnhsau khi tt ngun.  
D. RAM là không dễ bay hơi, có nghĩa là nó phải được xlý cn thn khi gỡ  
bhoc thay thế. Một đĩa cng không phi là dễ bay hơi, có nghĩa là nó có nhiều khả  
năng chống phong trào trong vic loi bhoc thay thế.  
31. Tên mt phn mã cho phép các thiết bngoại vi để giao tiếp vi mt máy tính  
là gì?  
A. Bus.  
B. PHP.  
C. CPU.  
D. Trình điều khin.  
E. Mt modifier firmware.  
32. Phân loi các mục sau đây của phn cứng như các thiết bị đu vào, thiết bị  
đầu ra, cthiết bị đầu vào và đầu ra, hoc không phi thiết bị đầu ra cũng như  
đầu ra.  
Đầu ra: màn hình, máy in.  
Đầu vào: chut, bàn di chuột (bàn di điều khin chut tren laptop), bàn phím.  
Chai: màn hình cm ng.  
Không phi hai chức năng này: không có phương án nào đúng để ghép.  
33. Sp xếp các đơn vị lưu trữ ca máy tính tnhnhất đến ln nht.  
Bit -> Byte -> Kilobyte -> Megabyte -> Terabyte -> Petabyte.  
34. Skhác bit gia tt máy mt máy tính, mt máy tính ngủ đông, và đặt mt  
máy tính vào chế độ nglà nhng gì?  
A.  
1. Tt máy tính gii phóng RAM ca máy tính và tt ổ đĩa cng.  
2. Hibernating máy tính xóa đĩa cứng và lưu những thông tin được lưu trữ trong  
bnhRAM.  
3. Đặt máy tính để chế độ ngbt màn hình bo vtiết kiệm nhưng không tắt  
ngun.  
trang 7 /22  
B.  
C.  
1. Tắt máy tính lưu trạng thái hin ti ca máy tính và tt nguồn điện.  
2. Chế độ ngủ đông (Hibernating) máy tính chỉ hoạt động trên máy tính để bàn.  
3. Đặt máy tính để nglàm gim điện năng tiêu thụ nhưng không tắt ngun.  
1. Tt máy tính xung cho phép cp nhật được cài đặt.  
2. Chế độ ngủ đông máy tính sẽ làm cho máy tính khởi động nhanh hơn so với  
máy tính nếu ó được đưa vào chế độ ng.  
3. Đặt máy tính để ngủ cho phép các chương trình chy chế độ nn.  
D.  
1. Tt nguồn máy tính không lưu trạng thái hin ti ca máy tính và ngt  
nguồn đin.  
2. Chế độ ngủ đông (Hibernating) máy tính lưu trạng thái hin ti và làm  
giảm đáng kể điện năng tiêu thụ.  
3. Đặt máy tính để ngủ lưu các trng thái ca máy và làm giảm điện năng  
tiêu thụ nhưng không tắt ngun.  
35. Chn thiết bchai chức năng đầu vào và đầu ra?  
A. Chut.  
B. Máy in.  
C. Bàn phím.  
D. Màn hình cm ng.  
36. Hệ điều hành nào thường được dùng trong các trường đại hc hoc các tổ  
chc nghiên cu khoa hc?  
A. Unix.  
B. Mac OS.  
C. Linux.  
D. Windows OS.  
37. Hãy chra 3 hệ điu hành?  
A. Unix.  
B. Mac OS.  
C. Microsoft Office.  
D. Windows OS.  
Hoc: A. Linux.  
B. Android.  
C. Microsoft Office.  
trang 8 /22  
D. Mac OS.  
Hoc: A. Linux.  
B. Android.  
C. Windows Vista.  
D. Microsoft Office.  
38. Hãy chra 3 hệ điu hành dành cho máy tính?  
A. Linux.  
B. IOS.  
C. Mac OS.  
D. Windows OS.  
39. Bphận nào được coi là bnão ca máy tính?  
A. Ổ đĩa cứng.  
B. Nguồn điện.  
C. Hệ điều hành.  
D. CPU.  
40. Thành phn nào quyết định vic khởi đng máy tính?  
A. ROM-BIOS  
B. RAM.  
C. CPU.  
D. Power.  
41. RAM được gn vào vtrí nào trên máy tính?  
A. Ổ đĩa cứng.  
B. Màn hình.  
C. Bo mch ch.  
D. CPU.  
42. Đơn vị đo tốc độ xung nhp bên trong máy tính vtn sut hay schu kì mi  
giây?  
A. Hz.  
B. Ram.  
C. Mb.  
trang 9 /22  
D. Gb.  
43. Các bàn phím nào là bàn phím công thái? (chọn hai đáp án)  
A. Bàn phím chia đôi.  
B. Bàn phím điều chnh cho phù hp vi di chuyn ca ctay.  
C. Bàn phím có USB mng.  
D. Bàn phím gn thêm phím chức năng.  
44. Kthut truyền thông nào được sdụng để kết ni ti mt bàn phím không  
dây?  
A. Hng ngoi.  
B. Firewire.  
C. Ethernet.  
D. USB.  
45. Thiết bkết ni nào không dùng cáp?  
A. Bluetooth.  
B. Ổ đĩa cứng.  
C. Ngun.  
D. USB.  
46. Khi mt file bxóa ti vị trí này và nó được đưa vào một vtrí khác. Tc là?  
A. Copy.  
B. Paste.  
C. Delete.  
D. Move.  
47. Ghép chế độ xem trong ca sExplorer vi mô tatr ca nó  
Dùng cho mt kém, tên hin thị ở phía  
Extra Large Icon: Rt ln  
dưới  
Large Icon: Ln  
Xem trưc các tp tin hình nh  
Nhìn tổng quát thư mục hay tp tin vtrí  
nhất định  
Medium Icon: Trung bình  
Ni dung phân loi theo chcái ttrái  
qua phi  
Small Icons  
Danh sách, ni dung phân loi theo bng  
chcái nhiu ct bắt đầu từ ô đầu tiên  
Gm tên, kiu c, ngày chnh sa  
List: Danh sách  
Detail: Chi tiết  
trang 10 /22  
Tên tp tin bên phải, định dng tp tin và  
chin thị  
Tile: Lin kề  
Thuc tính và ni dung tham chiếu tp  
tin  
Content  
48. Khp các loi phn mm vi mô tchính xác ca chúng  
Bn sdng th; ti, cài min phí; hn  
chế tính năng và thời hn sdng. Mun  
dùng tiếp phi trả phí. Không được truy  
cp tự động  
Shareware: chia sẻ  
Không phi trphí, chia sẻ cho người  
khác mà không mất phí. Không được  
truy cp tự động  
Freeware: min phí  
Đi kèm và dùng thử, muốn dùng đầy đủ  
phi trphí  
Bundling: đi kèm  
Sn và min phí, tùy chnh theo nhu cu  
và chia sẻ cho ngưi khác. Không thể  
đăng kí bản quyn các phiên bn sa  
đổi, không được tính phí cho người khác  
Không có tác quyn, bất kì ai cũng có  
thdùng min phí  
Open source: mã ngun mở  
Public domain  
49. Loi hình backup dliu nào chỉ sao lưu những file bạn đã thay đổi ktừ  
thời đim hthng thc hin một sao lưu đầy đủ?  
A. Incremental.  
B. Differential.  
C. Full Backup.  
D. Partition Backup.  
50. Ý nghĩa ca Recycle Bin (thùng rác) là gì?  
A. Cho biết bn có thxóa mt số thư mục cũ hơn.  
B. Cho biết bn có các tệp tin cũ sẽ bxóa.  
C. Lưu trữ các tệp tin đã bị xóa hoặc thư mục đưc to ra bi những người chia  
s.  
D. Mt khu vực lưu trữ tm thi cho các tệp tin và thư mục đã xóa.  
51. Khi máy tính chy mà nghe tiếng ù ù (lo xo) bất thường là hiện tượng gì?  
A. RAM sp hng.  
B. Qut gió sp hng.  
trang 11 /22  
C. Ổ đĩa cứng sp hng.  
D. Nguồn điện sp hng.  
52. Khi khởi đng máy tính nghe tiếng tít tít thì nó là hiện tưng gì?  
A. RAM hng.  
B. Qut gió sp hng.  
C. Ổ đĩa cứng sp hng.  
D. Nguồn điện sp hng.  
53. Khi khởi đng máy tính không nghe thy tiếng qut gió kêu thì nó là hin  
tượng gì?  
A. RAM sp hng.  
B. Qut gió hng.  
C. Ổ đĩa cứng hng.  
D. Nguồn đin hng.  
56. Ghép ni phn mrng ca tp tin phù hp với chương trình đọc và chnh  
sa.  
.docx; .txt  
.csv  
Word  
Excel  
.msi  
.one  
Operating System  
OneNote  
57. Khi bn mun cp nht Window XP mà máy tính không tự đng cp nht  
bn slàm gì?  
A. Nhp chut phi vào Start, chn Windows Update.  
B. Nhn chut phi vào My Computer chn Windows Update.  
C. Truy cp trang web www.windowupdate.com.  
D. Vào Start -> chn All Programs -> chn Windows Update.  
58. Đặt các bước để đặt lch mt backup theo thtchính xác.  
1. Vào Control Panel -> System and Maintenace -> Backup a Computer.  
2. Thay đổi Setting -> Change Backup.  
3. Setting -> Chn ổ đĩa cứng,CD/DVD hoc trên mng.  
4. Nhp Next -> Chn các loi tp tin cn backup -> nhp Next -> Chn thi  
gian và ngày.  
5. Lưu các cài đặt và thoát.  
trang 12 /22  
59. Kết ni tên vi kí hiu?  
Bnhớ  
Cng  
SDD  
USB  
Bvi xlí CPU  
60. Tp hợp các cài đặt phn cng và hthống để quản lí phương thức sdng  
năng lượng ca máy tính gi là gì?  
A. Usage Plan.  
B. Power Plan.  
C. Proper Plan.  
D. Battery Plan.  
61. Đâu là hai thiết btính toán? (chọn hai đáp án)  
A. Unix.  
B. Máy tính xách tay.  
C. Máy ch.  
D. Mac OS.  
62. Ý nghĩa ca ký hiu Hz là gì?  
A. Tốc độ xung nhp bên trong ca máy tính trong mi chu k.  
B. Tốc độ kết ni Internet.  
C. Số lượng dliu có thể được lưu trữ trên máy tính.  
D. Tốc độ quay ca qut chip.  
63. SRAM và DRAM là loi bnhớ có đặc điểm gì ?  
- Khbiến (hay không ổn định dliu bmt khi tt máy).  
- Truy cp ngu nhiên.  
64. Hãy ghép ni các thiết bsao cho phù hp  
Không phi là thiết  
Va là thiết bị đầu  
bị đầu vào, cũng  
không phi là thiết  
bị đầu ra  
Thiết bị đu vào  
Thiết bị đu ra  
-Loa  
-Màn hình  
-Máy in  
ra va là thiết bị  
đầu vào  
-Chut  
-Màn hình cm  
ng  
-CPU  
-Chut cm ng  
(bàn di chut)  
-Bàn phím  
trang 13 /22  
65. Để dùng mt phn nhca bc nh thì nên dùng chức năng nào ?  
- Ct nh.  
66. Megabit và Megabyte khác nhau như thế nào ?  
A. Mt byte bằng 16 bit, do đó một Megabyte bng 16 Megabit.  
B. Mt byte bằng 8 bit, do đó một Megabyte bng 8 Megabit.  
C. Mt byte bằng 4 bit, do đó một Megabyte bng 4 Megabit.  
D. Byte là mt tên kthut ca một bit, do đó một Megabyte giống như một  
Megabit.  
67. Nén tp tin có tác dng gì?  
A. Giảm kích thước file.  
B. Phân tích không gian đĩa được sdng.  
C. Phân chia mt tp tin riêng lthành nhiu file.  
D. Phát hin các tp tin máy tính có thcha virus.  
*Ngoài ra đề bài có ththay bằng các đáp án đúng sau:  
- Gp nhiu file lại dưới một dang file nén để lưu trữ và di chuyn.  
- Bo mt cho các file nén (có thể đặt mt khu).  
68. Điều nào sau đây đúng khi máy tính khởi động chế độ Safe Mode?  
A. Máy tính được khởi động vi một lượng ti thiểu các trình điu khin và dch v.  
69. Nếu máy tính không khởi động như bình thường, bạn nên làm gì để thvà  
xác đnh nguyên nhân ca vấn đề?  
A. Chy phn mm chng virus ca bn.  
B. Cài đặt mt bản sao lưu ca hệ điều hành.  
C. Chy Check Disk.  
D. Cgng khởi động vào chế độ Safe Mode.  
70. Thiết blàm nhim vkim soát khi máy tính bật lên đó là?  
A. CPU.  
B. RAM.  
C. ROM BIOS.  
D. Hệ điều hành.  
71. Thành phn nào quyết định vic khởi đng máy tính?  
trang 14 /22  
A. ROM BIOS.  
B. RAM.  
C. CPU.  
D. Power.  
73. Loi hình phn mm nào thích hp nhất để lưu trtchc một lượng ln  
thông tin bao gm các mi quan hdliu phc tp?  
A. Chương trình cơ sdliu (Access).  
74. Ba điều thường được đi kèm cho một bn cp nht cho các ng dng là gì?  
(chọn ba đáp án)  
A. Sa li.  
B. Giy phép bsung.  
C. Tăng cưng bo mt.  
D. Chức năng phần mềm được bsung.  
E. Mt bn cp nht hệ điều hành.  
75. Phn mm Microsoft nào là hu ích nht dành cho ghi chú cho mt lp hc  
hoc dán?  
A. Excel.  
B. Word.  
C. OneNote.  
D. PowerPoint.  
76. Phn mm nào làm cho dễ dàng hơn để áp dng tính toán khác nhau và qun  
lý dliu tài chính vi một lượng dliu nh?  
A. Một cơ sở dliu.  
B. Mt bng tính.  
C. Một chương trình trình bày.  
D. Một chương trình xử lý văn bản.  
77. Thnào trên bo mch chcung cp các cng mrng?  
A. Interlace.  
B. Extension.  
C. Expansion.  
D. Isochronous.  
trang 15 /22  
78. Ghép nối các định nghĩa và thuật ngsao chép sao cho phù hp, các thut  
ngcó thể được sdng nhiu ln.  
Mt loi bnhớ  
Đơn vị đo tốc độ  
xung nhp bên  
trong máy tính về  
tn sut hay schu  
kì mi giây  
Mt kết ni phổ  
biến cho các thiết  
bngoi vi máy  
tính và các thiết bị  
khác  
máy tính thường  
không có bphn  
chuyển động và có  
thể được đọc mt  
cách có tuyến tính  
RAM  
Thường được gi  
“bộ não” ca  
máy tính  
GHz  
CPU  
USB  
SDD  
79. Ba giải pháp để gim thiểu tác động môi trường ? (chọn ba đáp án)  
A. Ci thin luồng không khí đgim thiu sdụng năng lượng.  
B. Cài đt phn cng vi công nghệ làm mát được ci thin.  
C. Sdụng các chương trình phần mm hoạt đng hiu quả hơn.  
D. Gim tiêu thụ điện năng bng cách qun lý tùy chọn năng lượng.  
80. Ghép ni các loi phn mềm sau đây với các chi tiết cp phép ca nó  
Phn mềm thường được phân phi vi  
chi phí thp hoc không mt chi phí  
nhưng yêu cầu trtiền để truy cp toàn  
Shareware  
bộ  
Phn mềm đưc phân phi bi các tác  
Freeware  
gi, không yêu cu trtin  
Phn mm min phí bn quyền không đi  
Public domain  
kèm theo các điều kin  
Phn mềm đưc trtiền và thường có  
Licensed software  
các hn chế vvic sdng  
81. Ghép ni các loi giấy phép sau đây phù hợp vi các chi tiết vphn mm ca  
nó  
Cp phép theo vtrí (site license) không Không có gii hn vsố lượng các cài  
hn chế  
đặt cho người dùng sau khi mua  
Phn mềm đưc mua vi số lượng ln ở  
mc giá gim  
Tha thun mua theo số lượng  
Phn mềm này được mua vi hn chế về  
số lượng cài đặt cho người dùng  
Cp phép hn chế  
trang 16 /22  
Phn mm có sn, không hn chế sử  
dng  
Phn mm min phí/phn mm chia sẻ  
82. Mô tả nào đúng về “Bảo lưu mi quyền” áp dụng đi vi phn mm máy  
tính?  
A. Chỉ có người gibn quyn có thsao chép, phân phi, hoc sửa đổi  
các sn phm.  
B. Chcó các công ty bán phn mm có quyn sao chép, phân phi, hoc sa  
đổi các sn phm.  
C. Chcó bên mua có quyn sao chép, phân phối, hoăc sửa đổi các sn phm.  
D. Chai tác giphn mm và bên mua có quyn sao chép, phân phi, hoc  
sửa đổi các sn phm.  
83. Hành động nào sgiúp bo vthiết bị ổ cng?  
A. Ginam châm ra xa khi máy tính.  
B. Đặt thùng máy tính dưới bàn làm việc để ginó ra khi lối đi.  
C. Gitm chn trên các lkhe cm mrng phía sau ca thùng máy.  
D. Gicho máy tính tắt khi nó không được sdng trong ít nht 2 tun.  
84. Điều nào là đúng khi máy tính hoạt động chế độ an toàn?  
A. Các dch vmạng được bắt đầu.  
B. Các hệ điều hành ti file, dch vụ và trình điều khiển cơ bản.  
C. Chut và các thiết bị lưu trữ skhông hoạt động.  
D. Các du nhc lệnh được bắt đầu thay vì hệ điều hành.  
85. Hin ti phn mềm cài đặt không còn làm vic sau khi nâng cp hệ điu hành  
trên một máy tính. Điu gì sẽ cho phép người dùng tiếp tc sdng một chương  
trình phn mềm cũ trong một hệ điều hành mi ca Microsoft?  
A. Task Manager.  
B. Installation Repair.  
C. Reinstall Program.  
D. Program Compatibility Wizard.  
86. Xếp thtự các bước sau đây trong quá trình loại bmt cách an toàn mt  
chương trình từ một máy tính đang chạy mt hệ điu hành Windows.  
1. MControl Panel.  
2. MPrograms Features Items.  
trang 17 /22  
3. Chọn Program và click “uninstall”.  
4. Thc hin theo bt kỳ hưng dn có thxut hin trong hp thoi hoc mt  
trình gb.  
5. Khởi đng li máy tính nếu cn thiết.  
87. Ba đặc điểm có thcho biết hthng ca bn có thbnhim virus? (chn ba  
đáp án).  
A. Các máy tính dường như chạy chậm hơn bình thường.  
B. Tin nhn bắt đầu xut hin mt cách ngu nhiên trên màn hình ca  
bn.  
C. Bn sẽ được nhắc để thay đổi mt khu ca bn khi bn cgắng để đăng  
nhp vào ln sau.  
D. Thông báo li vvic thiếu các tp tin hthng xut hin.  
E. Bây gibn có toàn quyền cài đặt các chương trình trên hệ thng.  
trang 18 /22  
ĐỀ CƯƠNG THỰC HÀNH PHN A  
Câu 1. Không đóng bất kỳ chương trình nào của người dùng hiện hành, đăng  
nhp mt tài khon khác trên máy tính. Đăng nhp tài khon có tên Jim và sử  
dng mt khu 555333.  
Start / switch user  
Chn Jim. Nhp mt khu => nhấn vào mũi tên bên cạnh  
Câu 2. Khóa máy tính để bo mật mà không đóng bất kì chương trình hiện hành  
nào.  
Start/lock  
Câu 3. Mca shin thchi tiết ca thành phn cu hình máy tính.  
Control panel =>System and security=> System  
Nhn chut phi vào Computer/ chn Properties  
Câu 4. Nén nh propostal.jpg trên màn hình thành một thư mục đặt tên là  
image.zip  
Nhn chut phi=> send to compress (zipped) folder=>nhp tên mi => enter  
Câu 5. To biểu tượng đường tt cho My Document trên màn hình. Và đi tên là  
Work Files.  
Nhn chut phi=> New => short cut=>browse=>next=>nhâp vào work  
files=>finish  
Câu 6. Thay đổi kích thước hình ảnh scenery.jpg thành 600 điểm nh và 800  
điểm ảnh và lưu nó như là mt bn sao tới Desktop. Đặt tên mi là  
scenery_small.jpg và không xóa tp tin gc.  
Chn file nh, nhn chut phi, chn open with, chn paint  
chn image=> resize=> chn pixel (bchn remain ratio)=> nhp kích  
thước mi.=> OK  
trang 19 /22  
Chn save as=> nhp tên mi=> Save  
Câu 7. Có mt tiến trình Outlook vẫn đang chạy trên nn máy tính ca bn. Kết  
thúc tiến trình Outlook.exe đang chạy trên máy tính này.  
Nhn CTRL ALT DEL=> chn start task manager=>chn process=> chn  
outlook=> chn end process  
Câu 8. Sdụng Task manager để kết thúc chương trình Internet Explore không  
hoạt động.  
Nhn CTRL ALT DEL=> chn start task manager=> chn application=>  
chn Internet Explorer=> chn end task  
Câu 9. Bt thiết bEnhance Poiter Precision cho chut. (Chú ý chp nhn mi  
thiết lp mặc đnh)  
Control panel => hardware and sound=> devices and printer chn mouse=>  
Pointer option => chn enhance pointer precision=> OK  
Câu 10. Hin thcác biểu tượng màn hình ở kích thước nh. Và Auto Arrange  
các tp tin trên màn hình.  
Nhn chut phi=> view by=>small icon.  
Chn thêm auto arrange icon  
Câu 11. Cung cấp cho người sdng Jim quền đọc ghi (read/write) thư mục  
C:\Vacations Picture.  
Nhp chut phải vào thư mục Vacations Picture. Chn share with=> specify  
people.  
Chn tên Jim trong ca s, nhn ADD.  
Trong ct permission level, nhn chut chn read and write=> nhn share  
Câu 12. Định vị thư mục Music trên màn hình Desktop. Thay đổi tên thư mục  
thành Tunes.  
trang 20 /22  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 22 trang Thùy Anh 05/05/2022 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập lý thuyết Modul A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_ly_thuyet_modul_a.pdf