Bài giảng Kiến trúc máy tính - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
Contact Information  
„ Address:  
„
„
„
DCE’s Office:  
SoICT’s Office: 503-B1  
CS Lab: 505-B1  
502-B1  
KIN TRÚC MÁY TÍNH  
Computer Architecture  
„ Mobile: 091-358-5533  
Nguyn Kim Khánh  
Bmôn Kthut máy tính  
Vin Công nghthông tin và Truyn thông  
Trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni  
Department of Computer Engineering (DCE)  
School of Information and Communication Technology (SoICT)  
Hanoi University of Science and Technology (HUST)  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
2
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Mc tiêu hc phn  
Tài liu tham kho chính  
[1] William Stallings - Computer Organization and  
Architecture – Designing for Performance – 2009 (8th  
edition)  
„ Sinh viên được trang bcác kiến thc cơ svề  
kiến trúc tp lnh và tchc ca máy tính, cũng  
như nhng vn đề cơ bn trong thiết kế máy  
tính.  
[2] David A. Patterson & John L. Hennessy -  
Computer Organization and Design: The  
Hardware/Software Interface – 2009 (4th edition)  
„ Sau khi hc xong hc phn này, sinh viên có  
khnăng:  
„
„
„
„
„
Tìm hiu kiến trúc tp lnh ca các bxlý cthể  
Lp trình hp ngtrên mt skiến trúc  
Đánh giá hiu năng ca các hmáy tính  
Khai thác và qun trhiu qucác hthng máy tính  
Phân tích và thiết kế máy tính  
[3] David Money Harris and Sarah L. Harris, Digital  
Design and Computer Architecture, 2007  
[4] Behrooz Parhami - Computer Architecture: From  
Microprocessors to Supercomputers - 2005  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
3
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
4
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Chú ý: Bài ging mi nht Jan 2013  
Ni dung hc phn  
„ Chương 1. Gii thiu chung  
„ Chương 2. Cơ bn vlogic số  
„ Chương 3. Hthng máy tính  
„ Chương 4. Shc máy tính  
„ Chương 5. Kiến trúc tp lnh  
„ Chương 6. Cu trúc bxlý  
„ Chương 7. Bnhớ  
ftp://dce.hut.edu.vn/khanhnk/CA  
„ Chương 8. Vào-ra  
„ Chương 9. Các kiến trúc song song  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
5
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Kiến trúc máy tính  
Ni dung  
1.1. Máy tính và phân loi  
1.2. Kiến trúc máy tính  
Chương 1  
GII THIU CHUNG  
1.3. Lch sphát trin ca máy tính  
1.4. Hiu năng máy tính  
Nguyn Kim Khánh  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
7
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
8
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
1.1. Máy tính và phân loi máy tính  
Máy tính ....  
1. Máy tính  
„ Máy tính (Computer) là thiết bị đin tthc  
hin các công vic sau:  
„
Nhn thông tin vào,  
„
Xlý thông tin theo dãy các lnh được nhsn bên  
trong,  
„
Đưa thông tin ra.  
„ Dãy các lnh nm trong bnhớ để yêu cu  
máy tính thc hin công vic cthgi là  
chương trình (program)  
Æ Máy tính hot động theo chương trình.  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
9
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
10  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
2. Phân loi máy tính  
Phân loi máy tính hin đại [H&P]  
„ Thiết bdi động cá nhân (Personal Mobile  
„ Phân loi truyn thng:  
Device): Smartphone, Tablet,…  
„ Máy tính để bàn (Desktop Computers)  
„ Máy ch(Server Computers)  
„
„
„
„
Máy vi tính (Microcomputers)  
Máy tính nh(Minicomputers)  
Máy tính ln (Mainframe Computers)  
Siêu máy tính (Supercomputers)  
„
Dùng trong mng theo mô hình Client/Server  
„ Máy tính cm/nhà kho (Clusters/Warehouse  
Scale Computers)  
„ Máy tính nhúng (Embedded Computers)  
„
Đặt n trong thiết bkhác  
Thiết kế chuyên dng  
„
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
11  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
12  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
1.2. Định nghĩa kiến trúc máy tính  
Định nghĩa ca Hennessy/ Patterson  
„ Kiến trúc máy tính bao gm:  
„ Định nghĩa trước đây vkiến trúc máy  
„
„
„
Kiến trúc tp lnh (Instruction Set Architecture):  
nghiên cu máy tính theo cách nhìn ca người lp  
trình (hardware/software interface).  
tính:  
„
Cách nhìn logic ca máy tính tngười lp  
trình (hardware/software interface)  
Tchc máy tính (Computer Organization): nghiên  
cu thiết kế máy tính mc cao,chng hn như hệ  
thng nh, cu trúc bus, thiết kế bên trong CPU.  
„
Kiến trúc tp lnh (Instruction Set Architecture  
– ISA)  
Phn cng (Hardware): nghiên cu thiết kế logic chi  
tiết và công nghệ đóng gói ca máy tính.  
„ định nghĩa hp  
„ Kiến trúc tp lnh thay đổi chm, tchc và  
phn cng máy tính thay đổi rt nhanh.  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
13  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
14  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
1. Kiến trúc tp lnh  
2. Cu trúc cơ bn ca máy tính  
Kiến trúc tp lnh ca máy tính bao gm:  
„ Tp lnh: tp hp các chui snhphân  
mã hoá cho các thao tác mà máy tính  
có ththc hin  
„ Các kiu dliu: các kiu dliu mà  
máy tính có thxlý  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
15  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
16  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Các thành phn cơ bn ca máy tính  
Mô hình phân lp ca máy tính  
Người sử  
dng  
„ Bxlý trung tâm (Central Processing Unit):  
Điu khin hot động ca máy tính và xlý dữ  
liu.  
Người lp  
trình  
Các phn mm ng dng  
„ Bnhchính (Main Memory): Cha các  
chương trình và dliu đang được sdng.  
Người  
thiết kế  
HĐH  
Các phn mm trung gian  
Hệ điu hành  
„ Vào ra (Input/Output): Trao đổi thông tin gia  
máy tính vi bên ngoài.  
Phn cng  
„ Bus liên kết hthng (System Interconnection  
Bus): Kết ni và vn chuyn thông tin gia các  
thành phn vi nhau.  
„
Phn cng (Hardware): hthng vt lý ca máy tính.  
Phn mm (Software): các chương trình và dliu.  
„
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
17  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
18  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
1.3. Lch sphát trin ca ca máy tính  
Máy tính dùng đèn đin tử  
„
ENIAC- Máy tính đin tử đầu tiên  
Các thế hmáy tính  
„
Electronic Numerical Intergator And  
Computer  
„ Thế hthnht: Máy tính dùng đèn đin tử  
„
„
Dán ca BQuc phòng Mỹ  
chân không (1950s)  
Do John Mauchly và John Presper  
Eckert ở Đại hc Pennsylvania thiết  
kế.  
„ Thế hthhai: Máy tính dùng transistor  
(1960s)  
„
„
„
„
„
„
„
Bt đầu t1943, hoàn thành 1946  
Nng 30 tn  
„ Thế hthba: Máy tính dùng vi mch SSI,  
MSI và LSI (1970s)  
18000 đèn đin tvà 1500 rơle  
5000 phép cng/giây  
„ Thế hthtư: Máy tính dùng vi mch VLSI  
Xlý theo sthp phân  
Bnhchlưu trdliu  
(1980s)  
„ Thế hthnăm: Máy tính dùng vi mch  
Lp trình bng cách thiết lp vtrí ca  
các chuyn mch và các cáp ni.  
ULSI, SoC (1990s)  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
19  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
20  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Máy tính von Neumann  
Đặc đim chính ca máy tính IAS  
„ Bao gm các thành phn: đơn vị điu khin, đơn vị  
shc và logic (ALU), bnhchính và các thiết bị  
vào-ra.  
„
„
Đó là máy tính IAS: Princeton  
Institute for Advanced Studies  
Được bt đầu t1947, hoàn  
thành1952  
„ Bnhchính cha chương trình và dliu  
„ Bnhchính được đánh địa chtheo tng ngăn nh,  
không phthuc vào ni dung ca nó.  
„
„
Do John von Neumann thiết kế  
Được xây dng theo ý tưởng  
chương trình được lưu tr”  
(stored-program concept) ca  
von Neumann/Turing (1945)  
„ ALU thc hin các phép toán vi snhphân  
„ Đơn vị điu khin nhn lnh tbnh, gii mã và  
thc hin lnh mt cách tun t.  
„ Đơn vị điu khin điu khin hot động ca các thiết  
bvào-ra  
„ Trthành mô hình cơ bn ca máy tính  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
21  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
22  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Các máy tính thương mi  
Hãng IBM  
„ IBM - International Business Machine  
„ 1953 - IBM 701  
„ 1947 - Eckert-Mauchly Computer Corporation  
„ UNIVAC I (Universal Automatic Computer)  
„ 1950s - UNIVAC II  
„
Máy tính lưu trchương trình đầu tiên ca  
IBM  
„
Nhanh hơn  
„
Bnhln hơn  
„
Sdng cho tính toán khoa hc  
„ 1955 – IBM 702  
„
Các ng dng thương mi  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
23  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
24  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Máy tính dùng transistor  
Máy tính dùng vi mch SSI, MSI và LSI  
„ Vi mch (Integrated Circuit - IC): nhiu transistor  
và các phn tkhác được tích hp trên mt  
chip bán dn.  
„ Máy tính PDP-1 ca  
DEC (Digital Equipment  
Corporation): máy tính  
mini đầu tiên  
„
„
„
„
„
„
SSI (Small Scale Integration)  
MSI (Medium Scale Integration)  
„ IBM 7000  
LSI (Large Scale Integration)  
„ Hàng trăm nghìn phép  
cng trong mt giây.  
VLSI (Very Large Scale Integration) (thế hthtư)  
ULSI (Ultra Large Scale Integration) (thế hthnăm)  
SoC (System on Chip)  
„ Các ngôn nglp trình  
bc cao ra đời.  
„ Siêu máy tính xut hin: CRAY-1, VAX  
„ Bvi xlý (microprocessor) ra đời  
„
Bvi xđầu tiên Æ Intel 4004 (1971).  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
25  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
26  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Lut Moore  
IBM 360 Family và PDP-11 (1973)  
„
„
„
„
„
Gordon Moore – người đồng sáng  
lp Intel  
Stransistors trên chip sgp đôi  
sau 18 tháng  
Giá thành ca chip hu như không  
thay đổi  
Mt độ cao hơn, do vy đường dn  
ngn hơn  
Kích thước nhhơn dn ti độ phc  
tp tăng lên  
„
„
Đin năng tiêu thít hơn  
Hthng có ít các chip liên kết vi  
nhau, do đó tăng độ tin cy  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
27  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
VAX-11, Micro VAX, CRAY-1  
Máy tính dùng vi mch VLSI/ULSI  
Các sn phm chính ca công nghVLSI/ULSI:  
„ Bvi x(Microprocessor): CPU được  
chế to trên mt chip.  
„ Vi mch điu khin tng hp (Chipset): mt  
hoc mt vài vi mch thc hin được nhiu  
chc năng điu khin và ni ghép.  
„ Bnhbán dn (Semiconductor Memory):  
ROM, RAM, Flash  
„ Các bvi điu khin (Microcontroller): máy  
tính chuyên dng được chế to trên 1 chip.  
14
Kiến trúc máy tính  
29  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
30  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Sphát trin ca bvi xlý  
Máy tính ngày nay  
Massive Cluster  
Clusters  
„ 1971: bvi xlý 4-bit Intel 4004  
„ 1972-1977: các bxlý 8-bit  
Gigabit Ethernet  
„ 1978-1984: các bxlý 16-bit  
„ Khong t1985: các bxlý 32-bit  
„ Khong t2000: các bxlý 64-bit  
„ T2006: các bxđa lõi (multicores)  
Sensor  
Nets  
Cars  
Rob
Robots  
Routers  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
31  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
32  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
1.4. Hiu năng máy tính  
Xung nhp ca CPU  
„ Hot động ca CPU được điu khin bi xung  
nhp có tn sxác định  
„ Định nghĩa hiu năng P(Performance):  
P = 1/ t  
trong đó: t là thi gian thc hin  
„ “Máy tính A nhanh hơn máy B n ln”  
PA / PB = tB / tA = n  
„ Chu kxung nhp T0(Clock period): thi gian ca  
mt chu kỳ  
„ Ví d: Thi gian chy chương trình:  
„ Tn sxung nhp f0 (Clock rate): schu ktrong  
„
„
„
10s trên máy A, 15s trên máy B  
tB / tA = 15s / 10s = 1.5  
1 giây.  
„ f0 = 1/T0  
„
VD: Bxlý có f0 = 4GHz = 4000MHz = 4×109Hz  
T0 = 1/(4x109) = 0.25x10–9s = 0.25ns  
Kiến trúc máy tính  
Vy máy A nhanh hơn máy B 1.5 ln  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
33  
14 January 2013  
34  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Thi gian CPU (tCPU  
)
Ví dụ  
„
„
Máy tính A:  
„
Tn sxung nhp: fA= 2GHz  
n
„
Thi gian ca CPU: tA = 10s  
tCPU = n ×T0 =  
Máy tính B  
f0  
„
Thi gian ca CPU: tB = 6s  
„
Schu kxung nhp ca B = 1.2 x Schu kxung nhp ca A  
„ trong đó: n là schu kxung nhp  
„ Hiu năng được tăng lên bng cách:  
„
„
Xác định tn sxung nhp ca máy B (fB)?  
Gii:  
nB 1.2×nA  
„
Gim schu kxung nhp n  
Tăng tn sxung nhp f0  
fB =  
=
tB  
6s  
„
nA = tA × fA =10s×2GHz = 20×109  
1.2×20×109 24×109  
fB =  
=
= 4GHz  
6s  
6s  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
35  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
36  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Slnh và schu ktrên mt lnh  
Ví dụ  
„ Máy tính A: TA = 250ps, CPIA = 2.0  
„ Máy tính B: TB = 500ps, CPIB = 1.2  
„ Cùng kiến trúc tp lnh (ISA)  
„ Schu k= Slnh x Schu ktrên mt lnh  
n = IC×CPI  
n - schu k, IC - slnh (Instruction Count), CPI - số  
chu ktrên mt lnh (Cycles per Instruction)  
„ Máy nào nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu ?  
t
= IC×CPI ×T  
A
A
A
= IC×2.0×250ps = IC×500ps  
„ Thi gian thc hin ca CPU:  
t
= IC×CPI ×T  
IC ×CPI  
B
B
B
tCPU = IC ×CPI ×T0 =  
= IC×1.2×500ps = IC×600ps  
f0  
t
IC×600ps  
IC×500ps  
B
A
Vy:  
=
= 1.2  
„
Trong trường hp các lnh khác nhau có CPI khác  
nhau, cn tính CPI trung bình  
A nhanh hơn B 1.2 ln  
t
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
37  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
38  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Chi tiết hơn vCPI  
Ví dụ  
„ Cho bng chra các dãy lnh sdng các lnh  
thuc các loi A, B, C. Tính CPI trung bình?  
„ Nếu loi lnh khác nhau có schu kkhác  
nhau, ta có tng schu k:  
Loi lnh  
A
1
2
4
B
2
1
1
C
3
2
1
K
n = (CPI ×IC )  
CPI theo loi lnh  
IC trong dãy lnh 1  
IC trong dãy lnh 2  
i
i
i=1  
„ CPI trung bình:  
„ Dãy lnh 1: IC = 5  
„ Dãy lnh 2: IC = 6  
K
n
ICi  
IC  
CPITB  
=
=
CPI ×  
i
„
Schu kỳ  
„
Schu kỳ  
= 4×1 + 1×2 + 1×3  
= 9  
IC  
i=1  
= 2×1 + 1×2 + 2×3  
= 10  
„
CPITB = 10/5 = 2.0  
„
CPITB = 9/6 = 1.5  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
39  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
40  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
MIPS như là thước đo hiu năng  
Tóm tt vHiu năng  
„ MIPS: Millions of Instructions Per Second  
(Striu lnh trên 1 giây)  
Instructions Clock cycles Seconds  
CPU Time =  
×
×
Program  
Instruction Clock cycle  
IC ×CPI  
tCPU = IC ×CPI ×T0 =  
Instructioncount  
Executiontime×106  
Instructioncount  
Instructioncount×CPI  
Clockrate  
Clockrate  
CPI×106  
f0  
MIPS=  
=
=
×106  
„ Hiu năng phthuc vào:  
„
„
„
„
Thut toán: nh hưởng ti IC  
f0  
f0  
Ngôn nglp trình: nh hưởng ti IC, CPI  
Chương trình dch: nh hưởng ti IC, CPI  
Kiến trúc tp lnh: nh hưởng ti IC, CPI  
MIPS=  
CPI =  
CPI×106  
MIPS×106  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
41  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
42  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Ví dụ  
Ví dụ  
Tính CPI ca bxlý vi:  
clock rate = 1GHz và 400 MIPS?  
Tính MIPS ca bxlý vi:  
clock rate = 2GHz và CPI = 4  
0.5ns  
1ns  
2ns  
4x108 lnh thc hin trong 1s  
Æ 1 lnh thc hin trong 1/(4x108)s = 2,5ns  
Æ CPI = 2,5  
1 chu k= 1/(2x109) = 0,5ns  
CPI = 4 Æ 1 lnh = 4x0,5ns = 2ns  
Vy bxlý thc hin được 500MIPS  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
43  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
44  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
MFLOPS  
Millions of Floating Point Operations per Second  
(Striu phép toán sdu phy động trên mt giây)  
Hết chương 1  
Executed floating point operations  
MFLOPS =  
Execution time×106  
GFLOPS109 )  
TFLOPS1012)  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
45  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
46  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Kiến trúc máy tính  
Ni dung hc phn  
„ Chương 1. Gii thiu chung  
„ Chương 2. Cơ bn vlogic số  
„ Chương 3. Hthng máy tính  
„ Chương 4. Shc máy tính  
„ Chương 5. Kiến trúc tp lnh  
„ Chương 6. Cu trúc bxlý  
„ Chương 7. Bnhớ  
Chương 2  
CƠ BN VLOGIC SỐ  
Nguyn Kim Khánh  
Trưng Đi hc Bách khoa Hà Ni  
„ Chương 8. Vào-ra  
„ Chương 9. Các kiến trúc song song  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
47  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
48  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Ni dung ca chương 2  
2.1. Các hệ đếm cơ bn  
„ Hthp phân (Decimal System)  
Æ con người sdng  
2.1. Các hệ đếm cơ bn  
2.2. Đại sBoole  
2.3. Các cng logic  
2.4. Mch thp  
2.5. Mch dãy  
„ Hnhphân (Binary System)  
Æ máy tính sdng  
„ Hmười sáu (Hexadecimal System)  
Æ dùng để viết gn cho snhphân  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
49  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
50  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
1. Hthp phân  
Dng tng quát ca sthp phân  
A = an an1 ...a1a0 ,a1 ...am  
„ Cơ s10  
„ 10 chs: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9  
Giá trca A được hiu như sau:  
„ Dùng n chsthp phân có thbiu din  
được 10n giá trkhác nhau:  
A = an10n + an110n1 + ...+ a1101 + a0100 + a1101 + ...+ am10m  
„
00...000 = 0  
„
99...999 = 10n - 1  
n
A =  
a 10i  
i
i=−m  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
51  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
52  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Ví dsthp phân  
2. Hnhphân  
472.38 = 4x102 + 7x101 + 2x100 + 3x10-1 + 8x10-2  
„ Cơ s2  
„ Các chsca phn nguyên:  
„ 2 chsnhphân: 0 và 1  
„ chsnhphân gi là bit (binary digit)  
„ Bit là đơn vthông tin nhnht  
„
„
„
472 : 10 = 47 dư  
47 : 10 = 4 dư  
4 : 10 = 0 dư  
2
7
4
„ Dùng n bit có thbiu din được 2n giá trị  
khác nhau:  
„
00...000 = 0  
11...111 = 2n - 1  
„ Các chsca phn l:  
„
„
0.38 x 10 = 3.8 phn nguyên =  
0.8 x 10 = 8.0 phn nguyên =  
3
8
„
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
53  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
54  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Bits, Bytes, Nibbles…  
„ Bits  
Lũy tha hai  
„ 210 = 1 kilo  
„ 220 = 1 mega  
„ 230 = 1 giga  
„ 240 = 1 tera  
„ 250 = 1 peta  
1000 (1024)  
10010110  
most  
significant  
bit  
least  
significant  
bit  
1 triu (1,048,576)  
1 t(1,073,741,824)  
1000 tỷ  
byte  
„ Bytes & Nibbles  
„ Bytes  
10010110  
nibble  
1 triu tỷ  
CEBF9AD7  
most  
significant  
byte  
least  
significant  
byte  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
55  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
56  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Dng tng quát ca snhphân  
Ví dsnhphân  
1101001.1011(2) =  
Có mt snhphân A như sau:  
6
5
4
3
2
1
0
-1 -2 -3 -4  
A = an an1 ...a1a0 ,a1 ...am  
= 26 + 25 + 23 + 20 + 2-1 + 2-3  
+
2-4  
Giá trca A được tính như sau:  
= 64 + 32 + 8 + 1 + 0.5 + 0.125 + 0.0625  
= 105.6875(10)  
A = an 2n + an1 2n1 + ...+ a1 21 + a0 20 + a1 21 + ...+ am 2m  
n
A =  
a 2i  
i
i=−m  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
57  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
58  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Chuyn đổi snguyên thp phân sang nhphân  
Phương pháp chia dn cho 2  
„ Ví d: chuyn đổi 105(10)  
„
„
„
„
„
„
„
105 : 2 =  
52 : 2 =  
26 : 2 =  
13 : 2 =  
6 : 2 =  
52  
26  
13  
6
dư  
dư  
dư  
dư  
dư  
dư  
dư  
1
0
0
1
0
1
1
„ Phương pháp 1: chia dn cho 2 ri ly  
phn dư  
„ Phương pháp 2: Phân tích thành tng  
ca các s2i Æ nhanh hơn  
3
3 : 2 =  
1
1 : 2 =  
0
„ Kết qu: 105(10) = 1101001(2)  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
59  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
60  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Phương pháp phân tích thành tng ca các 2i  
„ Ví d1: chuyn đổi 105(10)  
105 = 64 + 32 + 8 +1 = 26 + 25 + 23 + 20  
Chuyn đổi slthp phân sang nhphân  
„ Ví d1: chuyn đổi 0.6875(10)  
„
„
„
„
„
0.6875 x 2 = 1.375  
0.375 x 2 = 0.75  
0.75 x 2 = 1.5  
phn nguyên = 1  
27  
26  
25  
32  
1
24  
16  
0
23  
8
22  
4
21  
2
20  
1
phn nguyên = 0  
phn nguyên = 1  
phn nguyên = 1  
128 64  
0
1
1
0
0
1
0.5  
x 2 = 1.0  
„
Kết qu:  
„ Ví d2: 17000(10) = 16384 + 512 + 64 + 32 + 8  
214 + 29 + 26 + 25 + 23  
17000(10) = 0100 0010 0110 1000(2)  
105(10) = 0110 1001(2)  
„ Kết qu: 0.6875(10)= 0.1011(2)  
=
15 14 13 12 11 10  
9
8
7
6
5
4
3 2 1 0  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
61  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
62  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Chuyn đổi slthp phân sang nhphân (tiếp)  
Chuyn đổi slthp phân sang nhphân (tiếp)  
„ Ví d3: chuyn đổi 0.2(10)  
„ Ví d2: chuyn đổi 0.81(10)  
„
„
„
„
„
„
„
„
0.2 x 2 =  
0.4 x 2 =  
0.8 x 2 =  
0.6 x 2 =  
0.2 x 2 =  
0.4 x 2 =  
0.8 x 2 =  
0.6 x 2 =  
0.4  
0.8  
1.6  
1.2  
0.4  
0.8  
1.6  
1.2  
phn nguyên  
phn nguyên  
phn nguyên  
phn nguyên  
phn nguyên  
phn nguyên  
phn nguyên  
phn nguyên  
=
=
=
=
=
=
=
=
0
0
1
1
0
0
1
1
„
„
„
„
„
„
„
0.81 x 2 = 1.62 phn nguyên  
0.62 x 2 = 1.24 phn nguyên  
0.24 x 2 = 0.48 phn nguyên  
0.48 x 2 = 0.96 phn nguyên  
0.96 x 2 = 1.92 phn nguyên  
0.92 x 2 = 1.84 phn nguyên  
0.84 x 2 = 1.68 phn nguyên  
=
=
=
=
=
=
=
1
1
0
0
1
1
1
„
0.81(10) 0.1100111(2)  
„
0.2(10) 0.00110011 (2)  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
63  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
64  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
3. Hmười sáu (Hexa)  
Quan hgia snhphân và sHexa  
4-bit  
ChsHexa  
0000  
0001  
0010  
0011  
0100  
0101  
0110  
0111  
1000  
1001  
1010  
1011  
1100  
1101  
1110  
1111  
0
1
Ví dchuyn đổi snhphân Æ sHexa:  
„ Cơ s16  
„
1011 00112 = B316  
0000 00002 = 0016  
2
„ 16 chs: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, A,B,C,D,E,F  
„
3
4
„ Dùng để viết gn cho snhphân: cmt  
nhóm 4-bit sẽ được thay bng mt chsố  
Hexa  
5
„
„
0010 1101 1001 10102 = 2D9A16  
1111 1111 1111 11112 = FFFF16  
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
65  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
66  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Các phép toán logic (tiếp)  
2.2. Đại sBoole  
„ Đại sBoole sdng các biến logic và phép  
„ Các phép toán NAND, NOR, XOR:  
toán logic  
AB  
„
A NAND B:  
A NOR B :  
A XOR B:  
„ Biến logic có thnhn giá tr1 (TRUE) hoc 0  
(FALSE)  
A+ B  
„
„
„ Phép toán logic cơ bn là AND, OR và NOT  
vi ký hiu như sau:  
AB = AB + AB  
„
„
„
A AND B :  
A OR B :  
NOT A :  
AB  
A + B  
A
„ Thtự ưu tiên: NOT > AND > OR  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
67  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
68  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Các đồng nht thc ca đại sBoole  
Phép toán đại sBoole  
A • B = B • A  
A + B = B + A  
P AND Q P OR Q P NAND Q P NOR Q P XOR Q  
A • (B + C) = (A • B) + (A • C) A + (B • C) = (A + B) • ( A + C)  
P
Q
P
PQ  
P+Q  
P+Q  
PQ  
PQ  
1 • A = A  
A • A = 0  
0 + A = A  
A + A = 1  
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
0
0
0
0
0
1
0
1
1
1
1
1
1
0
1
0
0
0
0
1
1
0
0 • A = 0  
1 + A = 1  
A • A = A  
A + A = A  
A • (B • C) = (A • B) • C  
A + (B + C) = (A + B) + C  
A • B = A + B (Định lý De  
A + B = A • B (Định lý De  
Morgan)  
Morgan)  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
69  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
70  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
2.3. Các cng logic (Logic Gates)  
„ Thc hin các hàm logic:  
Các cng logic  
„
NOT, AND, OR, NAND, NOR, etc.  
„ Cng logic mt đầu vào:  
„
Cng NOT  
„ Cng hai đầu vào:  
„
AND, OR, XOR, NAND, NOR, XNOR  
„ Cng nhiu đầu vào  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
71  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
72  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Tp đầy đủ  
Sdng cng NAND  
„ Là tp các cng có ththc hin được  
bt khàm logic nào tcác cng ca  
tp đó.  
„ Mt sdvtp đầy đủ:  
„
„
„
„
„
{AND, OR, NOT}  
{AND, NOT}  
{OR, NOT}  
{NAND}  
{NOR}  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
73  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
74  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Sdng cng NOR  
Mt sdvi mch logic  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
75  
14 January 2013  
76  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Bài ging Kiến trúc máy tính  
14 January 2013  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Mch thp  
2.4. Mch thp  
„ Mch logic là mch bao gm:  
„ Mch thp là mch logic trong đó đầu  
ra chphthuc đầu vào thi đim  
hin ti.  
„
„
„
„
Các đầu vào (Inputs)  
Các đầu ra (Outputs)  
Đặc tchc năng (Functional specification)  
Đặc tthi gian (Timing specification)  
„ Là mch không nhđược thc hin  
bng các cng logic cơ bn  
„ Các kiu mch logic:  
„
Mch logic thp (Combinational Logic)  
„ Mch thp có thể được định nghĩa  
„
Mch không nhớ  
theo ba cách:  
„
Đầu ra được xác định bi các giá trhin ti ca đầu vào  
„
„
„
Bng tht  
„
Mch logic dãy (Sequential Logic)  
„
Mch có nhớ  
Dng sơ đồ  
„
Đầu ra được xác định bi các giá trtrước đó và giá trhin ti  
ca đầu vào  
Phương trình Boole  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
77  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
78  
NKK-HUST  
NKK-HUST  
Ví dụ  
Bdn kênh (Multiplexer-MUX)  
„ 2n đầu vào dliu  
„ n đầu vào chn  
„ 1 đầu ra  
A
B
0
0
1
1
0
0
1
1
C
0
1
0
1
0
1
0
1
F
0
0
1
1
0
0
1
0
0
0
0
0
1
1
1
1
„ Đầu vào chn (S) xác định đầu vào nào (D) sẽ  
được ni vi đầu ra (F).  
S2  
S1  
F
0
0
1
1
0
1
0
1
D0  
D1  
D2  
D3  
F = ABC + ABC + ABC  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
79  
14 January 2013  
Kiến trúc máy tính  
80  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 136 trang Thùy Anh 28/04/2022 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_truong_dai_hoc_bach_khoa_ha_noi.pdf