Giáo trình Tin học căn bản - Trường Đại học Cần Thơ

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC CN THƠ  
KHOA KHOA HC  
----- oOo -----  
GIÁO TRÌNH MÔN HC  
TIN HC CĂN BN  
MSMH: TH016  
Biên son: - ThS. Đỗ Thanh Liên Ngân  
- Ks. HVăn Tú  
- LƯU HÀNH NI B-  
- 2005 -  
LI NÓI ĐẦU  
LI NÓI ĐẦU  
Tin hc là mt ni dung quan trng trong chương trình giáo dc đại cương bc  
Đại hc, và là môn hc bt buc đi vi tt csinh viên trong các trường Đại hc Vit  
Nam chính thc tnăm 1992. Tnhiu năm nay, môn hc này được ging dy hu hết  
trường Đại hc và Cao đẳng nước ta vi nhng mc độ khác nhau, và cũng có nhiu  
sách, giáo trình Tin hc khác nhau do nhiu tác gibiên son. Do sphát trin nhanh  
chóng ca ngành Tin hc và yêu cu đi mi trong chương trình đào to ca BGiáo dc  
Đào to, chúng tôi đã biên son bài ging môn hc TIN HC CĂN BN cho tt cả  
sinh viên các ngành bc đại hc vi mc đích giúp cho sinh viên có được mt tài liu hc  
tp cn thiết cho môn hc này và cũng để đáp ng phn nào nhu cu ngày càng cao vtư  
liu dy và hc Tin hc.  
Khi biên son chúng tôi cũng đã tham kho nhiu giáo trình ca mt strường Đại  
hc hoc được viết li tmt ssách. Do không có điu kin tiếp xúc, trao đi để xin phép  
vic trích dn ca các tác gi, mong quí vvui lòng min chp.  
Chúng tôi xin chân thành cám ơn các đng nghip Bmôn Tin hc - Khoa Khoa  
hc đã to rt nhiu điu kin vtài liu và phương tin cho chúng tôi hoàn thành giáo  
trình này.  
Dù có nhiu cgng nhưng chúng tôi vn không thtránh được nhng sai sót. Rt  
mong được sự đóng góp ý kiến ca các đng nghip, các em sinh viên và các đc giả để  
cht lượng giáo trình ngày càng hoàn thin.  
Nhóm tác gi  
Giáo trình Tin hc căn bn  
GII THIU MÔN HC  
GII THIU MÔN HC  
Bài ging môn hc TIN HC CĂN BN (MSMH: TH016) dùng để ging dy cho  
sinh viên tt ccác ngành. Môn hc này có 3 tín ch(tương đương 45 tiết chun), được  
ging dy đng thi vi phn thc hành (Giáo trình thc hành Tin hc căn bn – TH017)  
gm 60 tiết thc hành ti phòng máy tính. Bài ging được biên son da vào hướng dn  
ca BGiáo dc và Đào to và Đề cương biên son giáo trình nhm nâng cao khnăng sử  
dng vi tính cho sinh viên theo tinh thn "Chương trình phát trin và ng dng Công nghệ  
thông tin" được tchc tngày 10/10/2003 ti trường Đại hc Cn Thơ.  
Tuy nhiên, trên thc tế có mt skhác bit về điu kin địa lý và xã hi ở đồng bng  
sông Cu Long so vi mt skhu vc khác; ví dnhư trong mt lp, mt bng hiu biết  
cơ bn vmáy tính ca sinh viên xut thân tthành phln và sinh viên xut thân tvùng  
nông thôn có thcó schênh lch khá rõ, điu này có thgây ra mt skhó khăn nào đó  
cho ging viên cũng như sinh viên: nhng sinh viên đã được tiếp xúc vi máy tính trong  
thi gian hc phthông hoc nhng sinh viên có kiến thc ngoi ngtt (chyếu là tiếng  
Anh) stiếp thu nhanh hơn các sinh viên khác. Thc tế này đòi hi phi có mt giáo trình  
phù hp vi trình độ và khnăng tiếp thu ca tt cnhng sinh viên này.  
Trước nhng yêu cu đó, nhóm biên son đã tiến hành son tho giáo trình môn hc  
Tin hc căn bn vi phn trình bày chi tiết nhm phc vnhu cu ging dy, hc tp, tham  
kho cho giáo viên, sinh viên và các đc gikhác. Ni dung giáo trình gm 5 phn, được  
phân bnhư sau:  
Š
Š
Š
Š
Š
Phn I: Nhng hiu biết cơ bn vtin hc  
Phn II: Son tho văn bn vi Microsoft Word  
Phn III: Xlý bng tính vi Microsoft Excel  
Phn IV: Trình din vi Microsoft Powerpoint  
Phn V: Sdng dch vWeb và Email  
Các tngTin hc sdng trong bài ging là các ttương đi quen thuc trong  
nước. Để tránh nhm ln, mt sthut ngcó phn chú thích tiếng Anh đi kèm. Cui bài  
ging là các tài liu tham kho liên quan đến môn hc. Sinh viên có thsdng các tài liu  
tham kho như mt tài liu thhai cho vic bsung kiến thc ca mình. Phn bài tp cho  
mi chương sẽ được trình bày trong Giáo trình thc hành Tin hc căn bn.  
Nhóm tác giả  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ  
THÔNG TIN  
--- oOo ---  
1.1 THÔNG TIN  
1.1.1 Khái nim vthông tin  
Khái nim thông tin (information) được sdng thường ngày. Con người có nhu cu  
đc báo, nghe đài, xem phim, đi tham quan, du lch, tham kho ý kiến người khác,... để  
nhn được thêm thông tin mi. Thông tin mang li cho con người shiu biết, nhn thc  
tt hơn vnhng đi tượng trong đời sng xã hi, trong thiên nhiên,... giúp cho hthc  
hin hp lý công vic cn làm để đạt ti mc đích mt cách tt nht.  
Dliu (data) là sbiu din ca thông tin và được thhin bng các tín hiu vt lý.  
Thông tin cha đựng ý nghĩa còn dliu là các skin không có cu trúc và không có ý  
nghĩa nếu chúng không được tchc và xlý.  
Hthng thông tin (information system) là mt hthng ghi nhn dliu, xlý  
chúng để to nên thông tin có ý nghĩa hoc dliu mi.  
Dliu  
Xlý  
Thông tin  
Nhp  
Xut  
Hình 1.1: Hthng thông tin  
1.1.2 Đơn vị đo thông tin  
Đơn vdùng để đo thông tin gi là bit. Mt bit tương ng vi mt chthhoc mt  
thông báo nào đó vskin có 1 trong 2 trng thái có số đo khnăng xut hin đng thi  
là Tt (Off) / M(On) hay Đúng (True) / Sai (False).  
Ví d: Mt mch đèn có 2 trng thái là:  
- Tt (Off) khi mch đin qua công tc là hở  
- M(On) khi mch đin qua công tc là đóng  
Shc nhphân sdng hai ký s0 và 1 để biu din các s. Vì khnăng sdng  
hai s0 và 1 là như nhau nên mt chthchgm mt chsnhphân có thxem như là  
đơn vcha thông tin nhnht.  
Bit là chviết tt ca BInary digiT. Trong tin hc, người ta thường sdng các đơn  
vị đo thông tin ln hơn như sau:  
Tên gi  
Byte  
KiloByte  
MegaByte  
GigaByte  
TetraByte  
Ký hiu  
Giá trị  
B
8 bit  
KB  
MB  
GB  
TB  
210 B = 1024 Byte  
220 B  
230 B  
240 B  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 1  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
1.1.3 Sơ đồ tng quát ca mt quá trình xlý thông tin  
Mi quá trình xlý thông tin bng máy tính hay bng con người đều được thc hin  
theo mt qui trình sau:  
Dliu (data) được nhp ở đầu vào (Input). Máy tính hay con người sthc hin quá  
trình xlý nào đó để nhn được thông tin ở đầu ra (Output). Quá trình nhp dliu, xlý  
và xut thông tin đều có thể được lưu tr.  
NHP DLIU  
XLÝ  
(PROCESSING)  
XUT DLIU/ THÔNG TIN  
(INPUT)  
(OUTPUT)  
LƯU TR(STORAGE)  
Hình 1.2: Mô hình tng quát quá trình xlý thông tin  
1.1.4 Xlý thông tin bng máy tính đin tử  
Thông tin là kết qubao gm nhiu quá trình xlý các dliu và thông tin có thtrở  
thành dliu mi để theo mt quá trình xlý dliu khác to ra thông tin mi hơn theo ý  
đồ ca con người.  
Con người có nhiu cách để có dliu và thông tin. Người ta có thlưu trthông tin  
qua tranh v, giy, sách báo, hình nh trong phim, băng t,... Trong thi đại hin nay, khi  
lượng thông tin đến vi chúng ta càng lúc càng nhiu thì con người có thdùng mt công  
chtrcho vic lưu tr, chn lc và xlý li thông tin gi là máy tính đin tử  
(Computer). Máy tính đin tgiúp con người tiết kim rt nhiu thi gian, công sc và  
tăng độ chính xác cao trong vic tự động hóa mt phn hay toàn phn ca quá trình xlý  
dliu hay thông tin.  
1.2 BIU DIN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH  
ĐIN TỬ  
1.2.1 Biu din strong các hệ đếm  
Hệ đếm là tp hp các ký hiu và qui tc sdng tp ký hiu đó để biu din và  
xác định các giá trcác s. Mi hệ đếm có mt ský s(digits) hu hn. Tng ský sca  
mi hệ đếm được gi là cơ s(base hay radix), ký hiu là b.  
Hệ đếm cơ sb (b 2, b là snguyên dương) mang tính cht sau :  
Có b ký số để thhin giá trs. Ký snhnht là 0 và ln nht là b-1.  
Giá trvtrí thn trong mt sca hệ đếm bng cơ sb lũy tha n: bn  
N
= anan1an2 ...a1a0a1a2 ...am  
SN(b) trong hệ đếm cơ s(b) được biu din bi:  
(b)  
trong đó, sN(b) n+1 ký sbiu din cho phn nguyên và m ký slbiu din cho  
phn b_phân, và có giá trlà:  
N(b) = an .bn + an1.bn1 + an2 .bn2 + ... + a1.b1 + a0 .b0 + a1.b1 + a2 .b2 + ... + am .bm  
hay là:  
n
N(b)  
=
a .bi  
i
i=m  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 2  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
Trong ngành toán - tin hc hin nay phbiến 4 hệ đếm là hthp phân, hnhị  
phân, hbát phân và hthp lc phân.  
1.2.2 Hệ đếm thp phân (Decimal system, b=10)  
Hệ đếm thp phân hay hệ đếm cơ s10 là mt trong các phát minh ca người rp  
c, bao gm 10 ký stheo ký hiu sau:  
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9  
Qui tc tính giá trca hệ đếm này là mi đơn vị ở mt hàng bt kcó giá trbng  
10 đơn vca hàng kế cn bên phi. Ở đây b=10. Bt ksnguyên dương trong hthp  
phân có thbiu din như là mt tng các shng, mi shng là tích ca mt svi 10  
lũy tha, trong đó smũ lũy tha được tăng thêm 1 đơn vktsmũ lũy tha phía bên  
phi nó. Smũ lũy tha ca hàng đơn vtrong hthp phân là 0.  
Ví d:  
S5246 có thể được biu din như sau:  
5246 = 5 x 103 + 2 x 102 + 4 x 101 + 6 x 100  
= 5 x 1000 + 2 x 100 + 4 x 10 + 6 x 1  
Thhin như trên gi là ký hiu mrng ca snguyên.  
Vì 5246 = 5000 + 200 + 40 + 6  
Như vy, trong s5246 : ký s6 trong snguyên đại din cho giá tr6 đơn v(1s),  
ký s4 đại din cho giá tr4 chc (10s), ký s2 đại din cho giá tr2 trăm (100s) và ký số  
5 đại din cho giá tr5 ngàn (1000s). Nghĩa là, slũy tha ca 10 tăng dn 1 đơn vttrái  
sang phi tương ng vi vtrí ký hiu s,  
100 = 1 101 = 10  
Mi ký số ở thtkhác nhau trong sscó giá trkhác nhau, ta gi là giá trvtrí  
(place value).  
102 = 100  
103 = 1000  
104 = 10000 ...  
Phn thp phân trong hthp phân sau du chm phân cách thp phân (theo qui ước  
ca M) thhin trong ký hiu mrng bi 10 lũy tha âm tính tphi sang trái ktdu  
chm phân cách:  
1
1
1
101  
=
102  
=
103  
=
...  
10  
100  
1000  
Ví d: 254.68  
= 2 x 102 + 5 x 101 + 4 x 100 + 6 x 10-1 + 8 x 10-2  
6
8
= 200+50+ 4 +  
+
10 100  
1.2.3 Hệ đếm nhphân (Binary system, b=2)  
Vi b=2, chúng ta có hệ đếm nhphân. Đây là hệ đếm đơn gin nht vi 2 chslà  
0 và 1. Mi chsnhphân gi là BIT (viết tt tchBInary digiT). Vì hnhphân chcó  
2 trslà 0 và 1, nên khi mun din tmt sln hơn, hoc các ký tphc tp hơn thì cn  
kết hp nhiu bit vi nhau.  
Ta có thchuyn đi hnhphân theo hthp phân quen thuc.  
Ví d: S11101.11(2) stương đương vi giá trthp phân là :  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 3  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
vtrí du chm cách  
Snhphân : 1  
1
1
0
1
. 1  
1
Svtrí :  
Trvtrí :  
H10 là :  
như vy:  
4
24  
3
23  
2
22  
1
21  
0
20  
-1  
2-1  
-2  
2-2  
16  
8
4
2
1
0.5  
0.25  
11101.11(2) = 1x16 + 1x8 + 1x4 + 0x2 + 1x1 + 1x0.5 + 1x0.25 = 29.75 (10)  
s10101 (h2) sang hthp phân slà:  
10101(2) = 1x24 + 0x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21(10)  
1.2.4 Hệ đếm bát phân (Octal system, b=8)  
Nếu dùng 1 tp hp 3 bit thì có thbiu din 8 trkhác nhau : 000, 001, 010, 011,  
100, 101, 110, 111. Các trnày tương đương vi 8 trtrong hthp phân là 0, 1, 2, 3, 4, 5,  
6, 7. Tp hp các chsnày gi là hbát phân, là hệ đếm vi b = 8 = 23. Trong hbát  
phân, trvtrí là lũy tha ca 8.  
Ví d: 235 . 64(8) = 2x82 + 3x81 + 5x80 + 6x8-1 + 4x8-2 = 157. 8125(10)  
1.2.5 Hệ đếm thp lc phân (Hexa-decimal system, b=16)  
Hệ đếm thp lc phân là hcơ sb=16 = 24, tương đương vi tp hp 4 chsnhị  
phân (4 bit). Khi thhin dng hexa-decimal, ta có 16 ký tgm 10 chst0 đến 9, và  
6 chin A, B, C, D, E, F để biu din các giá trstương ng là 10, 11, 12, 13, 14, 15. Vi  
hthp lc phân, trvtrí là lũy tha ca 16.  
Ví d: 34F5C(16) = 3x164 + 4x163 + 15x162 + 5x161 + 12x160 = 216294(10)  
Ghi chú: mt sngôn nglp trình qui định viết shexa phi có chH cui chs.  
Ví d: S15 viết là FH.  
Bng qui đi tương đương 16 chsố đầu tiên ca 4 hệ đếm  
H10  
0
H2  
0000  
0001  
0010  
0011  
0100  
0101  
0110  
0111  
1000  
1001  
1010  
1011  
1100  
1101  
1110  
1111  
H8  
00  
01  
02  
03  
04  
05  
06  
07  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
H16  
0
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
A
B
C
D
E
F
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 4  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
1.2.6 Đổi mt snguyên ththp phân sang hb  
Tng quát: Ly snguyên thp phân N(10) ln lượt chia cho b cho đến khi thương  
sbng 0. Kết quschuyn đi N(b) là các dư strong phép chia viết ra theo thtự  
ngược li.  
Ví d: S12(10) = ?(2). Dùng phép chia cho 2 liên tiếp, ta có mt lot các sdư như  
sau:  
12  
2
6
0
0
2
3
1
2
1
1
sdư  
(remainders)  
2
0
Kết qu:  
12(10) = 1100(2)  
1.2.7 Đổi phn thp phân ththp phân sang hcơ sb  
Tng quát: Ly phn thp phân N(10) ln lượt nhân vi b cho đến khi phn thp  
phân ca tích sbng 0. Kết quschuyn đi N(b) là các sphn nguyên trong phép  
nhân viết ra theo thttính toán.  
Ví d3.11: 0. 6875 (10) = ?(2)  
phn nguyên ca tích  
0. 6875 x 2 = 1 . 375  
0. 3750 x 2 = 0 . 75  
phn thp phân ca tích  
0. 75  
0. 5  
x 2 = 1 . 5  
x 2 = 1 . 0  
Kết qu:  
0.6875(10) = 0.1011(2)  
1.2.8 Mnh đề logic  
Mnh đề logic là mnh đề chnhn mt trong 2 giá tr: Đúng (TRUE) hoc Sai  
(FALSE), tương đương vi TRUE = 1 và FALSE = 0.  
Qui tc:  
và  
TRUE = NOT FALSE  
FALSE = NOT TRUE  
Phép toán logic áp dng cho 2 giá trTRUE và FALSE ng vi thp AND (và)  
và OR (hoc) như sau:  
x
y
AND(x, y)  
TRUE  
OR(x, y)  
TRUE  
TRUE  
TRUE  
TRUE  
FALSE  
TRUE  
FALSE  
FALSE  
FALSE  
FALSE  
TRUE  
FALSE  
FALSE  
TRUE  
FALSE  
1.2.9 Biu din thông tin trong máy tính đin tử  
Dliu strong máy tính gm có snguyên và sthc.  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 5  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
™ Biu din snguyên  
Snguyên gm snguyên không du và snguyên có du.  
Snguyên không du là skhông có bit du như 1 byte = 8 bit, có thbiu din 28  
= 256 snguyên dương, cho giá trt0 (0000 0000) đến 255 (1111 1111).  
Snguyên có du thhin trong máy tính dng nhphân là sdùng 1 bit làm bít  
du, người ta qui ước dùng bit hàng đầu tiên bên trái làm bit du (S): 0 là số  
dương và 1 cho sâm. Đơn vchiu dài để cha thay đi t2 đến 4 bytes.  
™ Biu din ký tự  
Để có thbiu din các ký tnhư chcái in và thường, các chs, các ký hiu...  
trên máy tính và các phương tin trao đi thông tin khác, người ta phi lp ra các bmã  
(code system) qui ước khác nhau da vào vic chn tp hp bao nhiêu bit để din t1 ký  
ttương ng, ví dcác hmã phbiến :  
Hthp phân mã nhphân BCD (Binary Coded Decima) dùng 6 bit.  
Hthp phân mã nhphân mrng EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal  
Interchange Code) dùng 8 bit tương đương 1 byte để biu din 1 ký t.  
Hchuyn đổi thông tin theo mã chun ca MASCII (American Standard Code  
for Information Interchange) là hmã thông dng nht hin nay trong kthut tin  
hc. Hmã ASCII dùng nhóm 7 bit hoc 8 bit để biu din ti đa 128 hoc 256 ký  
tkhác nhau và mã hóa theo ký tliên tc theo cơ s16.  
Hmã ASCII 7 bit, mã hoá 128 ký tlin tc như sau:  
0
:
:
:
:
:
:
:
:
:
NUL (ký trng)  
1 - 31  
31 ký tự điu khin  
32 - 47  
48 - 57  
58 - 64  
65 - 90  
91 - 96  
97 - 122  
123 - 127  
các du trng SP (space) ! “ # $ % & ‘ ( ) * + , - . /  
ký st0 đến 9  
các du : ; < = > ? @  
các chin hoa tA đến Z  
các du [ \ ] _ `  
các chthường ta đến z  
các du { | } ~ DEL (xóa)  
Hmã ASCII 8 bit (ASCII mrng) có thêm 128 ký tkhác ngoài các ký tnêu  
trên gm các chcái có du, các hình v, các đường kkhung đơn và khung đôi và mt số  
ký hiu đặc bit (Xem chi tiết trong bng phlc 1.1 và 1.2).  
1.3 TIN HC  
1.3.1 Các lĩnh vc nghiên cu ca tin hc  
Tin hc (Informatics) được định nghĩa là ngành khoa hc nghiên cu các phương  
pháp, công nghvà kthut xlý thông tin tự động. Công cchyếu ca tin hc là máy  
tính đin tvà các thiết btruyn tin khác. Vic nghiên cu chính ca tin hc nhm vào hai  
kthut phát trin song song:  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 6  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
Kthut phn cng (hardware engineering): nghiên cu chế to các thiết b, linh  
kin đin t, công nghvt liu mi... htrcho máy tính và mng máy tính, đẩy mnh  
khnăng xlý toán hc và truyn thông thông tin.  
Kthut phn mm (software engineering): nghiên cu phát trin các hệ điu  
hành, ngôn nglp trình cho các bài toán khoa hc kthut, mô phng, điu khin tự  
đng, tchc dliu và qun lý hthng thông tin.  
1.3.2 ng dng ca tin hc  
Tin hc hin đang được ng dng rng rãi trong tt ccác ngành nghkhác nhau ca  
xã hi tkhoa hc kthut, y hc, kinh tế, công nghsn xut đến khoa hc xã hi, nghệ  
thut,... như:  
Tự động hóa công tác văn phòng  
Thng kê  
Công nghthiết kế  
Giáo dc  
Qun trkinh doanh  
An ninh quc phòng, …  
Đặc bit ngày nay, vi vic ng dng Internet, nhân loi đang được hưởng li từ  
nhng dch vminhư:  
Thư đin tử  
Thư vin đin tử  
E_Learning  
Thương mi đin tử  
Chính phủ đin t, …  
1.3.3 Máy tính đin tvà lch sphát trin  
Do nhu cu cn tăng độ chính xác và gim thi gian tính toán, con người đã quan  
tâm chế to các công ctính toán txưa: bàn tính tay ca người Trung Quc, máy cng cơ  
hc ca nhà toán hc Pháp Blaise Pascal (1623 - 1662), máy tính cơ hc có thcng, tr,  
nhân, chia ca nhà toán hc Đức Gottfried Wilhelmvon Leibniz (1646 - 1716), máy sai  
phân để tính các đa thc toán hc ...  
Tuy nhiên, máy tính đin tthc sbt đầu hình thành vào thp niên 1950 và đến  
nay đã tri qua 5 thế hđược phân loi theo stiến bvcông nghệ đin tvà vi đin  
tcũng như các ci tiến vnguyên lý, tính năng và loi hình ca nó.  
Thế h1 (1950 - 1958): máy tính sdng các bóng đèn đin tchân không, mch  
riêng r, vào sliu bng phiếu đc l, điu khin bng tay. Máy có kích thước rt ln, tiêu  
thnăng lượng nhiu, tc độ tính chm khong 300 - 3.000 phép tính/s. Loi máy tính đin  
hình thế h1 như EDVAC (M) hay BESM (Liên Xô cũ),...  
Thế h2 (1958 - 1964): máy tính dùng bxlý bng đèn bán dn, mch in. Máy tính  
đã có chương trình dch như Cobol, Fortran và hệ điu hành đơn gin. Kích thước máy còn  
ln, tc độ tính khong 10.000 -100.000 phép tính/s. Đin hình như loi IBM-1070 (M)  
hay MINSK (Liên Xô cũ),...  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 7  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
Thế h3 (1965 - 1974): máy tính được gn các bvi xlý bng vi mch đin tcỡ  
nhcó thđược tc độ tính khong 100.000 - 1 triu phép tính/s. Máy đã có các hệ điu  
hành đa chương trình, nhiu người đồng thi hoc theo kiu phân chia thi gian. Kết quả  
tmáy tính có thin ra trc tiếp máy in. Đin hình như loi IBM-360 (M) hay EC  
(Liên Xô cũ),...  
Thế h4 (1974 - nay): máy tính bt đầu có các vi mch đa xlý có tc độ tính hàng  
chc triu đến hàng tphép tính/s. Giai đon này hình thành 2 loi máy tính chính: máy  
tính cá nhân để bàn (Personal Computer - PC) hoc xách tay (Laptop hoc Notebook  
computer) và các loi máy tính chuyên nghip thc hin đa chương trình, đa xlý,... hình  
thành các hthng mng máy tính (Computer Networks), và các ng dng phong phú đa  
phương tin.  
Thế h5 (1990 - nay): bt đầu các nghiên cu to ra các máy tính mô phng các hot  
động ca não bvà hành vi con người, có trí khôn nhân to vi khnăng tsuy din phát  
trin các tình hung nhn được và hqun lý kiến thc cơ bn để gii quyết các bài toán đa  
dng.  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 8  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
BNG MÃ ASCII vi 128 ký tự đầu tiên  
PHLC 1.1  
Hex  
0
1
2
3
4
5
6
7
0
NUL DLE SP  
16  
SOH DC1  
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
:
@
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
[
`
p
q
r
0
32  
33  
34  
35  
36  
37  
38  
39  
40  
41  
42  
43  
44  
45  
46  
47  
48  
64  
65  
66  
67  
68  
69  
70  
71  
72  
73  
74  
75  
76  
77  
78  
79  
80  
96  
112  
113  
114  
115  
116  
117  
118  
1
!
A
B
C
D
E
F
a
b
c
d
e
f
1
17  
49  
50  
51  
52  
53  
54  
55  
56  
57  
58  
59  
60  
61  
62  
63  
81  
82  
83  
84  
85  
86  
87  
88  
89  
90  
91  
92  
93  
94  
95  
97  
98  
2
STX DC2  
#
$
2
3
4
5
6
18  
DC3  
19  
DC4  
20  
NAK %  
21  
SYN &  
22  
3
s
99  
4
t
100  
101  
102  
103  
104  
105  
106  
107  
108  
5
u
v
6
7
BEL ETB  
G
H
I
g
h
I
w
7
8
9
23  
CAN (  
24  
EM  
25  
SUB  
26  
ESC  
27  
FS  
28  
119  
8
BS  
HT  
LF  
x
y
z
{
|
120  
121  
122  
123  
124  
125  
126  
9
)
*
+
,
A
B
C
D
E
F
J
j
10  
VT  
;
K
L
M
N
O
k
l
11  
12  
FF  
<
=
>
?
\
CR  
13  
SO  
14  
GS  
29  
RS  
30  
-
.
]
m
}
~
109  
^
n
o
110  
111  
SI  
US  
31  
/
_
DEL  
127  
15  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 8  
Chương 1: THÔNG TIN VÀ XLÝ THÔNG TIN  
PHLC 1.2  
BNG MÃ ASCII vi 128 ký tkế tiếp  
Hex  
0
8
9
A
B
C
D
E
F
Ç
ü
é
â
ä
à
å
ç
ê
ë
è
ï
î
ì
Ä
Å
É
æ
Æ
ô
ö
ò
û
ù
ÿ
Ö
Ü
¢
£
¥
ƒ
á
í
ó
ú
ñ
Ñ
ª
º
¿
¬
½
¼
¡
«
»
α
ß
Γ
π
Σ
σ
µ
τ
Φ
Θ
δ
φ
ε
±
÷
°
·
·
²
128  
129  
130  
131  
132  
133  
134  
135  
136  
137  
138  
139  
140  
141  
142  
143  
144  
145  
146  
147  
148  
149  
150  
151  
152  
153  
154  
155  
156  
157  
158  
159  
160  
161  
162  
163  
164  
165  
166  
167  
168  
169  
170  
171  
172  
173  
174  
175  
176  
177  
178  
179  
180  
181  
182  
183  
184  
185  
186  
187  
188  
189  
190  
191  
192  
193  
194  
195  
196  
197  
198  
199  
200  
201  
202  
203  
204  
205  
206  
207  
208  
209  
210  
211  
212  
213  
214  
215  
216  
217  
218  
219  
220  
221  
222  
223  
224  
225  
226  
227  
228  
229  
230  
231  
232  
233  
234  
235  
236  
237  
238  
239  
240  
241  
242  
243  
244  
245  
246  
247  
248  
249  
250  
251  
252  
253  
254  
255  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 9  
Chương 2: CU TRÚC TNG QUÁT CA MÁY TÍNH ĐIN TỬ  
CHƯƠNG 2: CU TRÚC TNG QUÁT CA  
MÁY TÍNH ĐIN TỬ  
--- oOo ---  
Mi loi máy tính có thcó hình dng hoc cu trúc khác nhau, tùy theo mc đích  
sdng nhưng, mt cách tng quát, máy tính đin tlà mt hxlý thông tin tự động  
gm 2 phn chính: phn cng phn mm.  
2.1 PHN CNG (HARDWARE)  
Phn cng có thể được hiu đơn gin là tt ccác phn trong mt hmáy tính mà  
chúng ta có ththy hoc sờ được. Phn cng bao gm 3 phn chính:  
- Bnh(Memory).  
- Đơn vxlý trung ương (CPU - Central Processing Unit).  
- Thiết bnhp xut (Input/Output).  
Bxlý trung ương  
CPU (Central Processing Unit)  
Khi làm tính  
ALU (Arithmetic  
Logic Unit)  
Khi điu khin  
CU (Control  
Unit)  
Thiết bị  
Xut  
(Output)  
Thiết bị  
Nhp  
(Input)  
Các thanh ghi (Registers)  
Bnhtrong (ROM + RAM)  
Bnhngoài (đĩa cng, đĩa mm, đĩa CD)  
Hình 2.1: Cu trúc phn cng máy tính  
2.1.1 Bnhớ  
Bnhlà thiết blưu trthông tin trong quá trình máy tính xlý. Bnhbao gm  
bnhtrong và bnhngoài.  
Bnhtrong: gm ROM và RAM :  
- ROM (Read Only Memory) là Bnhchỉ đọc thông tin, dùng để lưu trcác  
chương trình hthng, chương trình điu khin vic nhp xut cơ s(ROM-BIOS : ROM-  
Basic Input/Output System). Thông tin trên ROM ghi vào và không ththay đi, không bị  
mt ngay ckhi không có đin.  
- RAM (Random Access Memory) là Bnhtruy xut ngu nhiên, được dùng để  
lưu trdkin và chương trình trong quá trình thao tác và tính toán. RAM có đặc đim là  
ni dung thông tin cha trong nó smt đi khi mt đin hoc tt máy. Dung lượng bnhớ  
RAM cho các máy tính hin nay thông thường vào khong 128 MB, 256 MB, 512 MB và  
có thhơn na.  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 10  
Chương 2: CU TRÚC TNG QUÁT CA MÁY TÍNH ĐIN TỬ  
Bnhngoài: là thiết blưu trthông tin vi dung lượng ln, thông tin không bị  
mt khi không có đin. Có thct givà di chuyn bnhngoài đc lp vi máy tính.  
Hin nay có các loi bnhngoài phbiến như:  
- Đĩa mm (Floppy disk) : là loi đĩa đường kính 3.5 inch dung lượng 1.44 MB.  
- Đĩa cng (hard disk) : phbiến là đĩa cng có dung lượng 20 GB, 30 GB, 40 GB,  
60 GB, và ln hơn na.  
- Đĩa quang (Compact disk): loi 4.72 inch, là thiết bphbiến dùng để lưu trcác  
phn mm mang nhiu thông tin, hình nh, âm thanh và thường được sdng trong các  
phương tin đa truyn thông (multimedia). Có hai loi phbiến là: đĩa CD (dung lượng  
khong 700 MB) và DVD (dung lượng khong 4.7 GB).  
- Các loi bnhngoài khác như thnh(Memory Stick, Compact Flash Card),  
USB Flash Drive có dung lượng phbiến là 32 MB, 64 MB, 128 MB, ...  
Floppy disk  
Compact disk  
Compact Flash Card  
USB Flash Drive  
Hình 2.2: Mt sloi bnhngoài  
2.1.2 Bxlý trung ương (CPU)  
Bxlý trung ương chhuy các hot đng ca máy tính theo lnh và thc hin các  
phép tính. CPU có 3 bphn chính: khi điu khin, khi tính toán shc và logic, và mt  
sthanh ghi.  
- Khi điu khin (CU: Control Unit)  
Là trung tâm điu hành máy tính. Nó có nhim vgii mã các lnh, to ra các tín  
hiu điu khin công vic ca các bphn khác ca máy tính theo yêu cu ca người sử  
dng hoc theo chương trình đã cài đặt.  
- Khi tính toán shc và logic (ALU: Arithmetic-Logic Unit)  
Bao gm các thiết bthc hin các phép tính shc (cng, tr, nhân, chia, ...), các  
phép tính logic (AND, OR, NOT, XOR) và các phép tính quan h(so sánh ln hơn, nhỏ  
hơn, bng nhau, ...)  
- Các thanh ghi (Registers)  
Được gn cht vào CPU bng các mch đin tlàm nhim vbnhtrung gian. Các  
thanh ghi mang các chc năng chuyên dng giúp tăng tc độ trao đổi thông tin trong máy  
tính.  
Ngoài ra, CPU còn được gn vi mt đng h(clock) hay còn gi là bto xung  
nhp. Tn số đồng hcàng cao thì tc độ xlý thông tin càng nhanh. Thường thì đng hồ  
được gn tương xng vi cu hình máy và có các tn sdao động (cho các máy Pentium 4  
trlên) là 2.0 GHz, 2.2 GHz, ... hoc cao hơn.  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 11  
Chương 2: CU TRÚC TNG QUÁT CA MÁY TÍNH ĐIN TỬ  
2.1.3 Các thiết bxut/ nhp  
™ Các thiết bnhp:  
- Bàn phím (Keyboard, thiết bnhp chun): là thiết bnhp dliu và câu lnh, bàn  
phím máy vi tính phbiến hin nay là mt bng cha 104 phím có các tác dng khác nhau.  
Có thchia làm 3 nhóm phím chính:  
+ Nhóm phím đánh máy: gm các phím ch, phím svà phím các ký tự đặc bit  
(~, !, @, #, $, %, ^,&, ?, ...).  
+ Nhóm phím chc năng (function keypad): gm các phím tF1 đến F12 và các  
phím như ← ↑ → ↓ (phím di chuyn tng đim), phím PgUp (lên trang màn hình), PgDn  
(xung trang màn hình), Insert (chèn), Delete (xóa), Home (về đầu), End (vcui)  
+ Nhóm phím s(numeric keypad) như NumLock (cho các ký ts), CapsLock  
(to các chin), ScrollLock (chế độ cun màn hình) thhin các đèn chth.  
- Chut (Mouse): là thiết bcn thiết phbiến hin nay, nht là các máy tính chy  
trong môi trường Windows. Con chut có kích thước va nm tay di chuyn trên mt tm  
phng (mouse pad) theo hướng nào thì du nháy hoc mũi tên trên màn hình sdi chuyn  
theo hướng đó tương ng vi vtrí ca ca viên bi hoc tia sáng (optical mouse) nm dưới  
bng ca nó. Mt smáy tính có con chut được gn trên bàn phím.  
- Máy quét hình (Scanner): là thiết bdùng để nhp văn bn hay hình v, hình chp  
vào máy tính. Thông tin nguyên thy trên giy sẽ được quét thành các tín hiu sto thành  
các tp tin nh (image file).  
™ Các thiết bxut:  
- Màn hình (Screen hay Monitor, thiết bxut chun): dùng để thhin thông tin cho  
người sdng xem. Thông tin được thhin ra màn hình bng phương pháp ánh xbnhớ  
(memory mapping), vi cách này màn hình chvic đc liên tc bnhvà hin thị  
(display) bt kthông tin nào hin có trong vùng nhra màn hình.  
Màn hình phbiến hin nay trên thtrường là màn hình màu SVGA 15”,17”, 19” vi  
độ phân gii có thể đạt 1280 X 1024 pixel.  
- Máy in (Printer): là thiết bxut để đưa thông tin ra giy. Máy in phbiến hin nay  
là loi máy in ma trn đim (dot matrix) loi 24 kim, máy in phun mc, máy in laser trng  
đen hoc màu.  
- Máy chiếu (Projector): chc năng tương tmàn hình, thường được sdng thay  
cho màn hình trong các bui Seminar, báo cáo, thuyết trình, …  
Màn hình (Monitor/Screen)  
Kmáy tính (Computer case)  
Ổ đĩa (Drive)  
Con chut (Mouse)  
Bàn phím (Keyboard)  
Tin hc căn bn  
Trang 12  
Chương 2: CU TRÚC TNG QUÁT CA MÁY TÍNH ĐIN TỬ  
2.2 PHN MM (SOFTWARE)  
2.2.1Khái nim phn mm  
Phn mm là mt bchương trình các chthị đin tra lnh cho máy tính thc hin  
mt điu nào đó theo yêu cu ca người sdng. Chúng ta không ththy hoc sờ được  
phn mm, mc du ta có thhin thị được chương trình trên màn hình hoc máy in. Phn  
mm có thể được ví như phn hn ca máy tính mà phn cng ca nó được xem như phn  
xác.  
2.2.2 Phân loi phn mm  
Có 2 loi phn mm cơ bn:  
- Phn mm hthng (Operating System Software)  
Là mt bcác câu lnh để chdn phn cng máy tính và các phn mm ng dng  
làm vic vi nhau. Phn mm hthng phbiến hin nay Vit nam là MS-DOS, LINUX  
và Windows. Đối vi mng máy tính ta cũng có các phn mm hệ điu hành mng  
(Network Operating System) như Novell Netware, Unix, Windows NT/ 2000/ 2003, ...  
- Phn mm ng dng (Application Software)  
Phn mm ng dng rt phong phú và đa dng, bao gm nhng chương trình được  
viết ra cho mt hay nhiu mc đích ng dng cthnhư son tho văn bn, tính toán, phân  
tích sliu, tchc hthng, bo mt thông tin, đồ ha, chơi games.  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 13  
Chương 3: HỆ ĐIU HÀNH  
CHƯƠNG 3: HỆ ĐIU HÀNH  
--- oOo ---  
3.1 KHÁI NIM VHỆ ĐIU HÀNH  
Hệ điu hành (Operating System) là tp hp các chương trình to sliên hgia  
người sdng máy tính và máy tính thông qua các lnh điu khin. Không có hệ điu hành  
thì máy tính không thhot đng được. Chc năng chính ca hệ điu hành là:  
- Thc hin các lnh theo yêu cu ca người sdng máy,  
- Qun lý, phân phi và thu hi bnh,  
- Điu khin các thiết bngoi vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình,...  
- Qun lý tp tin,...  
Hin nay có nhiu hệ điu hành khác nhau như MS-DOS, UNIX, LINUX, Windows  
95, Windows 98 , Windows 2000, Windows XP, Windows 2003,...  
3.2 CÁC ĐI TƯỢNG DO HỆ ĐIU HÀNH QUN LÝ  
3.2.1 Tp tin (File)  
Tp tin là tp hp thông tin/ dliu được tchc theo mt cu trúc nào  
đó. Ni dung ca tp tin có thlà chương trình, dliu, văn bn,... Mi tp tin  
được lưu lên đĩa vi mt tên riêng phân bit. Mi hệ điu hành có qui ước đặt  
tên khác nhau, tên tp tin thường có 2 phn: phn tên (name) và phn mrng  
(extension). Phn tên là phn bt buc phi có ca mt tp tin, còn phn mở  
rng thì có thcó hoc không.  
- Phn tên: Bao gm các ký tchtA đến Z, các chst0 đến 9, các ký tkhác  
như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khong trng. Phn tên do người to ra tp tin đặt. Vi MS-  
DOS phn tên có ti đa là 8 ký t, vi Windows phn tên có thể đặt tti đa 128 ký t.  
- Phn mrng: thường dùng 3 ký ttrong các ký tnêu trên. Thông thường phn  
mrng do chương trình ng dng to ra tp tin tự đặt.  
- Gia phn tên và phn mrng có mt du chm (.) ngăn cách.  
Ví d: CONG VAN.TXT QBASIC.EXE  
AUTOEXEC.BAT  
M_TEST  
phn tên  
phn mrng  
Ta có thcăn cvào phn mrng để xác định kiu ca file:  
ƒ COM, EXE  
: Các file khthi chy trc tiếp được trên hệ điu hành.  
: Các file văn bn.  
ƒ TXT, DOC, ...  
ƒ PAS, BAS, ...  
ƒ WK1, XLS, ...  
ƒ BMP, GIF, JPG, ...  
: Các file chương trình PASCAL, DELPHI, BASIC, ...  
: Các file chương trình bng tính LOTUS, EXCEL ...  
: Các file hình nh.  
ƒ MP3, DAT, WMA, … : Các file âm thanh, video.  
Ký hiu đại din (Wildcard)  
Để chmt nhóm các tp tin, ta có thsdng hai ký hiu đại din:  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Trang 14  
Chương 3: HỆ ĐIU HÀNH  
Du ? dùng để đại din cho mt ký tbt ktrong tên tp tin ti vtrí nó xut hin.  
Du * dùng để đại din cho mt chui ký tbt ktrong tên tp tin tvtrí nó xut  
hin.  
Ví d: Bai?.doc Æ Bai1.doc, Bai6.doc, Baiq.doc, …  
Bai*.doc Æ Bai.doc, Bai6.doc, Bai12.doc, Bai Tap.doc, …  
BaiTap.* Æ BaiTap.doc, BaiTap.xls, BaiTap.ppt, BaiTap.dbf, …  
3.2.2 Thư mc (Folder/ Directory)  
Thư mc là nơi lưu gicác tp tin theo mt chủ đề nào đó theo ý người sử  
dng. Đây là bin pháp giúp ta qun lý được tp tin, ddàng tìm kiếm chúng khi  
cn truy xut. Các tp tin có liên quan vi nhau có thể được xếp trong cùng mt  
thư mc.  
Trên mi đĩa có mt thư mc chung gi là thư mc gc. Thư mc gc không có tên  
riêng và được ký hiu là \ (du xphi: backslash). Dưới mi thư mc gc có các tp tin  
trc thuc và các thư mc con. Trong các thư mc con cũng có các tp tin trc thuc và  
thư mc con ca nó. Thư mc cha thư mc con gi là thư mc cha.  
Thư mc đang làm vic gi là thư mc hin hành.  
Tên ca thư mc tuân ththeo cách đặt tên ca tp tin.  
3.2.3 Ổ đĩa (Drive)  
Ổ đĩa là thiết bdùng để đọc và ghi thông tin, các ổ đĩa thông dng là:  
- Ổ đĩa mm: thường có tên là ổ đĩa A:, dùng cho vic đc và ghi thông tin lên đĩa  
mm.  
- Ổ đĩa cng: được đặt tên là C:,D:,... có tc độ truy xut dliu nhanh hơn ổ đĩa  
mm nhiu ln. Mt máy tính có thcó mt hoc nhiu ổ đĩa cng.  
- Ổ đĩa CD: có các loi như: loi chcó thể đọc gi là ổ đĩa CD-ROM, loi khác còn  
có thghi dliu ra đĩa CD gi là CD-RW, ngoài ra còn có ổ đĩa DVD.  
3.2.4 Đường dn (Path)  
Khi sdng thư mc nhiu cp (cây thư mc) thì ta cn chrõ thư mc cn truy xut.  
Đường dn dùng để chỉ đường đi đến thư mc cn truy xut (thư mc sau cùng). Đường  
dn là mt dãy các thư mc liên tiếp nhau và được phân cách bi ký hiu \ (du xphi:  
backslash).  
Ví d: Gistrên đĩa S có cây thư mc:  
Ly Thuyet, Thuc Hanh là 2 thư mc  
cùng cp và là thư mc con ca thư  
mc gc S:\  
S:\  
Ly Thuyet  
Phan I  
Phan II  
Thuc Hanh  
Phan I, Phan II là 2 thư mc cùng  
cp và là thư mc con ca thư mc  
Ly Thuyet. Ly Thuyet là thư mc  
cha ca Phan I, Phan II  
Đường dn ca thư mc Phan I:  
S:\Ly Thuyet\ Phan I  
Windows  
Word  
Đường dn ca thư mc Nang Cao:  
S:\Thuc Hanh\ Word\ Nang Cao  
Trang 15  
Giáo trình Tin hc căn bn  
Can Ban  
Nang Cao  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 173 trang Thùy Anh 04/05/2022 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tin học căn bản - Trường Đại học Cần Thơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tin_hoc_can_ban_truong_dai_hoc_can_tho.pdf