Bài tập Microsoft Excel 2007 - Bài 4: Sử dụng công thức và hàm

Microsoft Excel 2007  
Bài 4  
Bài 4  
SỬ DNG CÔNG THC VÀ HÀM  
SỬ DNG CÔNG THC VÀ HÀM  
4.1. Giới thiệu công thức và hàm  
4.1.1. Công thức  
ông thc giúp bng tính hữu ích hơn rt nhiều, nếu không có các công thc thì bng tính  
Ccũng giống như trình son thảo văn bn. Chúng ta dùng công thc để tính toán từ các dữ  
liu lưu trữ trên bng tính, khi dữ liu thay đổi các công thức này sẽ tự động cp nht các  
thay đổi và tính ra kết quả mới giúp chúng ta đỡ tốn công sc tính lại nhiều lần. Vy công  
thức có các thành phn gì?  
Công thức trong Excel được nhn dng là do nó bt đầu là du = và sau đó là sự kết hợp ca  
các toán tử, các trị số, các địa chỉ tham chiếu và các hàm.  
dụ  
:
Du bng  
Trị số  
Toán tử  
Hàm  
Tham chiếu  
= 40000 – IF(C5>=25000,80%*C5,C5)  
Hình 4.1. dụ công thức  
Nguyn Đăng Ninh  
1
Microsoft Excel 2007  
Bảng 4.1. Các toán tử trong công thc  
Toán tử Chức năng  
dụ  
Kết quả  
+
-
Cộng  
Trừ  
=3+3  
=45-4  
3 cộng 3 là 6  
45 trừ 4 còn 41  
*
/
Nhân  
Chia  
=150*.05  
=3/3  
150 nhân 0.50 thành 7.5  
3 chia 3 là 1  
^
Lũy thừa  
=2^4  
=16^(1/4)  
=”Lê” & “Thanh”  
2 lũy thừa 4 thành 16  
Ly căn bc 4 ca 16 thành 2  
Nối chuỗi “Lê” và “Thanh” lại thành  
“Lê Thanh”  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: FALSE  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: FALSE  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: TRUE  
&
=
Nối chuỗi  
Bng  
=A1=B1  
=A1>B1  
=A1<B1  
>
Lớn hơn  
Nhỏ hơn  
<
>=  
<=  
<>  
,
Lớn hơn hoc bng =A1>=B1  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: FALSE  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: TRUE  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: TRUE  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: 9  
Nhỏ hơn hoc  
bng  
Khác  
=A1<=B1  
=A1<>B1  
Du cách các tham =Sum(A1,B1)  
chiếu  
:
Tham chiếu mãng =Sum(A1:B1)  
dụ ô A1=3, ô B1=6  
Kết quả: 9  
khong Trả về các ô giao  
trng giữa 2 vùng  
=B1:B6 A3:D3  
Trả về giá trị của ô B3 vì 2 vùng này  
có chung ô B3.  
Bảng 4.2. Thứ tự ưu tiên của các toán tử  
Toán tử  
: (hai chm)  
tả  
Toán tử tham chiếu  
Ưu tiên  
1
(1 khong trng)  
, (du phy)  
%
^
Sâm (ví dụ 1)  
Phn trăm  
2
3
4
5
6
7
8
Lũy thừa  
* và /  
+ và –  
&
=
< >  
<= >=  
<>  
Nhân và chia  
Cộng trừ  
Nối chuỗi  
So sánh  
Nguyn Đăng Ninh  
2
Microsoft Excel 2007  
4.1.2. Hàm  
àm trong Excel được lp trình sn dùng tính toán hoc thc hiện một chc năng nào đó.  
Vic dử dụng thành tho các hàm sẽ giúp chúng ta tiết kiệm được rt nhiu thời gian so  
với tính toán thủ công không dùng hàm. Các hàm trong Excel rt đa dng bao trùm nhiu lĩnh  
vực, có những hàm không yêu cu đối số, có nhng hàm yêu cu một hoc nhiều đối s, và  
các đối số thể bt buộc hoc tự chọn.  
H
Ví  
dụ:  
=Rand()  
hàm không có đối số  
=If(A1>=5,Đạt”,”Rớt”)  
=PMT(10%,4,1000,,1 )  
hàm 3 đối số  
hàm nhiu đối số đối số tùy chọn  
Trong Excel 2007 có tổng cng 12 hàm mới: AverageIf, AverageIfs, CountIfs, IfError,  
SumIfs và nhóm hàm Cube. Excel 2007 có các nhóm hàm chính như:  
Add-In và DDE: Call, Registed.ID,…  
Hàm ly dữ liệu từ SSAS: Cubeset, Cubevalue,…  
Hàm dữ liu: Dmin, Dmax, Dcount,…  
Hàm ngày và thời gian: Time, Now, Date,….  
Hàm kthut: Dec2Bin, Dec2Hex, Dec2Oct,…  
Hàm tài chính: Npv, Pv, Fv, Rate,…  
Hàm thông tin: Cell, Thông tin, IsNa,…  
Hàm lun lý: If, And, Or,…  
Hàm tham chiếu và tìm kiếm: Choose, Vlookup, OffSet,…  
Hàm toán và lượng giác: Log, Mmult, Round,…  
Hàm thống kê: Stdev, Var, CountIf,…  
Hàm văn bn: Asc, Find, Text,…  
Các hàm tto  
4.1.3. Nhập công thức và hàm  
hp công thức trong Excel rt đơn giản, muốn nhp công thức vào ô nào bn chỉ vic  
Nnhp du = và sau đó sự kết hợp của các toán tử, các trị số, các địa chỉ tham chiếu và  
các hàm.. Bn có thể nhìn vào thanh Formula để thy được trọn công thc. Một điều hết sức  
lưu ý khi làm việc trên bng tính là tránh nhp trực tiếp các con số, giá trvào công thức mà  
bn nên dùng tham chiếu.  
Ví  
dụ:  
Hình 2.2. Minh họa dùng tham chiếu trong hàm  
Trong ví dụ trên, ở đối số thứ nht của hàm NPV chúng ta không nhp trc suất chiết tính  
10% vào hàm mà nên tham chiếu đến địa chỉ ô chứa nó là I2, vì nếu lãi sut có thay đổi thì ta  
Nguyn Đăng Ninh  
3
Microsoft Excel 2007  
chỉ cn nhp giá trị mới vào ô I2 thì chúng ta sẽ thu được kết quả NPV mới ngay không cn  
phi chỉnh lại công thức.  
Giả sử các ô C2:G2 được đặt tên là DongTien, và ô I2 đặt tên là LaiSuat (Xem lại cách đặt  
tên vùng bài số 1) thì trong quá trình nhp công thức bn có thể làm như sau:  
B1. Ti ô B4 nhp vào =NPV(  
B2. Nhn F3, cửa sổ Paste Name hiện ra  
B3. Chọn LaiSuat và nhn OK  
B4. Nhp du phẩy (,) và gõ F3  
B5. Chọn DongTien và nhn OK  
B6. Nhp du đóng ngoc rồi nhập du +  
B7. Nhp chuột vào ô B2  
B8. Nhn phím Enter  
Nhn F3  
Hình 2.3. Chèn tên vùng vào công thức  
Một trong những cách dễ dàng nht để sử dụng hàm trong Excel là sử dụng thư viện hàm.  
Khi bn muốn sử dụng hàm nào chỉ việc vào thanh Ribbon chọn nhóm Formulas   
Function Library chọn nhóm hàm chọn hàm cn sử dụng. Ngoài ra bn có thể nhn  
vào nút  
để gọi hộp thoi Insert Function một cách nhanh chóng và khi cn tìm hiểu về  
hàm này bn chỉ cn nhn vào Help on this function.  
Nguyn Đăng Ninh  
4
Microsoft Excel 2007  
Hình 4.4. Hộp thoi Insert Function  
4.1.4. Tham chiếu trong công thức  
Nhn phím F4  
nhiu ln để (tuyt  
đối) cố định/ bỏ cố  
ác tham chiếu sử dụng trong công thức giúp cho chúng ta khỏi  
Ctốn công sửa chữa các công thức khi các giá trị tính toán có sự  
thay đổi. Có 3 loại tham chiếu sau:  
định  
dòng hoc  
cột.  
Tham chiếu địa chỉ tương đối: Các dòng và cột tham chiếu  
sẽ thay đổi khi chúng ta sao chép hoc di dời công thc đến vị trí khác một lượng  
tương ứng với sdòng số ct mà ta di dời. dụ A5:B7, C4  
Tham chiếu địa chỉ tuyt đối: Các dòng và cột tham chiếu không thay đổi khi ta di dời  
hay sao chép công thức. Ví dụ $A$5:$B$7, $C$4  
Tham chiếu hỗn hợp: Phối hợp tham chiếu địa chỉ tương đối và tuyt đi. Ví dụ A$5  
nghĩa là cột A tương đối và dòng 5 tuyt đi.  
Lưu ý: Du $ trước thứ tự cột là cố định cột và trước thứ tự dòng là cố định dòng  
dụ: Tính thành tin bng Số lượng nhân Giá. Đổi sang giá trị Thành tin sang VND.  
Tính tổng các cột Thành tin và cột VND.  
Nguyn Đăng Ninh  
5
Microsoft Excel 2007  
Hình 4.5. Minh họa địa chỉ tương đối và tuyt đối  
B1. Ti ô D2 nhp vào =B2*C2 Enter. Sau đó quét chọn cvùng D2:D14 và gõ  
<Ctrl+D>. Vào các ô D3, D4... D14 ta thy công thức các dòng tự động được thay đổi tương  
ứng với khong cách so với ô D2. Trường hợp này chúng ta dùng địa chỉ tương đối ca  
B2*C2 là vì chúng ta muốn khi sao chép công thức xuống phía dưới thì địa chỉ các ô tính  
toán sẽ tự động thay đổi theo.  
B2. Ti ô E2 nhp vào =D2*B$17 Enter, sau đó chép công thức xuống các ô E3:E14.  
Chúng ta cn cố định dòng 17 trong địa chỉ tgiá B17 vì ta muốn khi sao công thc xuống thì  
các công thức sao chép vn tham chiếu đến ô B17 để tính toán.  
B3. Ti ô D15 nhp vào =Sum(D2:D14) và chép sang ô E15.  
Lưu  
ý:  
Tham chiếu đến địa chỉ ở worksheet khác nhưng cùng workbook thì có dng  
Tên_sheet!Địa_ch_ô. Ví dụ:  
=A2*Sheet2!A2  
=A2*’Thong so’!B4  
Khi tên sheet có cha khoảng trắng thì để trong cặp nháy đơn ‘ ’  
Tham chiếu đến địa chỉ trong workbook khác thì có dng  
[Tên_Workbook]Tên_sheet!Địa_ch_ô. Ví dụ:  
=A2*[Bai2.xlsx]Sheet3!A4  
=A2*’[Bai tap 2.xlsx]Sheet3’!A4  
Khi tên Sheet hay Workbook có cha khoản trắng để trong cặp nháy đơn ‘ ’  
=A2*’C:\Tai lieu\[Bai tap 2.xlsx]Sheet3’!A4  
Khi tham chiếu đến workbook khác mà workbook này không mở  
=A2*’\\DataServer\Excel\[Bai tap 2.xlsx]Sheet3’!A4  
Khi tham chiếu đến tài nguyên chia sẽ trên máy chủ trong mạng  
Nguyn Đăng Ninh  
6
Microsoft Excel 2007  
4.1.5. Tính toán trong bng (Table)  
ây là tính năng mới trong Excel 2007, trong bng biểu ta có  
Nhn <Ctrl+T> để  
to bng.  
thể dùng tên cột để làm tham chiếu tính toán (xem li bài 1).  
Đ
Muốn chuyn một danh sách thành bng biu ta hãy đặt ô hiện hành vào trong vùng danh  
sách, sau đó vào Ribbon Insert nhóm Tables Table hộp thoại Create Table   
Chọn My table has headers nếu có OK. Lưu ý các bng được đặt tên tự động.  
Hình 4.6. Minh họa chuyn danh sách thành bng  
B1. Tính cột Thành tin: chọn ô D2 và nhp vào =[Số lượng]*[Giá] (hoc =B2*C2) và  
Enter. Excel sẽ tự động sao chép công thức xuống giúp bạn.  
Hình 4.7. Dùng tên cột làm tham chiếu tính toán  
B2. Tính cột Tiền VND: chọn ô E2 và nhp vào =[Thành tiền]*H$1 (hoc =D2*H$1) và  
Enter. Excel sẽ tự động sao chép công thức xuống giúp bn.  
B3. Thêm dòng tính Tổng hãy để ô hiện hành vào bng: Ribbon Table Tools Design   
nhóm Table Style Options chọn Total Row.  
Nguyn Đăng Ninh  
7
Microsoft Excel 2007  
Hình 2.8. Chọn lựa hàm để tính toán  
4.1.6. Các lỗi thông dng và mt số lưu ý  
Các lỗi thông dng  
Bảng 4.3. Các lỗi thông dụng  
Lỗi  
Giải thích  
#DIV/0!  
#NAME?  
#N/A  
Trong công thức có cha phép chia cho 0 (zero) hoc chia ô rỗng  
Do dánh sai tên hàm hay tham chiếu hoc đánh thiếu du nháy  
Công thức tham chiếu đến ô mà có dùng hàm NA để jim tra sự tồn tại ca  
dữ liu hoc hàm không có kết quả  
#NULL!  
#NUM!  
Hàm sử dụng dliu giao nhau của 2 vùng mà 2 vùng này không có phn  
chung nên phn giao rỗng  
Vn đề đối với giá trị, dụ như dùng nhm số âm trong khi đúng phi là số  
dương  
#REF!  
#VALUE!  
Tham chiếu bị li, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xóa  
Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liu không đúng.  
Tham chiếu vòng  
Trong một số trường hợp nhp công thức thì bn nhn được hộp thoại thông báo tham chiếu  
vòng (Circular Reference) vì trong công thức sử dụng giá trị trong ô mà bn đang nhp  
công thc.  
dụ : Ti ô A3 bn nhp vào công thức  
=A1+A2+A3  
Hình 4.9. Cnh báo tham chiếu vòng  
Nguyn Đăng Ninh  
8
Microsoft Excel 2007  
Nếu các phép tính của bn yêu cu phi tham chiếu còng thì bn vào nút Office Excel  
Options Formulas Calculation options Enable iterative calculation.  
Hình 4.10. Tùy chọn tham chiếu vòng  
Maximun Iterations: Số lần tính vòng tối đa  
Maximun Change: Sthay đổi tối đa của giá trị  
dụ: Ô A1 chứa số 2, ô A2 chứa số 3, ô A3 nhp vào công thc =A1+A2+A3 và với  
thiết lập tính vòng như trên thì kết quả ô A3 lần đầu tiên sau khi nhập công thức là 15.  
Tùy chọn tính toán (Calculation Options)  
Trong thực tế đôi khi chúng ta phi làm vic với một bng tính rt phc tp và cn rt nhiều  
phép tính. Theo mặc định, cứ mỗi sự thay đổi trong bng tính thì Excel sẽ tự động tính lại tất  
ccác công thức có trong bng tính, điều này làm giảm hiệu sut làm việc rt nhiều. Do vy  
chúng ta nên điều chỉnh tùy chọn tính toán trong Excel. Vào Ribbon Formulas   
Calculation Calculation Options Có các tùy chọn sau (cũng có thlàm theo cách ở  
hình 2.10)  
Automatic: Được thiết lp mặc định, Excel sẽ tính toán li tt cả các công thức khi có  
sự thay đổi về giá trị, công thức hoc tên trong bng tính.  
Automatic Except for Data Tables: Tính toán lại tất ccác công thức ngoi trừ các  
công thc trong các bng biểu.  
Manual: Ra lệnh chó Excel tính toán lại khi cn, có các tổ hợp phím sau  
o F9: Tính toán lại các công thức trong tt cả workbook đang m.  
o Shift + F9: Chỉ tính lại các công thc trong Sheet hiện hành.  
o Ctrl + Alt + F9: Tính toán lại các công thức trong tất cworkbook đang mở  
không cn quan tâm đến nội dung có thay đổi hay  
không.  
Để điều chỉnh các  
lựa chọn kiểm tra  
4.1.7. Kim tra công thức bng Formulas Auditing  
lỗi vào Office   
Excel Options   
ột ô có dng  
(có 1 góc nhỏ tô màu) là ô đó đang  
nhóm Formulas   
Error checking và  
Error checking  
rules.  
M
lỗi nào đó. Các lỗi thông dng như: ô chứa công thc mà  
kết quả lỗi, số lại định dng như chuỗi, ô bkhóa, nhp liu  
không đúng, … Để dò tìm và sữa lỗi chúng ta dùng bộ công cụ  
Ribbon Formulas Formulas Auditing.  
Nguyn Đăng Ninh  
9
Microsoft Excel 2007  
Hin đường nối  
Hin ô dưới dng  
công thc  
Kim tra lỗi  
thể hiện mối liên  
hệ gia công thc  
và các ô  
Kim tra qua từng  
bước tính toán ca  
công thc  
Xóa đường nối  
Hình 4.11. Nhóm lệnh Formulas Auditing  
dụ: Kết qutính NPV có lỗi như hình dưới để tìm lỗi ta vào Ribbon Formulas  
nhóm Formulas Auditing Error Checking. Excel sẽ kiểm tra lỗi toàn bbng tính và  
báo cáo về các ô có cha lỗi. Trường hợp này thì B4 chứa lỗi.  
Hình 4.12. Minh họa kim tra lỗi  
Bn muốn tìm hiểu thêm về dng lỗi thì nhn vào nút Help on this error  
 Muốn kiểm lỗi từng bước tính toán của công thức thì nhn vào Show Calculation  
Steps…  
 Muốn bỏ qua lỗi thì nhấn vào Ignore Error  
 Muốn hiu chỉnh công thức thì nhn vào Edit in Formula Bar  
Nhn Next đến lỗi kế Previous về lỗi trước (nếu có)  
Nhn vào Option nếu muốn hiệu chỉnh tùy chọn báo lỗi của Excel.  
Để kiểm tra các bước tính toán ca công thc bị lỗi trên ta chọn Show Calculation Steps…  
(hoc nhn trc tiếp vào nút Evaluate Formula trong nhóm Formulas Auditing). Nhn vào  
các nút Evaluate để xem các bước tính toán của công thức.  
Nguyn Đăng Ninh  
10  
Microsoft Excel 2007  
Lỗi do tham  
chiếu nhm ô  
chứa chuỗi  
Hình 4.13. Kim tra các bước tính toán của công thức  
Nếu muốn xem ô B4 có quan hệ với các ô khác như thế nào hãy chọn ô B4, sau đó vào  
Ribbon Formulas nhóm Formulas Auditing Trace Precedents. Qua hình bên dưới  
ta thy kết quả tính toán của ô B4 được tính từ các ô A2, C2:G2 và ô I2, từ đó chúng ta cũng  
thể ln ra lỗi trong công thức.  
Quét chọn và  
nhn F9  
Quét chọn và  
nhn F9  
Quét chọn và  
nhn F9  
Quét chọn và  
nhn F9  
Ô A2 chứa chuỗi làm công thức sai  
Hình 4.14. Minh họa tìm lỗi trong công thức dùng phím F9  
Nguyn Đăng Ninh  
11  
doc 11 trang Thùy Anh 05/05/2022 5140
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Microsoft Excel 2007 - Bài 4: Sử dụng công thức và hàm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docbai_tap_microsoft_excel_2007_bai_4_su_dung_cong_thuc_va_ham.doc