Giáo trình nghề Điện tử công nghiệp - Môđun: PLC cơ bản

BỘ CÔNG THƯƠNG  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIP VÀ THƯƠNG MI  
GIÁO TRÌNH  
Tên mô đun: PLC cơ bn  
NGH: ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
TRÌNH ĐỘ TRUNG CP/CAO ĐẲNG NGHỀ  
Ban hành kèm theo Quyết định s:  
/QĐ-CĐCNPY, ngày tháng năm 2018  
của Hiu trưởng trường Cao đẳng Công nghip và Thương mi  
nh Phúc, năm 2018  
1
Mc lc  
Trang  
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN .................................................................... 3  
BÀI MỞ ĐẦU: GII THIU CHUNG VPLC VÀ BÀI TOÁN ĐIỀU KHIN ...... 5  
Nội dung: ........................................................................................................ 5  
1.1. Gii thiu chung vPLC .......................................................................... 5  
1.2. Bài toán điều khin và gii quyết bài toán điều khin................................ 7  
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐIỀU KHIN LP TRÌNH ............................. 10  
1.1. Cu trúc ca mt PLC ............................................................................ 10  
1.2. Thiết bị điều khin lp trình PLC S7-200................................................ 15  
1.2.1. Địa chcác ngõ vào/ ra ....................................................................... 15  
1.2.2. Cu trúc bnh: .................................................................................. 16  
1.3. Xlý chương trình ................................................................................. 21  
1.3.1. Vòng quét chương trình ....................................................................... 21  
1.3.2. Phương pháp lp trình......................................................................... 22  
1.4. Kết ni dây gia PLC và thiết bngoi vi ............................................... 26  
1.5. Kim tra vic ni dây bng phn mm .................................................... 37  
1.6 Cài đặt và sdng phn mm lp trình cho PLC...................................... 42  
BÀI 2: CÁC PHÉP TOÁN NHPHÂN CA PLC................................... 53  
1.1. Các liên kết logic.................................................................................... 53  
1.1.1. Các lnh vào/ra và các lnh tiếp điểm đặc bit .................................... 53  
1.1.2 Bài tp ng dng:................................................................................. 54  
1.2. Các lnh ghi / xóa giá trcho tiếp điểm................................................... 55  
1.2.1. Mch nhR-S...................................................................................... 55  
1.2.2. Lnh SET (S) và RESET (R) trong S7-200............................................ 57  
1.3. Timer ..................................................................................................... 59  
1.3.1. On - Delay Timer (TON)...................................................................... 59  
1.3.2 Retentive On - Delay Timer (TONR) ..................................................... 60  
1.3.3. Bài tp ng dng timer ........................................................................ 63  
1.4. Counter( bộ đếm) ................................................................................... 64  
1.4.1.  
Bộ đếm lên (Counter up)................................................................. 64  
1.4.2. Lnh điều khin counter....................................................................... 65  
1.4.3. Các bài tp ng dng .......................................................................... 67  
BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN SCA PLC................................................ 72  
3.1. Chc năng truyn dn............................................................................. 72  
3.2. Chc năng so sánh.................................................................................. 79  
3.3 Đồng hthi gian thc ............................................................................ 88  
BÀI 4: XLÝ TÍN HIU ANALOG...................................................... 97  
4.1.Tín hiu Analog....................................................................................... 97  
2
4.2. Biu din các giá trAnalog ................................................................... 97  
4.3.Kết ni ngõ vào-ra Analog....................................................................... 99  
4.4. Hiu chnh tín hiu Analog................................................................... 102  
4.5. Gii thiu vmodule analog PLC S7-200 ............................................. 110  
BÀI 5: PLC CA CÁC HÃNG KHÁC.................................................. 117  
5.1. PLC ca hãng omron ............................................................................ 117  
5.2. PLC ca hãng Mitsubishi...................................................................... 118  
BÀI 6: LP ĐẶT MÔ HÌNH ĐIỀU KHIN BNG PLC ............................ 119  
6.1. Gii thiu ............................................................................................. 119  
6.2. Cách kết ni dây................................................................................... 124  
6.3. Các mô hình và bài tp ng dng.......................................................... 127  
6.3.1. Mô hình thang máy xây dng............................................................. 127  
6.3.2. Mô hình điều khin động cơ Y-........................................................ 130  
6.3.3. Mô hình chuyn xe nguyên liu .......................................................... 130  
6.3.4. Đo chiu dài và sp xếp vt liu ....................................................... 133  
6.3.5. Thiết bnâng hàng............................................................................. 133  
6.3.6. Thiết bvô chai nước ......................................................................... 136  
6.3.7 Thiết btrn hóa cht ......................................................................... 139  
3
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: PLC CƠ BN  
Mã mô đun:  
Thi gian thc hin mô đun: 60 (gi): (Lý thuyết: 30 gi; Thc hành, thí nghim, tho  
lun, bài tp: 27 gi: Kim tra: 3 gi)  
I. Vị trí, tính cht mô đun  
- Vtrí: hc kì 1 năm thII.  
- Tính cht: Là mô đun chuyên môn ngh, thuc mô đun đào to ngành/ nghbt buc  
II. Mục tiêu mô đun  
- Về kiến thc:  
+ Trình bày được nguyên lý hệ điều khin lp trình PLC;  
+ So sánh các ưu nhược điểm vi bộ điu khin có tiếp điểm.  
+ Phân tích được cu to phn cng và nguyên tc hot động ca phn mm trong hệ điều  
khin lp trình PLC.  
- Về knăng:  
+ Thc hin được phương pháp kết ni dây gia PC - CPU và thiết bngoi vi.  
+ Thc hin được mt sbài toán ng dng đơn gin trong công nghip.  
+ Kết ni thành tho phn cng ca PLC - PC vi thiết bngoi vi.  
+ Viết và lp được chương trình để thc hin được mt sbài toán ng dng đơn gin  
trong công nghip.  
- Về thái độ:  
+ Tích cc, chủ động, sáng to.  
+ Có tác phong công nghip và đảm bo an toàn cho người và thiết bkhi thc hin bài tp.  
III. Nội dung mô đun  
1. Ni dung tng quát và phân bthi gian  
Thi gian (gi)  
Thc  
hành,  
S
thí  
Tên chương, mc  
Tổng  
Lý  
Kim  
TT  
nghim,  
tho  
số  
thuyết  
tra  
lun,  
bài tp  
4
1
Bài mở đầu: Gii thiu chung vPLC và  
bài toán điều khin  
3
3
2
3
4
5
6
7
Bài 1: Đại cương về điu khin lp trình.  
Bài 2: Các phép toán nhphân ca PLC.  
Bài 3: Các phép toán sca PLC.  
Bài 4: Xlý tín hiu Analog.  
Bài 5: PLC ca các hãng khác.  
Bài 6: Lp đặt mô hình điều khin bng  
PLC.  
3
12  
12  
6
3
9
9
3
3
3
3
2
1
3
21  
20  
1
Cng  
60  
30  
27  
3
5
BÀI MỞ ĐẦU: GII THIU CHUNG VPLC VÀ BÀI TOÁN ĐIỀU KHIN  
Mục tiêu:  
- Trình bày được khái nim và đặc điểm ca PLC.  
- Phân tích được các dng bài toán điều khin và gii bài toán điều khin.  
- Rèn luyn đức tính tích cc, chủ động và sáng to.  
Nội dung:  
1.1. Gii thiu chung vPLC  
Trong ng dng các công nghkhoa hc vào sn xut công nghip yêu cu  
tự động hoá ngày càng tăng, đòi hi kthut điều khin phi đáp ng được  
nhng yêu cu đó, vi mc tiêu tăng năng sut lao động bng con đường tăng  
mức độ tự động hóa các quá trình và thiết bsn xut nhm mc đích tăng sn  
lượng, ci thin cht lượng và độ chính xác ca sn phm.  
Tự động hóa trong sn xut nhm thay thế mt phn hoc toàn bcác thao  
tác vt lý ca công nhân vn hành máy thông qua hthng điều khin. Nhng  
hệ thng điều khin này có thể điều khin quá trình sn xut vi độ tin cy cao,  
n định mà không cn stác động nhiu ca người vn hành. Điều này đòi hi  
hệ thng điều khin phi có khnăng khi động, kim soát, xlý và dng mt  
quá trình theo yêu cu hoc đo đếm các giá trị đã được xác định nhm đạt được  
kết qumong mun sn phm đầu ra ca máy hay thiết b. Mt hthng như  
vậy được gi là hthng điều khin.  
- Trong kthut tự động điều khin, các bộ điu khin chia làm 2 loi:  
+ Điều khin ni cng  
+ Điều khin logic khtrình ( PLC)  
- Một hthng điều khin bt kỳ được to thành tcác thành phn:  
+ Khi vào  
+ Khi xlý – điều khin  
+ Khi ra  
* Sơ đồ tng quát ca điều khin lp trình như sau ( hình 1.1):  
6
Hình 1.1  
Khi vào: ( bng 1.1)  
Còn được gi là giao tiếp ngõ vào có nhim vbiến đổi các đại lượng vt lý  
đầu vào ( tcác tiếp điểm ca cm biến, hay các nút nhn, điện trở đo sc  
ng….) thành các mc tín hiu sON/OFF (digital) hay tín hiu liên tc  
(analog) tùy theo bchuyn đổn ngõ vào và cp vào cho khi xlý trung tâm  
(CPU).  
Bộ chuyn đổi  
Công tc (Switch)  
Đại lượng đo  
Sự dch chuyn/ vị Điện áp nhphân  
trí (ON/OFF)  
Sự dch chuyn/ vị Điện áp nhphân  
Đại lượng ra  
Công tc hành trình (Limit  
switch)  
trí  
(ON/OFF)  
Bộ điều chnh nhit  
(Thermostat)  
Nhit độ  
Điện áp nhphân  
(ON/OFF)  
Cặp nhit điện  
Nhit độ  
Điện áp thay đổi  
(Thermocouple)  
Nhit tr(Thermister)  
Tế bào quang điện (Photo  
cell)  
Nhit độ  
Ánh sáng  
Trkháng thay đổi  
Điện áp thay đổi (analog)  
Tế bào tim cn (Proximity Sự hin din ca  
cell) đối tượng  
Điện trở đo sc căng (Strain Áp sut/ sdch  
Trkháng thay đổi  
Trkháng thay đổi  
gage)  
chuyn  
Bảng 1.1  
Bộ nh(Memory):  
7
- u chương trình điều khin được lp trình bi người dùng và các dliu  
khác như c, thanh ghi tm, trng thái đầu vào, lnh điều khin đầu ra… Ni  
dung các bnhớ đã được mã hóa dưới dang mã nhphân.  
Khi xlý – điều khin:  
- Là khi xlý trung tâm (CPU) thay thế người vn hành thc hin các thao  
tác đảm bo quá trình hot động. Tthông tin tín hiu vào hthng điều khin  
tun tthc thi các lnh trong chương trình lưu trong bnh, xlý các đầu  
vào và đưa kết quxut hoc điều khin cho phn giao din đầu ra ( output)  
như: cun dây, mô tơ….Tín hiu điều khin được thc hin theo 2 cách:  
+ Dùng mch điện ni kết cng  
+ Dùng chương trình điều khin  
Khi ra: ( bng 1.2)  
Còn được gi là phn giao din đầu ra. Tín hiu ra là kết quca quá trình  
xử lý ca hthng điều khin. Lúc này tín hiu ngõ vào được biến đổi thành  
mức tín hiu vt lý thích hp bên ngoài như: đóng mrơle, biến đổi tuyến tính  
số- tương t…..  
Thiết bị ở ngõ ra  
Động cơ điện  
Đại lượng ra  
Chuyn động quay  
Đại lượng tác động  
Điện  
Xy lanh- Piston  
Chuyn động thng/áp Dầu ép/ khí ép  
lực  
Solenoid  
Chuyn động thng/áp Điện  
lực  
Lò xy/ lò cp nhit  
Nhit  
Điện  
Van  
le  
Tiết din ca van thay đổi Điện/du ép/khí ép  
Tiếp điểm điện/ chuyn Điện  
động vt lý có gii hn  
Bảng 1.2  
1.2. Bài toán điều khin và gii quyết bài toán điều khin  
Trong các bộ điều khin ni cng, các thành phn chuyn mch như các rơle,  
cotactor, các công tc, đèn báo, động cơ, v.v.v được ni cố định vi nhau. Toàn  
bộ chc năng điều khin, cách tiến hành chương trình được xác định qua cách  
thc ni các rơ le, công tc… vi nhau theo sơ đồ thiết kế. Khi mun thay đổi  
lại hthng thì phi ni dây li cho hthng điều khin nên đối vi hthng  
phc tp thì vic làm này đòi hi tn nhiu thi gian, chi phí nên hiu quả đem  
lại không cao.  
- Các bước thiết lp sơ đồ điều khin bng Rơle ( điều khin ni cng )  
( hình 1.2)  
8
Hình 1.2: Lưu đồ điều khin dùng Rơle  
- Trong công nghip, sự ứng dng các công nghkhoa hc kthut vào sn  
xut nên nhu cu tự động hóa ngày càng tăng, đòi hi kthut điều khin phi  
đáp ng đủ các yêu cu:  
+ Ddàng thay đổi chc năng điều khin da trên các thiết bcũ.  
+ Thiết bị điều khin ddàng làm vic vi các dliu, sliu.  
+ Kích thước vt lý gn gàng, dbo qun, dsa cha.  
+ Hoàn toàn tin cy trong môi trường công nghip.  
- Hệ thng điều khin ddàng đáp ng được các yêu cu trên phi sdng bộ  
vi xlý, bộ điều khin lp trình, điều khin qua các cng giao tiếp vi máy  
tính.  
- Bộ điều khin logic khlp trình PLC (Programable Logic Controller) là  
loi thiết bcho phép thc hin linh hot các thut toán điều khin thông qua  
các ngôn nglp trình. Vi chương trình điều khin ca PLC đã to cho nó trở  
thành mt bộ điều khin snhgn, ddàng thay đổi thut toán, sliu và trao  
đổi thông tin vi môi trường xung quanh.  
- Các chương trình điều khin được định nghĩa là tun ttrong đó các tiếp  
điểm, cm biến được sdũng để từ đó kết hp vi các hàm logic, các thut  
toán và các giá trxut ca nó để điều khin tác động hoc không tác động đến  
các cun dây điều hành. Trong quá trình hot động, toàn bchương trình được  
u vào bnhvà tiến hành truy xut trong quá trình làm vic.  
- Các bước thiết lp sơ đồ điều khin bng PLC (điều khin lp trình) hình  
1.3  
9
Hình 1.3: Lưu đồ điu khin bng PLC  
- Khi thay đổi nhim vụ điều khin người ta cn thay đổi mch điều khin  
bằng cách lp li mch, thay đổi phn tmi đối vi hthng điều khin bng  
le điện. Trong khi đó khi thay đổi nhim vụ điều khin ta chcn thay đổi  
chương trình son tho đối vi hệ điều khin bng lp trình có nh.  
10  
1 BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐIU KHIN LP TRÌNH  
Mục tiêu:  
- Trình bày được các ưu điểm ca điều khin lp trình so vi các loi điều khin  
khác và các ng dng ca chúng trong thc tế.  
- Thc hin được skết ni gia PLC và các thiết bngoi vi.  
- Lắp đặt được các thiết bbo vcho PLC theo yêu cu kthut.  
- Rèn luyn tính tm, cn thn trong công vic  
Nội dung chính:  
1.1. Cu trúc ca mt PLC  
Thiết bị điu khin logic khtrình PLC  
Thiết bị điều khin logic khtrình PLC (Programmable Logic Controller),  
là loi thiết bcho phép thc hin linh hot các thut toán điều khin sthông  
qua mt ngôn nglp trình, thay cho vic thhin thut toán đó bng mch s.  
Như vy, vi chương trình điều khin này, PLC trthành mt bộ điều khin số  
số nh, gn, dthay đổi thut toán và đặc bit trao đổi thông tin vi môi trường  
xung quanh (vi các PLC khác hoc vi máy tính). Toàn bchương trình điều  
khin được lưu nhtrong bnhca PLC dưới dng các khi chương trình và  
được thc hin lp theo chu kca vòng quét (Scan).  
Để thc hin được mt chương trình điều khin, tt nhiên PLC phi có chc  
ng như mt máy tính, nghĩa là phi có bvi xlý (CPU), mt bộ điu hành,  
bộ nhớ để lưu chương trình điều khin, dliu….PLC còn phi có các cng  
vào/ ra để giao tiếp được các đối tượng điều khin và để trao đổi thông tin vi  
môi trường xung quanh.  
- Bên cnh đó, nhm phc vbài toán điều khin s, PLC còn cn phi thêm  
các khi chc năng đặc bit khác như: bộ đếm (Counter), bthi gian  
(Timer)… và nhng khi hàm chuyên dng.  
- Thiết blogic khtrình được lp đặt sn thành b. Trước tiên chúng chưa có  
một nhim vnào c. Tt ccác cng logic cơ bn, chc năng nh, timer,  
cuonter v.v…được nhà chế to tích hp trong chúng và được kết hp vi nhau  
bằng chương trình cho nhim vụ điều khin cthnào đó. Có nhiu thiết bị  
điều khin và được phân bit vi nhau qua các chc năng sau:  
+ Các ngõ vào và ra  
+ Dung lượng nhớ  
+ Bộ đếm (counter)  
+ Bộ định thi (timer)  
+ Bit nhớ  
11  
+ Các chc năng đặc bit  
+ Tc độ xlý  
+ Loi xlý chương trình.  
- Các thiết bị điều khin ln thì được lp thành các module riêng. Đối vi các  
thiết bị điều khin nh, chúng được lp đặt chung trong mt b. Các bộ điều  
khin này có slượng ngõ vào/ ra cho trước cố định.  
- Thiết bị điu khin được cung cp tín hiu bi các tín hiu tcm biến bộ  
phn ngõ vào ca thiết btự động. Tín hiu này được xlý tiếp tc thông qua  
chương trình điều khin đặt trong bnhchương trình. Kết quxđược đưa  
ra bphn ngõ ra ca thiết btự động để đến đối tượng điều khin hay khâu  
điều khin dng tín hiu.  
- Cấu trúc ca mt PLC có thể đưc mô tnhư hình v2.1:  
Hình 2.1  
- Thông tin xlý trrong PLC được lưu trtrong bnhca nó. Mi phn tử  
vi mch nhcó thcha mt bit dliu. Bit dliu (Data Binary Digital) là  
một chsnhphân, chcó thlà 1 trong hai giá tr1 hoc 0. Tuy nhiên các vi  
mạch nhthường được tchc thành các nhóm để có thcha 8 bit dliu.  
Mỗi chui 8 bit dliu được gi là mt byte. Mi mch nhlà mt byte (byte  
nh), được xác nhn bi mt con sgi là địa ch(address). Byte nhớ đầu tiên  
địa ch0. Dliu cha trong byte nhgi là ni dung.  
12  
- Địa chca mt byte nhlà cố định và mi byte nhtrong PLC có mt địa  
chriêng ca nó. Địa chca byte nhkhác nhau, skhác nhau, ni dung cha  
trong mt byte nhđại lượng có ththay đổi được. Ni dung byte nhcính  
là dliu được lưu trtc thi trong bnh.  
- Để lưu gimt dliu mà mt byte nhkhông thcha hết được thì PLC  
cho phép cp 2 byte nhcnh nhau được xem xét như là mt đơn vnhvà  
được gi là mt từ đơn (Word). Địa chthp hơn trong 2 byte nhớ được dùng  
làm địa chca từ đơn.  
- Ví d: Từ đơn có địa chlà 2 thì các byte nhcó các địa chlà 2 và 3 vi 2  
địa chbyte cao và 3 là địa chca byte thp.  
IB2 IB3  
IW 2  
IW2 là từ đơn có địa ch2  
IB2 byte có địa ch2  
IB3 byte có địa ch3  
- Trong trường hp dliu cn được lưu trmà mt từ đơn không thcha  
hết được , PLC cho phép ghép 4 byte lin nhau là mt đơn vnhđược gi  
là tkép (Double Word). Địa chthp nht trong 4 byte nhnày là địa chca  
từ kép.  
Ví d: Tkép có địa chlà 100 thì các byte nhtrong tkép này có địa chlà 100,  
101, 102, 103 trong đó 103 là địa chbyte thp, 100 là địa chbyte cao.  
MW100 MW101 MW102 MW103  
DW100  
- Trong PLC bxlý trung tâm có ththc hin mt sthao tác như:  
+ Đọc ni dung các vùng nh(bit, byte, word, double word)  
+ Ghi dliu vào vùng nh(bit, byte, word, double word)  
- Trong thao tác đọc, ni dung ban đầu ca vùng nhkhông thay đổi mà chỉ  
lấy bn sao ca dliu để xlý.  
- Trong thao tác ghi, dliu được ghi vào trthành ni dung ca vùng nhvà  
dữ liu ban đầu bmt đi.  
- Có 2 bnhtrong CPU ca PLC:  
+ RAM (Random Access Memory): Bnhcó thể đọc và ghi  
+ ROM (Read Only Memory) Bnhchỉ đọc.  
Bộ nh:  
- Bộ nhca PLC có vai trò rt quan trng, bi vì nó được sdng để cha  
toàn bchương trình điều khin, các trng thái ca các thiết bphtr. Thông  
13  
thường các bnhớ được btrí trong cùng mt khi vi CPU. Thông tin cha  
trong bnhsxác định vic các đầu vào, đầu ra được xlý như thế nào.  
- Bộ nhbao gm các tế bào nhớ được gi là bit. Mi bit có hai trng thái 0  
hoc 1.  
Đơn vthông dng ca bnhlà K, 1K = 1024 t(word), 1 t(word) có thể  
là 8 bit. Các PLC thường có bnht1K đến 64K, phthuc vào mc độ  
phc tp ca chương trình điều khin.  
Trong các PLC hin đại có sdng mt skiu bnhkhác nhau. Các kiu  
nhnày có thxếp vào hai nhóm: Bnhcó ththay đổi và bnhcố định.  
Bộ nhthay đổi là các bnhcó thmt các thông tin ghi trên đó khi mt  
điện. Nếu chương trình điều khin cha trong bnhmà bmt điện đột xut  
do tut dây tut dây, mt điện ngun thì chương trình phi được np li và lưu  
vào bnh.  
Bộ nhcố định ngược li vi bnhthay đổi là có khnăng lưu githông  
tin ngay ckhi mt điện. Các loi bnhhay sdng trong PLC gm:  
Bộ nhRAM ( Random Access Memory):  
- Là bnhthay đổi, bnhRAM thường hot động nhanh và ddàng np  
chương trình điều khin ng dng cũng như các dliu. Mt sbnhRAM  
sử dng pin để lưu ni dung nhkhi mt điện. BnhRAM được được sn  
xut tcông nghCMOS nên tiêu thrt ít năng lượng. Các PLC có thể được  
mở rng thêm nên bnhcũng phi được tăng thêm. Chương trình điều khin  
đơn gin chcn dung lượng bnhbé, ngược li các chương trình phc tp  
cần bnhdung lượng ln.  
- Bộ nhớ được sdng rng rãi đó là bnhRAM. BnhRAM hot động  
nhanh và lưu các chương trình ng dng. Để chng li các khnăng mt dữ  
liu khi mt điện, các PLC thường sdng pin.  
Bộ nhROM (Read Only Memory):  
- Là bnhtĩnh dùng để nhcác lnh điều khin cơ bn và các hàm toán hc  
của PLC, không thay đổi ni dung nhngay ckhi mt điện.  
- Ngoài ra còn có bnhEEPROM (Ellectronically Erasable Programable  
Read Only Memory) là bnhtĩnh có khnăng xóa bng lp trình li.  
EEPROM dùng để ghi chương trình ng dng.  
- Người sdng có thtruy cp vào 2 vùng nhca PLC là vùng nhchương  
trình và vùng nhdliu. Vùng nhchương trình là nơi cha chương trình  
điều khin ng dng, các chương trình con và các li ca chương trình. Vùng  
nhdliu lưu trcác dliu liên quan đến chương trình điều khin như dữ  
14  
liu vào/ra; giá trị đầu, giá trtc thi và giá trcui ca bộ đếm lnh hay bộ  
đấm thi gian; các hng svà các biến ca chương trình điều khin. Hai vùng  
nhnày được gi là bnhdành cho người sdng. Bxlý tín hiu còn có  
bộ nhhthng dùng để ghi các dliu trung gian trong quá trình thc hin  
các phép tính, các lnh ca chương trình và phi hp gia chúng; quét các dữ  
liu và gi các dliu đến modul ra. Bnhhthng do nhà sn xut nên  
không thay đổi được và người sdng cũng không thtruy cp được.  
Bộ xlý trung tâm:  
- Là bphn xlý tín hiu hay CPU ca PLC. Bxlý tín hiu có thbao  
gồm mt hay nhiu bvi xlý tiêu chun hoc các bvi xlý htrcùng vi  
các mch tích hp khác để thc hin các phép tính logic, điều khin và ghi nhớ  
các chc năng ca PLC. Bxlý thu nhp các tín hiu vào, thc hin các phép  
tính logic theo chương trình, các phép tính đại sđiều khin các đầu ra hay  
tương ng. Phn ln các PLC sdng các mch logic chuyên dng trên cơ sở  
bộ vi xlý và các mch tích hp to nên đơn vxlý trung tâm CPU.  
- Bộ vi xlý sln lượt quét các trng thái ca đầu vào và các thiết bphụ  
tr, thc hin logic điều khin được đặt ra bi chương trình ng dng, thc  
hin các tính toán và điều khin các đầu ra tương ng ca PLC. Bvi xlý  
nâng cao khnăng logicva2 khnăng điều khin ca PLC. Các PLC thế hệ  
cui cho phép thc hin các phép tính shc và các phép tính logic, bnhln  
n, tc độ xlý cao hơn và có trang bgiao din vi máy tính, vi mng ni  
bộ v.v…  
- Bộ vi xđiều khin chu klàm vic ca chương trình. Chu knày được  
gọi là chu kquét ca PLC, tc là khong thi gian thc hin xong mt vòng  
các lnh ca chương trình điều khin.  
Hệ điu hành:  
- Sau khi bt ngun, hệ điều hành sẽ đặt các counter, timer và bit nhvi  
thuc tính non-retentive (không được nhbi Pin dphòng) cũng như accu về  
0.  
- Để xlý chương trình, hệ điều hành đọc tng dòng chương trình từ đầu đến  
cui. Tương ng hệ điu hành thc hin chương trình theo các câu lnh.  
15  
1.2. Thiết bị điều khin lp trình PLC S7-200  
1.2.1. Địa chcác ngõ vào/ ra  
Các đường tín hiu tbcm biến được ni vào các module vào (các đầu vào  
của PLC), các cơ cu chp hành được ni vi các module ra (các đầu ra ca  
PLC).  
- Hầu hết các PLC có điện áp hot động bên trong là 5V, tín hiu xlý là  
12/24VDC hoc 100/240VAC.  
- Mỗi đơn vI/O có duy nht mt địa ch, các hin thtrng thái ca các kênh I  
/ O được cung cp bi các đèn LED trên PLC, điều này làm cho vic kim  
tra hot động nhp xut trnên ddàng và đơn gin.  
- Bộ xđọc và xác định các trng thái đầu vào (ON, OFF) để thc hin vic  
đóng hay ngt mch ở đầu ra .  
- Plc S7-200 có hai h: S7-200 CPU21x và S7-200 CPU22x.  
Họ S7-200 CPU21x bao gm: 212, 214, 215 và 216 ( bng 2.1)  
CPU212  
CPU214  
Bộ nhchương trình  
Bộ nhdliu  
Khnăng dphòng b50 giờ  
nhkhi mt ngun  
512 W  
512 W  
2048W  
2048 W  
190 giờ  
I/O địa chỉ  
8In/6Out  
14In/10Out  
Tốc độ thc hin lnh 1,2µs/lnh  
0,8µs/lnh  
logic  
Bảng 2.1  
Họ S7-200 CPU22x bao gm: 221, 222, 224 và 226 ( bng 2.2)  
CPU22  
CPU221  
CPU222  
2048W  
1024W  
CPU226 CPU22XM  
4
Bộ nhchương trình 2048W  
4096W 4096W  
2560W 2560W  
8192W  
5120W  
Bộ nhdliu  
1024W  
Khnăng dphòng  
bộ nhkhi mt  
ngun  
50 giờ  
50 giờ  
190 gi190 giờ  
190 giờ  
14In/10 24In/16  
I/O địa chỉ  
6In/4Out 8In/6Out  
24In/16Out  
Out  
Out  
Tốc độ thc hin  
lệnh logic  
0,37µs/lnh  
Bảng 2.2  
16  
1.2.2. Cu trúc bnh:  
Phân chia bnhớ  
- Bộ nhca S7-200 được chia thành 4 vùng vi 1 tụ điện (hình 2.3) có  
nhim vduy trì dliu trong 1 khong thi gian nht định khi mt ngun. Bộ  
nhca S7-200 có tính năng động cao đọc và ghi được trong toàn vùng, loi  
trphn các bit nhớ đặc bit được ký hiu bi SM (special memory) chcó thể  
truy nhp để đc.  
Hình 2.3: bnhtrong và ngoài ca S7-200  
- Vùng chương trình: là min bnhớ được sdng để lưu gicác lnh  
chương trình. Vùng này thuc kiu non-volatile đọc/ghi được.  
- Vùng tham s: là min lưu gicác tham snhư: tkhóa,địa chtrm…  
ng ging như vùng chương trình, vùng tham sthuc kiu non-volatile  
đọc/ghi được.  
- Vùng dliu: được sdng để ct các dliu ca chương trình bao gm  
các kết qucác phép tính, hng số được định nghĩa trong chương trình, bộ đm  
truyn thông…Mt phn ca vùng nhnày (200 byte đầu tiên đối vi CPU  
212, 1K byte đầu tiên đối vi CPU 214) thuc kiu non-volatile đọc/ghi được.  
- Vùng đối tượng: Timer, bộ đếm, bộ đếm tc độ cao và các ngõ vào/ ra  
tương tự được đặt trong vùng nhcui cùng. Vùng này không thuc kiu non-  
volatile nhưng đọc/ghi được.  
- Hai vùng nhcui có ý nghĩa quan trng trong vic thc hin mt chương  
trình, do vy được trình bày cthnhư sau.  
Vùng dliu:  
- Vùng dliu là mt min nhớ động. Nó có thể đưc truy nhp theo tng bit,  
từng byte, tng từ đơn (word) hoc theo tng tkép và được sdng làm min  
u trdliu cho các thut toán, các hàm truyn thông, lp bng, các hàm  
dịch chuyn, xoay vòng thanh ghi, con trỏ địa ch…  
17  
- Ghi các dliu kiu bng bhn chế rt nhiu vì các dliu kiu bng  
thường chỉ được sdng cho nhng mc đích nht định.  
- Vùng dliu li được chia ra thành nhng min nhnhvi các công dng  
khác nhau. Chúng được ký hiu bng các chcái đầu ca tên tiếng Anh, đặc  
trưng cho công dng riêng ca chúng như sau:+ V: Variable memory  
+ I: Input image register  
+ O: Output image register  
+ M: Internal memory bits  
+ SM: Special memory bits  
- Tất ccác min này đều có thtruy nhp được theo tng bit, tng byte, tng  
từ đơn (word-2byte) hoc tkép (2word)  
- Hình sau mô tvùng dliu ca CPU212 và CPU214 ( hình 2.4)  
Hình 2.4  
18  
Địa chtruy nhp được qui ước vi công thc:  
- Truy nhp theo bit: Tên min (+)địa chbyte (+)l (+) chsbit. Ví dV105.4  
chbit 4 ca byte 150 thuc min V.  
- Truy nhp theo byte: Tên min (+) B (+) địa chca byte trong min. Ví d:  
VB150 chbyte 150 thuc min V.  
- Truy nhp theo từ đơn: Tên min (+) W (+) địa chbyte cao ca ttrong min.  
Ví d: VW150 chtừ đơn gm 2 byte 150 và 151 thuc min V, trong đó byte 150  
có vai trò là byte cao trong t.  
- Truy nhp theo tkép: Tên min (+)D (+) địa chbyte cao ca ttrong min. Ví  
dụ: VD150 chtkép gm 4 byte 150,151,152 và 153 thuc min V, trong đó byte  
150 có vai trò là byte cao và byte 153 là byte thp trong tkép.  
- Tất ccác byte thuc vùng dliu đều có thtruy nhp bng con tr. Con trỏ  
được định nghĩa trong min V hoc các thanh ghi AC1, AC2, AC3. Mi con trchỉ  
địa chgm 4 byte (tkép). Quy ước sdng con trỏ để truy nhp như sau:  
Địa chbyte:(cao) là toán hng ly địa chca byte, t, hoc tkép.  
Ví d: A C1= & VB150, thanh ghi AC1 cha địa chbyte 150 thuc min V  
VD100= & VW150, tkép VD100 cha địa chbyte cao (VB150) ca từ  
đơn VW150.  
AC2= & VD150, thanh ghi AC2 cha địa chbyte cao (VB150) ca tkép  
VD150.  
+ Con tr: là toán hng ly ni dung ca byte, thoc tkép mà con trỏ  
đang chvào.  
+ Ví dnhư vi phép gán địa chtrên thì  
+ AC1, ly ni dung ca byte VB150  
+ VD100, ly ni dung ca từ đơn VW150  
+ AC2, ly ni dung ca tkép VD150.  
- Phép gán địa chvà sdng con trnhư trên cũng có tác dng vi nhng  
thanh ghi 16 bit ca Timer, bộ đếm thuc vùng đối tượng sẽ được trình bày dưới  
đây.  
Vùng đối tượng:  
19  
- Vùng đối tượng được sdng để lưu gidliu cho các đối tượng lp trình như  
các giá trtc thi, giá trị đặt trước ca bộ đếm, hay Timer. Dliu kiu đối tượng  
bao gm các thanh ghi ca Timer, các bộ đếm tc độ cao, bộ đệm vào/ra tương tự  
và các thanh ghi Accumulator(AC).  
- Kiu dliu đối tượng bhn chế rt nhiu vì các dliu kiu đối tượng chỉ  
được ghi theo mc đích cn sdng đối tượng đó. ( bng 2.3)  
Vùng nhớ  
CPU 221  
CPU 222  
CPU 224  
CPU 226  
V
ù
n
g
d
li  
V
I
Q
M
SM  
V0.0V2047.7 V0.0V2047.7 V0.0V5119.7 V0.0V5119.7  
I0.0I15.7  
Q0.0Q15.7  
M0.0M31.7  
I0.0I15.7  
Q0.015.7  
M0.0M31.7  
I0.0I15.7  
Q0.0Q15.7  
M0.0M31.7  
I0.0I15.7  
Q0.0Q15.7  
M0.0M31.7  
SM0.0SM179. SM0.0SM179. SM0.0SM17 SM0.0SM179.  
7
7
9.7  
7
S
L
S0.0S31.7  
L0.0L63.7  
S0.0S31.7  
L0.0L63.7  
S0.0S31.7  
L0.063.7  
S0.0S31.7  
L0.0L63.7  
u
V Timer  
T0T255  
C0C255  
T0T255  
C0C255  
T0T255  
C0C255  
T0T255  
C0C255  
ù
n
g
đ
i
Counter  
Analog  
inputs  
Analog  
outputs  
none  
AIW0AIW30 AIW0AIW62 AIW0AIW62  
none  
AQW0AQW3 AQW0AQW AQW0AQW6  
0
62  
2
Thanh  
nghi  
ACC  
AC0AC3  
AC0AC3  
AC0AC3  
AC0AC3  
t
ư
n
g
Bộ đếm HC0,HC3,HC4, HC0,HC3,HC4,  
tốc độ  
HC0HC5  
HC0HC5  
HC5  
HC5  
cao  
Bảng 2.3  
Cng vào/ra mrng:  
- CPU 212 cho phép mrng nhiu nht 2 modul và CPU214 nhiu nht là 7  
modul. Các modul tương tvà số đều có trong S7-200.  
- Có thmrng ngõ vào/ra ca PLC bng cách ghép thêm vào nó các modul  
mở rng vphía bên phi ca CPU, làm thành mt móc xích. Địa chcác vtrí  
của modul được xác định bng kiu vào/ra và vtrí ca modul trong móc xích,  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 141 trang Thùy Anh 05/05/2022 6200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nghề Điện tử công nghiệp - Môđun: PLC cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghe_dien_tu_cong_nghiep_modun_plc_co_ban.pdf