Bài giảng Giải tích mạch - Chương 1: Những khái niệm cơ bản về mạch điện

Chương trì nh giảtí ch mạch  
Chương 1: Những khá i niệm cơ bản về mạch điện.  
Chương 2: Mạch xá c lập điều hò a.  
Chương 3: Cá c phương phá p phâ n tí ch mạch  
Chương 4: Mạch ba pha.  
Chương 5: Phương phá p tí ch phâ n kinh điển  
Chương 6: Phương phá p toá n tử Laplace .  
Chương 7: Hàm truyền.  
Chương 8: Biến đổi Fourier  
Ch.1Những khá niệm cơ bản về mạch điệ.  
1.1Tiếp đầu ngữ đơn vSI (SI prefixes)  
1.2.Tổng quá về những khá niệm cơ bả.  
1.3. Quước dấu thụ động (Passive Sign  
convention)  
1.4Cá c phần tử mạch  
1.5Phâ n loạmạch điện  
1.6Định luậKirchhoff.  
1.7.Phâ n loạtoá n mạch theo tí nh chấquá  
trì nh điện t.  
1.1.Tiếp đầu ngữ đơn vSI  
Nhâ n  
1012  
109  
Tiếp đầu ngữ  
hiệu  
dụ  
TB  
tera  
T
G
M
k
giga  
GB  
MHz  
kΩ  
106  
103  
mega  
kilo  
100  
V
10-3  
10-6  
10-9  
10-12  
10-15  
10-18  
milli  
micro  
nano  
pico  
m
µ
n
p
f
mH  
µA  
ns  
pF  
femto  
atto  
a
1.2.Tổng quát về những khái niệm cơ bản  
*Mạch điện là 1 hệ gồm các phần tử điện, điện tử nối lại với nhau  
*Điện tích là 1 thuộc tính điện của các phần tử thuộc nguyên tử,  
được đo bằng coulomb (C).  
1C là điện tích của 6,24 x 1018 electrons  
Định luật bảo tồn điện tích: điện tích không bị mất đi và cũng  
không sinh ra thêm nó chỉ dịch chuyển mà thôi  
1
Mạch điện và mô hình: Trong một mạch điện gồm các thành  
phần khác nhau để tiện lợi cho việc phân tích mạch ta dùng các  
ký hiệu cho các thành phần của mạch điện. Ví dụ:  
ic  
Kc  
Công tắcc  
Bó ng  
đènc  
2 cục pin  
1,5Vc  
1,5Vc  
10Ωc  
1,5Vc  
1.2.Tổng quá t về những khá i niệm cơ bản  
Dò ng điện tốc độ thay đổđiện tí ch được đo  
bằng (A).  
1A = 1 C/s  
Có 2 loạdò ng điệ:  
Dò ng điện 1 chiều (DC)Dò ng điện khô ng đổi  
Dò ng điện xoay chiều (AC)Dò ng điện thay đổi  
dạng sin theo thờgian  
dq  
i =  
dt  
i dò ng điện tí nh bằng A; qđiện tí ch tí nh bằng  
coulomb; tthờgian tí nh bằng giâ .  
Dòng điện  
i
1,5V  
1,5V  
e-  
10Ωc  
Dòng điện trong mạch được tạo ra do sự dịch chuyển của các  
âm điện tử.  
Chiều dòng điện được biểu thị bởi chiều của mũi tên.  
Theo qui ước chiều dòng điện chính là chiều di chuyển của  
điện tích dương.  
Các âm điện tử di chuyển ngược lại với chiều dòng điện  
Vận tốc dời (average drift velocity) rất nhỏ (mm/giây).  
Vận tốc truyền (propagation rate) rất lớn (gần với vận tốc ánh  
sá ng)  
Điện áp  
*Điện á p 2 đầu 1 phần tử mạch năng lượng hấp thu hay tiêu  
thụ của 1 đơn vị điện tí ch khi di chuyển qua 1 phần tử mạch.  
Giống như á p suất trong hệ thống nước.  
Ta cũng thường gọi hiệu điện á p (potential difference)  
Điện á p tạo nên sự dịch chuyển của điện tí ch theo 1 chiều.  
Ta dùng cực tí nh ( cực + và cực – của nguồn) để chỉ chiều dịch  
chuyển của điện tí ch.  
v: Điện á p tí nh bằng vô n  
w: Năng lượng tí nh bằng Joule  
q: Điện tí ch tí nh bằng coulomb  
dw  
v =  
dq  
Nguồn á p tạo nên dò ng điện chạy trong mạch.  
Cường độ dò ng điện( gọi tắt là dò ng điện) là tốc độ chảy của điện  
tí ch  
Điện trở chống lại sự chảy của dò ng điện  
Cô ng suất  
Cô ng suấTốc độ hấp thu hay tiêu thụ năng lượng  
trong đơn vthờgian  
Được hiệu bằng chữ p  
Theo quướPhần tử mạch hấp thu cô ng suấcó p>0  
Phần tử mạch phá ra cô ng suấcó p<0  
p = ± vi  
dw  
p : cô ng suất tí nh bằng watt (w)  
p =  
dt  
w: năng lượng tí nh bằng joule (J)  
t: thời gian tí nh bằng giâ y (s)  
v: Điện á p tí nh bằng vô n (V)  
i: dò ng điện tí nh bằng ampe (A)  
Năng lượng  
*Định luật bảo tồn năng lượng: Công suất hấp thu thực (net  
power absorbed) bởi 1 mạch điện thì bằng 0. Nói cách khác:  
_Năng lượng phát ra tổng cộng trong 1 mạch điện thì bằng năng  
lượng hấp thu tổng cộng.  
_Công suất hấp thu bởi 1 phần tử mạch phải được phát ra bởi  
các phần tử khác.  
*Năng lượng: Công thực hiện tính bằng joule (J).  
w = t p()d= t v()i()d  
t0  
t0  
Nếu dòng điện và điện áp là không đổi (DC)  
t
w = p()d= p(t t )  
0
t0  
1.3.Quước dấu thụ độn(PSC)  
*PSC: Dòng điện đi vào cực dương của phần tử hai cực  
tương đương với dòng điện đi ra cực âm.  
*Hầu hết các phần tử 2 cực (như điện trở, nguồn 1 chiều)  
được đặc trưng bởi phương trình liên hệ giữa điện áp và  
dòng điện:  
v = ±f(i) hay i= ±g(v)  
PSC xác định dấu (+ hay -) của phương trình liên hệ giữa áp  
và dò ng.  
_Nếu PSC được thỏa : v = f(i) hoặc i= g(v)  
_Nếu PSC không thỏa: v = -f(i) hoặc i= -g(v)  
Tương tự đối với công suất hấp thu p  
_Nếu PSC được thỏa: p = vi  
_Nếu PSC không thỏa: p = -vi  
Ví dụ về Qui ước dấu thụ động  
i
i
i
i
+
v
+
-
-
v
v
v
-
+
-
+
Giả sử các phần tử mạch ở hình trên được đặc trưng  
bởi phương trình v = ±f(i) và i = ±g(v).  y dùng PSC  
để viết các phương trình về áp, dòng , công suất của  
các phần tử tương ứng.  
dụ về Qui ước dấu thụ động  
2A  
2A  
2A  
2A  
+
+
-
-
4v  
4v  
4v  
4v  
-
+
-
+
Tìm công suất hấp thu P của mỗi phần tử như  
hì nh trên?  
-
+
Ví dụ:Tính  
công suất  
hấp thu  
tổng cộng  
của mạch?  
va a  
vd d  
+ vc - -  
+
vf  
-
id  
ie  
ia  
ib  
+
c
f
-
ic +  
if  
vb b  
e
ve  
+
-
Phần tử  
Điện á p (V) Dò ng điện (A) Cô ng suất (W)  
a
b
c
d
e
f
-18  
-18  
2
-51  
45  
-6  
20  
16  
36  
-20  
-14  
31  
1.4.Các phần tử mạch  
Vs  
Nguồn  
độc lập  
Vs  
Nguồn  
độc lập  
cI1  
Nguồn  
phụ thuộc  
12V  
= -12V  
12V  
= -12V  
+
Nguồn áp lý tưởng (ideal voltage source): Tạo nên  
điện áp Vs vôn bất kể dòng điện hay công suất nó  
phá t ra bao nhiêu.  
Điện áp có thể phụ thuộc vào các biến của mạch (áp,  
dòng): nguồn áp phụ thuộc.  
Nguồn á p tưởng  
v1  
v2  
= Không được  
thực hiện  
v1  
v2  
= v1 + v2  
-
Các nguồn áp mắc nối tiếp có điện áp tương đương  
bằng tổng các điện áp.  
Các nguồn áp không được mắc song song ngoại trừ  
các điện áp bằng nhau (v1 = v2 )  
Nguồn dò ng lý tưởng  
Is  
cV1  
2A = -2A  
2A  
= -2A  
Nguồn dòng Nguồn dòng  
độc lập phụ thuộc  
Nguồn dò ng lý tưởng (ideal current source):  
Tạo nên dò ng điện Is ampe bất kể điện á p hay  
cô ng suất nó phá t ra bao nhiêu.  
Dò ng điện thể phụ thuộc vào cá c biến của  
mạch (á p, dò ng): nguồn dò ng phụ thuộc.  
Nguồn dò ng lý tưởng  
= Không được  
thực hiện  
i2  
i1  
= i1 + i2  
i1  
i2  
Cá c nguồn dò ng mắc song song có dò ng điện  
tương đương bằng tổng cá c dò ng điện.  
Cá c nguồn dò ng khô ng được mắc nối tiếp  
ngoại trừ cá c dò ng điện bằng nhau (i1 = i2 )  
Biến đổi nguồn  
R
Vs  
Is  
R
Vs = R Is  
R
Vs  
Is  
R
Điện trở (resistance)  
Điện trở của thanh hì nh tr: R = l/S  
R tí nh bằng ô m )  
Điện trở suấcủa vậliệu tí nh bằng m)  
l:Chiều của thanh tí nh bằng (m).  
S:Tiếdiện của thanh tí nh bằng (m)  
Dâ y dẩn (conductorđiện trở rấnhỏ (<0,thường thể  
xem như khô ng đáng kể ta sẽ thừa nhận dâ y dẩn điện trở  
bằng khô n)  
Vậcá ch điện (insulatorđiện trở rấlớn (>50Mthường  
khô ng được để ý đến bỏ qua khphâ n tí ch mạc).  
Điện trở có giá trtrung bì nh phảđược kể đến khphâ n tí ch  
mạc.  
Về phương diện điệbó ng đèn đốtim tương đương vớđiện  
tr.  
Điện trở và định luật Ohm  
v
v
R
i R  
+ v -  
i
i
Tuyến tính (dùng Không Tuyến tính (không  
định luật Ohm ) dùng định luật Ohm )  
Một cách tổng quát, điện trở được định nghĩa là đại lượng đặc  
trưng cho mối quan hệ giữa điện áp và dòng điện trên 1 phần  
tử mạch thông qua đặc tuyến vôn ampe.  
Tùy theo vật liệu của phần tử điện trở mà ta có đặc tuyến  
không tuyến tính hoặc tuyến tính.  
Trường hợp tuyến tính ta có định luật Ohm: v = ±Ri  
Dấu + hay – được xác định theo PSC  
Tải về để xem bản đầy đủ
ppt 89 trang Thùy Anh 27/04/2022 8260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích mạch - Chương 1: Những khái niệm cơ bản về mạch điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giai_tich_mach_chuong_1_nhung_khai_niem_co_ban_ve.ppt