Giải pháp quản lý rủi ro cho các dự án đầu tư phát triển đô thị

GIẢI PHÁP QUẢN LÝ RỦI RO CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ  
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ  
NCS. Nguyn ThThúy  
PGS.TS. Đinh Tuấn Hi  
Trưꢀng Đꢁi hꢂc Kiꢃn Trúc Hà Nội  
Tꢀm tꢁt:  
Quản lý rủi ro được xem là khâu quan trꢂng và phức tꢁp nhất trong chủ đề  
quản lý dự án. Thay vꢄ đꢅi phó với rủi ro khi xảy ra, các nhà quản lý hướng tới dự  
báo và phòng tránh được chúng. Tꢅc độ xây dựng các dự án đầu tư phát triển đô thị  
ngày càng tăng nhanh chóng với các yêu cầu cao hơn trong quản lý rủi ro cho dự  
án. Giải pháp quản lý rủi ro vꢄ thꢃ cũng được chú trꢂng và lên kꢃ hoꢁch cụ thể.  
Trong bài viꢃt này tác giả sẽ nêu khái quát các bước trong quản lý rủi ro và đưa ra  
một sꢅ giải pháp quản lý rủi ro cho các dự án đầu tư phát triển đô thị.  
Tꢂ khꢀa: Rủi ro, quản lý rủi ro, dự án đầu tư phát triển đô thị  
1. Giới thiệu chung  
Thgiới đã chứng kin nhiu ri ro (RR) din ra trong các ngành kinh tnói  
chung, cũng như trong lꢂnh vꢃc xây dng. Có nhng RR chxy ra vi xác sut mt  
lần nhưng ꢄnh hưꢆng là rt lớn. Nhưng cũng cꢇ những RR xy ra phbin trong các  
dán, vi các mức đꢅ ꢄnh hưꢆng li không ln. Viꢊt Nam đã cꢇ sꢃ phát trin kinh  
tthn tc và bn vng từ khi đất nước chuyn sang nn kinh tthꢍ trưꢎng đꢍnh  
hướng xã hi chủ nghꢂa vꢏo năm 1986. Cꢇ rất nhiu dán xây dng nói chung và  
các dán xây dng htầng nꢇi riêng đang được thc hin nhm cung cp các tin  
nghi sng và làm viꢊc cho con ngưꢎi. Tuy nhiên khó có thꢋ xꢐc đꢍnh chính xác thut  
ngữ “ri ro” được du nhp vào Vit Nam từ khi nꢏo, cũng như quá trình qun lý ri  
ro bắt đầu được tin hành như thꢀ nào. Từ cꢐc đꢍnh nghꢂa vꢁ RR tcác hc giꢄ đi  
trước, các tác giꢄ đã đưa ra mꢅt đꢍnh nghꢂa thꢀ nꢏo lꢏ RR, đꢋ sdng trong bài báo  
nꢏy. Đꢍnh nghꢂa đꢇ lꢏ: RR là mi nguy him, có khả năng (nhưng không chắc chn)  
gây ra tác động tiêu cc ti kt qudự định ban đầu ca dự án như mất mát,  
thương tật, suy gim chất lượng, điều chnh tiꢃn độ hay tăng thêm chi phí không  
cn thiꢃt”. Cùng với lꢏn sꢇng cꢐc nhꢏ đầu tư nước ngoài thâm nhp thꢍ trưꢎng Vit  
Nam, càng có nhiu các công trình xây dꢃng được thc hiꢊn, đặc bit là các công  
trình đầu tư phát triꢋn đô thꢍ. Tuy nhiên thì viꢊc xꢐc đꢍnh, đꢐnh giꢐ cꢐc RR cho cꢐc  
dán xây dng htng hiꢊn chưa được chú trꢒng vꢏ chưa được thc hin nhiu. Do  
vy các gii pháp qun lý ri ro cho dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ chmang tính chủ  
quan của ngưꢎi quꢄn lꢔ. Điꢁu nꢏy gây khꢇ khăn cho công tꢐc quꢄn lꢔ đồng thi  
cũng gây tꢈn tht ln cho dán khi các RR xy ra.  
249  
2. Quản lý rủi ro cho các dự án đꢃu tư phát triꢄn đô thꢅ  
Quꢄn lꢔ rủi ro lꢏ mꢅt quꢐ trình cꢇ hꢊ thꢌng gồm xꢐc đꢍnh RR, đꢐnh giꢐ mức  
đꢅ tꢐc đꢅng vꢏ khꢄ năng xuất hiꢊn RR, phꢄn ứng với RR. Cꢇ thꢋ sử dꢓng nhiꢁu  
phương phꢐp khꢐc nhau hoặc kꢀt hợp cꢐc phương phꢐp đꢋ cꢇ thꢋ cho ra kꢀt luꢑn  
đúng đắn vꢁ RR cho dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ.  
2.1. Xác định rủi ro  
Bằng cꢐch kꢀt hợp 3 phương phꢐp nghiên cứu lꢏ phương phꢐp kꢀ thừa qua  
cꢐc nghiên cứu, phương phꢐp biꢋu đồ xương cꢐ gắn với 6 nꢅi dung của quꢄn lꢔ thi  
công công trình, phương phꢐp khꢄo sꢐt, tꢐc giꢄ đã ghi nhꢑn được 53 RR cho dꢃ ꢐn  
đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ như sau:  
Bảng 1. Các RR cho dự án đꢃu tư phát triꢄn đô thꢅ  
Ký hiệu  
Rủi ro  
Ký hiệu  
Rủi ro  
1. Nhꢀm các RR tꢂ môi trưꢆng bên trong dự án  
1.1. Các RR vꢇ đꢈc điꢄm vꢉ phối hợp giꢊa các bên trong dự án  
RR 1  
RR 2  
RR 3  
RR 4  
Phꢌi hợp công trưꢎng giữa cꢐc RR 5  
Năng lꢃc quꢄn lꢔ của Chủ đầu tư  
bên tham gia dꢃ ꢐn kꢕm  
/ Ban quꢄn lꢔ dꢃ ꢐn yꢀu kꢕm  
Mâu thuẫn giữa cꢐc bên tham gia RR 6  
Năng lꢃc quꢄn lꢔ của Đơn vꢍ tư  
vấn yꢀu kꢕm  
dꢃ ꢐn  
Sꢃ ra đi của cꢐc cꢐn bꢅ chủ chꢌt  
RR 7  
Năng lꢃc thi công NT không phù  
hợp với dꢃ ꢐn  
Nhꢏ thầu thiꢀu hꢓt nhân lꢃc trên RR 8  
Đình công, phꢄn đꢌi của ngưꢎi lao đꢅng  
công trưꢎng  
1.2. Các RR vꢇ thiết kế  
RR 9  
Thay đꢈi thiꢀt kꢀ nhiꢁu lần  
RR 11  
RR 12  
Thiꢀt kꢀ cꢇ nhiꢁu sai sꢇt  
RR 10 Chꢑm trễ phê duyꢊt thiꢀt kꢀ  
1.3. Các RR vꢇ chꢋt lượng công trꢌnh  
Thicôngkhôngtnthhsơthiꢀtkꢀ  
RR 13 Yêu cầu không hợp lꢔ vꢁ chất lượng RR 16  
Sai sꢇt trong công tꢐc thꢖ nghiꢊm  
RR 14 Quy trình quꢄn lꢔ chất lượng cꢇ RR 17 Qutrìnhthicôngcacnhiꢁusaisꢇt  
nhiꢁu sai sꢇt  
RR 15 Biꢊn phꢐp thi công không phù hợp thꢃc tꢀ  
thi công  
250  
Ký hiệu  
Rủi ro  
Ký hiệu  
Rủi ro  
1.4. Các RR vꢇ chi phí  
RR 18 Nguồn vꢌn cho dꢃ ꢐn gặp khꢇ khăn  
RR 19 Chꢑm trễ thanh toꢐn theo cam kꢀt  
1.5. Các RR vꢇ tiến đꢍ  
RR 20  
Sai sót trong tính toán chi phí  
RR 21 Yêu cầu cao, gây khꢇ khăn vꢁ tiꢀn đꢅ RR 23  
RR 22 Chꢑm trễ bꢏn giao mặt bằng thi công RR 24  
1.6. Các RR vꢇ khối lượng  
Chꢑm triꢋn khai công tꢐc thi  
công hiꢊn trưꢎng  
Điꢁu phꢌi vꢏ quꢄn lꢔ tiꢀn đꢅ  
không hợp lꢔ  
RR 25 Sai sꢇt trong bꢄng khꢌi lượng với RR 27 Lãng phꢖ, thất thoꢐt vꢁ khꢌi lượng  
thꢃc tꢀ  
RR 26 Khꢌi lượng trong bꢄng dꢃ toꢐn không chuẩn xꢐc  
1.7. Các RR vꢇ an toꢉn thi công  
RR 28 Yêu cầu cao vꢁ an toꢏn lao đꢅng  
RR 30  
Biꢊn phꢐp an toꢏn lao đꢅng  
không hợp lꢔ  
RR 29 Trong quꢐ trình thi công xꢄy ra tai nꢉn trên công trưꢎng  
1.8. Các RR vꢇ môi trưꢆng xây dựng  
RR 31 Yêu cầu cao vꢁ môi trưꢎng xây dꢃng RR 33  
Biꢊn phꢐp đꢄm bꢄo môi trưꢎng  
không hợp lꢔ  
RR 32 Trong quꢐ trình thi xꢄy ra tình trꢉng ô nhiễm môi trương  
1.9. Các RR vꢇ hợp đồng  
RR 34 Giai đoꢉn thanh toꢐn hợp đồng RR 36  
Hình thức hợp đồng không phù  
không phù hợp thꢃc tꢀ  
hợp với loꢉi hình dꢃ ꢐn  
RR 35 Vi phꢉm, hủy bỏ hợp đồng của cꢐc bên trong  
dꢃ ꢐn  
2. Nhꢀm các RR tꢂ môi trưꢆng bên ngoꢉi dự án  
2.1. Các RR vꢇ pháp luật  
RR 37 Sꢃ thay đꢈi cơ chꢀ, chꢖnh sꢐch RR 39  
Thayđicơchꢀ, chꢖnhsꢐchvthuꢀ  
phꢐp luꢑt trong lꢂnh vꢃc xây dꢃng  
251  
Ký hiệu  
Rủi ro  
Ký hiệu  
Rủi ro  
RR 38 Thủ tꢓc hꢏnh chꢖnh phức tꢉp, RR40  
Khôngamhiꢋuphꢐpluꢑttrongxâydꢃng  
nhiêu khê  
2.2. Các RR vꢇ thꢅ trưꢆng, kinh tế, tꢉi chꢎnh  
RR 41 Biꢀn đꢅng giꢐ cꢄ thꢍ trưꢎng  
RR 43  
Cꢐc vấn đꢁ kinh tꢀ không thuꢑn  
lợi  
RR 42 Khan hiꢀm vꢑt tư, vât liꢊu sử dꢓng RR 44  
Khꢇ tiꢀp cꢑn cꢐc nguồn tꢏi chꢖnh  
hỗ trợ dꢃ ꢐn  
cho dꢃ ꢐn  
2.3. Các RR với bên thꢏ ba  
RR 45 Gặp khꢇ khăn vꢁ thanh toꢐn với RR 47  
Sꢃ thay đꢈi của bên thứ ba với  
dꢃ ꢐn  
bên thứ ba  
RR 46 Điꢁu chỉnh lãi suất vay  
2.4. Các RR vꢇ điꢇu kiện tự nhiên  
RR 48 Thꢎi tiꢀt không thuꢑn lợi  
RR 49  
Điꢁu kiꢊn nꢁn đất bất thưꢎng  
2.5. Các RR vꢇ xã hꢍi  
RR 50 Sꢃ phꢄn đꢌi, không đồng thuꢑn RR 52  
Đình công, bãi công trong xã hꢅi  
cꢅng đồng  
RR 51 Xꢄy ra cꢐc vấn đꢁ xã hꢅi không thuꢑn lợi  
cho dꢃ ꢐn  
2.6. Các RR vꢇ chꢎnh trꢅ  
RR 53 Các khꢇ khăn do thꢋ chꢀ chꢖnh trꢍ  
2.2. Đánh giá rủi ro  
Cꢇ thꢋ thấy tất cꢄ cꢐc RR được khꢄo sꢐt đꢁu cꢇ khꢄ năng xuất hiꢊn vꢏ gây ra  
ꢄnh hưꢆng tới dꢃ ꢐn. Chiꢀm tꢗ lꢊ 9% (5 RR) nằm trong vùng ꢖt nguy hiꢋm. Nhiꢁu nhất  
lꢏ cꢐc RR cꢇ mức đꢅ nguy hiꢋm trung bình (66%, 35 RR), và 25% (13 RR) các RR có  
mức đꢅ nguy hiꢋm cao. Cꢐc RR nꢏy sẽ được phân vùng theo mꢏu tương ứng lꢏ vùng  
mꢏu xanh, vùng mꢏu vꢏng vꢏ vùng mꢏu đỏ. Đꢋ phân tꢖch RR sâu hơn, tꢐc giꢄ đꢐnh giꢐ  
RR theo quan điꢋm của 3 nhꢇm chủ thꢋ trong dꢃ ꢐn lꢏ: chủ đầu tư/ban quꢄn lꢔ dꢃ ꢐn  
(CĐT/BQLDA), đơn vꢍ tư vấn (ĐVTV), nhꢏ thầu chꢖnh/nhꢏ thầu phꢓ (NTC/NTP). Sử  
dꢓng phương phꢐp xꢐc suất thꢌng kê, trong đꢇ lꢃa chꢒn kỹ thuꢑt “ANOVA mꢅt  
chiꢁu” đꢋ kiꢋm đꢍnh cho giꢄ thuyꢀt “ba nhꢇm chủ thꢋ CĐT/BQLDA, ĐVTV,  
NTC/NTP có tương đồng với nhau vꢁ quꢄn lꢔ rủi ro”. Kꢀt quꢄ thu được như sau:  
252  
Hình 2, 3. Phân bố RR trên ma trận khả năng – tác đꢍng  
Bảng 2. Các biến lựa chꢐn kiꢄm đꢅnh tương quan giꢊa các nhꢀm chủ thꢄ  
Tên các biến  
- Đơn vꢍ:  
Kꢎ hiệu  
Tên các biến  
Kꢎ hiệu  
Khꢄ năng xuất hiꢊn của rủi ro  
RR19: Chꢑm trễ thanh toꢐn theo  
cam kꢀt (1-rất khꢇ xꢄy ra, 2-khꢄ  
năng thấp, 3-cꢇ thꢋ xꢄy ra, 4-khꢄ  
năng cao, 5-Khꢄ năng chắc chắn)  
DV  
CDT  
DVTV  
NT  
- Chủ đầu tư  
- Đơn vꢍ tư vấn  
- Nhꢏ thầu  
B4  
Anh/chꢍ cꢇ quan tâm tới cꢐc  
rủi ro xꢄy ra trong dꢃ ꢐn  
không? (1: Rất quan tâm, 2:  
Quan tâm; 3: Trung bình; 4: Ít  
quan tâm; 5: Không quan tâm)  
Mức đꢅ tꢐc đꢅng của rủi ro RR5:  
Năng lꢃc quꢄn lꢔ của Chủ đầu tư /  
Ban quꢄn lꢔ dꢃ ꢐn yꢀu kꢕm (1-  
không hoặc ꢖt cꢇ tꢐc đꢅng, 2-tác  
đꢅng nhẹ, 3-tꢐc đꢅng vừa, 4-tác  
đꢅng mꢉnh, 5-tꢐc đꢅng rất mꢉnh)  
B1  
B2  
B5  
B6  
Dꢃ ꢐn anh/chꢍ tham gia cꢇ gặp  
rủi ro không? (1: Rất nhiꢁu, 2:  
Nhiꢁu; 3: Trung bình; 4: Ít; 5:  
Không có)  
Mức đꢅ tꢐc đꢅng của rủi ro RR19:  
Chꢑm trễ thanh toꢐn theo cam kꢀt  
(1-không hoặc ꢖt cꢇ tꢐc đꢅng, 2-tác  
đꢅng nhẹ, 3-tꢐc đꢅng vừa, 4-tác  
đꢅng mꢉnh, 5-tꢐc đꢅng rất mꢉnh)  
Khꢄ năng xuất hiꢊn của rủi ro  
RR5: Năng lꢃc quꢄn lꢔ của  
Chủ đầu tư / Ban quꢄn lꢔ dꢃ  
ꢐn yꢀu kꢕm (1-rất khꢇ xꢄy ra,  
2-khꢄ năng thấp, 3-cꢇ thꢋ xꢄy  
ra, 4-khꢄ năng cao, 5-Khꢄ  
năng chắc chắn)  
Theo quan điꢋm của anh/chꢍ cꢇ cần  
thiꢀt ꢐp dꢓng cꢐc biꢊn phꢐp quꢄn lꢔ  
rủi ro cho dꢃ ꢐn không? (Đꢐnh giꢐ  
theo thang điꢋm 0-5 với 5 lꢏ rất cần  
thiꢀt, 0 lꢏ không cần quꢄn lꢔ rủi ro)  
(Mức đꢅ cần thiꢀt quꢄn lꢔ rủi ro)  
B3  
B7  
253  
Bảng 3. So sánh biến theo các nhꢀm chủ thꢄ  
LSD  
95% Confidence  
Interval  
Mean  
Dependent (I) Đơn (J) Đơn  
Std.  
Difference  
(I-J)  
Sig.  
Variable  
vꢅ  
vꢅ  
Error  
Lower  
Bound  
Upper  
Bound  
DVTV  
NT  
-.25705  
.16308  
.119  
-.5812  
.0671  
CDT  
DVTV  
NT  
-1.88636* .16462  
.25705 .16308  
-1.62931* .16975  
.000 -2.2136 -1.5592  
.119 -.0671 .5812  
.000 -1.9667 -1.2919  
CDT  
NT  
B1  
CDT  
DVTV  
DVTV  
NT  
.00522  
.03355  
-.00522  
.02833  
-.03355  
-.02833  
.40476  
-.23892  
.24768  
.25002  
.24768  
.25782  
.25002  
.25782  
.21933  
.22617  
.983  
.894  
.983  
.913  
.894  
.913  
.068  
.294  
-.4871  
-.4634  
-.4975  
-.4841  
-.5305  
-.5408  
-.0312  
-.6885  
.4975  
.5305  
.4871  
.5408  
.4634  
.4841  
.8407  
.2106  
-.8484  
-.7262  
1.6825  
.5524  
1.5682  
.3159  
.3200  
.2994  
.5477  
.4270  
.5765  
.4762  
CDT  
DVTV  
NT  
CDT  
NT  
B2  
B3  
B4  
CDT  
DVTV  
DVTV -1.26541* .20983  
.000 -1.6825  
.000 -1.5682  
CDT  
DVTV  
NT  
NT  
CDT  
NT  
-1.14719* .21181  
1.26541* .20983  
.000  
.590  
.000  
.590  
.603  
.531  
.603  
.914  
.531  
.914  
.8484  
-.3159  
.7262  
.11823  
1.14719* .21181  
.21842  
CDT  
DVTV  
DVTV  
NT  
-.11823  
-.11390  
-.13853  
.11390  
-.02463  
.13853  
.02463  
.21842  
.21828  
.22034  
.21828  
.22721  
.22034  
.22721  
-.5524  
-.5477  
-.5765  
-.3200  
-.4762  
-.2994  
-.4270  
CDT  
DVTV  
NT  
CDT  
NT  
CDT  
DVTV  
DVTV -1.45037* .18996  
.000 -1.8279 -1.0728  
CDT  
B5  
NT  
-1.23485* .19176  
1.45037* .18996  
.000 -1.6160  
.000 1.0728  
-.8537  
1.8279  
DVTV  
CDT  
254  
LSD  
Mean  
95% Confidence  
Interval  
Dependent (I) Đơn (J) Đơn  
Std.  
Difference  
(I-J)  
Sig.  
Variable  
vꢅ  
vꢅ  
Error  
Lower  
Bound  
Upper  
Bound  
NT  
CDT  
DVTV  
DVTV  
NT  
.21552  
1.23485* .19176  
.19773  
.279  
.000  
.279  
.503  
.027  
.503  
.128  
-.1775  
.8537  
.6085  
1.6160  
.1775  
.6779  
1.0903  
.3351  
.9349  
-.0677  
.1196  
-.2118  
.0312  
1.0755  
.6885  
.8407  
.2106  
NT  
-.21552  
.19773  
.25483  
.25724  
.25483  
.26526  
.25724  
.26526  
.21728  
.21933  
.21728  
.22617  
.21933  
.22617  
-.6085  
-.3351  
.0677  
.17137  
CDT  
.57900*  
-.17137  
.40764  
CDT  
NT  
-.6779  
-.1196  
B6  
B7  
DVTV  
CDT  
DVTV  
DVTV -.64368*  
-.57900*  
.027 -1.0903  
.128 -.9349  
.004 -1.0755  
NT  
-.40764  
CDT  
NT  
CDT  
NT  
-.40476  
.64368*  
.23892  
.40476  
-.23892  
.068  
.004  
.294  
.068  
.294  
-.8407  
.2118  
DVTV  
NT  
-.2106  
-.0312  
-.6885  
CDT  
DVTV  
*. The mean difference is significant at the 0.1 level.  
Từ bꢄng 3 cꢇ thꢋ so sꢐnh từng biꢀn cꢇ tương quan với cꢐc biꢀn cꢘn lꢉi hay  
không thông qua chỉ sꢌ Sig. Chỉ sꢌ nꢏy cꢇ ꢔ nghꢂa ꢆ mức 5% vꢏ chấp nhꢑn được ꢆ  
mức 10%. Khi chỉ sꢌ nꢏy cꢇ ꢔ nghꢂa ta cꢇ thꢋ kꢀt luꢑn rằng cꢐc biꢀn không tương  
quan với nhau, hay nꢇi cꢐch khꢐc lꢏ hꢒ cꢇ ꢔ kiꢀn khꢐc nhau vꢁ cꢐc nꢅi dung quꢄn lꢔ  
rủi ro. Trong nghiên cứu nꢏy tꢐc giꢄ so sꢐnh tương quan với mức 10%, tức 0,1%.  
(1) Vꢁ sꢃ quan tâm tới RR CĐT vꢏ ĐVTV cꢇ sꢃ thꢌng nhất song NT lꢉi cꢇ  
sꢃ khꢐc biꢊt. RR trong dꢃ ꢐn HTKT đô thꢍ lꢏ điꢁu không thꢋ trꢐnh khỏi vì vꢑy NT  
đã quen với viꢊc RR buꢅc phꢄi xꢄy ra. Đꢇ chꢖnh lꢏ lꢔ do NT không cꢘn quan tâm  
tới RR. Trong khi đꢇ CĐT vꢏ ĐVTV với mong muꢌn đꢉt được mꢓc tiêu của dꢃ ꢐn  
thì sꢃ quan tâm tới RR được đẩy lên cao.  
(2) Nhìn nhꢑn vꢁ RR trong dꢃ ꢐn, cꢄ 3 nhꢇm chủ thꢋ đꢁu cꢇ sꢃ thꢌng nhất  
rằng trong dꢃ ꢐn ĐTPTĐT, RR xuất hiꢊn nhiꢁu. Điꢁu nꢏy lꢏ phꢄn ꢐnh đúng với thꢃc  
tꢀ vì RR xꢄy ra nằm ngoꢏi sꢃ quan tâm của cꢐc chủ thꢋ trong dꢃ ꢐn.  
255  
(3) Đꢌi với RR5 “Năng lꢃc quꢄn lꢔ của Chủ đầu tư / Ban quꢄn lꢔ dꢃ ꢐn yꢀu  
kém” đꢐnh giꢐ CĐT vꢏ ĐVTV cꢇ sꢃ tương đồng khi xem xꢕt vꢁ cꢄ khꢄ năng xuất  
hiꢊn vꢏ mức đꢅ tꢐc đꢅng. Hꢒ cho rằng RR5 không thưc sꢃ nguy hiꢋm. Trong khi đꢇ  
NT lꢉi thấy RR nꢏy cꢇ mức nguy hiꢋm rất cao cho dꢃ ꢐn. CĐT vꢏ ĐVTV cho rằng  
CĐT chỉ đưa ra cꢐc quyꢀt đꢍnh mang tꢖnh thꢎi điꢋm, sꢃ tꢐc đꢅng khꢐc của CĐT tới  
dꢃ ꢐn chỉ mang tꢖnh giꢐn tiꢀp nên mức ꢄnh hưꢆng của RR5 lꢏ thấp đꢌi với dꢃ ꢐn.  
Tuy vꢑy, NT luôn thꢃc hiꢊn công viꢊc dꢃa trên cꢐc quyꢀt đꢍnh của CĐT. Do đꢇ  
RR5 lꢏ mꢅt trong cꢐc tꢐc nhân chủ yꢀu gây ꢄnh hưꢆng tới dꢃ ꢐn.  
(4) Đꢌi với RR19 “Chꢑm trễ thanh toꢐn theo cam kꢀt” lꢏ RR cꢇ sꢃ tương  
đồng của cꢄ ba bên trong dꢃ ꢐn. Chi phꢖ được xem lꢏ yꢀu tꢌ cơ bꢄn duy trì hoꢉt  
đꢅng của dꢃ ꢐn. Đây chꢖnh lꢏ lꢔ do mꢏ RR19 cꢇ sꢃ đồng cao vꢁ sꢃ đꢐnh giꢐ lꢏ nguy  
hiꢋm rất cao cho dꢃ ꢐn.  
(5) Mức đꢅ cần thiꢀt quꢄn lꢔ rủi ro nhꢑn được sꢃ tương đồng giữa cꢐc bên  
trong dꢃ ꢐn. Mꢅt vấn đꢁ được đặt ra lꢏ: NT không quan tâm tới RR nhưng do ꢄnh  
hưꢆng của RR rất lớn nên NT rất mong muꢌn phꢄi quꢄn lꢔ RR. Mong muꢌn của NT  
cꢇ sꢃ mâu thuẫn với chꢖnh hoꢉt đꢅng quꢄn lꢔ của hꢒ. Đây được xem lꢏ mꢅt vấn đꢁ  
cần giꢄi quyꢀt trong dꢃ ꢐn hiꢊn nay.  
3. Mꢍt số giải pháp quản lý rủi ro nguy hiꢄm cho các dự án đꢃu tư phát  
triꢄn đô thꢅ  
3.1. Giải pháp về nhân lực của nhꢁ thầu  
NT thiꢀu hꢓt vꢁ nhân lꢃc lꢏ mꢅt vấn đꢁ nghiêm trꢒng với dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt  
triꢋn đô thꢍ. Đꢋ khắc phꢓc được tình trꢉng nꢏy trước hꢀt NT phꢄi cꢇ sꢃ chủ đꢅng  
trong vấn đꢁ nhân lꢃc theo hướng phꢘng trꢐnh. Điꢁu nꢏy chỉ được thꢃc hiꢊn nꢀu  
giꢄi quyꢀt được cꢐc nguyên nhân chꢖnh sau:  
(1) NT sử dꢓng không đủ cꢐn bꢅ kỹ thuꢑt cho dꢃ ꢐn do tiꢀt kiꢊm chi phꢖ hoặc  
đꢐnh giꢐ không cần thiꢀt: Trong cꢐc hồ sơ thầu hiꢊn nay yêu cầu vꢁ chỉ huy trưꢆng  
công trưꢎng, cꢐn bꢅ kỹ thuꢑt được quy đꢍnh tương đꢌi đầy đủ với cꢐc tiêu chuẩn vꢁ  
kinh nghiꢊm, năng lꢃc. Tuy nhiên, tới giai đoꢉn thꢃc hiꢊn dꢃ ꢐn điꢁu nꢏy lꢉi ꢖt được  
coi trꢒng. CĐT cần phꢄi thꢃc hiꢊn cꢐc yêu cầu đꢌi với NT trong vấn đꢁ nhân lꢃc  
nꢏy bằng cꢐc biꢊn phꢐp cꢓ thꢋ:  
- Nâng cao sꢃ tꢑp trung của NT vꢏo vấn đꢁ nhân lꢃc. Điꢁu nꢏy cꢇ nghꢂa lꢏ  
CĐT phꢄi nhꢑn thức rõ tầm quan trꢒng của vấn đꢁ nhân lꢃc trong dꢃ ꢐn vꢏ ghi rõ  
trong mꢅt điꢁu nꢏo đꢇ trong hợp đồng. Thꢃc tꢀ tꢏi liꢊu trong quꢐ trình đấu thầu cũng  
lꢏ mꢅt phần không tꢐch biꢊt của hợp đồng. Song viꢊc yêu cầu trong cꢐc tꢏi liꢊu đꢖnh  
kèm vꢏ trong chꢖnh hợp đồng sẽ thu hút sꢃ chú ꢔ khꢐc nhau của NT. Khi được ghi  
trong hợp đồng cꢐc vấn đꢁ luôn nhꢑn được sꢃ tꢑp trung cao hơn cꢐc tꢏi liꢊu khꢐc.  
256  
- Phꢉt hợp đồng nꢀu NT không đꢐp ứng được hoặc gian lꢑn trong viꢊc sắp  
xꢀp cꢐn bꢅ kỹ thuꢑt thꢃc hiꢊn dꢃ ꢐn. Mức phꢉt hợp đồng do CĐT vꢏ NT thꢃc hiꢊn  
khi thương thꢄo hợp đồng vꢏ trao đꢈi trong quꢐ trình phỏng vấn thầu.  
(2) Mùa vꢓ nên nhân công nghỉ viꢊc.  
Tồn tꢉi hiꢊn nay hai hình thức nhân công xây dꢃng lꢏ:  
- Nhân công thưꢎng xuyên: Ngưꢎi được hưꢆng cꢐc chꢀ đꢅ lương, thưꢆng,  
bꢄo hiꢋm theo quy đꢍnh của cꢐc đơn vꢍ thi công xây dꢃng. Đꢌi tượng nhân lꢃc nꢏy  
các công ty xây dꢃng tuyꢋn dꢓng với sꢌ lượng hꢉn chꢀ đꢋ giꢄm chi phꢖ thưꢎng  
xuyên của công ty. Nhân công thưꢎng xuyên thưꢎng tꢑp trung vꢏo cꢐc nhân công cꢇ  
tay nghꢁ trong lꢂnh vꢃc chuyên môn như kꢀt cấu thꢕp, thi công nꢅi thất,… Với các  
đơn vꢍ thi công xây dꢃng nguồn viꢊc ꢖt hoặc trung bình thì đꢌi tượng lao đꢅng nꢏy  
gần như không được sử dꢓng.  
- Nhân công thꢎi vꢓ: Ngưꢎi chỉ nhꢑn lương theo công sức thỏa thuꢑn vꢏ chỉ  
lꢏm viꢊc khi cꢇ cꢐc công viꢊc xây dꢃng. Đꢌi tượng lao đꢅng nꢏy được sử dꢓng  
nhiꢁu nhưng hầu hꢀt xuất phꢐt từ nông dân, ngưꢎi cꢐc dân tꢅc vùng sâu vùng xa. Vì  
vꢑy đꢌi tượng nꢏy lꢉi chꢍu ꢄnh hưꢆng mꢉnh mẽ bꢆi thꢎi vꢓ nông nghiꢊp.  
Biꢊn phꢐp vꢁ nhân công gồm:  
+ Trong cꢐc dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ yêu cầu cao vꢁ tiꢀn đꢅ thì viꢊc đầu  
tư tìm hiꢋu thꢎi điꢋm mùa vꢓ đꢋ cꢇ sꢃ chuẩn bꢍ nhân lꢃc hợp lꢔ lꢏ điꢁu buꢅc phꢄi  
thꢃc hiꢊn.  
+ Quy đꢍnh thưꢆng, phꢉt vꢏ cꢇ chꢀ đꢅ phù hợp với đꢌi tượng lao đꢅng mùa  
vꢓ. Điꢁu nꢏy sẽ kꢖch thꢖch sꢃ lao đꢅng của hꢒ vꢏ giꢄm thꢎi gian nghỉ mùa vꢓ. Tꢈ  
chức môi trưꢎng lꢏm viꢊc thân thiꢊn đꢋ ngưꢎi lao đꢅng cꢇ tư tưꢆng thoꢄi mꢐi cũng  
lꢏ điꢁu cần thiꢀt như tꢈ chức cꢐc buꢈi giao lưu, liên hoan văn nghꢊ.  
3.2. Giải pháp về quá trꢂnh thi công  
Nhꢏ thầu thi công cẩu thꢄ, nhầm lẫn, bỏ qua công đoꢉn,... sẽ rất tới những  
hꢑu quꢄ nặng nꢁ cho dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ. Ảnh hưꢆng trꢃc tiꢀp của RR nꢏy  
lꢏ vꢁ chất lượng vꢏ an toꢏn lao đꢅng. Kꢕo theo đꢇ lꢏ sꢃ chꢑm trễ khi NT phꢄi đi sửa  
chữa lꢉi cꢐc vấn đꢁ chất lượng, sꢃ tꢈn thất chi phꢖ nhân công, vꢑt tư lꢏm lꢉi. Giꢄi  
phꢐp cho quꢐ trình thi công nꢏy chꢖnh lꢏ sꢃ giꢐm sꢐt chặt chẽ của CĐT/BQLDA,  
của đơn vꢍ TVGS. Bên cꢉnh đꢇ cần cꢇ cꢐc quy đꢍnh thꢃc hiꢊn công viꢊc nghiêm  
ngặt của chꢖnh NT trong quꢐ trình thꢃc hiꢊn công viꢊc.  
- Viꢊc giꢐm sꢐt quy trình thi công của CĐT/BQLDA phꢄi được thꢃc hiꢊn  
theo ngꢏy. CĐT/BQLDA, TVGS cần cꢇ mꢅt chꢀ đꢅ cꢄnh bꢐo thưꢎng chuyên trong  
suꢌt quꢐ trình thi công. Cꢐc cꢄnh bꢐo nꢏy gồm cꢄnh bꢐo công viꢊc cần thꢃc hiꢊn  
257  
theo tiꢀn đꢅ vꢏ cꢄnh bꢐo lỗi. Cꢐc hꢑu quꢄ do lỗi cũng cần được liꢊt kê vꢏ đꢐnh giá  
vꢁ cấp đꢅ nguy hiꢋm, ꢄnh hưꢆng tới vấn đꢁ thanh toꢐn theo yêu cầu của  
CĐT/BQLDA.  
- NT cần phꢄi xây dꢃng quy đꢍnh thi công an toꢏn vꢏ phꢐt huy trꢐch nhiꢊm  
công viꢊc với cꢐn bꢅ, công nhân trên công trưꢎng.  
Bảng 4. Cꢋp đꢍ cảnh báo lỗi  
Cp/ Màu  
cnh báo  
Mc nguy him gn vi  
Minh ha  
quá trình  
Cp 1/  
Mc nguy him cao slàm Các li vchất lượng ca các công  
chm quá trình thanh toán hoc vic chính trong dán; ssai khác  
Mꢏu đỏ  
không được thanh toán  
vvꢑt tư, vꢑt liu;  
Cp 2/  
Mức đꢅ nguy him trung bình Thiu nhân công tm thi; gp li  
có thslàm chm quá trình vchất lượng vi các công vic  
Màu vàng  
thanh toán  
trong dán; chm cung cp vꢑt tư,  
vt liꢊu;…  
Cp 3/  
Mức đꢅ nguy him thp nh Mt vsinh, môi trưꢎng; thiꢀu đồ  
hưꢆng ít ti quá trình thanh bo hꢅ lao đꢅng;….  
Màu xanh  
toán  
3.3. Giải pháp về tiến độ  
NT phꢄi cꢇ cꢐn bꢅ chuyên trꢐch vꢁ tiꢀn đꢅ. Cꢐn bꢅ chuyên trꢐch phꢄi thꢃc  
hiꢊn 2 nhiꢊm vꢓ:  
- Giꢐm sꢐt tiꢀn đꢅ dꢃ ꢐn: Tiꢀn đꢅ tꢈng của dꢃ ꢐn sau khi thꢌng nhất giữa  
CĐT/BQLDA vꢏ NT phꢄi được chi tiꢀt theo tiꢀn đꢅ thꢐng, tiꢀn đꢅ tuần vꢏ tiꢀn đꢅ  
ngꢏy. Cꢐn bꢅ chuyên trꢐch phꢄi kiꢋm tra tiꢀn đꢅ hằng ngꢏy, cꢑp nhꢑt vꢏo bꢄng tiꢀn  
đꢅ. Cꢐc cꢄnh bꢐo vꢁ tiꢀn đꢅ được thꢃc hiꢊn hꢏng ngꢏy với cꢐn bꢅ quꢄn lꢔ. Mỗi buꢈi  
sꢐng trước khi bắt đầu công viꢊc cꢐn bꢅ chuyên trꢐch vꢁ tiꢀn đꢅ cần cꢇ cꢐc tꢈng hợp  
công viꢊc hôm trước vꢏ thông bꢐo cꢐc công viꢊc sẽ thꢃc hiꢊn của ngꢏy. Điꢁu nꢏy sẽ  
giúp cꢐn bꢅ quꢄn lꢔ cꢇ sꢃ tꢑp trung chú ꢔ khi tiꢀn đꢅ dꢃ ꢐn đang bꢍ chꢑm vꢏ cꢇ bꢄng  
giao viꢊc hợp lꢔ trên công trưꢎng.  
Bên cꢉnh đꢇ CĐT/BQLDA, TVGS cần phꢄi thꢃc hiꢊn giꢐm sꢐt công viꢊc mꢅt  
cꢐch chặt chẽ. Sꢃ giꢐm sꢐt chặt chẽ sẽ lꢏ đꢅng thꢐi nhắc nhꢆ NT trong thꢃc hiꢊn công  
viꢊc. Cần đưa ra cꢐc quy đꢍnh cꢓ thꢋ trong nꢅi bꢅ CĐT/BQLDA, TVGS vꢁ giꢐm sꢐt  
công viꢊc. Thông thưꢎng viꢊc gắn cꢐc quy đꢍnh cꢓ thꢋ với cꢐc quy đꢍnh thưꢆng phꢉt  
sẽ mang lꢉi hiꢊu quꢄ vꢏ sꢃ tꢑp trung cao đꢅ hơn. Viꢊc đưa ra mức thưꢆng phꢉt nꢏy  
tùy thuꢅc vꢏo từng CĐT/BQLDA với mong muꢌn vꢁ tiꢀn đꢅ của hꢒ.  
258  
- Điꢁu chỉnh kꢀ hoꢉch cung cấp vꢑt tư, vꢑt liꢊu, nhân lꢃc, mꢐy mꢇc, thiꢀt bꢍ  
hợp lꢔ cho dꢃ ꢐn: Kꢀ hoꢉch cung cấp phꢄi dꢃa trên tiꢀn đꢅ thi công của dꢃ ꢐn.  
Trong hầu hꢀt cꢐc đơn vꢍ thi công cꢇ bꢅ phꢑn đặt hꢏng. Bꢅ phꢑn đặt hꢏng thưꢎng  
không trꢃc tiꢀp tham gia thi công nên sẽ bỏ lỡ mꢅt sꢌ thông tin hiꢊn trưꢎng. Nꢀu  
viꢊc truyꢁn tin từ hiꢊn trưꢎng vꢏ bꢅ phꢑn đặt hꢏng không tꢌt sẽ dẫn tới viꢊc cung  
cấp vꢑt tư, vꢑt liꢊu, mꢐy mꢇc vꢏ thiꢀt bꢍ vꢁ công trưꢎng không phù hợp. Đꢋ giꢄi  
quyꢀt vấn đꢁ nꢏy cần lưu ꢔ:  
+ Tꢉo kênh thông tin thông suꢌt dữa bꢅ phꢑn cꢐn bꢅ hiꢊn trưꢎng vꢏ bꢅ phꢑn  
đặt hꢏng vꢏ nhꢏ cung cấp. Sử dꢓng tꢌt cꢐc phần mꢁn ứng dꢓng điꢊn thoꢉi vꢏ mꢐy  
tꢖnh hiꢊn nay đꢋ tăng cưꢎng sꢃ thông tin vꢏ giꢄm chi phꢖ như Facebook, Zalo,  
Viber, Skype,…. Kênh thông tin nꢏy nên được sử dꢓng bꢆi 1 cꢐn bꢅ chuyên trꢐch  
cho từng dꢃ ꢐn trꢐnh trưꢎng hợp nhiꢁu ngưꢎi cùng thꢃc hiꢊn sẽ dẫn tới nhầm lẫn, ꢗ  
lꢉi nhau. Trước đꢇ cần thꢌng nhất cꢐch thông tin trong từng công đoꢉn đꢋ cꢐc thông  
tin luôn được cꢑp nhꢑt thưꢎng xuyên.  
+ Tham gia giꢐm sꢐt hiꢊn trưꢎng: Đꢋ hiꢋu rõ thông tin dꢃ ꢐn, cꢐn bꢅ đặt hàng  
cần phꢄi tham gia giꢐm sꢐt hiꢊn trưꢎng dꢃ ꢐn. Điꢁu nꢏy sẽ giúp cꢐn bꢅ đặt hꢏng  
hiꢋu vꢁ dꢃ ꢐn, cꢇ những điꢁu chỉnh đặt hꢏng phù hợp. Với cꢐc vꢑt tư vꢑt liꢊu nhꢑp  
khẩu, hoặc phꢄi thi công ngay khi đưa vꢁ công trưꢎng đꢋ đꢄm bꢄo chất lượng thì  
phꢄi cꢇ khoꢄng thꢎi gian chuẩn bꢍ công trưꢎng trước vꢏ xꢐc đꢍnh thꢎi gian cung cấp  
chuẩn xꢐc.  
3.4. Giải pháp về an toꢁn lao động  
An toꢏn lao đꢅng lꢏ mꢅt yêu cầu được ưu tiên trong quꢐ trình thi công cꢐc dꢃ  
ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ. Giꢄi phꢐp vꢁ an toꢏn lao đꢅng cần được tꢐc đꢅng tới hai  
đꢌi tượng gồm ngưꢎi quꢄn lꢔ vꢏ ngưꢎi lao đꢅng. NCS đꢋ xuất sử dꢓng quy đꢍnh  
thưꢆng phꢉt đꢋ ꢐp dꢓng trong vấn đꢁ an toꢏn lao đꢅng đꢋ tăng sꢃ quan tâm của cꢄ  
cꢐn bꢅ quꢄn lꢔ vꢏ ngưꢎi lao đꢅng.  
(1) Quỹ an toꢏn lao đꢅng: Qũy an toꢏn lao đꢅng được CĐT/BQLDA ấn đꢍnh  
cho NT cꢇ ghi rõ trong hợp đồng khi bắt đầu khꢆi công công trình. Quỹ an toꢏn lao  
đꢅng đꢉt được dꢃa trên sꢃ thương thꢄo của CĐT/BQLDA vꢏ NT. Đꢋ xꢐc đꢍnh mꢅt  
con sꢌ hợp lꢔ lꢏ viꢊc tương đꢌi khꢇ khăn khi CĐT/BQLDA luôn mong muꢌn các  
yêu cầu cao vꢁ an toꢏn lao đꢅng trong khi NT lꢉi muꢌn tiꢀt giꢄm chi phꢖ. NCS đꢁ  
xuất lấy chi phꢖ cho quỹ an toꢏn lao đꢅng nꢏy bằng chi phꢖ bꢄo hiꢋm công trình.  
Theo thông tư 329/2016/TT-BXD chi phꢖ nꢏy được tꢖnh như dưới đây:  
Chi phꢖ ATLĐ = (Gxd+Gtb)*0,12%.  
Gxd: Chi phꢖ xây dꢃng  
Gtb: Chi phꢖ thiꢀt bꢍ  
Viꢊc vꢑn hꢏnh quỹ an toꢏn lao đꢅng được thꢃc hiꢊn như sau:  
259  
- Bước 1: TVGS, CĐT/BQLDA ghi lꢉi bằng hình ꢄnh lỗi mất an toꢏn lao  
đꢅng của NT.  
- Bước 2: TVGS, CĐT/BQLDA gửi thông bꢐo vꢏ hình ꢄnh lỗi của NT tới  
NT, kèm theo mức phꢉt của lỗi mất an toꢏn lao đꢅng.  
- Bước 3: CĐT/BQLDA tꢃ đꢅng trừ tiꢁn lỗi vi phꢉm bằng cꢐch trừ từ quỹ  
ATLĐ mꢏ NT đã xꢐc lꢑp. Khi công trình được bꢏn giao đưa vꢏo sử dꢓng,  
CĐT/BQLDA sẽ trꢄ lꢉi sꢌ tiꢁn cꢘn thừa từ quỹ ATLĐ sau khi đã trừ đi sꢌ tiꢁn  
cꢐc lỗi vi phꢉm của NT. Nꢀu sꢌ tiꢁn nꢏy lớn hơn quỹ ATLĐ, cho thấy NT đã  
không thꢃc hiꢊn tꢌt nhiꢊm vꢓ trong quꢐ trình thi công xây ꢃng. CĐT/BQLDA sẽ  
cꢇ đꢅng thꢐi mꢉnh mẽ trong lần thanh toꢐn cuꢌi cùng bằng cꢐc biꢊn phꢐp khꢐc  
nhau như tiꢀp tꢓc trừ tiꢁn cꢐc lỗi vi phꢉm vꢏo sꢌ tiꢁn của lần thanh toꢐn cuꢌi  
cùng; kꢕo dꢏi thꢎi gian thanh lꢔ hợp đồng cho tới khi khắc phꢓc được toꢏn bꢅ hꢑu  
quꢄ của cꢐc lỗi vꢁ ATLĐ;….  
(2) Bꢄng quy đꢍnh ATLĐ: Đꢋ thuꢑn lợi cho viꢊc ꢐp dꢓng quỹ ATLĐ,  
CĐT/BQLDA vꢏ NT cần ban hꢏnh bꢄng quy đꢍnh vꢁ ATLĐ cùng mức chi phꢖ phꢉt.  
Bꢄng nꢏy cꢏng được xây dꢃng chi tiꢀt sẽ cꢏng dễ dꢏng tham chiꢀu khi sử dꢓng.  
(3) Tꢑp huấn ATLĐ: Thꢃc tꢀ viꢊc tꢑp huấn ATLĐ được diễn ra ꢆ hầu hꢀt cꢐc  
công trưꢎng xây dꢃng hiꢊn nay như mꢅt quy đꢍnh bắt buꢅc. Song viꢊc tꢑp huấn  
thưꢎng không mang lꢉi hiꢊu quꢄ nhất lꢏ với ngưꢎi lao đꢅng không thưꢎng xuyên  
trong dꢃ ꢐn. Đꢌi tượng lao đꢅng nꢏy phần lớn cꢇ trình đꢅ thấp, chủ quan trong vấn  
đꢁ ATLĐ. Vì vꢑy cần tꢑp huấn vꢏ phꢈ biꢀn cho hꢒ cꢐc thông tin rõ rꢏng vꢁ ATLĐ  
vꢏ cꢐc mức xử phꢉt hợp lꢔ của NT. Điꢁu nꢏy sẽ giúp ngưꢎi lao đꢅng cꢇ tâm lꢔ sợ  
mất tiꢁn công lao đꢅng sẽ thꢃc hiꢊn tꢌt cꢐc quy đꢍnh ATLĐ hơn.  
4. Kết luận  
Cꢇ nhiꢁu ꢔ kiꢀn khꢐc nhau vꢁ quy trình quꢄn lꢔ rủi ro, theo đꢇ RR cꢇ thꢋ  
chia ra thꢏnh nhiꢁu bước khꢐc nhau. Trong bꢏi viꢀt nꢏy tꢐc giꢄ đưa ra quy trình  
quꢄn lꢔ rủi ro gồm 3 bước lꢏ xꢐc đꢍnh rủi ro, đꢐnh giꢐ rủi ro vꢏ phꢄn ứng với RR  
thông qua cꢐc giꢄi phꢐp quꢄn lꢔ rủi ro. Kꢀt quꢄ nghiên cứu cho thấy cꢇ 53 rủi ro  
chꢖnh yꢀu với dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ. Trong đꢇ cꢇ 13 rủi ro được đꢐnh giꢐ lꢏ  
rất nguy hiꢋm, 35 rủi ro nguy hiꢋm trung bình vꢏ 5 rủi ro nguy hiꢋm thấp. Khi xem  
xꢕt với 3 chủ thꢋ trong dꢃ ꢐn gồm CĐT/BQLDA; ĐVTV, NTC/NTP thì quan điꢋm  
quꢄn lꢔ rủi ro cũng tương đꢌi khꢐc nhau. Trên cơ sꢆ đꢇ tꢐc giꢄ đã đưa ra mꢅt sꢌ giꢄi  
phꢐp quꢄn lꢔ rủi ro cꢓ thꢋ cho công tꢐc quꢄn lꢔ rủi ro dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ.  
Thꢃc tꢀ rủi ro nꢏo trong dꢃ ꢐn đầu tư phꢐt triꢋn đô thꢍ cũng cần cꢇ cꢐc biꢊn phꢐp đꢋ  
quꢄn lꢔ chúng mꢅt cꢐch chủ đꢅng. Vì vꢑy cần cꢇ những quan điꢋm vꢏ hiꢋu biꢀt  
đúng đắn vꢁ rủi ro của tất cꢄ cꢐc bên tham gia dꢃ ꢐn.  
260  
Tꢉi liệu tham khảo  
1. Chapman. C. B and Ward, Stephen (1997), Project Risk Management:  
Processes, Techniques, and Insights, John Wiley & Sons, Ltd. (UK).  
2. Cretu. O, Stewart. R and Berends. T (2011), Risk management for Design and  
Construction, John Wiley α Sons Inc, Canada.  
3. Đinh Tuấn Hꢄi vꢏ Phꢉm Xuân Anh (2013). Quản lý dự án trong giai đoꢁn xây  
dựng. Nhà xuất bꢄn Xây Ddng, Viꢊt Nam. Nhꢏ xuất bꢄn Xây dꢃng, Hꢏ Nꢅi.  
4. Nguyễn Văn Châu (2016), Quản lý rủi ro kỹ thuật trong xây dựng công trꢄnh giao  
thông đưꢀng bộ tꢁi Việt Nam, Luấn ꢐn tiꢀn sꢂ, Đꢉi hꢒc Giao thông vꢑn tꢄi.  
5. Phꢉm Thꢍ Trang (2010), Nghiên cứu giải pháp quản trị rủi ro trong dự án  
thi công xây dựng, Tꢉp chꢖ Khoa hꢒc vꢏ Công nghꢊ, Đꢉi hꢒc Đꢏ Nẵng, sꢌ  
1(36), 2010.  
261  
pdf 13 trang Thùy Anh 18/05/2022 740
Bạn đang xem tài liệu "Giải pháp quản lý rủi ro cho các dự án đầu tư phát triển đô thị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiai_phap_quan_ly_rui_ro_cho_cac_du_an_dau_tu_phat_trien_do.pdf