Bài giảng Quản lí dự án - Chương 4: Thực hiện dự án

4. Thực hiện dự án  
Các nội dung chính  
4.1 Thực hiện dự án  
4.1.1 Chỉ huy và quản lý quá trình thực hiện  
Bám sát và thực hiện các hạng mục như trong kế  
hoạch quản lý dự án đạt được mục đích  
Lưu ý: nhân sự, chi phí sẽ tăng dần. Chí phí thay đổi  
cũng vì thế tăng lên.  
Công cụ  
& Kỹ thuật  
Đầu vào  
Đầu ra  
1. Bàn giao được  
2. Dữ liệu về năng  
suất  
3. Thay đổi yêu cầu  
4. Cập nhật kế hoạch  
quản lý dự án  
1. Đánh giá của  
chuyên gia  
2. Hệ thống thông  
tin quản lý dự  
án  
1. Kế hoạch quản lý  
dự án  
2. Yêu cầu thay đổi  
đã được phê duyệt  
3. Môi trường doanh  
nghiệp  
5. Cập nhật tài liệu dự  
án  
4. Tài sản quy trình tổ  
chức  
 
4.1.2 Bảo đảm chất lượng  
Quản lý tốt Kết quả tốt  
Thực hiện các bước kiểm định/audit để bảo đảm dự  
án được thực hiện đúng như mong đợi.  
Developer  
QC Developer  
QC Tester  
Tester  
QA Manager  
Project Manager  
Có sự độc lập giữa đội Dev và QA để bảo đảm tính trung thực và khách quan  
4.2 Team Building  
4.2.1 Xây dựng nhóm  
Xác nhận nguồn nhân lực  
sẵn có và tuyển mộ đội ngũ  
cần thiết để hoàn thành dự  
án.  
Tuyển chọn nhân sự  
Nếu nguồn nhân lực không  
đủ để thực hiện, người  
quản lý dự án phải giải  
trình cho nhà tài trợ dự án.  
Quản lý dự án cần tiến  
hành đàm phán để có thêm  
nhân viên.  
Tình trạng kiêm nhiệm, chia sẻ  
nhân sự giữa các dự án  
 
4.2.2 Nhóm phát triển  
Cải thiện năng lực, tương tác nhóm và môi trường  
nhóm tổng thể để nâng cao hiệu suất dự án.  
Người quản lý dự án nên có được các kỹ năng để xác  
định, xây dựng, duy trì, thúc đẩy, lãnh đạo và truyền  
cảm hứng cho các nhóm dự án để đạt được hiệu suất  
cao của nhóm và để đáp ứng các mục tiêu của dự án.  
4.2.3 Các hoạt động Team Building  
Hình thành  
Nhóm gặp mặt và trao đổi về dự án.  
Xác định các qui tắc  
Xác định trách nhiệm  
Xung đột  
Nhóm xuất hiện các quan điểm khác biệt, cách giải  
quyết khác biệt, công nghệ khác biệt, và cả phương  
pháp quản lý.  
Bình thường hóa  
Các thành viên bắt đầu hiểu lẫn nhau và cân bằng cách  
làm việc cho phù hợp lẫn nhau  
Hiệu quả  
Đạt được hiệu suất làm việc tốt.  
Điều chỉnh  
Nhóm hoàn thành công việc và chuyển tới dự án mới.  
4.2.4 Nhóm quản lý  
Sẽ bảo đảm bảo nguồn nhân lực cần thiết để hoàn  
thành dự án.  
Theo dõi hiệu suất của thành viên trong nhóm, cung  
cấp phản hồi, quản lý xung đột, giữ hiệu suất tốt hơn.  
4.2.5 Làm thế nào để nâng cao năng suất?  
Comulative  
number  
Base Line  
Intervention  
( Every week meeting )  
32  
28  
24  
20  
16  
12  
8
Student A  
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13(Week)  
32  
28  
24  
20  
16  
12  
8
Student B  
  :Number of work planned  
  :Number of work performed  
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13(Week)  
Record of comulative number of two teaching assistant work planned/performed  
4.2.5 Làm thế nào để nâng cao năng suất?  
Able Leader A  
10  
Not Able Leader B  
10  
0
20  
30  
40  
50 second 0  
20  
30 second  
D
C
F
D
C
F
Not Able Leader C  
10  
0
20  
30  
40  
50 second  
D : Direction  
C : Check  
F : Feedback  
D
C
F
●: Clear message  
○: Unclear message  
4.3 Các khái niệm cơ bản về Nhóm  
Roles  
Vi trò, vị trí, trách nhiệm của từng thành viện trong nhóm.  
Norms and conformity  
• Luật định, thỏa thuận được chấp nhận và áp dụng.  
Motivation management  
• Động lực thúc đẩy  
Group size  
• Nhóm nhỏ hoàn thành công việc nhanh hơn. Nhóm lớn khắc phục  
sự cố nhanh hơn, khuynh hướng giảm gắn kết  
Group cohesiveness  
• Mức độ gắn kết giữa các thành viên, chia sẻ mục tiêu.  
Conflict management  
• Khác biệt là do đối lập hay chống đối. Mâu thuẫn chức năng giúp  
dự án phát triển, mâu thuẫn phi chức năng thì không.  
Informal communications  
• Các trao đổi thông tin không chính thức, ngoài quy định.  
 
4.4 Động lực thúc đẩy  
4.4.1 Rất phức tạp  
Trong điều kiện  
ánh sáng mạnh,...  
Năng suất  
tăng! Oh ze  
Thực nghiệm tại  
nhà máy Hawthorne (1927 từ 1932)  
?
Năng suất  
tăng! Oh ze  
Trong điều kiện  
ánh sáng yếu,...  
 
- Các công nhân được chọn cảm thấy họ đang được đối xử  
đặc biệt.  
- Họ cảm thấy rằng một giám sát viên lần đầu tiên thể hiện  
sự quan tâm đến họ.  
- Họ cảm thấy mình là thành viên của các đội được chọn và  
cảm giác thuộc về nhau.  
Kết luận: những cảm giác nhận thức làm tăng động lực  
của người lao động và tăng đáng kể năng suất của họ.  
4.4.2 Những nhân tố tạo ra động lực  
Động lực là một quá trình kích hoạt duy trì các hành vi  
hướng tới mục tiêu và chức năng của hành vi đó.  
*B: Behavior – Hành vi  
P: Personality Con người  
S: Situation – Môi trường  
B = P S  
ảnh hưởng  
Mục đích,  
Nhu cầu,  
Động cơ  
Mục tiêu  
Incentive  
Drive  
kết hợp với  
Động lực  
4.4.3 Phân loại về động lực  
Gồm nội động lực ngoại động lực,.  
B = P S  
Có thể chuyển đổi lẫn nhau  
Nội động lực  
Ngoại động lực  
Tiêu điểm  
Định hướng  
Merits - Ưu  
Con người  
Hướng tới  
Trường hợp cụ thể  
Hướng tới  
quá trình liên tục  
kết quả cuối cùng  
Duy trì dài hạn  
Dễ đạt được  
Demerits –Nhược Khó, tốn thời gian  
Dễ mất  
4.4.4 Phương pháp tăng động lực  
Giả định của lý thuyết X  
1. Con người bản chất không thích làm việc và luôn trốn tránh khi có thể  
2. Con người phải bị ép buộc, ra lệnh, đe dọa và trực phạt thì mới có năng suất  
3. Con người thường tránh trách nhiệm, muốn sự bình yên, thiếu tham vọng.  
Các nhà quản lý theo Thuyết X hay có cách hành xử tiêu cực và cực đoan.  
• Khi có vấn đề, họ sẽ làm là quy trách nhiệm hoặc đổ lỗi cho ai đó và luôn  
là người lao động.  
• Khi có vấn đề, các nguyên nhân thuộc về khách quan như lỗi hệ  
thống, chính sách, do thiếu đào tạo... đều bị bỏ qua hay xử lý không đúng  
mức cần thiết.  
• Nhà quản lý theo Thuyết X chỉ tin vào các hệ thống giám sát chặt chẽ và  
có tính máy móc, tin vào sức mạnh của kỷ luật.  
Đặc biệt ứng dụng vào các ngành sản xuất, dịch vụ.  
Không hẳn là tiêu cực  
4.4.4 Phương pháp tăng động lực?  
Giả định của lý thuyết Y  
1. Con người thường thích làm việc, tương tự như chơi và nghỉ ngơi.  
2. Ngoại động lực và sự kiểm soát không phải là phương tiện duy nhất.  
3. Phần thưởng sẽ tăng động lực, mà phần thưởng lớn nhất là thỏa mãn bản ngã  
(sự khẳng định bản thân) hoặc nhu cầu tự nhiên.  
4. Con người sẵn sàng và học cách gánh vác trách nhiệm.  
5. Trong mỗi con người luôn tiềm ẩn tài năng. Quan trọng là tìm ra và khơi dậy.  
Các nhà quản lý theo thuyết Y có cách kiểm soát lỏng lẻo. Họ cho rằng:  
• Nếu tạo cơ hội, người lao động sẽ hết sức sáng tạo và tiến bộ  
• Hạn chế các luật lệ, qui định để người lao động có quyền tự do thể hiện  
khả năng tốt nhất, làm gia tăng năng suất lao động.  
• Tạo ra những điều kiện làm việc tốt, sẽ gây cho người lao động hứng thú  
với công việc họ yêu thích  
Đại đa số mọi người hoan nghênh Thuyết Y  
Không hẳn là tốt  
4.4.5 Tháp nhu cầu Maslow  
source: Vieclam123.vn  
4.4.6 Hiểu về động cơ xã hội  
Động cơ thành tích  
(1) Thử thách các nhiệm vụ khó khăn  
(2) Luôn mong chờ phản hồi sau mỗi sự kiện (bằng khen, giải thưởng…)  
(3) Chịu trách nhiệm về quyết định của bản thân  
(4) Cho rằng nguyên nhân thất bại là không đủ nỗ lực cá nhân  
(5) Có khuynh hướng chọn đồng nghiệp dựa trên năng lực chứ không phải quan hệ  
Động cơ tương tác  
(1) Thường xuyên gọi điện thoại hoặc email  
(2) Tạo không khi thân thiện khi nói chuyện bằng ánh mắt  
(3) Muốn có được sự tán đồng của người khác trong mỗi hành động  
(4) Thường có phản ứng tiêu cực với các quan điểm trái chiều  
(5) Dễ lo lắng khi bị người khác đánh giá  
(6) Có khuynh hướng chọn đồng nghiệp dựa trên quan hệ chứ không phải năng lực  
(7) Có năng suất cao hơn khi làm việc nhóm  
4.4.7 Học thuyết giá tr-kỳ vọng  
(1) Đặt ra các mục tiêu khả thi và hấp dẫn  
Lý thuyết giá trị-kỳ vọng của Vroom  
Động lực phụ thuộc vào cơ hội thành công (yếu tố mang tính chủ  
quan) và sự hấp dẫn của mục tiêu.  
Cơ hội  
thành công  
Sự hấp dẫn  
của mục tiêu  
=
Động lực  
- Dẫn dắt tới mục tiêu  
cao hơn  
- Cần có một nguyên  
nhân xứng tầm  
Chia mục tiêu thành  
nhiều mục tiêu nhỏ hơn  
sẽ làm tăng cơ hội thành  
công  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 47 trang Thùy Anh 27/04/2022 7120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lí dự án - Chương 4: Thực hiện dự án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_li_du_an_chuong_4_thuc_hien_du_an.pdf