Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Bài 4: Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng thuyết trình
Presentation skills
http://bit.ly/2oGVcRW
Nội dung
Công cụ thuyết trình
Các bước chuẩn bị cho buổi thuyết trình
Làm chủ buổi thuyết trình
- Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
1
CÔNG CỤ THUYẾT
TRÌNH
Một số hình thức thuyết trình
Some form of presentation
Tên gọi
Mô tả
Bài giảng
Một bài nói miệng (dài từ 20 đến 60 phút) về một vấn đề hay vào một
dịp nào đó với mục đích truyền đạt kiến thức và (hoặc) ảnh hướng đến
quan điểm
Bài thuyết trình
(nghĩa hẹp)
Một bài nói trung bình (10 đến 15 phút) về một dự án hoặc sản phẩm
với mục đích truyền đạt kiến thức và ảnh hưởng đến quan điểm.
Bài phát biểu
Bài diễn thuyết ngắn (5 đến 10 phút) trên một chủ đề.
Ví dụ:
•Ý kiến chuyên môn
•Quan điểm
•Ý kiến cá nhân
Cho biết thông tin
Một cách nói khác của truyền đạt kiến thức
(Cần phải khách quan và trung lập)
KYNANGLAPBAOCAO-2011
4
2
Công cụ hỗ trợ
Support tools
Phần mềm thuyết trình
Presentation software
3
Bổ sung cho hình thức viết
Complementary to writing form
Ưu điểm
Nhược điểm
Viết Dễ theo dõi,
Thiếu điều kiện phản
Hiện
diện
đọc lại, rà soát hồi kịp thời, thiếu cảm
hứng
Nói Tạo điều kiện
Căng thẳng trước đông
người, sai sót, yêu cầu
nhiều kỹ năng về giao
tiếp, tâm lý, giọng nói
v.v…
Trình
bày
Quà
tặng
phản hồi, trao
đổi, làm rõ,
nâng cao;
truyền cảm
hứng, sinh
động, niềm vui
tri thức; thể hiện
bản thân
present
KYNANGLAPBAOCAO-2011
7
Lợi ích khi thuyết trình
Benefits when presenting
PRESENT
Vui vẻ
Hiểu biết
Gâ y ảnh
hưởng
Thành cô ng
KYNANGLAPBAOCAO-2011
8
4
Lợi ích khi thuyết trình
Benefits when presenting
Thật sự cố
gắng!
Đặt mì nh
vào vị trí
Rời xa
thí nh giả
phong cá ch
văn viết của
bá o cá o
KYNANGLAPBAOCAO-2011
9
Chuẩn bị trước khi trình
bày
5
Chuẩn bị thuyết trình
Prepare presentations
Xác định tình huống
Phân tích thính giả và diễn giả
Xác định mục tiêu
Thu thập thông tin, nội dung trình bày
Thiết kế slide
Khô ng chuẩn bị
là chuẩn bị cho
Tập luyện
thất bại
Xác định tình huống
Determine the situation
Limited issues
◦ Isolate and distinguish problem / detail by parameters
◦ Simplify the situation / Divided into possible parts
Giới hạn các vấn đề
◦ Cô lập và phân biệt vấn đề/ Chi tiết hoá bằng các
thông số
◦ Đơn giản hoá tình huống/ Chia thành các phần có
External environmental assessment
◦ What is happening in the relevant field
◦ Influence at national and international level
thể thực hiện
Đánh giá môi trường bên ngoài
◦ Những gì đang xảy ra ở lĩnh vực liên quan
◦ Sự ảnh hưởng ở phạm vi quốc gia, quốc tế
Organizational culture assessment
◦ Formal communication or not
◦ Dress professionally or not
◦ Hours of work are rigid or flexible
◦ Equal or hierarchical structure
◦ A safe or risky attitude
Đánh giá văn hoá tổ chức
◦ Phong cách giao tiếp trang trọng hay không
◦ Ăn mặc chuyên nghiệp hay không
◦ Giờ làm việc cứng nhắc hay linh động
◦ Cơ cấu ngang bằng hay cấp bậc
◦ Thái độ an toàn hay mạo hiểm
12
6
XÁC ĐỊNH RÕ ĐỐI TƯỢNG KHÁN GIẢ
13
Phân tích thính/ diễn giả
Hearing / Speech Analysis
PHÂN TÍCH THÍNH GIẢ
PHÂN TÍCH DIỄN GIẢ
Thu thập thông tin cá nhân, nghề nghiệp
Xác định thái độ về: chủ đề, diễn giả,...
Xác định lòng tin và giá trị
Động cơ, mục đích
Cảm giác, sự chú tâm
Sự gần gũi và hấp dẫn
Sự tin tưởng của thính giả
Địa vị, quyền lực
Tìm hiểu mong muốn của thính giả
Đánh giá sự thông minh/khả năng ngôn từ
Xác định vãng lai, bất đắc dĩ hay tự nguyện
Biết mì nh biết người,
trăm trận trăm thắng
7
XÁC ĐỊNH CHỦ ĐỀ TRÌNH BÀY
15
Chủ đề
Mục đích
tổng quát
Mục tiêu
cụ thể
8