Giáo trình Bảo vệ Rơle - Chương 4: Bảo vệ chống chạm đất

32  
Chương 4: BO VCHNG CHM ĐẤT  
I. Bo vdòng thtkhông Trong mng có dòng chm  
đất ln:  
Bo vdòng thtkhông được thc hin nhmt rơle RI ni vào blc dòng thtự  
không LIo .  
Hình 4.2 : Kết hp sơ đồ blc - rơle dòng  
thtkhông vi sơ đồ sao khuyết  
Hình 4.1 : Sơ đồ ni rơle vào  
blc dòng thtkhông gm 3BI  
I.1. Dòng qua rơle:  
Khi chiu ca các dòng đin đã chp nhn như trong sơ đồ hình 4.1 và 4.2, dòng  
đin qua rơle RI bng:  
.
.
.
.
I R = I a + I b + I c  
Dòng thca BI tương ng vi sơ đồ thay thế (hình 2.13) là:  
.
.
.
.
.
ω
IT = I'SI'µ  
=
S (ISIµ )  
ωT  
.
.
.
ω
Ví d:  
Ia = S (IA IAµ  
)
ωT  
.
.
.
.
.
.
.
ω
ω
Vì vy:  
IR = S (IA + IB + IC) S (IAµ + IBµ + ICµ  
)
ωT ωT  
Tng dòng thóa ca 3 máy biến dòng quy đi vphía thcp ca chúng được gi  
dòng không cân bng thcp ca blc:  
.
.
.
.
ω
IKCBT  
=
S (IAµ + IBµ + ICµ  
ωT  
)
(4.1)  
.
.
.
.
ωT  
ωS  
Tng: IA + IB + IC = 3I0  
;
= nI  
.
.
.
3I0  
nI  
Vy:  
IR =  
IKCBT  
(4.2)  
Như vy bo vchtác đng đi vi các dng ngn mch có to nên dòng Io (ngn  
mch chm đất).  
33  
Đối vi các blc dùng BI lí tưởng có Iµ = 0 thì IKCBT = 0. Tuy nhiên thc tế các BI  
luôn luôn có dòng thóa và dòng thóa các pha là khác nhau mc dù dòng sơ ca các  
pha có trsbng nhau, vì vy IKCBT 0.  
I.2. Dòng khi động ca bo v:  
Trong tình trng làm vic bình thường hoc khi ngn mch gia các pha (không  
chm đất) thì dòng thtkhông I0 = 0. Do vy để bo vkhông tác đng khi ngn mch  
gia các pha ngoài vùng bo vcn chn:  
I
KĐ = kat . IKCBStt  
Dòng IKCBStt được tính toán đi vi trường hp ngn mch ngoài không chm đất và  
cho dòng ln nht.  
(4.4)  
Đồng thi để phi hp độ nhy gia các bo vthtkhông thì dòng khi động ca  
bo vệ đon sau (gn ngun hơn) phi chn ln hơn bo vệ đon trước mt ít.  
Dòng khi động ca bo vthtkhông thường bé hơn nhiu so vi dòng làm vic  
cc đại ca đường dây nên độ nhy khá cao.  
I.3. Thi gian làm vic:  
Bo vdòng thtkhông có đc tính thi gian đc lp, được chn theo nguyên tc  
bc thang. Xét ví dụ đối vi mng hcó mt ngun cung cp và có trung tính được ni đất  
chmt đim ở đầu ngun (hình 4.3).  
Bo v2a các trm B, C có thể được chnh định không thi gian (thc tế t2a 0,1  
giây) và thi gian tác động ca các bo vệ đường dây là:  
t3a = t2a + t ;  
t4a = t3a + t  
Trên đồ thhình 4.3 cũng vẽ đặc tính thi gian ca các bo v1 ÷ 4 làm nhim vụ  
chng ngn mch nhiu pha trong mng.  
Thình 4.3 và nhng điu đã trình bày trên đây ta có ththy được ưu đim chính  
ca bo vdòng thtkhông so vi bo vni vào dòng pha toàn phn là thi gian làm  
vic bé và độ nhy cao.  
Hình 4.3 : Đặc tính thi gian ca bo vdòng TTK và ca bo vệ  
34  
ni vào dòng pha trong mng có trung tính ni đất trc tiếp  
II. Bo vdòng thtkhông Trong mng có dòng chm  
đất bé:  
Trong các mng có dòng đin chm đất bé (trung tính không ni đất hoc ni đất qua  
cun dp hquang) giá trdòng đin chm đất mt pha thường không quá vài chc  
Ampere. Ví dnhư ở mng cáp, để chm đất mt pha không chuyn thành ngn mch  
nhiu pha thì chm đất ln nht cho phép vào khong 20÷30A. Nhng bo vdùng rơle  
ni vào dòng đin pha toàn phn không thlàm vic vi dòng đin sơ cp bé như vy, vì  
thế người ta dùng các bo vni qua blc dòng đin thtkhông.  
Bo vệ được đặt ở đầu đường dây AB vphía trm A trong mng có trung tính cách  
đất (hình 4.15).  
II.1. Dòng khi động:  
Dòng khi đng ca bo vệ được xác định theo điu kin chn lc: Bo vkhông  
được tác động khi chm đt ngoài hướng được bo v.  
Hình 4.15 : Chm đt 1 pha trong mng có trung tính cách đất  
Ví dkhi pha C ca đường dây AC bchm đất ti đim N’ (hình 4.14), qua bo vệ  
đặt trên đường dây AB có dòng 3I0CD do đin dung COD gia pha ca đường dây được bo  
vệ đối vi đất. Đồ thdòng đin dung trong các pha ca đường dây AB và thành phn thứ  
tkhông ca chúng như trên hình 4.16. Để bo vkhông tác đng cn chn:  
IKĐ kat . 3IoCD  
(4.7)  
kat: hsan toàn, có kể đến nh hưởng ca dòng dung quá độ vào thi đim đầu chm đất  
(có thln hơn giá trị ổn định rt nhiu). Đối vi bo vtác đng không thi gian cn phi  
chn kat = 4 ÷ 5, bo vtác đng có thi gian có thchn kat bé hơn.  
Tuy nhiên chm đất thường lp đi lp li và rơle phi chu tác đng ca nhng xung  
dòng đin liên tiếp, cho nên dù bo vtác đng có thi gian cũng không thchn kat thp  
hơn 2 ÷ 2,5.  
II.2. Thi gian làm vic:  
Khi bo vtác đng báo tín hiu thì không cn chn thi gian làm vic theo điu  
kin chn lc, bo vthường làm vic không thi gian. Có mt sbo vtheo điu kin an  
toàn cn phi tác đng không có thi gian đi ct chm đất, còn li nói chung bo vtác  
đng đi ct vi thi gian được chn theo nguyên tc bc thang.  
35  
II.3. Độ nhy:  
Khi chm đất trong vùng bo v, ví dti đim N” trên pha C ca đường dây AB  
(hình 4.15), để bo vcó thtác đng cn phi thc hin điu kin:  
IBV IKĐ  
Trong đó : IBV - là dòng đin đi qua bo v.  
Dòng qua bo vIBV sinh ra là do đin dung các pha ca phn không hư hng trong  
hthng (đó chính là đin dung đẳng trC0đt):  
IBV = 3I0Cđt = 3ω C0đt.Up  
Đin dung tng CoΣ ca các pha trong toàn hthng đi vi đất là:  
CoΣ = C0đt + C0D  
do vy:  
IBV = 3ω(CoΣ - C0D).Up  
(4.8)  
Vtrí đim chm đất N” trên đường dây được bo vkhông nh hưởng đến trsố  
dòng IBV, vì trkháng và cm kháng ca đường dây rt nhso vi dung kháng.  
Độ nhy ca bo vê được đặc trưng bng hsố độ nhy:  
3ω(C0Σ C0D )Up  
IBV  
IKÂ  
K n =  
=
IKÂ  
Khi chm đất qua đin trtrung gian cn phi có Kn 1,25 ÷ 1.5.  
Hình 4.19 : Btrí các bo vchng chm đt  
Để nhanh chóng phát hin phn tbchm đất nên đặt bo vbáo tín hiu tt cả  
các đầu đường dây (hình 4.19). Khi xut hin chm đất (ví dụ ở đim N) bng cách kim  
tra dn tín hiu ca các bo vtừ đầu ngun A đến trm C có thxác định được đon  
đường dây bchm đất.  
pdf 4 trang Thùy Anh 27/04/2022 7140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Bảo vệ Rơle - Chương 4: Bảo vệ chống chạm đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_bao_ve_role_chuong_4_bao_ve_chong_cham_dat.pdf