Giáo trình Bảo vệ Rơle - Chương 6: Bảo vệ khoảng cách

43  
Chương 6: BO VKHONG CÁCH  
I. Nguyên tc tác động:  
Bo vkhong cách là loi bo vdùng rơ le tng trcó thi gian làm vic phụ  
thuc vào quan hgia đin áp UR và dòng đin IR đưa vào rơle và góc ϕR gia chúng :  
UR  
I R  
t = f (  
,ϕR )  
thi gian này tự động tăng lên khi khong cách tchni bo vệ đến đim hư hng tăng  
lên. Bo vệ đặt gn chhư hng nht có thi gian làm vic bé nht  
Nếu ni rơle tng trca bo vkhong cách (BVKC) vào hiu các dòng pha và  
đin áp dây tương ng (ví du, 2 pha A,B) thì khi ngn mch 2 pha A, B ta có:  
Dòng vào rơle:  
1
nI  
I R =  
(I A I B )  
Ap đặt vào rơle:  
1
nU  
1
nU  
UR =  
(UA UB ) =  
(I A I B )Z1l  
UR  
I R  
Như vy :  
Trong đó :  
= Z1.l  
Z1  
: tng trthtthun ca 1 km đường dây.  
nI, nU : tsbiến đi ca BI và BU cung cp cho bo v.  
IA, IB : dòng chy qua cun sơ cp ca BI đặt pha A, B.  
UA, UB : áp pha A, B ti chni bo v(chni BU).  
l
: khong cách tchổ đặt bo vệ đến đim ngn mch  
Khi y:  
UR  
t = f (  
,ϕR ) = f (Z1.l,ϕR )  
I R  
Ban đầu để đơn gin, coi bo vcó thi gian làm vic không phthuc vào góc ϕR:  
t = f (Z1.l) (6.1)  
Như vy thi gian làm vic t ca bo vkhông phthuc vào giá trca áp và dòng  
đưa vào bo vmà chphthuc vào khong cách tchni bo vệ đến đim hư hng.  
II. Đặc tính thi gian:  
Là quan hgia thi gian tác đng ca bo vvi khong cách hay tng trở đến chổ  
hư hng.  
Hin nay thường dùng bo vđặc tính thi gian hình bc thang (nhiu cp). Svùng  
và scp thi gian thường 3 để sơ đồ bo vệ được đơn gin (hình 6.1).  
44  
Vùng I có thi gian tác đng tI (tI  
xác định bi thi gian khi đng ca các  
rơle, nếu không yêu cu chnh định khi  
thi gian tác đng ca chng sét ng). Khi  
xét đến sai sca bphn khong cách,  
cũng như do mt syếu tkhác, vùng I  
được chn khong 80% đến 85% chiu dài  
đon được bo v.  
Vùng II có thi gian tác đng tII ,  
thi gian tII ca tt ccác bo vệ đều bng  
nhau và để đảm bo chon lc tII phi ln  
hơn mt bc t so vi thi gian làm vic  
ca bo vchính đặt các phn tk.  
Hình 6.1 : Đặc tính thi gian nhiu  
cp ca bo vkhong cách  
Chiu dài ca vùng II phi có giá trthế nào để đảm bo bo vtác đng chc chn  
vi thi gian tII khi ngn mch cui đon được bo v. Khi thi gian tII được chn theo  
cách như trên thì chiu dài ca vùng II bgii hn bi yêu cu chn lc ca các bo v. Xét  
đến các sai số đã nêu và tính đến chiu dài ca vùng I, vùng II chiếm khong 30% đến  
40% chiu dài đon k.  
Vùng III có thi gian tác đng tIII dùng làm dtrcho các đon tiếp theo và bc  
ly toàn bnhng đon ny. Thi gian tIII ca các bo vệ được chn theo nguyên tc bc  
thang ngược chiu.  
Khi ngn mch qua đin trtrung gian rqđ thi gian tác động ca các vùng có thể  
tăng lên. Ví du, ngn mch vùng I qua rqđ, bo vkhong cách có thlàm vic vi thi  
gian ca cp II hoc cp III (các đường nét chm trên hình 6.1).  
Sau đây xét mt ví dcthvề đặc tính thi gian làm vic hình bc thang có 3 cp  
ca bo vkhong cách (hình 6.2).  
Hình 6.2 : Bo vkhong cách trong mng hcó ngun cung cp t2 phía  
a) Sơ đồ mng được được bo vệ  
b) Đặc tính thi gian nhiu cp  
Khi xy ra ngn mch ở đim N, các bo v3 và 4 ca đường dây hư hng BC gn  
đim ngn mch nht (có khong cách l3 và l4) stác đng vi thi gian bé nht tI. Các bo  
v1 và 6 cũng khi đng nhưng chúng xa đim ngn mch hơn (l1 > l3 và l6 > l4) nên  
45  
chúng chcó thtác đng như là mt bo vdtrtrong trường hp đon BC không được  
ct ra bi các bo v3 và 4.  
Các bo v2 và 5 cũng cách đim ngn mch mt khong l3 và l4 (ging như bo vệ  
3 và 4), mun chúng không tác đng thì các bo vnày cũng như tt ccác bo vkhác  
phi có tính định hướng, bo vchtác đng khi hướng công sut ngn mch đi tthanh  
góp vphía đường dây được bo v. Tính định hướng tác động ca bo vệ được đảm bo  
nhbphn định hướng công sut riêng bit hoc là nhmt bphn chung va xác định  
khong cách đên đim ngn mch va xác định hướng ca dòng công sut ngn mch.  
III. Sơ đồ bo vkhong cách:  
Trong trường hp chung, bo vkhong cách có các bphn chính như sau:  
* Bphn khi đng: có nhim v:  
- Khi đng bo vvào thi đim phát sinh hư hng.  
- Kết hp vi các bphn khác làm bc bo vcui cùng.  
Bphn khi đng thường được thc hin nhrơle dòng cc đại hoc rơle tng trở  
cc tiu.  
* Bphn khong cách : đo khong cách tchni bo vệ đến đim hư hng, thc  
hin bng rơle tng tr.  
* Bphn to thi gian: to thi gian làm vic tương ng vi khong cách đến đim  
hư hng, được thc hin bng mt srơle thi gian khi bo vđặc tính thi gian nhiu  
cp.  
* Bphn định hướng công sut: để ngăn nga bo vtác động khi hướng công sut  
ngn mch từ đường dây được bo vệ đi vào thanh góp ca trm, được thc hin bng rơle  
định hướng công sut riêng bit hoc kết hp trong bphn khi đng và khong cách,  
nếu các bphn này thc hin bng rơle tng trcó hướng.  
Trên hình 6.3 là sơ đồ nguyên lí mt pha ca bo vkhong cách có đặc tính thi  
gian nhiu cp, có bphn khi động dòng đin, không có các phn tnào thc hin  
chung nhim vca mt sbphn.  
Bphn khi đng dùng rơle dòng 3RI, bphn định hướng công sut - 4RW, bộ  
phn khong cách - cp I: 5RZ, cp II: 6RZ, và bphn to thi gian - cp I: 8RGT, cp II:  
10RT, cp III: 7RT.  
Khi ngn mch trong vùng bo v, 3RI và 4RW skhi đng và khép tiếp đim ca  
chúng, cc (+) ca ngun thao tác được đưa đến tiếp đim ca 5RZ, 6RZ và đến cun dây  
ca 7RT.  
Nếu ngn mch xy ra trong phm vi vùng I, các rơle 5RZ, 8RGT skhi đng và  
qua rơle 9Th sẽ đưa xung đi ct 1MC vi thi gian tI. Nếu xy ra hư hng xa hơn trong  
vùng II, rơle 5RZ không khi đng, các rơle 6RZ và 10RT to thi gian tII ca cp thII  
skhi đng và cho xung đi ct 1MC qua rơle 11Th. Khi ngn mch xa hơn na trong  
vùng III, các rơle 5RZ và 6RZ skhông khi đng, 1MC bct vi thi gian tIII to nên bi  
7RT qua 12Th. Như vy, trong sơ đồ đang xét bphn khong cách không kim soát vùng  
III và khi ngn mch trong vùng đó bo v(theo hình 6.3) slàm vic như là mt bo vệ  
dòng cc đại có hướng.  
46  
Hình 6.3 : Sơ đồ nguyên lí 1 pha ca bo vkhong cách  
IV. Tng trtrên các cc ca bphn khong cách:  
Để thun tin cho tính toán và phân tích slàm vic ca các bphn khong cách,  
người ta đưa ra khái nim vtng trtrên các cc rơle.  
Tng trgitưởng này trong trường hp chung không có ý nghĩa vt lí, nó chính là  
tsgia áp UR và dòng IR đưa vào rơle. Thc tế, khái nim này được áp dng rng rãi do  
khi chn đúng UR & IR (ví du, áp dư ca nhánh ngn mch và dòng gây nên áp dư đó) thì  
tng trgitưởng trên các cc ca rơle stlvi khong cách tthanh góp ca trm có  
đặt bo vệ đến đim ngn mch trên đường dây.  
Tương tnhư quan hvt lí  
đặc trưng bi tam giác đin áp rơi,  
người ta phân ra (hình 6.4) tng trở  
gitưởng ZR = UR/IR , đin trgiả  
tưởng tác dng rR = UR/IR cosϕR và  
phn kháng xR =UR/IR sinϕR . Tùy  
thuc vào vic thc hin bphn  
Hình 6.4 : Đồ thvectơ áp và dòng đưa  
vào các cc ca bphn khong cách  
khong cách mà người ta dùng mt  
trong các đại lượng gitưởng nói  
trên.  
Các bphn khong cách và khi đng luôn luôn dùng các rơle thcp mà áp và  
dòng đưa đến chúng thông qua các máy biến đi đo lường. Liên hgia tng trsơ và thứ  
cp, ví dụ đối vi rơle tng trơ, như sau :  
UR  
UR  
nI  
nI  
nU  
T
S
ZR  
=
=
.
=
ZR  
S
(6.2)  
T
IR  
nU IR  
T
S
Khi nI = nU thì  
. Để đơn gin, coi tng trthcp bng tng trsơ cp,  
ZRT = ZRS  
tc là coi các hsbiến đi nI và nU bng nhau (coi nI = nU = 1).  
47  
V. Sdng mt phng phc tng trở để phân tích slàm  
vic ca rơle tng tr:  
Hình 6.5 : Biu din trong mt phng phc tng trở  
a) tng trở ở đầu cc rơle  
b) đường dây được bo vệ  
Vic nghiên cu slàm vic ca rơle tng trni vào mt đin áp và mt dòng đin  
được tiến hành rt tin li trong mt phng phc tng trZR = (UR/IR).ejϕR (hình 6.5a).  
Góc ϕR được tính ttrc (+) theo hướng ngược chiu kim đng h, lúc đó vector IR xem  
như là gn cht trên trc (+). Hình chiếu ca vector ZR lên trc j là thành phn phn kháng  
xR = ZRsinϕR và lên trc (+) là thành phn tác dng rR = ZRcosϕR.  
Đường dây BC được bo vcó tng trmang tính cm, biu din trong phn tư th1  
bng sphc ZlBC =Z1.lBC.ejϕ . Rơle tng trơ đang xét đặt ở đầu đường dây BC vphía  
l
trm B được xem như nm gc ta độ (hình 6.5 b). Đường dây CD có tng trZlCD  
=Z1.lCD.ejϕ nm phn tư th1 trên đường kéo dài ca sphc ZlBC ,còn đường dây AB  
l
có tng trZlAB =Z1.lAB.ejϕ nm phn tư th3 trên đường kéo dài vphía ngược li.  
l
Vùng I cubo vệ đường dây BC được đặc trưng bi tng tr0,85 ZlBC, khi không  
có nhng yếu tlàm sai lch nhiu đến slàm vic ca bo vthì rơle tng trcn có đặc  
tính khi động bc ly sphc 0,85 ZlBC như vùng gch chéo trên hình 6.5b. Thc tế để  
đảm bo slàm vic chc chn ca bo v, vùng khi động ca rơle tng trở được mở  
rng đáng k(tt nhiên vtrí xác định đim cui ca vùng bo vthì không thmrng).  
Đặc tính khi đng ZKĐ= f(ϕR) biu din trong mt phng phc là đường cong bc  
ly vùng khi đng. Theo dng đặc tính khi động người ta phân ra mt sloi rơle tng  
trsau :  
V.1. Rơle tng trvô hướng:  
ZKĐ = k = const  
(6.3)  
Đặc tính ca rơle là vòng tròn có tâm gc ta độ (hình 6.6 a). Trstng trkhi  
đng ca rơle này không phthuc góc ϕR gia UR và IR .  
V.2. Rơle tng trcó hướng có đặc tính vòng tròn:  
ZKĐ = kcos(ϕR + α)  
(6.4)  
Đặc tính ca rơle là vòng tròn đi qua gc ta độ (hình 6.6 b). Rơle sđộ nhy ln  
nht đặc trưng bng ZKĐmax = k khi α = -ϕR. Thường chn α = - ϕl do vy khi xy ra ngn  
mch trc tiếp trên đường dây, tương ng vi ϕR = ϕl, bo vsđộ nhy ln nht.  
48  
Rơle định hướng công sut được xem như là rơle tng trcó hướng có đặc tính  
vòng tròn vi bán kính bng vô cùng (hình 6.6c). Đặc tính như vy là đường thng qua gc  
ta độ và to vi trc (+) mt góc (90o - α).  
Nhược đim ca rơle tng trcó hướng và rơle định hướng công sut là tn ti vùng  
chết không nhng khi ngn mch ba pha mà ckhi ngn mch hai pha. Nguyên do là để  
rơle tng trlàm vic đúng và để nhn được ZR tlvi khong cách đến chngn mch,  
người ta đưa vào rơle dòng các pha hư hng và áp dư ca các nhánh hư hng, nếu ngn  
mch trc tiếp gn chỗ đặt bo vthì áp đưa vào rơle có thtiến đến 0.  
Hình 6.6 : Đặc tính khi đng ca rơle tng trtrong mt phng phc  
a) vô hướng  
d) hn hp  
f ) phn kháng  
b) có hướng  
e) kết hp rơle tng trcó hướng và hn hp  
c) định hướng công sut  
V.3. Rơle hn hp (tác dng - phn kháng):  
1
Z= k  
(6.5)  
cos(ϕR + α)  
Đặc tính ca rơle là các đường thng cách gc ta độ mt khong bng k (đường 1  
và 2 - hình 6.6d ). Đường 1 ng vi giá trα nm trong khong (-π , -π/2), đường 2 - trong  
khong (0 , π/2). Góc độ nhy bé nht ca rơle là ϕR = - α. Đặc tính ca rơle ct các  
trc (+) và (+j) mt khong tương ng bng  
k
k
va  
cosα sinα  
Rơle loi này thường không sdng đc lp để làm bphn đo khong cách. Có thể  
dùng nó cho bo vệ đường dây dài ti nng để ct bt mt phn vùng khi đng, ví dnhư  
ct bt mt phn vùng khi đng ca rơle tng trcó hướng (hình 6.6 e).  
V.4. Rơle tng trphn kháng:  
XKĐ = k = const  
(6.6)  
49  
Đặc tính ca rơle là đường thng song song vi trc (+) (hình 6.6 f). Đây là trường  
hp riêng ca rơle hn hp khi α = - π/2.  
Rơle tng trcó thlà cc đại hoc cc tiu. Loi rơle tng trcc tiu thích hp  
hơn để làm bphn khi đng và khong cách.  
Chế độ làm vic ca đường dây được bo vcó thể đặc trưng bng tng trphc ZR  
trên đầu cc rơle tng tr. Sphc ZR này được biu din mt vtrí xác định trên mt  
phng phc tng tr. Vì vy phân tích slàm vic ca rơle tng trni vào mt áp và mt  
dòng có ththc hin bng phương pháp đồ thkhi so sánh vùng có cha ZR vi vùng  
khi đng ca bo v.  
VI. Sơ đồ ni rơle tng trvào áp dây và hiu dòng pha :  
Thp các dòng và áp ở đầu cc ca 3 rơle tng trni theo sơ đồ hình 6.9 được  
đưa ra trong bng 6.1  
Khi N(3) tai đim N (hình 6.10) cách chổ đặt bo vmt khong l, ta có :  
(3)  
UR  
IR  
(3)  
(3)  
(3)  
IR  
=
3I(3) , UR = 3.I(3) .Z1.l, ZR  
=
= Z1.l  
(3)  
Trong đó: Z1 - tng trthtthun ca 1 Km đường dây quy vphía thcp ca  
các máy biến đi đo lường theo (6.2).  
Khi N(2) , ví dB và C, chcó rơle 2RZ nhn đin áp ca nhánh ngn mch là làm  
vic đúng. Đối vi nó :  
(2)  
R2  
(2)  
(2)  
I
= 2I(2) , U = U = 2I(2)Z1l , Z(R22) = Z1l = Z(R3)  
R2 bc  
Hình 6.9 : Sơ đồ ni rơle tng trvào áp dây và hiu dòng pha  
a) khi các BI ni b) khi dùng BI trung gian không bo hòa  
Bng 6.1  
.
.
Rơle  
1RZ  
2RZ  
3RZ  
IR  
UR  
.
.
.
I aI b  
Uab  
.
.
.
I b I c  
Ubc  
.
.
.
I c I a  
Uca  
50  
Đưa vào đầu cc các rơle 1RZ và  
3RZ là dòng đin I(2) đin áp ln hơn  
(2)  
Ubc . Vì vy, tng trtrên các cc ca  
rơle 1RZ và 3RZ tăng lên và bo vsẽ  
không tác động nhm.  
Khi ngn mch 2 pha chm đất (ví  
dB và C) trong mng có dòng chm đất  
ln, cũng chcó 2RZ làm vic đúng. Đối  
vi nó:  
Hình 6.10 : Ngn mch trên đường  
dây  
được bo vệ  
(1,1)  
(1,1)  
.
.
(1,1)  
R2  
U
= Ub Uc  
(1,1)  
(1,1)  
(1,1)  
.
.
.
Ub = I b .ZL .l + Ic .ZM .l  
trong đó :  
(1,1)  
(1,1)  
(1,1)  
.
.
.
Uc = Ic .ZL .l + Ib .ZM .l  
Khi thay ZL - ZM = Z1, ta có :  
(1,1)  
(1,1)  
.
.
Ib Ic  
(1,1)  
U
I
(1,1)  
R2  
Z1l = Z1l = Z(R3)  
R2  
Z
=
=
(1,1)  
(1,1)  
(1,1)  
.
.
R2  
Ib Ic  
Như vy, sơ đồ đang xét đảm bo tng trZR ging nhau đi vi tt ccác dng  
ngn mch nhiu pha mt đim. Sơ đồ ni rơle vào hiu dòng pha còn được thc hin  
qua máy biến dòng trung gian không bo hòa có 2 cun sơ (hình 6.9b).  
Nhược đim chyếu ca sơ đồ là phi dùng 3 rơle tng trchỉ để chng ngn mch  
nhiu pha mt đim. Để khc phc, người ta dùng ch1 rơle tng trvà thiết btự động  
chuyn mch áp và dòng đi vi các dng ngn mch khác nhau.  
VII. Sơ đồ ni rơle tng trvào áp pha và dòng pha có  
bù thành phn thtkhông - Sơ đồ bù dòng :  
Thp các dòng và áp ở đầu cc ba rơle tng trcho trong bng 6.2. Khi N(1) chm  
đất, ví dpha A, ti đim N ca đường dây (hình 6.10), chcó rơle 1RZ (hình 6.11) ni  
vào áp ca nhánh ngn mch Ua là tác đng đúng. Vi:  
.
.
.
.
Ua = U1+ U2+ U0  
Ap ca mt thtbt kỳ được xác định bng tng ca áp ở đim ngn mch N và áp  
rơi trên chiu dài l, víd:  
.
.
.
U0 = U0N + I0 Z0l  
.
.
.
.
.
.
.
Vì vy:  
Ua = U1N + I1 Z1l + U2N + I 2 Z2l + U0N + I0 Z0l  
.
.
.
.
Tng UN = U1N + U2N + U0N = 0 đó là áp ti đim hư hng. Đối vi đường dây  
thì Z1 = Z2 . Do vy :  
51  
.
.
.
.
Ua = I1 Z1l + I 2 Z1l + I0 Z0l  
.
.
.
.
.
= I1 Z1l + I 2 Z1l + I0 Z0l + (I0 Z1l I0 Z1l)  
.
.
= Ia Z1l + I0(Z0 Z1)l.  
Hình 6.11 : Sơ đồ ni rơle tng trvào áp pha và dòng pha  
có bù thành phn dòng đin thtkhông  
Bng 6.2  
Rơle  
IR  
UR  
.
.
.
1RZ  
Ia+ k.I0  
Ua  
.
.
.
2RZ  
Ib+ k.I0  
Ub  
.
Uc  
.
.
3RZ  
Ic+ k.I0  
.
.
.
Z0 Z1  
Nếu chon hsk =  
thì tng trtrên các cc ca rơle 1RZ slà:  
.
Z1  
.
.
.
.
Z0 Z  
Ia +  
1 I0  
.
.
Ua  
Z1  
. .  
(1)  
Z
=
=
.Z1l = Z1l  
R1  
.
. .  
.
Ia + kI0  
Ia + kI0  
Tng trtrên các cc ca rơle tng tr2RZ , 3RZ ca các pha không hư hng  
tăng lên, vì vy bo vskhông tác đng nhm.  
Góc tng trZ0 và Z1 là không như nhau, do vy trong trường hp tng quát hsk  
là mt sphc. Để thun tin, người ta bqua skhác bit ca góc tng trZ1, Z0 và chn  
k = (Z0-Z1)/Z1 hay k =(x0-x1)/x1. Trường hp này tương ng vi sơ đồ hình 6.11, rơle tng  
trở được cung cp bng dòng đin qua BI trung gian không bão hòa. Ví d: ly Z0 3,5Z1  
(đi vi đường dây trên không có dây chng sét), ta scó k = 2,5. Để to nên lc thóa  
tng tlvi Ip + kI0, quan hca svòng Wp và W0 ca hai cun sơ có dòng Ip và 3I0 cn  
phi tương ng vi biu thc :  
Wp : W0 = 1 : k/3 1 : 0,83.  
52  
Sơ đồ có thtác đng đúng không nhng khi ngn mch mt pha mà ckhi ngn  
mch hai pha chm đất và khi chm đất kép các phn tcó I0 0 trong mng có dòng  
chm đất bé.  
Để kết lun, cn lưu ý rng khi loi trsbù dòng khi sơ đồ đã xét trên, tc là IR là  
dòng pha thì : ZR = Z1.l + (I0/IR).(Z0 - Z1).l . Lúc đó tng trZR phthuc không nhng  
vào khong cách l mà còn vào tsI0/Ip. Tsnày có ththay đi trong phm vi rng khi  
thay đi chế độ làm vic ca hthng. Chính điu đó làm cho hn chế khnăng ng dng  
ca sơ đồ.  
VIII. Sơ đồ sdng mt rơle tng trcó chuyn mch ở  
mch đin áp để tác động khi ngn mch nhiu pha :  
Sơ đồ được thc hin nhrơle tng tr1RZ ni vào hiu dòng hai pha (theo hình  
.
.
.
6.12, IR = IaIc ) và đin áp tlhoc bng áp dư ca nhánh ngn mch khi ngn mch  
gia các pha. Các bphn khi đng dòng 2RI và 3RI ni vào dòng pha làm nhim vxác  
định dng ngn mch và tchuyn mch đin áp.  
(3)  
(2)  
AC  
Khi N hay N , rơle 2RI và 3RI khi động đưa áp Uac đến rơle 1RZ. Vì vy:  
3I(3) Z1l  
3I(3)  
Z(R3)  
=
= Z1l.  
2I(2) Z1l  
(2)  
Z
=
= Z1l.  
Rac  
2I(2)  
.
.
(2)  
AB  
(2)  
BC  
N
, N  
Khi  
đưa đến 1RZ là dòng 1 pha, tương ng là .  
I , I  
a
c
Để ZR được giá trtlvi khong cách l, áp đưa đến rơle phi gim 2 ln nhờ  
đin trph(hình 6.12a) hoc biến áp tngu (hình 6.12b). Sơ đồ hình 6.12b cn thiết đối  
vi nhng rơle tng trlàm vic theo cgiá trvà góc lch pha gia UR và IR (ví drơle  
tng trcó hướng, hình 6.6b).  
Hình 6.12 : Sơ đồ ni mt rơle tng trcó chuyn mch mch đin áp  
để tác đng khi ngn mch gia các pha.  
a. dùng đin trphụ  
b. dùng biến áp tngu  
(2)  
Như vy, khi N ta có:  
AB  
53  
(2)  
ab  
I(a2)  
0,5U  
2I(a2) Z1l  
I(a2)  
(2)  
Z
=
= 0,5  
= Z1l  
Rab  
Như vy, có thể đảm bo ZR như nhau đi vi tt cnhng dng ngn mch gia các  
(2)  
AB  
(2)  
BC  
pha. Tuy nhiên , khi N  
hoc N  
thì dòng phti qua pha không hư hng (tương ng  
là dòng pha C hoc A) sẽ ảnh hưởng đến slàm vic ca rơle.  
TrsZR cũng có thsai lch do bphn khi đng làm vic không đúng (chcó  
mt rơle RI khi đng) trong trường hp dòng ngn mch gn vi dòng khi đng ca  
chúng. Lúc đó, tng trZR có thgim nhiu do đưa ti rơle tng trmt đin áp gim  
thp (trường hp gii hn gim hai ln).  
Ưu đim ca sơ đồ là tương đi đơn gin và chdùng mt rơle tng tr. Tuy nhiên,  
xét đến nhng nhược đim nêu trên và nhiu nhược đim khác, sơ đồ chhn chế áp dng,  
chng hn như, cho bo vchng ngn mch nhiu pha đường dây ct.  
IX. Các yếu tố ảnh hưởng đến slàm vic ca bo vệ  
khong cách:  
IX.1. nh hưởngca đin trquá độ đến đến slàm vic ca bphn  
khong cách :  
Anh hưởng ca đin trquá độ rqđ đến slàm vic ca bphn khong cách được  
xét đi vi mng hcó ngun cp thai phía (hình 6.13)  
Ở đầu cc rơle tng trở đặt ở đường dây AB vphía trm A (ví du, ni vi áp dây và  
hiu dòng pha) khi N(2) qua rqđ ở đầu đường dây BC scó tng trbng :  
.
.
.
.
I NAB Z1lAB + IN rqâ  
Ud  
IN  
ZRA  
=
=
= Z1lAB  
+
rqâ  
.
.
.
Id  
INAB  
I NAB  
(6.13)  
I N  
= Z1lAB  
+
rejα  
I NAB  
trong đó: α - góc lch pha gia dòng IN ở đim hư hng và dòng INAB.  
Hình 6.13 : nh hưởng ca  
đin trquá độ đến slàm  
vic ca rơle tng tr.  
a) sơ đồ mng  
b) tng trở ở đầu cc rơle  
54  
Tương tự đối vi rơle tng trni vào đường dây BC vphía trm C khi hư hng ở  
cùng đim đó :  
.
IN  
INBC  
IN  
ZRC = Z1lBC  
+
r= Z1lBC  
+
rejβ  
.
INBC  
β - góc lch pha gia dòng IN và dòng INBC trong đường dây BC, nếu β dương và IN vượt  
trước INBC , thì góc α sâm vì IN chm sau INAB  
.
Tng trở ở đầu cc rơle ca đường dây BC đặt vphía trm B, dù khong cách từ  
đến đim ngn mch bng 0, vn có mt giá trhu hn:  
.
IN  
ZRB  
=
rqâ  
.
I NAB  
Các biu thc nói trên cho thy đin trqúa độ rqđ trong trường hp chung làm sai  
lch slàm vic ca các rơle tng tr, tng trZR ở đầu cc ca chúng skhông còn tlệ  
vi khong cách l đến đim hư hng.  
Tng trở ở đầu cc rơle tăng lên do rqđ làm cho đim ngn mch như là lùi xa hơn và  
bo vcó thtác đng vi thi gian ln hơn ca cp sau, ví dcp II thay vì cp I. Như  
vy, do nh hưởng ca rqđ bo vkhong cách scó thtác đng chm hơn nhưng vn  
không mt tính chn lc.  
IX.2. nh hưởng ca trm trung gian:  
Trên hình 6.17a là mt phn ca mng đin, xét ngn mch xy ra ở đon BD cách  
thanh góp B mt khang l. Qua các đon AB và CB có dòng IAB và ICB. Dòng ngn mch  
trên đon hư hng BD là:  
.
.
.
IBD = IAB + ICB  
Khi ngn mch nhiu pha, tng trở ở đầu cc rơle tng trở đặt vphía trm A ca  
đường dây AB là :  
.
.
.
I
AB.Z1.lAB + IBD.Z1.l  
I BD  
ZRA  
=
= Z1.lAB  
+
.Z1.l  
.
.
IAB  
IAB  
(6.14)  
1
= Z1.lAB  
+
.Z1.l  
.
KI  
.
.
.
trong đó:  
KI = IAB / IBD  
Như vy, tng trở ở đầu cc rơle A được xác định không nhng bng vtrí ca  
đim hư hng, mà còn bng hsphân bdòng, hsnày đặc trưng cho phn dòng  
ca đon hư hng đi qua đon không hư hng.  
Trong tính toán thc tế, thường bqua góc lch pha gia các dòng và coi KI là số  
thc. Lúc y, nếu KI <1 thì tng trZRA stăng lên, nghĩa là rơle ti trm A sẽ đo được  
mt tng trln hơn tng trthc tế và bo vskhông tác đng nhm. Tuy nhiên nếu KI  
>1, ví dkhi đường dây đơn ni vi hai đường dây song song (hình 6.17b), bo vA có  
thtác đng nhm; để đảm bo tác đng chn lc ca bo vA trong trường hp này, tng  
trkhi đng ca rơle tng trcp II cn được tính chn có xét đến sgim thp ca ZRA  
do nh hưởng ca trm trung gian.  
55  
Hình 6.17 : Anh hưởng ca hsphân bdòng KI đến  
slàm vic ca rơle tng trở đặt ti trm A.  
a) KI < 1  
b) KI > 1  
IX.3. nh hưởng ca tni dây máy biến áp:  
Khi gia chni bo vđim ngn mch có thêm các máy biến áp có tni dây  
Y/Y (hay máy biến áp tngu), rơle tng trslàm vic đúng, chkhác là giá trZR ở đầu  
cc rơle là tng ca tng trcác đon đường dây và các máy biến áp tương ng.  
Vn đề đáng quan tâm ở đây là trường hp các máy bién áp có tni dây Y/hoc  
/Y, chúng snh hưởng ln đến slàm vic ca các rơle tng trkhi xy ra ngn  
mch hai pha.  
Hình 6.18 : Anh hưởng ca máy biến áp có tni dây Y/∆  
đến slàm vic ca rơle tng tr.  
Khi ngn mch gia các pha A và C sau máy biến áp ni Y/-11 (hình 6.18), ta có  
thtính được tng trở ở đầu cc các rơle ni vào dòng và áp gia các pha đặt trên đường  
dây vphía ngun cung cp như sau :  
ZRab = (dòng các pha A,B bng nhau, Iab = 0)  
3
3
ZRbc = Z1l + ZB - j  
(Z2H + Z1l + ZB )  
3
3
ZRca = Z1l + ZB + j  
(Z2H + Z1l + ZB )  
trong đó :Z2H - tng trthtngch ca ngun cung cp  
ZB - tng trca máy biến áp  
Z1l - tng trở đường dây (coi Z1 = Z2).  
Các biu thc trên cho thy, rơle tng trca bo vệ đường dây có ZR tăng lên (so  
vi Z1l + ZB) và bo vskhông tác đng nhm.  
56  
IX.4. nh hưởng ca sai sBI và BU:  
Sai sca BI là do mch tBI bbo hòa, làm gim dòng thcp so vi giá trxác  
định theo tsbiến đi định mc. Điu đó làm gim chiu dài vùng bo v. Vì vy, BI  
được kim tra theo đường cong sai s10% đối vi giá trcc đại ca dòng đin khi ngn  
mch cui vùng bo vthnht.  
Sai sváp được quyết định bi độ chính xác ca bn thân BU cũng như do áp  
rơi trên các dây ni. Thường dùng các BU có công sut khá ln, sai sca chúng nm  
trong phm vi cho phép. Tuy nhiên, nếu tBU đến chổ đặt bo vcó khong cách ln  
thì thường phi dùng các dây dn phtiết din ln để gim tn tht đin áp trong  
chúng.  
X. Đánh giá và lãnh vc ng dng ca bo vkhong  
cách :  
X.1. Tính chn lc :  
Theo nguyên tc tác đng ca mình, bo vệ đảm bo ct chn lc hư hng trong các  
mng có hình dáng bt kvi sngun cung cp tùy ý.  
X.2. Tác động nhanh :  
Tác đng không thi gian chỉ được thc hin đi vi cp I ca bo v, bao bc không  
quá 85% chiu dài phn tử được bo v. Khi tính đến tác đng ca các bo vvhai phía  
ca đường dây, scó không ít hơn 30% chiu dài ca đường dây mà khi hư hng xy ra  
trong đó được ct vmt trong hai phía vi thi gian ca cp II (thường là vào khong 0,5  
sec). Thi gian ct ngn mch kéo dài như vy, dù là ngn mch xa thanh góp ca trm,  
đôi khi là không cho phép. Để đánh giá khnăng cho phép ct ngn mch vi thi gian  
làm vic ca cp II, có thsdng tiêu chun đin áp dư Udư trên thanh góp ca trm.  
Ct vi thi gian cp II được coi là cho phép, nếu trong tình trng ct không đng thi  
ngn mch 3 pha (hình 6.27) ở đầu vùng II ca bo vcó :  
(3)  
dæ  
U
= 0,85. 3.Z1.l.I(N3) 0,6.Uâ m  
X.3. Độ nhy :  
Độ nhy ca bo vtrước hết được xác định bi các bphn khi đng ca nó.  
Trong đa strường hp, độ nhy đối vi ngn mch trên đon được bo vđảm bo  
được. Tuy nhiên, độ nhy ca bo vkhi làm nhim vdtrcho các hư hng ở đon kề  
có thkhông đạt yêu cu.  
Hình 6.27 : Điu kin tính toán để kim tra đin áp dư  
khi có ngn mch trong mng đin  
57  
X.4. Tính đảm bo :  
Ngay cnhng sơ đồ bo vhin đại đều bao gm mt slượng đáng kcác bphn  
phc tp cn thiết cho vic khi đng nhm để bo vlàm vic đúng đắn. Điu đó slàm  
phc tp svn hành các bo vvà có thlàm mt khnăng làm vic đúng đắn ca bo  
v.  
Mc dù có mt snhược đim đã phân tích trên, nguyên tc khong cách vn được  
sdng rng rãi trong thc tế để thc hin các bo vchng ngn mch nhiu pha. Điu  
này được gii thích là do chcó sdng nguyên tc này mi có ththc hin được các bo  
vct chn lc các đon đường dây và thanh góp ca các trm kkhi ngn mch nhiu pha  
trong các mng có hình dáng bt k. Bo vkhong cách cũng được dùng làm dtrkhi  
sdng các bo vdc (như bo vso lch dc, bo vtn scao) làm nhim vbo vệ  
chính tác động không thi gian trên toàn bchiu dài ca phn tử được bo v.  
pdf 15 trang Thùy Anh 27/04/2022 7160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Bảo vệ Rơle - Chương 6: Bảo vệ khoảng cách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_bao_ve_role_chuong_6_bao_ve_khoang_cach.pdf