Bài giảng Hình học họa hình

Bài Giảng  
Hình học họa hình  
Chương 1  
Mơ đꢀu  
Cơ sở của biểu diễn  
̉
Trong kꢀ thuꢁt, bản vꢂ kꢀ thuậ  
đưꢄc sꢅ dng trong sꢇn xuꢃt va  
̀
tin giưa  
Bꢇn ve  
hu ht vâ  
Vꢁy lm sao đê  
chiꢎu lên t phng 2 chiê  
̃
ca  
kꢀ thuꢁt la  
t thê  
́
̀
thiê  
́
̃
̀
mꢊt mă  
̣
̀u cꢌn  
̣
̉
̀
̉
biu din ca  
c đô  
́
̣
̣
u?  
Gaspard Monge  
Hi  
̀nh hꢓa  
1.1- Đối tượng môn hc  
-Nghiên cu các phương pháp biu din các hình không gian trên  
mt mt phꢋng  
-Nghiên cu các phương pháp gii các bài toán không gian trên mt  
mt phng  
S
1.2- Các phép chiếu  
1- Phép chiếu xuyên tâm  
a) Xây dựng phép chiếu  
-Cho mặt phng Π, mꢊt đim S không thuc  
Π mꢊt đim A bꢃt k.  
A
-Gꢓi Alà giao của đường thꢋng SA với mt  
phng Π.  
*Ta có các định nghĩa sau:  
A’  
+ Mt phng Π gi là mt phꢋng hình chiꢉu  
+ Đim S gi là tâm chiꢉu  
П
+ Đim A’ gꢓi là hình chiꢉu xuyên tâm ca  
điꢑm A lên mặt phng hình chiu Π  
+ Đường thng SA gi là tia chiu của đim A  
Hình 0.1 Xây dựng phép  
chiếu xuyên tâm  
b) Tính chất phép chiếu  
П
C’  
C
F
S
C
B
A’  
A
S
E
F’  
B
B’  
D
A
D
D’  
C’=D’  
E’  
T’  
A’  
B’  
b)  
Hình 0.2a,b Tính chất phép chiếu xuyên tâm  
П
a)  
- Nꢉu AB là đoꢔn thng không đi qua tâm chiꢉu S thì hình chiꢉu xuyên tâm ca nó là mt đon thꢋng A’B’.  
- Nꢉu CD là đường thng đi qua tâm chiu S thì C’=D.(Hình chiu suy bin) (Hình 0.2.a)  
- Hình chiꢉu xuyên tâm ca các đường thng song song nói chung là các đường đồng quy. (Hình 0.2.b)  
2- Phép chiếu song song  
a) Xây dng phép chiếu  
a
-Cho mặt phng Π, mt đường thꢋng s  
không song song mặt phng Π mꢊt  
điꢑm A bꢃt ktrong không gian.  
s
A
-Qua A kẻ đường thꢋng a//s . Alà giao  
của đường thng a vi mặt phng Π.  
* Ta có các định nghĩa sau:  
+ Mt phꢋng Π gi là mặt phng hình  
chiꢉu  
A’  
+ Đường thng s gi là phương chiu  
П
+ Đim Agi là hình chiu song song  
của điꢑm A lên mặt phng hình chiu Π  
theo phương chiꢉu s  
Hình 0.3 Xây dng phép chiếu  
xuyên tâm  
+ Đường thng a gi là tia chiu ca  
điꢑm A  
b) Tính cht phép chiếu  
C
a)  
- Nu đường thꢋng AB không song song  
với phương chiu s thì hình chiu song song  
của nó là đường thng A’B’  
s
B
M
D
A
- Nu CD song song với phương chiu s  
thì hình chiꢉu song song của nó là mt điꢑm  
C’=D’  
C’=D’  
A’  
П
B’  
M’  
- Nu M thuꢊc đoꢔn AB thì Mthuc A’B’  
+ Tỷ số đơn của 3 đim không đꢈi:  
b)  
K
I
Q
N
s
A'M' AM  
M'B' MB  
M
P
M'N'//P'Q'  
- Nu MN//QP thì:  
M'N' MN  
N’  
K’  
P'Q' PQ  
I’  
M’  
П
Q’  
- Nu IK// Π thì:  
I'K'//IK  
P’  
I'K'IK  
Hình 0.4a,b Tính chất phép chiếu song song  
a
3- Phép chiếu vuông góc  
a)  
s
-Phép chiꢉu vuông góc trường hꢄp đặc  
bit ca phép chiu song song khi phương  
chiu vuông góc vi mặt phng hình  
chiu.  
A
A’  
-Phép chiꢉu vuông góc có đꢍy đủ tính  
cht của phép chiu song song, ngoài ra  
có thêm các tính cht sau:  
П
+ Chmꢊt phương chiu s duy  
nhꢃt  
B
b)  
+ Giꢇ sꢅ AB tꢔo vi П mꢊt góc φ thì:  
s
A’B’=AB.cosφ  
AB’ ≤ AB  
A
- Sau đây là những ng dng của phép  
chiu vuông góc mà ta gi là phương  
pháp hình chiu thng góc  
φ
B’  
A’  
П
Hình 0.5a,b. Phép chiếu vuông góc  
Chương 2  
Biểu diễn, liên thuộc  
2.1 – Điểm  
a)  
2.1.1 Đồ thức ca mt điểm  
a) Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu  
-Trong không gian lꢃy hai mặt phꢋng  
vuông góc nhau П1 vàП2.  
Π1  
A1  
A
x
Ax  
- Mt phꢋng П1 có vtrí thng đứng.  
- Mt phꢋng П2 có vtrí nm ngang.  
-Gꢓi x là giao đim ca П1 vàП2  
A2  
Π2  
(x = П1∩П2 )  
b)  
-Chiꢉu vuông góc điꢑm A lên mt phng П1và  
П2 ta nhꢁn đưꢄc các hình chiꢉu A1 và A2  
-Cố định mặt phng П1, quay mt phng  
Π1  
A1
Ax  
x
П2 quanh đường thng x theo chiꢎu quay  
đưꢄc chỉ ra trên Hình 1.1.a cho đꢉn khi П2  
trùng vớiП1. Ta nhꢁn đưꢄc đồ thức của điꢑm  
A trong hhai mt phng hình chiꢉu (Hình 1.1.b)  
A2  
Π2  
Hình 1.1a,b. Xây dựng đồ thức của mt điểm trên hệ  
thống hai mt phẳng hình chiếu  
a)  
* Các định nghĩa và tính chất  
Π1  
A1  
- Mặt phẳng П1: mt phng hình chiu đứng  
- Mặt phẳng П2: mt phng hình chiu bng  
- Đường thng x : trc hình chiꢉu  
- A1: hình chiu đứng ca đim A  
A
x
Ax  
A2  
Π2  
- A2: hình chiu bng của đim A  
-Gi Ax là giao của trꢆc x và mt phng  
(AA1A2)  
b)  
Π1  
A1
Ax  
-Trên đồ thức, A1,Ax, A2 cùng nm trên mt  
đường thꢋng vuông góc với trꢆc x gꢓi là  
đường dóng thꢋng đứng.  
x
A2  
Π2  
Hình 1.1a,b. Xây dng đồ thức ca một điểm  
trên hệ thống hai mặt phng hình chiếu  
* Độ cao của mt điểm  
a)  
Π1  
gi là đꢊ cao của  
- Ta có:  
AxA1  
A  
2
A
A1  
điꢑm A  
A
- Quy ước:  
+ Độ cao dương : khi đim A nm  
phía trên П2  
+ Độ cao âm: khi đim A nm phía  
dưới П2.  
x
Ax  
A2  
Π2  
b)  
- Dấu hiệu nhận biết trên đồ thc:  
+ Độ cao dương: A1 nằm phía trên  
trc x  
Π1  
A1
Ax  
x
+ Độ cao âm: A1 nm phía dưới trc x  
A2  
Π2  
Hình 1.1a,b. Xây dựng đồ thức của mt điểm trên hệ  
thống hai mt phẳng hình chiếu  
a)  
* Độ xa ca mt điểm  
Π1  
A1  
gꢓi đꢊ xa của điꢑm A  
- Ta có:  
A
x
A
2
A A  
1
A
- Quy ước:  
+ Độ xa dương : khi điꢑm A nm  
phía trước П1  
x
Ax  
A2  
Π2  
+ Độ xa âm: khi điꢑm A nằm phía  
sau П1.  
- Du hiu nhn biết trên đồ thc:  
+ Độ xa dương: A2 nằm phía dưới  
b)  
trc x  
A1  
+ Độ xa âm: A2 nằm phía trên trꢆc x  
Ax  
x
*Chú ý: Với mt điểm A trong không gian có đồ  
thc là mt cặp hình chiếu A1, A2. Ngược li  
cho đồ thức A1 A2 , ta có thxây dựng lại  
điểm A duy nht trong không gian. Như vậy  
đồ thức ca mt đim A có tính phản  
chuyển  
A2  
Π2  
Hình 1.1a,b. Xây dựng đồ thức ca một  
điểm trên hthống hai mt phng  
hình chiếu  
b) Hthng ba mt phng hình chiếu  
- Trong không gian, lây ba mặt phꢋng  
П1П2,П3 vuông gꢕc vơi nhau tꢖng đôi một.  
a)  
́
z
Π1  
Az  
O
́
A1  
Ax  
+ Gi x là giao điꢑm của П1 П2 (y = П1∩П2)  
+ Gi y là giao đim ca П2 vàП3 (y = П2∩П3)  
+ Gi z là giao điꢑm của П1 П3 (z = П1∩П3)  
A3  
A
x
Ay  
y
A2  
Π2  
- Chiu vuông góc điꢑm A lên mt phꢋng П1, П2  
vàП3 ta nhꢁn đưꢄc các hình chiꢉu A1 , A2 và A3  
Π3  
b)  
- Cố định mặt phꢋng П1, quay mặt phng П2  
quanh đường thꢋng x, quay mt phng П3 quanh  
trc z theo chiꢎu quay đưꢄc chra trên Hình 1.2.a  
cho đꢉn khi П2 trùng vi П13 trùng vi П1. Ta  
z
A3  
Π3  
A1  
Π1  
Az  
Ax  
Ay  
O
x
nhꢁn đưꢄc đồ thức ca điꢑm A trong hhai mặt  
phꢋng hình chiu (Hình 1.2.b)  
y
Ay  
A2  
Π2  
y
Hình 1.2a,b. Xây dựng đồ thức của một điểm trên hệ thng ba  
mặt phng hình chiếu  
b) Các định nghĩa và tính chất  
Bxung thêm các định nghĩa  
và tính chꢃt sau:  
a)  
z
Π1  
Az  
O
A1  
Ax  
- Mt phng П3: mặt phꢋng hình chiꢉu cꢔnh  
A3  
A
- Đường thng x, y, z : trꢆc hình chiꢉu  
- A3: hình chiꢉu cꢔnh của đim A  
- Gi  
x
Ay  
A2  
y
A2  
Π2  
Ax x (A1AA2)  
Ay y (A  
2
AA )  
3
- Trên đồ thức:  
Π3  
Az z(A1AA3)  
+ A1, Ax, A2 cùng nm trên mꢊt đường  
z
b)  
A3  
Π3  
A1  
Π1  
thꢋng vuông góc với trꢆc x gꢓi đường  
dóng thng đứng  
A
Az  
+ A1, Az, A3 cùng nm trên mꢊt đường  
thꢋng song song với trꢆc x gꢓi đường  
dóng nằm ngang.  
Ax  
Ay  
O
x
y
Ay  
A2  
Π2  
y
Hình 1.2a,b. Xây dng đồ thức ca mt điểm trên hthng ba  
mt phẳng hình chiếu  
b) Các định nghĩa và tính cht (tiếp theo)  
* Độ xa cnh của mt điểm  
a)  
z
Π1  
Az  
O
A1  
Ax  
- Ta có:  
AzA1 AyA2 OAx A3A  
A
A3  
Ay  
gꢓi là đꢊ xa cꢔnh ca điꢑm A  
- Quy ước:  
x
+ Độ xa cnh dương : khi điꢑm A nằm  
phía bên trái П3  
y
A2  
Π2  
+ Độ xa cạnh âm: khi điꢑm A nằm  
phía bên phi П3.  
Π3  
- Du hiệu nhn biết trên đồ thc:  
+ Độ xa cnh dương: A3 nằm phía bên  
z
b)  
A3  
Π3  
A1  
Π1  
Az  
phi trc x  
+ Độ xa cnh âm: A3 nm phía bên trái  
Ax  
Ay  
O
x
trꢆc x  
y
Ay  
A2  
Π2  
y
Hình 1.2a,b. Xây dng đồ thức ca mt điểm trên hthng ba  
mt phẳng hình chiếu  
2.1.2 Một số định nghĩa khác  
2.1.2.1c phꢀn tư  
- Hai mt phꢋng hình chiu П1, П2 vuông góc vi nhau chia không gian thành bốn  
phꢍn, mi phꢍn đưꢄc gꢓi là mt góc phꢍn tư.  
+ Phn không gian phía trước П1, trên П2 đưꢄc gꢓi là góc phꢍn tư thnht. (I)  
+ Phn không gian phía sau П1, trên П2 đưꢄc gi là góc phꢍn tư thhai. (II)  
+ Phn không gian phía sau П1, dưới П2 đưꢄc gꢓi là góc phꢍn tư thba. (III)  
+ Phn không gian phía trước П1, dưới П2 đưꢄc gꢓi là góc phꢍn tư thtư. (IV)  
Ví d: Tự cho đồ thc ca các điꢑm A, B, C, D lꢍn lưꢄt thuc các góc phn tư I, II, III, IV  
B1  
B2  
Π1  
A1  
Π1  
C2  
C1  
( II )  
( I )  
x
D1  
D2  
( III )  
A2  
Π2  
Π2  
( IV )  
Hình 1.5. Các đim A,B,C,D thuộc các  
góc phn tư I, II, III, IV  
Hình 1.4. Góc phn tư I, II, III, IV  
2.1.2.2 Mt phng phân giác  
- Có hai mặt phꢋng phân giác  
+ Mt phꢋng đi qua trꢆc x chia góc nhị din phn tư (I) và góc phꢍn tư (III) thành  
các phꢍn bng nhau gꢓi mặt phꢋng phân giác I. (Pg1)  
+ Mt phꢋng đi qua trꢆc x chia góc nhị din phn tư (II) và góc phꢍn (IV) thành  
các phꢍn bng nhau gꢓi mặt phꢋng phân giác II.(Pg2)  
dụ: Vꢂ đồ thức của các điꢑm A, B thuc mt phꢋng phân giác I; C, D thuc mặt phng phân giác II, A thuꢊc gó  
phꢍn tư (I), B thuc (III), C thuc (II), D thuc (IV)  
C
1 =C2  
Π1  
Π1  
A1  
Ax  
( II )  
B2  
Bx  
(Pg1)  
( I )  
x
Dx  
Cx  
x
( III )  
B1  
A2  
D1=D2  
Π2  
Π2  
( IV )  
(Pg2)  
Hình 1.6. Mặt phẳng phân giác I và II  
Hình 1.7. Đồ thc các đim A,B,C,D thuộc  
mt phng phân giác (P1) và (P2)  
2.1.3- Ví dụ: Vẽ hình chiếu thứ ba của một đim trên đồ thức  
Bài toán: Cho hình chiꢉu đứng và hình chiꢉu bằng của mꢊt đim, tìm hình chiꢉu cꢔnh của điꢑm đꢕ trên đồ thức.  
Ví dụ: Vꢂ hình chiꢉu cnh của cꢏc điꢑm A, B, C, D, E đưꢄc cho trên đồ thức  
z(+)  
Az  
z(+)  
Bz  
z(+)  
Δ’  
Δ’  
A3  
a)  
c)  
b)  
A1  
B1  
B2  
B3  
Δ
Δ
C2  
Cy  
By  
Ay  
O
O
Cy  
C3  
x(+)  
x(+)  
Cx  
Ax  
y(+)  
y(+)  
Cz  
Δ
O
x(+)  
Bx  
Ay  
A2  
C1  
By  
y(+)  
By  
Δ’  
y(+)  
y(+)  
y(+)  
z(+)  
z(+)  
Δ’  
e)  
d)  
=E  
Dy  
E1  
x(+)  
2
Dx  
O
=E  
Ez  
y(+)  
E3  
y
Δ
D1  
D2  
Dz  
Δ
D3  
Δ’  
O
y(+)  
x(+)  
Ex  
Dy  
Ey  
y(+)  
y(+)  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 104 trang Thùy Anh 27/04/2022 8620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học họa hình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hinh_hoc_hoa_hinh.pdf
  • jpgIMG_2809.JPG
  • jpgIMG_2810.JPG
  • jpgIMG_2811.JPG
  • jpgIMG_2813.JPG
  • jpgIMG_2814.JPG
  • jpgIMG_2815.JPG
  • jpgIMG_2835.JPG
  • jpgIMG_2836.JPG
  • jpgIMG_2840.JPG
  • jpgIMG_2875.JPG
  • jpgIMG_2876.JPG
  • jpgIMG_2877.JPG
  • jpgIMG_2878.JPG
  • jpgIMG_2879.JPG
  • jpgIMG_2880.JPG
  • jpgIMG_2881.JPG
  • jpgIMG_2882.JPG
  • jpgIMG_2883.JPG
  • jpgIMG_2884.JPG
  • jpgIMG_2885.JPG