Một số hàm toán học trong thư viện math.h
Một số hàm toán học trong thư viện math.h
Kí hiệu
toán học
Hàm
Ý nghĩa
Ví dụ
Căn bậc 2 của x
sqrt(16.0) bằng 4.0
sqrt(x)
x
xy
ex
x mũ y
e mũ x
pow(2,3) bằng 8
pow(x,y)
exp(x)
exp(1.0) bằng 2.718282
logarithm tự nhiên (cơ số e) của x
ln x
log(2.718282) bằng 1.0
log(x)
logarithm cơ số 10 của x
log x
sin x
log10(100) bằng 2
sin(0.0) bằng 0.0
log10(x)
sin(x)
sin của x
cosin của x
tang của x
cos x
tg x
cos(0.0) bằng 1.0
tan(0.0) bằng 0.0
cos(x)
tan(x)
ceil(x)
phần nguyên già của x, tức là số
nguyên nhỏ nhất không nhỏ hơn x
ceil(2.5) bằng 3
x
ceil(-2.5) bằng –2
floor(2.5) bằng 2
floor(-2.5) bằng –3
floor(x)
asin(x)
acos(x)
atan(x)
fabs(x)
phần nguyên non của x, tức là số
nguyên lớn nhất không lớn hơn x
x
Tính sin ngược, góc trả về được tính
theo rad
Arcsin(x)
Arccos(x)
Arctan(x)
|x|
Tính cos ngược, góc trả về được tính
theo rad
Tính tan ngược, góc trả về được tính
theo rad
Tính trị tuyệt đối của x (x là giá trị
thực)
(*)
Chia lấy phần dư của x cho y, trong
đó x và y là hai số thực
x%y
fmod(3.5, 2) =1.5
(*)
Làm tròn tới số nguyên gần nhất của
giá trị thực x
rint(3.6)=
rint(3.2)=
Một số hằng số trong thưc viện math.h
M_E
–
giá trị của e = 2.71828.
logarithm cơ số 2 của e.
Logarithm cơ số 10 của e.
Logarithm cơ số tự nhiên của 2.
Logarithm cơ số tự nhiên của 10.
.
M_LOG2E
–
M_LOG10E –
M_LN2
M_LN10
M_PI
–
–
--
M_PI_2
M_PI_4
M_1_PI
M_2_PI
--
--
--
--
/2.
/4.
1/ .
2/ .
M_2_SQRTPI --
M_SQRT2
M_SQRT1_2 –
2/
.
–
căn bậc hai của 2.
căn bậc hai của 1/2.
Một số hàm toán học nằm trong thưc viện stdlib.h
Kí hiệu
toán
Hàm
Ý nghĩa
Ví dụ
học
Tính trị tuyệt đối của x (x là
giá trị nguyên kiểu int)
Chuyển đổi một xâu ký tự
thành số thực kiểu double
Chuyển đổi một xâu ký tự
thành số nguyên kiểu int
Chuyển đổi một xâu ký tự
thành số nguyên kiểu long
Tính trị tuyệt đối của x (x là
giá trị nguyên kiểu long)
Chuyển đổi một xâu ký tự
thành số thực kiểu double
Chuyển đổi một xâu ký tự
thành số nguyên kiểu long
Chuyển đổi một xâu ký tự
thành số nguyên dương kiểu
unsigned long
|x|
abs(x)
atof(str)
|x|
strtol(“1234”,NULL,10)=1234
strtoul(“F”,NULL,16)=15
Sinh số nguyên ngẫu nhiên
(từ 0 đến 32767)
rand()
srand((unsigned int)time((time_t
*)NULL));
Tạo nhân sinh số ngẫu nhiên,
n là số nguyên không dấu
srand(n)
system(str)
Thực hiện một lệnh
system(“pause”);
Một số hàm trong thư viện ctype.h
Hàm
Ý nghĩa
Ví dụ
Kiểm tra một ký tự có phải là chữ cái hoặc số hay không
(A-Z, a-z, 0-9)
Kiểm tra một ký tự có phải là chữ cái hay không (A-Z, a-
z)
isalpha(„3‟) FALSE
Kiểm tra một ký tự có phải là chữ số hay không (0-9)
Kiểm tra một ký tự có phải là ký tự điều khiển hoặc
isdigit(c)
iscntrl(c)
delete hay không (mã ASCII từ 0-31 and 127)
Kiểm tra một ký tự có phải là ký in được hay không
(ngoại trừ ký tự cách trống 32)
isgraph(c)
Kiểm tra một chữ cái là chữ thường (a-z).
Kiểm tra một chữ cái là chữ hoa (A-Z).
Kiểm tra xem có phải ký tự in được hay không (mã
ASCII từ 32-126).
islower (c)
isupper (c)
isprint(c)
Kiểm tra xem ký tự có phải là dấu chấm câu hay không
(mã ASCII là 32-47, 58-63, 91-96, 123-126)
Kiểm tra ký tự có phải là dấu cách trống hay không
Kiểm tra ký tự có phải là chữ số trong hệ hexa hay không
(0-9, A-F, a-f).
ispunct(c)
isspace (c)
isxdigit (c)
Chuyển ký tự chữ cái từ thường thành hoa (nếu không
phải chữ cái thì không làm gì cả)
Chuyển ký tự chữ cái từ hoa thành thường (nếu không
phải chữ cái thì không làm gì cả)
toupper(c)
tolower (c)
Một số hàm trong thư viện time.h
Hàm
Ý nghĩa
Ví dụ
Một số hàm trong thư viện stdio.h
Hàm
Ý nghĩa
Ví dụ
Đóng file đang mở
Kiểm tra xem đã đến cuối file hay chưa
Đổ bộ nhớ đệm của file
Đọc một ký tự từ bàn phím
Đọc một ký tự từ bàn phím
Đọc vào một xâu ký tự từ bàn phím (chấp nhận
cả dấu cách trống)
fclose(fHander)
fflush(fHander)
fflush(stdin)
Hàm xuất dữ liệu
In nội dung một ký tự ra màn hình
In nội dung một xâu ký tự ra màn hình
Hàm nhập dữ liệu
Một số hàm trong thư viện string.h
Hàm
Ý nghĩa
Nối hai xâu ký tự lại làm một
Ví dụ
char *strcat(char *dest, const
char *src);
char *strncat(char *dest,
const char *src, size_t n);
Nối hai xâu ký tự lại làm một (chỉ nối n ký tự đầu
của xâu nguồn)
Trả về độ dài của một xâu ký tự (số ký tự có trong
xâu)
char str[]="Hello!";
printf("%d",strlen(str));
if(strcmp(str,word)==0)
printf("They are equal!");
So sánh hai xâu ký tự, trả về giá trị
< 0 nếu s1 nhỏ hơn s2
0 nếu s1 == s2
> 0 nếu s1 lớn hơn s2
So sánh n ký tự đầu của hai xâu (giống strcmp)
Copy nội dung của xâu thứ hai vào xâu thứ nhất
strcmp(str,word,3)
strcpy(str,word);
strcpy(str,word,3);
Copy n ký tự đầu của xâu thứ hai vào xâu thứ
nhất
Tìm kiếm một ký tự trong xâu. Nếu tìm thấy thì
trả về con trỏ trỏ đến vị trí xuất hiện đầu tiên.
Ngược lại trả về con trỏ NULL
int character='w';
char *string="red dwarf";
if(strchr(string, character))
puts("Character found");
int character='w';
char *string="red dwarf";
if(strrchr(string, character))
puts("Character found");
Tìm kiếm một ký tự trong xâu. Nếu tìm thấy thì
trả về con trỏ trỏ đến vị trí xuất hiện cuối cùng.
Ngược lại trả về con trỏ NULL
char string1[]="red dwarf";
char string2[]="dwarf";
void *pointer;
Tìm kiếm một xâu con trong xâu ký tự ban đầu.
Hàm trả về con trỏ tới vị trí tìm được, nếu không
tìm thấy thì trả về NULL
pointer = strstr(string1,
string2);
size_t strspn(const char *s,
const char *accept);
Tính chiều dài của đoạn đầu tiên trong xâu s mà
chứa toàn bộ ký tự trong tập chấp nhận (accept)
size_t strcspn(const char *s,
const char *reject);
Tính chiều dài của đoạn đầu tiên trong xâu s mà
không chứa bất kỳ ký tự nào trong tập từ chối
(reject)
So sánh hai xâu ký tự, trả về giá trị
< 0 nếu s1 nhỏ hơn s2
0 nếu s1 == s2
if(strcasecmp(str,word)==0)
printf("They are equal!");
> 0 nếu s1 lớn hơn s2
Không phân biệt ký tự hoa, thường
So sánh n ký tự đầu của hai xâu (giống strcmp)
Không phân biệt ký tự hoa, thường
strncasecmp(str,word,3)
Bạn đang xem tài liệu "Một số hàm toán học trong thư viện math.h", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- mot_so_ham_toan_hoc_trong_thu_vien_math_h.pdf