Bài giảng Tin học đại cương - Phần 6: File
6. File
Nội dung
File văn bản
Các chế độ mở file văn bản
Vào ra với file văn bản
6.1 Các thao tác cơ bản
6. File
Màn hình máy tính có khả năng hiển thị hữu hạn
Bộ nhớ trong của máy tính có dung lượng nhỏ, dữ liệu lưu
trong bộ nhớ trong sẽ bị mất khi chương trình kết thúc hoặc
tắt máy
làm thế nào để lưu các dữ liệu với kích thước lớn ?
Làm sao để ta không cần nhập lại dữ liệu mỗi khi chạy
chương trình?
Giải pháp : lưu trữ dữ liệu bằng file trên bộ nhớ thứ cấp (bộ
nhớ ngoài)
Cách tổ chức dữ liệu trên đĩa:
Dữ liệu được tổ chức thành các file và thư mục
Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng nhị phân
Cách lưu trữ dữ liệu nhị phân khác nhau trong các
hệ thống khác nhau
Hệ điều hành quản lý việc lưu trữ dữ liệu, chương
trình C sử dụng các hàm viết cho các hệ thống
khác nhau để thực hiện vào ra dữ liệu
6.1 Các thao tác cơ bản
Các thao tác cơ bản với file:
Tạo file mới
Mở một file đã có
Đọc dữ liệu từ file
Ghi dữ liệu ra file
Di chuyển đến một vị trí trong file (seeking)
Đóng file
VD. Chương trình mở file data.dat nằm trên ổ đĩa C
và hiển thị nội dung của file ra màn hình.
6.1 Các thao tác cơ bản
/* Hiển thị nội dung file data.dat ra màn hình. */
# include "stdio.h"
int main(void)
{
FILE *fp ;
char ch ;
fp = fopen ( "C:\\data.dat", "r" ) ;
do
{
ch = fgetc ( fp ) ;
if (ch != EOF)
printf ( "%c", ch ) ;
}
while(ch != EOF);
fclose ( fp ) ;
return 0;
}
6.1 Các thao tác cơ bản
Mở file: để đọc (hoặc ghi) file thì trước hết cần mở file
Dùng hàm fopen() với tham số là :
Tên file (và đường dẫn)
Xâu tham số (VD. Để đọc thì là “r”, để ghi là “w”)
Các thao tác thực hiện khi mở file ở chế độ “r”
1. Tìm file trên đĩa
2. Nạp file từ đĩa vào một nơi trong bộ nhớ (gọi là buffer)
3. Tạo ra con trỏ char trỏ vào ký tự đầu tiên trong buffer
6.1 Các thao tác cơ bản
6.1 Các thao tác cơ bản
Khi đọc thành công fopen() sẽ trả về các thông tin được
chứa trong cấu trúc FILE, fopen() trả về địa chỉ của cấu
trúc này.
Phải khai báo một biến con trỏ kiểu FILE để chứa địa chỉ
trả về:
FILE *tên_biến_file;
VD. FILE *fp;
Cấu trúc FILE được định nghĩa trong stdio.h
6.1 Các thao tác cơ bản
Kiểm tra lỗi khi mở FILE
Khi mở file bị lỗi (file không tồn tại, hoặc đường dẫn sai
…) thì con trỏ file nhận giá trị trả về NULL
Kiểm tra lỗi khi mở bằng giá trị con trỏ trả về!
FILE *fp ;
fp = fopen ( "C:\\data.dat", "r" ) ;
if ( fp == NULL )
{
puts ( "cannot open file" ) ;
exit( ) ;
}
6.1 Các thao tác cơ bản
Đọc nội dung từ FILE
Đọc một ký tự tại con trỏ của file : fgetc()
ch=fgetc(fp);
FILE được đánh dấu kết thúc bằng ký tự đặc biệt là EOF
(end-of-file) (được định nghĩa trong stdio.h)
while(ch != EOF);
Có thể dùng getc() thay cho fgetc()
ch=getc(fp);
6.1 Các thao tác cơ bản
Đóng file: sau khi thao tác xong với file ta cần đóng file để
các ứng dụng khác có thể sử dụng file đó.
fclose(tên_biến_file);
VD. fclose(fp);
Các thao tác khi đóng file
Các ký tự trong bộ nhớ đệm (buffer) sẽ được ghi ra
file trên đĩa
Ký tự EOF (mã ASCII là 26) sẽ được ghi vào cuối file
Bộ nhớ đệm sẽ được giải phóng khởi bộ nhớ
6.1 Các thao tác cơ bản
Ví dụ: đọc một file văn bản, đếm và in ra màn hình số lượng ký tự,
số lượng tab(‘\t’), cách trống(‘ ’) và xuống dòng(‘\n’).
# include "stdio.h"
int main(void)
{
FILE *fp ;
char ch ;
int noLine = 0, noTab = 0, noBlank = 0, noChar = 0 ;
fp = fopen ( "C:\\data.txt", "r" ) ;
if(fp!=NULL)
{
do
{
ch = fgetc ( fp ) ;
if ( ch != EOF )
noChar++ ;
if ( ch == ' ' )
noBlank++ ;
if ( ch == '\n' )
noLine++ ;
if ( ch == '\t' )
noTab++ ;
}
while(ch!=EOF);
fclose ( fp ) ;
printf ( "\nSo luong ky tu = %d", noChar ) ;
printf ( "\nSo luong cach trong = %d", noBlank ) ;
printf ( "\nSo luong tab = %d", noTab ) ;
printf ( "\nSo luong dong = %d", noLine ) ;
}
else
printf("Co loi khi mo file.\n");
return 0;
}
6.1 Các thao tác cơ bản
Ghi file: ghi một ký tự ra file fputc()
Ví dụ. Chương trình copy nội dung 2 file dùng fgetc() và
fputc()
FILE *fSource,*fTarget ;
char ch ;
fSource = fopen ( "C:\\data.txt", "r" ) ;
fTarget = fopen ( "C:\\data_backup.txt", "w" ) ;
if(fSource!=NULL && fTarget!=NULL) {
do{
ch = fgetc (fSource) ;
fputc(ch,fTarget);
}
while(ch!=EOF);
fclose (fSource); fclose (fTarget);
}
6.2 Các chế độ mở File
6.2 Các chế độ mở File
Tham số
Tác dụng
Khả năng
Tìm file, nếu có thì nạp vào bộ nhớ và
trả về con trỏ trỏ vào ký tự đầu tiên,
ngược lại trả về NULL
Đọc dữ liệu từ file
“r”
Tìm file, nếu đã tồn tại thì sẽ bị ghi đè, Ghi dữ liệu vào file
nếu không thì tạo ra một file mới. Trả
về NULL nếu bị lỗi khi thực hiện
“w”
“a”
Tìm file, nếu tồn tại thì nạp nội dung
vào bộ nhớ, con trỏ file trỏ vào ký tự
cuối cùng. Nếu file chưa tồn tại thì tạo
file mới. Trả về NULL nếu lỗi khi thực
hiện
Ghi thêm dữ liệu mới
vào cuối file
6.2 Các chế độ mở File
Tham số
Tác dụng
Khả năng
Tìm file, nếu có thì nạp vào bộ nhớ và Đcọ nội dung cũ, thêm
“r+”
trả về con trỏ trỏ vào ký tự đầu tiên,
ngược lại trả về NULL
nội dung mới, sửa đổi
nội dung cũ
Tìm file, nếu đã tồn tại thì sẽ bị ghi
đè, nếu không thì tạo ra một file mới. file, đọc lại, sửa đổi nội
Trả về NULL nếu bị lỗi khi thực hiện dung vừa ghi
Ghi nội dung mới vòa
“w+”
“a+”
Tìm file, nếu tồn tại thì nạp nội dung Đọc nội dung cũ, thêm
vào bộ nhớ, con trỏ file trỏ vào ký tự nội dung mới vào cuối
cuối cùng. Nếu file chưa tồn tại thì
file (không thể sửa đổi
tạo file mới. Trả về NULL nếu lỗi khi nội dung cũ)
thực hiện
6.3 Đọc ghi File bằng string
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Phần 6: File", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_phan_6_file.pdf