Giáo trình Xử lý ảnh

ĐẠI HC THÁI NGUYÊN  
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN  
GIÁO TRÌNH MÔN HC  
XNH  
Người son : TS. ĐỖ NĂNG TOÀN,  
TS. PHM VIT BÌNH  
Thái Nguyên, Tháng 11 năm 2007  
1
LI NÓI ĐẦU  
Khong hơn mười năm trli đây, phn cng máy tính và các thiết bị  
liên quan đã có stiến bvượt bc vtc độ tính toán, dung lượng cha,  
khnăng xlý v.v.. và giá cả đã gim đến mc máy tính và các thiết bliên  
quan đến xnh đã không còn là thiết bchuyên dng na. Khái nim  
nh số đã trnên thông dng vi hu hết mi người trong xã hi và vic  
thu nhn nh sbng các thiết bcá nhân hay chuyên dng cùng vi vic  
đưa vào máy tính xđã trnên đơn gin.  
Trong hoàn cnh đó, xnh là mt lĩnh vc đang được quan tâm và  
đã trthành môn hc chuyên ngành ca sinh viên ngành công nghthông  
tin trong nhiu trường đại hc trên cnước. Tuy nhiên, tài liu giáo trình  
còn là mt điu khó khăn. Hin ti chcó mt sít tài liu bng tiếng Anh  
hoc tiếng Pháp, tài liu bng tiếng Vit thì rt hiếm. Vi mong mun đóng  
góp vào snghip đào to và nghiên cu trong lĩnh vc này, chúng tôi biên  
son cun giáo trình Xnh da trên đề cương môn hc đã được duyt.  
Cun sách tp trung vào các vn đề cơ bn ca xnh nhm cung cp  
mt nn tng kiến thc đầy đủ và chn lc nhm giúp người đọc có thtự  
tìm hiu và xây dng các chương trình ng dng liên quan đến xnh.  
Giáo trình được chia làm 5 chương và phn phlc: Chương 1, trình  
bày Tng quan vxnh, các khai nim cơ bn, sơ đồ tng quát ca mt  
hthng xnh và các vn đề cơ bn trong xnh. Chương 2, trình  
bày các kthut nâng cao cht lượng nh da vào các thao tác vi đim  
nh, nâng cao cht lượng nh thông qua vic xlý các đim nh trong lân  
cn đim nh đang xét. Chương này cũng trình bày các kthut nâng cao  
cht lượng nh nhvào các phép toán hình thái. Chương 3, trình bày các kỹ  
thut cơ bn trong vic phát hin biên ca các đối tượng nh theo chai  
khuynh hướng: Phát hin biên trc tiếp và phát hin biên gián tiếp. Chương  
4 thhin cách kthut tìm xương theo khuynh hướng tính toán trc trung  
vvà hướng tiếp cn xp xnhcác thut toán làm mnh song song và gián  
tiếp. Và cui cùng là Chương 5 vi các kthut hu xlý.  
Giáo trình được biên son da trên kinh nghim ging dy ca tác giả  
trong nhiu năm ti các khóa đại hc và cao hc ca ĐH Công ngh-  
ĐHQG Hà Ni, ĐH Khoa hc tnhiên – ĐHQG Hà Ni, Khoa Công nghệ  
thông tin – ĐH Thái Nguyên v.v.. Cun sách có thlàm tài liu tham kho  
cho sinh viên các hksư, cnhân và các bn quan tâm đến vn đề nhn  
dng và xnh.  
2
Các tác gibày tlòng biết ơn chân thành ti các bn đồng nghip  
trong Phòng Nhn dng và công nghtri thc, Vin Công nghthông tin,  
Bmôn Hthng thông tin, Khoa Công nghthông tin, ĐH Thái Nguyên,  
Khoa Công nghthông tin, ĐH Công ngh, ĐHQG Hà Ni, Khoa Toán –  
Cơ – Tin, ĐH Khoa hc tnhiên, ĐHQG Hà Ni đã động viên, góp ý và  
giúp đỡ để hoàn chnh ni dung cun sách này. Xin cám ơn Lãnh đạo Khoa  
Công nghthông tin, ĐH Thái Nguyên, Ban Giám đốc ĐH Thái Nguyên đã  
htrvà to điu kin để cho ra đời giáo trình này.  
Mc dù rt cgng nhưng tài liu này chc chn không tránh khi  
nhng sai sót. Chúng tôi xin trân trng tiếp thu tt cnhng ý kiến đóng  
góp ca bn đọc cũng như các bn đồng nghip để có chnh lý kp thi.  
Thư góp ý xin gi v: Phm Vit Bình,  
Khoa Công nghthông tin – ĐH Thái nguyên.  
Xã Quyết Thng, Tp. Thái Nguyên  
Đin thoi: 0280.846506  
Email: pvbinh@ictu.edu.vn  
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 11 năm 2007  
CÁC TÁC GI  
3
MC LC  
LI NÓI ĐẦU.......................................................................................................................................................................  
MC LC..................................................................................................................................................................................  
Chương 1: TNG QUAN VXNH.....................................................................................  
1.1. XNH, CÁC VN ĐỀ CƠ BN TRONG XNH..................  
1.1.1. Xnh là gì?............................................................................................................................................  
2
4
7
7
7
1.1.2. Các vn đề cơ bn trong xnh........................................................................................  
1.1.2.1 Mt skhái nim cơ bn........................................................................................................  
1.1.2.2 Nn chnh biến dng....................................................................................................................  
1.1.2.3 Khnhiu.................................................................................................................................................  
1.1.2.4 Chnh mc xám:...............................................................................................................................  
1.1.2.5 Trích chn đặc đim....................................................................................................................  
7
7
8
9
9
9
1.1.2.6 Nhn dng............................................................................................................................................ 10  
1.1.2.7 Nén nh................................................................................................................................................... 11  
1.2. THU NHN VÀ BIU DIN NH........................................................................................... 11  
1.2.1. Thu nhn, các thiết bthu nhn nh.................................................................................. 11  
1.2.2. Biu din nh.............................................................................................................................................. 12  
1.2.2.1. Mô hình Raster............................................................................................................................. 12  
1.2.2.2. Mô hình Vector............................................................................................................................ 13  
Chương 2: CÁC KTHUT NÂNG CAO CHT LƯỢNG NH................... 14  
2.1. CÁC KTHUT KHÔNG PHTHUC KHÔNG GIAN.......................... 14  
2.1.1. Gii thiu......................................................................................................................................................... 14  
2.1.2. Tăng gim độ sáng............................................................................................................................... 14  
2.1.3. Tách ngưỡng................................................................................................................................................ 15  
2.1.4. Bó cm............................................................................................................................................................... 15  
2.1.5. Cân bng histogram............................................................................................................................ 16  
2.1.6. Kthut tách ngưỡng tự động................................................................................................ 17  
2.1.7. Biến đổi cp xám tng th........................................................................................................... 18  
2.2. CÁC KTHUT PHTHUC KHÔNG GIAN..................................................... 20  
2.2.1. Phép cun và mu................................................................................................................................. 20  
4
2.2.2. Mt smu thông dng.................................................................................................................. 21  
2.2.3. Lc trung v.................................................................................................................................................. 22  
2.2.4. Lc trung bình........................................................................................................................................... 24  
2.2.5. Lc trung bình theo k giá trgn nht............................................................................ 25  
2.3. CÁC PHÉP TOÁN HÌNH THÁI HC.................................................................................... 26  
2.3.1. Các phép toán hình thái cơ bn.............................................................................................. 26  
2.3.2. Mt stính cht ca phép toán hình thái.................................................................... 27  
Chương 3: BIÊN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIN BIÊN..................... 32  
3.1. GII THIU............................................................................................................................................................ 32  
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIN BIÊN TRC TIP................................. 32  
3.2.1. Kthut phát hin biên Gradient......................................................................................... 32  
3.2.1.1. Kthut Prewitt.......................................................................................................................... 34  
3.2.1.2. Kthut Sobel............................................................................................................................... 35  
3.2.1.3. Kthut la bàn.............................................................................................................................. 35  
3.2.2. Kthut phát hin biên Laplace........................................................................................... 36  
3.3. PHÁT HIN BIÊN GIÁN TIP....................................................................................................... 37  
3.3.1 Mt skhái nim cơ bn................................................................................................................. 37  
3.3.2. Chu tuyến ca mt đối tượng nh....................................................................................... 38  
3.3.3. Thut toán dò biên tng quát.................................................................................................... 40  
Chương 4: XƯƠNG VÀ CÁC KTHUT TÌM XƯƠNG........................................ 44  
4.1. GII THIU............................................................................................................................................................ 44  
4.2. TÌM XƯƠNG DA TRÊN LÀM MNH........................................................................... 44  
4.2.1. Sơ lược vthut toán làm mnh........................................................................................... 44  
4.2.2. Mt sthut toán làm mnh...................................................................................................... 46  
4.3. TÌM XƯƠNG KHÔNG DA TRÊN LÀM MNH................................................ 46  
4.3.1. Khái quát vlược đồ Voronoi................................................................................................. 47  
4.3.2. Trc trung vVoronoi ri rc................................................................................................... 47  
4.3.3. Xương Voronoi ri rc.................................................................................................................... 48  
4.3.4. Thut toán tìm xương........................................................................................................................ 49  
Chương 5: CÁC KTHUT HU X.................................................................................. 52  
5.1. RÚT GN SLƯỢNG ĐIM BIU DIN..................................................................... 52  
5.1.1. Gii thiu......................................................................................................................................................... 52  
5
5.1.2. Thut toán Douglas Peucker..................................................................................................... 52  
5.1.2.1. Ý tưởng................................................................................................................................................. 52  
5.1.2.2. Chương trình................................................................................................................................... 53  
5.1.3. Thut toán Band width.................................................................................................................... 54  
5.1.3.1. Ý tưởng................................................................................................................................................. 54  
5.1.3.2. Chương trình................................................................................................................................... 56  
5.1.4. Thut toán Angles................................................................................................................................. 57  
5.1.4.1. Ý tưởng................................................................................................................................................. 57  
5.1.4.2. Chương trình................................................................................................................................... 57  
5.2. XP XỈ ĐA GIÁC BI CÁC HÌNH CƠ S.................................................................... 58  
5.2.1 Xp xỉ đa giác theo bt biến đồng dng........................................................................ 59  
5.2.2 Xp xỉ đa giác theo bt biến aphin...................................................................................... 62  
5.3. BIN ĐỔI HOUGH........................................................................................................................................ 63  
5.3.1. Biến đổi Hongh cho đường thng....................................................................................... 63  
5.3.2. Biến đổi Hough cho đường thng trong ta độ cc....................................... 64  
5.3.2.1. Đường thng Hough trong ta độ cc............................................................... 64  
5.3.2.2. Áp dng biến đổi Hough trong phát hin góc nghiêng văn bn  
..................................................................................................................... 65  
PHLC................................................................................................................................................................................ 68  
TÀI LIU THAM KHO.................................................................................................................................... 76  
6
Chương 1:  
TNG QUAN VXNH  
1.1. XNH, CÁC VN ĐỀ CƠ BN TRONG XNH  
1.1.1. Xnh là gì?  
Con người thu nhn thông tin qua các giác quan, trong đó thgiác  
đóng vai trò quan trng nht. Nhng năm trli đây vi sphát trin ca  
phn cng máy tính, xnh và đồ hoạ đó phát trin mt cách mnh mẽ  
và có nhiu ng dng trong cuc sng. Xnh và đồ hoạ đóng mt vai  
trò quan trng trong tương tác người máy.  
Quá trình xnh được xem như là quá trình thao tác nh đầu vào  
nhm cho ra kết qumong mun. Kết quả đầu ra ca mt quá trình xlý  
nh có thlà mt nh “tt hơn” hoc mt kết lun.  
nh  
“Tt hơn”  
nh  
XNH  
Kết lun  
Hình 1.1. Quá trình xnh  
nh có thxem là tp hp các đim nh và mi đim nh được xem  
như đặc trưng cường độ sáng hay mt du hiu nào đó ti mt vtrí nào  
đó ca đối tượng trong không gian và nó có thxem như mt hàm n biến  
P(c1, c2,..., cn). Do đó, nh trong xnh có thxem như ảnh n chiu.  
Sơ đồ tng quát ca mt hthng xnh:  
Hquyết định  
Thu nhn nh  
(Scanner,  
Camera,Sensor)  
Trích chn  
đặc đim  
Hu  
xlý  
Đối sánh rút  
ra kết lun  
Tin xlý  
Lưu trữ  
Hình 1.2. Các bước cơ bn trong mt hthng xnh  
1.1.2. Các vn đề cơ bn trong xnh  
1.1.2.1 Mt skhái nim cơ bn  
* nh và đim nh:  
7
Đim nh được xem như là du hiu hay cường độ sáng ti 1 toạ độ  
trong không gian ca đối tượng và nh được xem như là 1 tp hp các  
đim nh.  
* Mc xám, màu  
Là scác giá trcó thcó ca các đim nh ca nh  
1.1.2.2 Nn chnh biến dng  
nh thu nhn thường bbiến dng do các thiết bquang hc và đin  
t.  
P’i  
Pi  
×f(Pi)  
nh thu nhn  
nh mong mun  
Hình 1.3. nh thu nhn và nh mong mun  
Để khc phc người ta sdng các phép chiếu, các phép chiếu thường  
được xây dng trên tp các đim điu khin.  
Gis(Pi, Pi’) i = 1, n có n các tp điu khin  
Tìm hàm f: Pi a f (Pi) sao cho  
n
2
f (P ) P'  
min  
i
i
i=1  
Gisử ảnh bbiến đổi chbao gm: Tnh tiến, quay, tl, biến dng  
bc nht tuyến tính. Khi đó hàm f có dng:  
f (x, y) = (a1x + b1y + c1, a2x + b2y + c2)  
Ta có:  
n
n
2
2
φ = ( f (Pi) Pi' )2 =  
[
(
a1xi + b1 yi + c1 xi'  
)
+
(
a2 xi + b2 yi + c2 yi'  
)
]
i=1  
i=1  
Để cho φ → min  
8
n
n
n
n
φ  
a1  
φ  
b1  
φ  
= 0  
a x2 + b x y + c x =  
x x'  
i i  
1
i
1
i
i
1
i
i=1  
i=1  
i=1  
i=1  
n
n
n
n
= 0 ⇔  
= 0  
a x y + b y2 + c y =  
y x'  
i i  
1
i
i
1
i
1
i
i=1  
i=1  
i=1  
i=1  
n
n
n
a x + b y + nc =  
x'  
i
1
i
1
i
1
c1  
i=1  
i=1  
i=1  
Gii hphương trình tuyến tính tìm được a1, b1, c1  
Tương ttìm được a2, b2, c2  
Xác định được hàm f  
1.1.2.3 Khnhiu  
Có 2 loi nhiu cơ bn trong quá trình thu nhn nh  
Nhiu hthng: là nhiu có quy lut có thkhbng các phép  
biến đổi  
Nhiu ngu nhiên: vết bn không rõ nguyên nhân khc phc  
bng các phép lc  
1.1.2.4 Chnh mc xám:  
Nhm khc phc tính không đồng đều ca hthng gây ra. Thông  
thường có 2 hướng tiếp cn:  
Gim smc xám: Thc hin bng cách nhóm các mc xám gn  
nhau thành mt bó. Trường hp chcó 2 mc xám thì chính là  
chuyn về ảnh đen trng. ng dng: In nh màu ra máy in  
đen trng.  
Tăng smc xám: Thc hin ni suy ra các mc xám trung gian  
bng kthut ni suy. Kthut này nhm tăng cường độ mn  
cho nh  
1.1.2.5 Trích chn đặc đim  
Các đặc đim ca đối tượng được trích chn tutheo mc đích nhn  
dng trong quá trình xnh. Có thnêu ra mt số đặc đim ca nh  
sau đây:  
Đặc đim không gian: Phân bmc xám, phân bxác sut, biên độ,  
đim un v.v..  
Đặc đim biến đổi: Các đặc đim loi này được trích chn bng vic  
thc hin lc vùng (zonal filtering). Các bvùng được gi là “mt nạ đặc  
9
đim” (feature mask) thường là các khe hp vi hình dng khác nhau (chữ  
nht, tam giác, cung tròn v.v..)  
Đặc đim biên và đường biên: Đặc trưng cho đường biên ca đối  
tượng và do vy rt hu ích trong vic trích trn các thuc tính bt biến  
được dùng khi nhn dng đối tượng. Các đặc đim này có thể được trích  
chn nhtoán tgradient, toán tla bàn, toán tLaplace, toán t“chéo  
không” (zero crossing) v.v..  
Vic trích chn hiu qucác đặc đim giúp cho vic nhn dng các  
đối tượng nh chính xác, vi tc độ tính toán cao và dung lượng nhlưu  
trgim xung.  
1.1.2.6 Nhn dng  
Nhn dng tự động (automatic recognition), mô tả đối tượng, phân  
loi và phân nhóm các mu là nhng vn đề quan trng trong thgiác máy,  
được ng dng trong nhiu ngành khoa hc khác nhau. Tuy nhiên, mt câu  
hi đặt ra là: mu (pattern) là gì? Watanabe, mt trong nhng người đi đầu  
trong lĩnh vc này đã định nghĩa: “Ngược li vi hn lon (chaos), mu là  
mt thc th(entity), được xác định mt cách ang áng (vaguely defined) và  
có thgán cho nó mt tên gi nào đó”. Ví dmu có thnh ca vân tay,  
nh ca mt vt nào đó được chp, mt chviết, khuôn mt người hoc  
mt ký đồ tín hiu tiếng nói. Khi biết mt mu nào đó, để nhn dng hoc  
phân loi mu đó có th:  
Hoc phân loi có mu (supervised classification), chng hn phân  
tích phân bit (discriminant analyis), trong đó mu đầu vào được định danh  
như mt thành phn ca mt lp đã xác định.  
Hoc phân loi không có mu (unsupervised classification hay  
clustering) trong đó các mu được gán vào các lp khác nhau da trên mt  
tiêu chun đồng dng nào đó. Các lp này cho đến thi đim phân loi vn  
chưa biết hay chưa được định danh.  
Hthng nhn dng tự động bao gm ba khâu tương ng vi ba giai  
đon chyếu sau đây:  
1o. Thu nhn dliu và tin xlý.  
2o. Biu din dliu.  
3o. Nhn dng, ra quyết định.  
Bn cách tiếp cn khác nhau trong lý thuyết nhn dng là:  
1o. Đối sánh mu da trên các đặc trưng được trích chn.  
2o. Phân loi thng kê.  
3o. Đối sánh cu trúc.  
10  
4o. Phân loi da trên mng nơ-ron nhân to.  
Trong các ng dng rõ ràng là không thchdùng có mt cách tiếp  
cn đơn lẻ để phân loi “ti ưu” do vy cn sdng cùng mt lúc nhiu  
phương pháp và cách tiếp cn khác nhau. Do vy, các phương thc phân  
loi thp hay được sdng khi nhn dng và nay đã có nhng kết qucó  
trin vng da trên thiết kế các hthng lai (hybrid system) bao gm nhiu  
mô  
hình  
kết hp.  
Vic gii quyết bài toán nhn dng trong nhng ng dng mi, ny  
sinh trong cuc sng không chto ra nhng thách thc vthut gii, mà  
còn đặt ra nhng yêu cu vtc độ tính toán. Đặc đim chung ca tt cả  
nhng ng dng đó là nhng đặc đim đặc trưng cn thiết thường là nhiu,  
không thdo chuyên gia đề xut, mà phi được trích chn da trên các thủ  
tc phân tích dliu.  
1.1.2.7 Nén nh  
Nhm gim thiu không gian lưu tr. Thường được tiến hành theo cả  
hai cách khuynh hướng là nén có bo toàn và không bo toàn thông tin.  
Nén không bo toàn thì thường có khnăng nén cao hơn nhưng khnăng  
phc hi thì kém hơn. Trên cơ shai khuynh hướng, có 4 cách tiếp cn cơ  
bn trong nén nh:  
Nén nh thng kê: Kthut nén này da vào vic thng kê tn xut  
xut hin ca giá trcác đim nh, trên cơ sở đó mà có chiến lược  
mã hóa thích hp. Mt ví dụ đin hình cho kthut mã hóa này  
là *.TIF  
Nén nh không gian: Kthut này da vào vtrí không gian ca  
các đim nh để tiến hành mã hóa. Kthut li dng sging nhau  
ca các đim nh trong các vùng gn nhau. Ví dcho kthut này  
là mã nén *.PCX  
Nén nh sdng phép biến đổi: Đây là kthut tiếp cn theo  
hướng nén không bo toàn và do vy, kthut thướng nến hiu quả  
hơn. *.JPG chính là tiếp cn theo kthut nén này.  
Nén nh Fractal: Sdng tính cht Fractal ca các đối tượng nh,  
thhin slp li ca các chi tiết. Kthut nén stính toán để chỉ  
cn lưu trphn gc nh và quy lut sinh ra nh theo nguyên lý  
Fractal  
1.2. THU NHN VÀ BIU DIN NH  
1.2.1. Thu nhn, các thiết bthu nhn nh  
11  
Các thiết bthu nhn nh bao gm camera, scanner các thiết bthu  
nhn này có thcho nh đen trng  
Các thiết bthu nhn nh có 2 loi chính ng vi 2 loi nh thông  
dng Raster, Vector.  
Các thiết bthu nhn nh thông thường Raster là camera các thiết bị  
thu nhn nh thông thường Vector là sensor hoc bàn shoá Digitalizer  
hoc được chuyn đổi từ ảnh Raster.  
Nhìn chung các hthng thu nhn nh thc hin 1 quá trình  
Cm biến: biến đổi năng lượng quang hc thành năng lượng đin  
Tng hp năng lượng đin thành nh  
1.2.2. Biu din nh  
nh trên máy tính là kết quthu nhn theo các phương pháp shoá  
được nhúng trong các thiết bkthut khác nhau. Quá trình lưu trữ ảnh  
nhm 2 mc đích:  
Tiết kim bnhớ  
Gim thi gian xlý  
Vic lưu trthông tin trong bnhnh hưởng rt ln đến vic hin  
th, in n và xnh được xem như là 1 tp hp các đim vi cùng kích  
thước nếu sdng càng nhiu đim nh thì bc nh càng đẹp, càng mn và  
càng thhin rõ hơn chi tiết ca nh người ta gi đặc đim này là độ  
phân gii.  
Vic la chn độ phân gii thích hp tuthuc vào nhu cu sdng  
đặc trưng ca mi nh cth, trên cơ sở đó các nh thường được biu  
din theo 2 mô hình cơ bn  
1.2.2.1. Mô hình Raster  
Đây là cách biu din nh thông dng nht hin nay, nh được biu  
din dưới dng ma trn các đim (đim nh). Thường thu nhn qua các  
thiết bnhư camera, scanner. Tutheo yêu cu thc thế mà mi đim nh  
được biu din qua 1 hay nhiu bít  
Mô hình Raster thun li cho hin thvà in n. Ngày nay công nghệ  
phn cng cung cp nhng thiết bthu nhn nh Raster phù hp vi tc độ  
nhanh và cht lượng cao cho cả đầu vào và đầu ra. Mt thun li cho vic  
hin thtrong môi trường Windows là Microsoft đưa ra khuôn dng nh  
DIB (Device Independent Bitmap) làm trung gian. Hình 1.4 thhình quy  
trình chung để hin thị ảnh Raster thông qua DIB.  
12  
Mt trong nhng hướng nghiên cu cơ bn trên mô hình biu din này  
là kthut nén nh các kthut nén nh li chia ra theo 2 khuynh hướng là  
nén bo toàn và không bo toàn thông tin nén bo toàn có khnăng phc  
hi hoàn toàn dliu ban đầu còn nếu không bo toàn chcó khnăng  
phc hi độ sai scho phép nào đó. Theo cách tiếp cn này người ta đã đề  
ra nhiu quy cách khác nhau như BMP, TIF, GIF, PCX…  
Hin nay trên thế gii có trên 50 khuôn dng nh thông dng bao gm  
ctrong đó các kthut nén có khnăng phc hi dliu 100% và nén có  
khnăng phc hi vi độ sai snhn được.  
Paint  
BMP  
PCC  
.
.
.
DIB  
Ca sổ  
Thay đổi  
Hình 1.4. Quá trình hin thvà chnh sa, lưu trữ ảnh thông qua DIB  
1.2.2.2. Mô hình Vector  
Biu din nh ngoài mc đích tiết kim không gian lưu trddàng  
cho hin thvà in n còn đảm bo ddàng trong la chn sao chép di  
chuyn tìm kiếm… Theo nhng yêu cu này kthut biu din vector tra  
ưu vit hơn.  
Trong mô hình vector người ta sdng hướng gia các vector ca  
đim nh lân cn để mã hoá và tái to hình nh ban đầu nh vector được thu  
nhn trc tiếp tcác thiết bshoá như Digital hoc được chuyn đổi từ  
nh Raster thông qua các chương trình shoá  
Công nghphn cng cung cp nhng thiết bxlý vi tc độ nhanh  
và cht lượng cho cả đầu vào và ra nhưng li chhtrcho nh Raster.  
Do vy, nhng nghiên cu vbiu din vectơ đều tp trung tchuyn  
đổi từ ảnh Raster.  
Vecter  
hóa  
Raster  
hóa  
RASTER  
VECTOR  
RASTER  
Hình 1.5. Schuyn đổi gia các mô hình biu din nh  
13  
Chương 2:  
CÁC KTHUT NÂNG CAO CHT LƯỢNG NH  
2.1. CÁC KTHUT KHÔNG PHTHUC KHÔNG GIAN  
2.1.1. Gii thiu  
Các phép toán không phthuc không gian là các phép toán không  
phc thuc vtrí ca đim nh.  
Ví d: Phép tăng gim độ sáng , phép thng kê tn sut, biến đổi  
tn sut v.v..  
Mt trong nhng khái nim quan trng trong xnh là biu đồ tn  
sut (Histogram)  
Biu đồ tn sut ca mc xám g ca nh I là số đim nh có giá trg  
ca nh I. Ký hiu là h(g)  
Ví d:  
1
1
2
4
2
2
0
2
1
0
0
0
1
2
1
4
7
0
1
1
I =  
g
0
5
1
7
2
5
4
2
7
1
h(g)  
2.1.2. Tăng gim độ sáng  
Gista có I ~ kích thước m × n và snguyên c  
Khi đó, kthut tăng, gim độc sáng được thhin  
for (i = 0; i < m; i + +)  
for (j = 0; j < n; j + +)  
I [i, j] = I [i, j] + c;  
Nếu c > 0: nh sáng lên  
Nếu c < 0: nh ti đi  
14  
2.1.3. Tách ngưỡng  
Gista có nh I ~ kích thước m × n, hai sMin, Max và ngưỡng θ  
khi đó: Kthut tách ngưỡng được thhin  
for (i = 0; i < m; i + +)  
for (j = 0; j < n; j + +)  
I [i, j] = I [i, j] > = θ? Max : Min;  
* ng dng:  
Nếu Min = 0, Max = 1 kthut chuyn nh thành nh đen trng được  
ng dng khi quét và nhn dng văn bn có thxy ra sai sót nn thành nh  
hoc nh thành nn dn đến nh bị đứt nét hoc dính.  
2.1.4. Bó cm  
Kthut nhm gim bt smc xám ca nh bng cách nhóm li số  
mc xám gn nhau thành 1 nhóm  
Nếu chcó 2 nhóm thì chính là kthut tách ngưỡng. Thông thường  
có nhiu nhóm vi kích thước khác nhau.  
Để tng quát khi biến đổi người ta sly cùng 1 kích thước  
bunch_size  
h(g)  
g
0
I [i,j] = I [i,j]/ bunch - size * bunch_size (i,j)  
Ví d: Bó cm nh sau vi bunch_size= 3  
1
2
7
4
2
1
2
1
4
3
6
2
6
4
9
1
7
5
1
2
I =  
15  
0
0
6
3
0
0
0
0
3
3
6
0
6
3
9
0
6
3
0
0
Ikq =  
2.1.5. Cân bng histogram  
nh I được gi là cân bng "lý tưởng" nếu vi mi mc xám g, g’ ta  
có h(g) = h(g’)  
Gis, ta có nh  
I ~ kích thước m × n  
new_level ~ smc xám ca nh cân bng  
m×n  
new_level  
TB =  
~ số đim nh trung bình ca mi mc xám  
ca nh cân bng  
g
t(g) = h(i)  
i=0  
~ số đim nh có mc xám g  
Xác định hàm f: g a f(g)  
t(g)  
f (g) = max 0,round  
1  
Sao cho:  
TB  
Ví d: Cân bng nh sau vi new_level= 4  
1
2
7
4
2
1
2
1
4
3
6
2
6
4
9
1
7
5
1
2
I =  
g
1
2
3
4
5
6
7
9
h(g) t(g) f(g)  
5
5
1
3
1
2
2
1
5
0
1
1
2
2
2
3
3
10  
11  
14  
15  
17  
19  
20  
16  
0
1
0
1
0
2
1
2
1
2
2
3
0
3
2
0
1
1
Ikq = 3  
2
Chú ý: nh sau khi thc hin cân bng chưa chc đã là cân bng "lý tưởng  
"
2.1.6. Kthut tách ngưỡng tự động  
Ngưỡng θ trong kthut tách ngưỡng thường được cho bi người sử  
dng. Kthut tách ngưỡng tự động nhm tìm ra ngưỡng θ mt cách tự  
động da vào histogram theo nguyên lý trong vt lý là vt thtách làm 2  
phn nếu tng độ lnh trong tng phn là ti thiu.  
Gis, ta có nh  
I ~ kích thước m × n  
G ~ là smc xám ca nh kckhuyết thiếu  
t(g) ~ số đim nh có mc xám g  
g
1
m(g) =  
i.h(i)  
t(g)  
i=0  
~ mômen quán tính TB có mc xám g  
g a f (g)  
Hàm f:  
t(g)  
2
f (g) =  
[
m(g) m(G 1)  
]
mxn t(g)  
Tìm θ sao cho:  
f
(
θ
)
{
f (g)  
}
= max  
0g<G1  
Ví d: Tìm ngưỡng tự động ca nh sau  
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
2
1
0
0
0
3
2
1
0
0
4
3
2
1
0
5
4
3
2
1
I =  
Lp bng  
g
g h(g) t(g) g.h(g)  
ih(i) m(g) f(g)  
i=0  
0
1
15 15  
20  
0
5
0
5
0
1.35  
5
0,25 1.66  
17  
2
3
4
5
4
3
2
1
24  
27  
29  
30  
8
9
8
5
13  
22  
30  
35  
0,54 1.54  
0,81 1.10  
1,03 0.49  
1,16  
Ngưỡng cn tách θ= 1 ng vi f(θ)= 1.66  
2.1.7. Biến đổi cp xám tng thể  
Nếu biết nh và hàm biến đổi thì ta có thtính được nh kết quvà do  
đó ta sđược histogram ca nh biến đổi. Nhưng thc tế nhiu khi ta chỉ  
biết histogram ca nh gc và hàm biến đổi, câu hi đặt ra là liu ta có thể  
được histogram ca nh biến đổi. Nếu có như vy ta có thhiu chnh  
hàm biến đổi để thu được nh kết qucó phân bhistogram như  
mong mun.  
Bài toán đặt ra là biết histogram ca nh, biết hàm biến đổi hãy vẽ  
histogram ca nh mi.  
Ví d:  
g
1
4
2
2
3
1
4
2
h(g)  
g + 1 nếu g 2  
nếu g = 3  
g – 1 nếu g > 3  
f(g)=  
g
Bước 1: VHistogram ca nh cũ  
f(g)  
g
0
18  
Bước 2: Vẽ đồ thhàm f(g)  
h(g)  
g
0
Bước 3: VHistogram ca nh mi  
Đặt q = f(g)  
h(q) = card ({P| I(P) = q})  
= card ({P| I(P) = f(g)})  
= card ({P| g = f-1 (I(P))})  
=
h(i)  
h(g) f(g)  
if 1 (q)  
g
0
Histogram ca nh mi thua được bng cách chng hình và tính giá trị  
theo các q (= f(g)) theo công thc tính trên. Kết qucui thu được sau phép  
quay góc 90 thun chiu kim đồng h.  
19  
2.2. CÁC KTHUT PHTHUC KHÔNG GIAN  
2.2.1. Phép cun và mu  
Gista có nh I kích thước M × N, mu T có kích thước m × n khi  
đó, nh I cun theo mu T được xác định bi công thc.  
m1 n1  
I T(x, y) =  
I
(
x + i, y + j  
)
*T  
(
i, j  
)
(2.1)  
∑ ∑  
i=0 j=0  
m1 n1  
I T(x, y) =  
I
(
x i, y j  
)
*T  
(
i, j  
)
Hoc  
(2.2)  
∑ ∑  
i=0 j=0  
VD:  
1
2
4
1
7
1
0
2
1
5
2
2
0
1
4
5
4
8
1
1
8
2
8
4
5
7
2
2
4
2
1
5
1
2
I =  
T =  
1
1
I T(x, y) =  
I
(
x +i, y + j  
)
*T  
(
i, j  
)
= I  
(
x, y  
)
*T  
(
0,0  
)
+ I  
(
x +1, y +1  
)
*T  
1,1  
( )  
∑ ∑  
i=0 j=0  
= I  
(
x, y  
)
+ I  
(
x +1, y +1  
)
2
3
6
6
4
*
8
7
10  
4
*
*
*
*
*
7
9
6
2
*
12  
Tính theo (2.1)  
I T = 6  
12 12  
3
*
6
*
6
*
Tính theo công thc 2.2  
*
*
2
7
6
3
*
3
6
6
4
*
8
9
6
2
*
7
*
*
10  
4
I T = *  
12  
*
*
12 12  
6
6
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 76 trang Thùy Anh 04/05/2022 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Xử lý ảnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_xu_ly_anh.pdf