Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2

Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Chương 1: CÁC THAO TÁC CƠ BN TRONG CORELDRAW  
Trong chương 1 nhm mc đích minh ha, gii thiu đến các  
bn sinh viên vnhng khái nim cũng như nhng thao tác cơ bn  
trong chương trình CorelDRAW. Cthchúng ta stìm hiu  
nhng vn đề sau:  
Khái nim và lĩnh vc ng dng ca CorelDRAW  
Đặc đim ca chương trình CorelDRAW  
Gii thiu nh Đồ ha Vector  
Cu hình phn cng cho chương trình CorelDRAW  
Phương pháp cài đặt chương trình CorelDRAW  
Cách khi động chương trình CorelDRAW  
Gii thiu màn hình thiết kế ca chương trình CorelDRAW  
Các thao tác trên tp tin trong chương trình CorelDRAW  
Cách thoát khi chương trình CorelDRAW  
Gii thiu các Công cvcơ bn trong CorelDRAW  
Gii thiu các Công chtrvchính xác  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
1
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
I. KHÁI NIM CORELDRAW  
I.1. Khái Nim  
CorelDRAW là chương trình đồ ha ng dng trên Hệ điu  
hành Windows chuyên dùng để thiết kế ảnh Vector. khi sdng  
CorelDRAW, chúng ta có ththc hin được các công vic sau:  
Thiết kế Logo – Logo là nhng hình nh hay biu tượng đặc  
trưng cho mt cơ quan, tchc, hay mt đơn v. Nó nói lên được  
vtrí địa lí, lĩnh vc hot đng, quy mô hot đng và tính cht hot  
đng ca đơn v, cơ quan đó.  
Thiết kế Poster – Poster là nhng trang qung cáo dùng  
hình nh để biu trưng còn văn bn thường để chú gii. Ngày nay  
vi shtrca máy in kthut skhrng, thì kích thước ca  
Poster không còn bgii hn.  
Thiết kế Brochule – Brochule là mt tp các trang qung  
cáo trong đó văn bn đóng vai trò chyếu còn hình nh chmang  
tính cht minh ha. Thường Brochule được trình bày theo dng  
gp hoc tp sách mng.  
Thiết kế Catalogues – Catalogues là mt bsưu tp về  
mu sn phm thuc mt lĩnh vc nào đó.  
Thiết kế mu sn phm như: Các sn phm gia dng, các  
sn phm đin t, vt dng thường dùng, văn hóa phm. Thiết kế  
nhãn hiu, bao bì, vhp. Vqung cáo, bng hiu hp đèn, ct  
dán Decan. Trình bày trang sách, báo, tp chí. Thiết kế bìa sách  
báo, bìa tp chí, bìa tp. Thiết kế thi trang như: Qun áo, cp da,  
túi xách...Thiết kế các danh thiếp, thip cưới, thc đơn. Thiết kế  
phi cnh và trang trí ni tht. Thiết kế các bn đồ chdn. Hay vẽ  
các bn vphc tp, mu nhân vt, con vt trong phim hat hình.  
I.2. Đặc Đim Ca Chương Trình CorelDRAW  
Đim ni bc ca CorelDRAW là hu hết các sn phm  
được dùng trong lĩnh vc mthut do đó sn phm được to ra  
phi có tính thm mcao, đẹp mt, thu hút người quan sát.  
CorelDRAW cho phép chúng ta vnên các hình dng nhm minh  
ha các ý tưởng, da trên nn tng đi tượng đồ ha hình nh và  
2
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
đi tượng đồ ha chviết. CorelDRAW có mt khnăng tuyt vi  
mà gii hn ca nó chphthuc vào khnăng ca người dùng.  
Ngoài chương trình vVector truyn thng, bsưu tp ca  
CorelDRAW Graphics Suite còn có các công ckhác như:  
Corel PHOTO_PAINT: Xnh Bitmap.  
Corel R.A.V.E: To nh đng dùng trong thiết kế trang Web.  
Corel CAPTURE: Chương trình Chp nh màn hình.  
Corel TRACE: Chuyn đi nh Bitmap sang nh Vector.  
Microsoft Visual Basic for Application 6.2 (Công clp  
trình mrng tính năng tự động trong CorelDRAW) nhm  
cho phép đơn gin hoá công vic lp đi lp li nhiu ln.  
I.3. Gii Thiu nh Đồ Ha Vector  
Trong lĩnh vc đồ ha có hai loi nh. nh đồ ha Vector và  
nh đồ ha Bitmap.  
nh đồ ha Vector được to ra tnhng chương trình như:  
CorelDRAW, Adobe Isllustrator, Autodesk AutoCAD…  
nh đồ ha Bitmap được to ra tnhng chương trình như:  
PaintBrush, Corel PhotoPaint, Adobe Photoshop… Loi nh này  
sẽ được bàn kỹ ở phn II Adobe Photoshop.  
Đặc đim ni bc ca nh Vector là:  
nh được cu to tnhng đi tượng hình hc cơ bn như:  
Đim, đon thng, đường tròn cung tròn. Bng các phép biến đổi  
hình hc thông dng chúng ta có thto nên nhng hình nh hay  
nhng bn vphc tp.  
Các đi tượng hình hc trong nh được qun lí theo phương  
trình toán hc vì thế kích thước tp tin nh thường rt nh.  
Hình nh được to ra trong chương trình CorelDRAW không  
phthuc vào độ phân gii tp tin và độ phân gii màn hình.  
Nghĩa là chúng ta có thco giãn hình nh mà không làm bể ảnh.  
I.4. Yêu Cu Phn Cng Cho Chương Trình  
Vi cu hình hthng máy tính ngày nay, chúng ta hoàn  
toàn có thcài đặt được chương trình CorelDRAW để sdng.  
Tuy nhiên để hthng máy tính chy tt được chương trình chúng  
ta cn phi chú ý mt svn đề sau:  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
3
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
CPU: HPentium, hoc AMD  
RAM: T512 MB.  
CARD MÀN HÌNH: Ri và ti thiu 64 MB.  
DUNG LƯỢNG ĐĨA CNG: Cn 300 MB cài đặt chương  
trình và đĩa cng còn trng khong 500 MB.  
MÀN HÌNH: Hu hết màn hình ngày nay đều sdng tt.  
ĐĨA CD–ROM: Đĩa CD–ROM 52X để cài đặt chương trình.  
I.5. Phương Pháp Cài Đặt  
Để cài đặt được chương trình CorelDRAW lên mt máy PC.  
Chúng ta thc hin qua các bước sau:  
Bước 1: Đặt đĩa CD cài đặt chương trình (Đĩa 1) vào trong ổ  
đĩa CD – ROM. File Setup.exe tự động chy. Hoc mtp  
tin Setup.exe tSource chương trình.  
Bước 2: Màn hình Install xut hin, chn Install to  
CorelDRAW Graphics Suilte.  
Bước 3: Chn Next. Chn Accept.  
Bước 4: Nhp thông tin cá nhân, ri chn Next.  
9
9
9
Name: Nhp tên tuý. Ví d: THANHTRON  
Company: Nhp tên Cơ quan. Ví d: IT HUI  
Serial Number: Đọc tfile Keygend trong đĩa CD  
(Tùy theo Version).  
Bước 5: Chn kiu Cài đặt chương trình, chn Next.  
Bước 6: Chn thư mc lưu trchương trình cài đặt.  
Bước 7: Chn Next.  
Bước 8: Chn Install, chchương trình tcài đặt.  
Bước 9: Chn Finish.  
Bước 10: Khi đng CorelDRAW, thc hin Crack chương  
trình nếu có.  
II. KHI ĐỘNG CORELDRAW  
Để khi đng CorelDRAW, chúng ta thc hin theo các bước sau:  
4
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Bước 1: Nhp đúp chut trái lên biu tượng shortcut ca  
chương trình CorelDRAW ngoài màn hình nn, hoc nhp  
chut chn lnh đơn Start, tiếp tc chn Program, tiếp tc  
chn Corel Graphics Suilte, và tiếp tc chn CorelDRAW.  
Bước 2: Màn hình Welcom to CorelDRAW xut hin.  
9
9
9
Chn New Graphics: Mmi file CorelDRAW.  
Chn Open: Mfile CorelDRAW có sn.  
Chn Recently Used: Mfile CorelDRAW đã to và  
đã lưu gn đây nht.  
9
Chn CorelTUTOR: Mtp tin CorelDRAW đng  
thi mtrang Web dr_tut.htm. Cung cp các tính năng  
mrng ca CorelDRAW và ca Corel R.A.V.E.  
9
9
Chn What’s New?: Mtp tin CorelDRAW và mt  
số đặc đim mi trong phiên bn ca CorelDRAW.  
Chn New FromTemplate: MFile mu có sn.  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
5
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
III. GII THIU SƠ LƯỢC VMÀN HÌNH THIT K.  
III.1. Gii Thiu Màn Hình Giao Din Ca CorelDRAW X3  
III.2. Các Thành Phn Trên Ca SGiao Din  
III.2.1 Thanh Tiêu Đề - Title Bar  
Thanh tiêu đề cho biết:  
Tên ca schương trình ng dng CorelDRAW.  
Tên ca stài liu tp tin đang m.  
Ba Button chc năng: Xem hình tính tphi sang ta có:  
9
9
Close Button: Cho phép đóng ca schương trình.  
Restored Button: Cho phép phóng to cc đại, hoc thu  
nhcc tiu ca schương trình ng dng.  
9
Minimize Button: n ca slên thanh tác v.  
III.2.2 Thanh Menu – Menu Bar  
6
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Thanh Menu cha đựng các Menu chc năng, các thao tác  
thường dùng liên quan đến các lnh thc hin to đi tượng và  
biến đi đi tượng trong chương trình. Trên thanh Menu cha  
đựng 11 Menu chc năng như sau:  
Menu chc năng File:  
Cha đựng các chc năng liên quan đến thao tác to mi tp  
tin New, mtp tin Open, lưu tp tin Save.  
Menu chc năng Edit:  
Cha đựng các chc năng liên quan đến các thao tác chnh  
sa Undo/ Redo,sao chép tp tin Copy/ Cut.  
Menu chc năng Layout:  
Cha đựng các chc năng thao tác trên trang giy vnhư:  
Thêm trang Insert Page, xoá trang Delete Page, đi tên trang  
Rename page, xác lp trang giy v…  
Menu chc năng Arrange:  
Cha đựng các chc năng thc hin hiu chnh và biến đổi  
đi tượng như: Hàn đi tượng Weld, ct đi tượng Trim, kết hp  
đi tượng Combine..  
Menu chc năng Effect:  
Cha đựng các chc năng đặc bit thc hin biến đi đi  
tượng như quan sát qua thu kính Lens, phi cnh – Add  
perspective…  
Menu chc năng Bitmap:  
Cha đựng các chc năng cho phép thc hin chuyn đổi  
nh Vector sang nh Bitmap – Convert to Bitmap, các hiu ng  
biến đi trên nh Bitmap.  
Menu chc năng Text:  
Cha đựng các chc năng liên quan đến các thao tác to văn  
bn và hiu chnh văn bn trong CorelDRAW.  
Menu chc năng Tool:  
Cha đựng các chc năng liên quan đến vic chnh sa các  
thông shthng.  
Menu chc năng Windows:  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
7
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Cha đựng các chc năng liên quan đến vic sp xếp li các  
ca slàm vic, cho phép chuyn đổi qua li gia các ca stài  
liu làm vic đang được m.  
Menu chc năng Help:  
Cha các chc năng trgiúp.  
III.2.3 Thanh Tiêu Chun – Standard Bar  
Thanh Standard: Cha đựng các biu tượng thao tác nhanh  
trên tp tin thay vì thc hin trong Menu lnh.  
III.2.4 Thanh Thuc Tính – Properties Bar  
Thanh đặc tính đặc trưng cho đi tượng được vhay đặc  
trưng cho công cụ được chn, nghĩa là:  
Khi mbn vthanh đặc tính thhin thông tin trang giy.  
Khi vẽ đối tượng thanh đặc tính cha thuc tính đi tựơng.  
Khi chn công cthanh đặc tính hin đặc tính ca công c.  
III.2.5 Thanh Công C- Tool Box  
Thanh công ccha đựng các chc năng to và hiu chnh  
đi tượng. Thanh công ccó 16 hp công c. Nhng công cnào  
có tam giác màu đen góc dưới bên phi thì bn thân bên trong nó  
còn có nhng công ckhác na, để mnhng công cnày chỉ  
vic kích chut vào tam giác màu đen, chn tên công ccn m.  
III.2.6 Thanh Cun – Scroll Bar  
Gm hai thanh cun đứng và cun ngang. Cho phép cun  
ca smàn hình để quan sát tp tin.  
III.2.7 Thanh Màu – Color Palettes  
Cha đựng các màu tô đã phi sn. Mi thanh có 256 màu.  
Đặc đim ni bc ca thanh màu là dùng để tô màu nhanh cho đi  
tượng. Để mmt thanh màu ta thc hin như sau: Chn Menu  
Windows, chn Color Palettes, chn Default RGB Palette hoc  
Default CMYK Palette.  
III.2.8 ThGiy V- Tag Paper  
Hin thcác trang giy vtrong tp tin được chèn, đng thi  
cho biết trang hin hành đang được chn, ta có ththêm, xóa, đổi  
tên mt trang giy vbng menu Layout hay nhp chut phi.  
8
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
III.2.9 Vùng V- Drawing Area  
Là khong trng trong ca smàn hình, vùng vrng vô  
hn, được dùng để vtm, không có tác dng in n.  
III.2.10 Trang Giy In  
Trang giy in có hình dáng là mt vùng hình chnht nm  
trong vùng v, dùng để vẽ đối tượng đng thi đển in đối tượng ra  
giy in.  
III.2.11 Chú Ý:  
Để mmt thanh công ckhi chưa được m, ta nhp phi  
chut lên bt kchc năng nào trên các thanh công cngoi trừ  
thanh tiêu đề.  
Khi các thanh công cbtt hết lúc này màn hình giao din  
chcòn li thanh tiêu đề, thước và thanh cun. Để mli các thanh  
công c, ta thc hin như sau:  
Chn Menu Layout, chn Page Setup. Hp thai xut hin,  
chn Workspace, Chn Customization, chn Command Bar. Đánh  
du vào hp Check box trước tên công ccn m. Chn OK.  
Trường hp đã chn chc năng mri mt thanh công cụ  
nhưng nó vn bche khut mt chkhác ta thc hin như sau:  
Xem tht kxem nó n chnào ri kéo vvtrí cũ. Hoc: Thôi  
mthanh công cbị ẩn; Di tt ccác thanh công cra ngoài  
vùng v; Nhp phi chut lên mt thanh công c, chn Customize,  
chn tên thanh công c, chn Reset to Default; Chn Yes; Nhp  
đúp chut trái trcác thanh công cvvtrí cũ; Mthanh công c.  
IV. CÁC THAO TÁC THƯỜNG SDNG TRÊN TP TIN  
IV.1. MMi Tp Tin  
Để mmi mt tp tin CorelDRAW chúng ta có ththc  
hin theo các cách:  
Chn Menu File, chn New.  
Chn chc năng New trên thanh Standard.  
Nhn thp phím tt Ctrl + N.  
IV.2. MTp Tin Có Sn  
Để mtp tin CorelDRAW có sn chúng ta thc hin theo  
các bước như sau:  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
9
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Bước 1: Chn Menu File, chn Open hoc chn Open trên  
thanh Standard, hoc nhn thp phím tt Ctrl + O.  
Bước 2: Hp thoi Open Drawing xut hin. Xác lp các  
thuc tính sau:  
9
9
9
Hp Look in: Chra đường dn cha tp tin cn m.  
Mc Files of type: Chn kiu định dng file là *.cdr  
Nhp chn tên tp tin ti vùng nhìn thy hoc gõ tên  
tp tin ti mc Files name.  
Bước 3: Chn Open.  
IV.3. Lưu Tp Tin  
Lưu Tp Tin Ln Đầu  
Để lưu tp tin CorelDRAW chúng ta thc hin theo các bước sau:  
Bước 1: Chn Menu File, chn Save hoc chn Save as,  
hoc chn Save trên thanh Standard, hoc nhn Ctrl + S.  
Bước 2: Hp thoi Save Drawing xut hin, xác lp các  
chc năng sau:  
10  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
9
9
9
9
Hp Save in: Chn thư mc cha tp tin cn lưu.  
Hp File name: Gõ tên tp tin.  
Mc Save as type: Chn CDR – CorelDRAW.  
Mc Version: Chn phiên bn chương trình lưu.  
Bước 3: Chn Save  
Lưu Tiếp Theo Ni Dung Cũ  
Để lưu ni dung tiếp theo lên tp tin cũ ta thc hin theo các cách:  
Chn Menu File, chn Save.  
Chn Save trên thanh Standard.  
Nhn thp phím Alt + F + S.  
Lưu DPhòng Tp Tin  
Để lưu dphòng tp tin chúng ta thc hin theo các bước sau:  
Bước 1: Chn File, chn Save As  
Bước 2: Thc hin tương tnhư cách lưu tp tin ln đầu.  
V. THOÁT KHI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW  
Để thoát khi chương trình CorelDRAW, chúng ta chn mt  
trong các cách sau:  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
11  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Nhp chut trái chn nút Close trên thanh tiêu đề.  
Chn Menu File, chn Exit.  
Nhn thp phím Alt + F4.  
VI. NHÓM CÔNG CTO HÌNH CƠ BN  
VI.1. Gii Thiu Thanh Công CCorelDRAW X3  
VI.2. Nhóm Công CVẽ Đường  
VI.2.0 Gii thiu nhóm công cvẽ đường  
12  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
VI.2.1 Công CFreehand Tool  
Công cFreehand Tool cho phép chúng ta vcác đi tượng  
như: Vẽ đường cong tdo dng bút chì; Hay vcác đon thng;  
Hay vcác đon gp khúc. Công ccó vtrí s1 trong hp công  
cs5 trên thanh công c. Phím tt F5.  
Cách vnét tdo  
Chn công cFreeHand Tool trên hp công c.  
Nhp chut lên vùng vti đim bt đầu đng thi nhn giữ  
chut trái drag chut qua các đim mà đường cong đi qua.  
Cách vẽ đon thng  
Chn công cFreeHand Tool trên hp công c.  
Nhp chut lên vùng vti đim bt đầu.  
Nhp chut chn đim tiếp theo.  
Cách vẽ đon thng  
Thc hin vging như vẽ đon thng, nhưng ti đim tiếp  
theo nhp đúp chut trái hoc nhp chut trái 2 ln.  
Chú ý:  
Để vthng đứng hoc thng ngang ngang trong lúc vnhn  
giphím Ctrl.  
VI.2.2 Công CBezier  
Công cBezier cho phép chúng ta vcác đối tượng như: Vẽ  
đường cong Bezier; Hay vcác đon thng; Hay vcác đon gp  
khúc; Hay vẽ đa tuyến khép kín; Công ccó vtrí s2 trong hp  
công cs5.  
Cách vẽ đường cong Bezier  
Chn công cBezier trên thanh công c.  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
13  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Nhp chut chn đim bt đầu trên vùng v.  
Nhp chut chn đim tiếp theo đồng thi nhn gichut  
trái trượt con chut để điu khin đường cong.  
Cách vẽ đon thng  
Chn công cBezier trên thanh công c.  
Nhp chut chn đim bt đầu.  
Nhp chut chn đim tiếp theo.  
Gõ Enter để kết thúc.  
Cách vẽ đon gp khúc  
Chn công cBezier trên thanh công c.  
Nhp chut chn đim bt đầu.  
Nhp chut chn đim tiếp theo.  
Nhp chut chn đim tiếp theo.  
Gõ Enter để kết thúc.  
Cách vẽ đa tuyến  
Chn công cBezier trên thanh công c.  
Nhp chut chn đim bt đầu.  
Nhp chut chn đim tiếp theo.  
Nhp chut chn đim tiếp theo.  
Nhp chut chn đúng toạ độ đim ban đầu (chm vuông ti  
đim ban đầu).  
Ví d: Dùng công cBezier kết hp chc năng bt đim vch.  
Cách vMũi tên  
Vẽ đon thng bng công cFreehand Tool hay Bezier Tool.  
Chn li kiu trên thanh đặc tính.  
14  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
VI.2.3 Công CArtistic Media  
Cho phép chúng ta vcác mu hình đã to sn trong thư vin  
ca Corel. Như các bút v, cv, các loi mu ccây, hoa lá.  
Công ccó vtrí s3 trong hp công cs5 trên thanh công c.  
Cách thc hin vẽ đối tượng  
Chn công cArtistic Media trên hp công c.  
Chn li mt loi cvtrên thanh đặc tính.  
Tên chc năng  
Biu tượng ca chc năng  
Preset:  
Brush:  
Presure:  
Caligraphic:  
Spayer:  
Chn li các đặc tính bên c nh trên thanh đặc tính. −  
Thc hin drag chut vẽ đối tượng.  
Ví d:  
Dùng công cụ  
Artistic Media vi cọ  
Sprayer, chn mu  
Grass và Goldfish.  
VI.3. Tô Màu Nhanh Cho Đối Tượng Kín Bng Thanh Màu  
Thanh màu nm bên phi màn hình thiết kế. Thanh màu  
cha các màu đã phi sn dùng để tô màu nhanh cho đi tượng.  
Gii thiu thanh màu:  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
15  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Mtt thanh màu:  
Nhp chut chn  
Menu Window, chn Color  
Palettes, chn Default RGB  
Palette ho
c Default CMYK  
Tô màu nn – Fill và đường vin – Outline  
Chn đi tượng bng công cPick – Công cs1.  
Nhp chut trái chn mt ô màu trên thanh màu là tô  
màu  
nn cho đi tượng.  
Nhp chut phi lên mt ô màu trên thanh màu là tô  
màu vin cho đi tượng.  
Thôi tô màu nn và bchế độ đường vin:  
Nhp chut chn đi tượng bng công cPick.  
Nhp chut trái lên ô No Fill trên thanh màu là thôi tô  
màu  
nn cho đi tượng.  
Nhp chut phi lên ô No Fill trên thanh màu là bỏ đường  
vin cho đi tượng.  
VI.4. Công CRectangle Tool  
Công cRectangle tool cho phép chúng ta Vhình chnht;  
hay vhình vuông. Công ccó vtrí s1 trong hp công cs7  
trên thanh công c. Phím tt ca công clà F6.  
Cách thc hin vhình chnht  
Chn công cRectangle trên thanh công c.  
Nhp chut lên vùng vchn đim đầu tiên đng thi drag  
chut sang góc đi din.  
Nhp li kích thước đi tượng trên thanh đặc tính. Nếu như  
trong lúc vchúng ta dùng chc năng truy bt đim đi  
tượng thì không cn nhp li kích thước mà lúc vta đã xác  
định kích thước.  
16  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Cách thc hin vhình vuông:  
Để vhình vuông ta thc  
hin tương tnhư vhình  
chnht, nhưng trong lúc  
vnhn githêm phím  
Ctrl, vxong thchut ri  
thphím Ctrl.  
Cách thc hin vhình chnht hay hình vuông ttâm:  
Thc hin vtương tnhư vhình chnht hay vhình  
vuông nhưng trong lúc vnhn githêm phím Shift.  
VI.5. Công CEllipse Tool  
Công cEllipse Tool cho phép chúng ta v: Vhình Ellipse;  
Hay vhình tròn – Circle; Hay vhình bánh – Pie; Hay vcung  
tròn – Arc; Công ccó vtrí s1 trong hp công c8. Phím tt F7.  
Cách thc hin vhình Ellipse:  
Chn công cEllipse Tool trên hp công c.  
Chn chc năng Ellipse  
trên thanh đặc tính.  
Nhp chut lên vùng vẽ  
chn đin đầu tiên đng  
thi drag chut sang  
góc đi din.  
Nhp li kích thước đi tượng trên thanh đặc tính. Nếu như  
trong lúc vchúng ta dùng chc năng truy bt đim đi  
tượng thì không cn nhp li kích thước mà trong lúc vta  
đã xác định được kích thước.  
Cách thc hin vhình Tròn:  
Thc hin tương tnhư vhình Ellipse nhưng trong lúc vẽ  
nhn githêm phím Ctrl.  
Cách thc hin vhình Pie  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
17  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Chn công cEllipse Tool trên hp công c.  
Chn Pie trên thanh đặc tính.  
Nhp li số đo cung trên thanh đặc tính. Mc định 2700.  
Thc hin vnhư hình Ellipse.  
Cách thc hin vcung tròn:  
Chn công cEllipse Tool trên hp công c.  
Chn Arc trên thanh đặc tính.  
Nhp li số đo cung trên thanh đặc tính. Mc định 2700.  
Thc hin vnhư hình Ellipse.  
Cách thc hin vhình xut phát ttâm:  
Thc hin vtương tnhư các hình nhưng trong lúc vnhn  
githêm phím Shift.  
VI.6. Công CPloygon  
Công cPolygon cho phép chúng ta vẽ đa giác; Vẽ đa giác  
dng hình sao; Vhình sao. Công ccó vtrí s1, 2, 3 trong hp  
công cs9. Phím tt ca công clà Y.  
Cách thc hin vẽ đa giác:  
Chn công cPolygon Tool trên hp  
công c.  
9
9
9
Chn công cs1: Vẽ đa giác  
Chn công cs2: Vhình sao  
Chn công cs3: Vẽ đa giác dng sao  
Nhp li scnh trên thanh đặc tính.  
Nhp chut lên vùng vchn đim đầu đng thi drag chut  
sang góc đi din.  
Nhp li kích thước đi tượng trên thanh đặc tính. Nếu như  
trong lúc vchúng ta dùng chc năng truy bt đim đi  
tượng thì không cn nhp li kích thước mà trong lúc vta  
đã xác định được kích thước.  
18  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
Trong lúc vnhn giphím  
Ctrl để vẽ đa giác đều.  
Trong lúc vcó thnhn giữ  
phím Shift để vẽ đa giác xut  
phát ttâm.  
VI.7. Công CBasic Shapes  
Công cBasic Shapes là mt trong 5 công cthuc nhóm  
công cBasic Shapes, cho phép chúng ta vcác mu hình cơ bn  
đã to sn trong thư vin ca Corel. Trong  
phn này chúng ta skho sát 1 công c, 4  
công ccòn li như: Arrow shapes,  
Flowchart shapes, Banner shapes, Callout  
shape... có tính năng và cách vtương t. Công cBasic Shapes  
có vtrí s1 trong hp công cs10 trên thanh công c.  
Cách thc hin vẽ đối tượng:  
Chn công cBasic Shapes trên hp công c.  
Chn li mu hình trên thanh đặc tính.  
Nhp chut lên vùng vchn đim đầu, đng thi drag chut  
sang góc đi din.  
Nhp li kích thước trên thanh đặc tính.  
VI.8. Công CSmart Fill Tool  
Đây là mt trong nhng công cmi được bsung ca  
CorelDRAW trong phiên bn X3. Smart Fill Tool có chc năng tô  
màu nhanh các vùng nh được to bi các đường ri rc. Nếu ở  
các phiên bn thp hơn thì chcó nhng vùng hình nh khép kín  
mi tô màu được. Công ccó vtrí s1 trong hp công cs6.  
Cách thc hin tô màu cho vùng:  
Chn công cSmart Fill Tool  
Nhp chut vào vùng nh cn tô màu  
Ví d:  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
19  
Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2  
VI.9. Chèn Ký Tự Đặc Bit  
Ký tự đặc bit là nhng ký thay hình nh ký tmà bàn  
phím không thcung cp được, chúng ta có thchèn vào trong văn  
bn hoc sdng để làm hình nh. Để chén kí tự đặc bit chúng ta  
thc hin như sau:  
Nhp chut chn Menu Text. Chn chc năng Insert Symbol  
Character. Phím tt là F11.  
Hp thoi xut hin, xác lp các  
thuc tính sau:  
9
Hp Font: Chn mt Font  
ch: Các Font thường chn  
là: Symbol, Webding...  
9
9
Nhp chut chn kí t.  
Chn li kích thước cho kí tự  
ti hp Character Size.  
9
9
Chèn kí tchn Insert.  
Ngược li để chèn kí tlàm hình nh, drag kí tnhìn  
thy ra vùng v. Thay đổi li kích thước đi tượng.  
VII. NHÓM CÔNG CHTRVCHÍNH XÁC  
VII.1. Xác Lp Giy Vẽ  
Xác lp giy vlà thao tác đầu tiên góp phn hoàn chnh bn  
v. Xut phát tnhu cu in n trên khgiy nào, tlbn vlà bao  
nhiêu, sdng đơn vnào để đo lường trong khi v.  
Để xác lp giy vchúng ta thc hin theo các bước sau:  
Mmi bn v: File/ New. Hoc nhn Ctrl + N.  
20  
Tổ Tin học - Trường CĐHHI  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 153 trang Thùy Anh 04/05/2022 6140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Đồ họa ứng dụng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_do_hoa_ung_dung_2.pdf