Giáo trình Xử lí tín hiệu số

Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Chương I  
TÍN HIU RI RC VÀ HTHNG RI RC  
***  
1.1 Mở đầu  
Sphát trin ca máy vi tính đã làm gia tăng mt cách mnh mcác ng dng ca XLÝ  
TÍN HIU S(Digital Signal Proccessing). Xu hướng này đã được tăng cường bi sphát trin  
đồng thi ca thut toán s(Numerical Algorithms) cho xlý tín hiu s. Hin nay, xlý tín hiu  
số đã trnên mt ng dng cơ bn cho kthut mch tích hp hin đại vi các chip có thlp  
trình tc độ cao. Vì vy, xlý tín hiu số được ng dng trong nhiu lĩnh vc khác nhau như:  
Xlý tín hiu âm th../Anh: nhn dng tiếng nói / người nói; tng hp tiếng nói / biến văn bn  
thành tiếng nói; kthut âm th../Anh s;…  
Xnh: thu nhn và khôi phc nh; làm ni đường biên; lc nhiu; nhn dng; mt người  
máy; hot hình; các kxo vhình nh; bn đ;…  
Vin thông: xlý tín hiu thoi và tín hiu hình; truyn dliu; khxuyên kênh; facsimile;  
truyn hình s; …  
Thiết bị đo lường và điu khin: phân tích ph; đo lường địa chn; điu khin vtrí và tc độ;  
điu khin tự động;…  
Quân s: truyn thông bo mt; xlý tín hiu rada, sonar; dn đường tên la;…  
Y hc: não đồ; đin tim; chp X quang; chp CT(Computed Tomography Scans); ni soi;…  
Có thnói, xlý tín hiu slà nn tng cho mi lĩnh vc và chưa có sbiu hin bão hòa trong  
sphát trin ca nó.  
Ta cũng cn lưu ý rng, mc dù tên ca giáo trình là XLÝ TÍN HIU S, nhưng chúng ta sẽ  
nghiên cu vi mt phm vi tng quát hơn, đó là XLÝ TÍN HIU RI RC (Discrete signal  
processing). Bi vì, tín hiu slà mt trường hp đặc bit ca tín hiu ri rc, nên nhng phương  
pháp được áp dng cho tín hiu ri rc cũng được áp dng cho tín hiu s, nhng kết lun đúng  
cho tín hiu ri rc cũng đúng cho tín hiu s.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 1  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Mun xlý tín hiu ri rc, trước tiên ta phi biết cách biu din và phân tích tín hiu ri rc. Vic  
xlý tín hiu ri rc được thc hin bi các hthng ri rc. Vì vy ta phi nghiên cu các vn đề  
biu din, phân tích, nhn dng, thiết kế và thc hin hthng ri rc.  
Bây gi, chúng ta snhp môn vi chủ đề biu din và phân tích tín hiu ri rc, hthng ri rc  
trong min thi gian.  
1.2 TÍN HIU RI RC  
1.2.1. ĐỊNH NGHĨA TÍN HIU:  
Tín hiu là mt đại lượng vt lý cha thông tin (information). Vmt toán hc, tín hiu  
được biu din bng mt hàm ca mt hay nhiu biến đc lp.  
Ví d: - Tín hiu âm th../Anh là dao động cơ hc lan truyn trong không khí, mang thông tin  
truyn đến tai. Khi biến thành tín hiu đin (đin áp hay dòng đin) thì giá trca nó là mt hàm  
theo thi gian.  
- Tín hiu hình nh tĩnh hai chiu được đặc trưng bi mt hàm cường độ sáng ca hai biến  
không gian. Khi biến thành tín hiu đin, nó là hàm mt biến thi gian.  
Để thun tin, ta qui ước (không vì thế mà làm mt tính tng quát) tín hiu là mt hàm ca mt  
biến độc lp và biến này là thi gian (mc dù có khi không phi như vy, chng hn như sự  
biến đi ca áp sut theo độ cao).  
Giá trca hàm tương ng vi mt giá trca biến được gi là biên độ (amplitude) ca tín hiu. Ta  
thy rng, thut ngbiên độ ở đây không phi là giá trcc đại mà tín hiu có thể đạt được.  
1.2.2. PHÂN LOI TÍN HIU:  
Tín hiu được phân loi da vào nhiu cơ skhác nhau và tương ng có các cách phân loi khác  
nhau. Ở đây, ta da vào sliên tc hay ri rc ca thi gian và biên độ để phân loi. Có 4 loi tín  
hiu như sau:  
- Tín hiu tương t(Analog signal): thi gian liên tc và biên độ cũng liên tc.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 2  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
- Tín hiu ri rc (Discrete signal): thi gian ri rc và biên độ liên tc. Ta có ththu được  
mt tín hiu ri rc bng cách ly mu mt tín hiu liên tc. Vì vy tín hiu ri rc còn được  
gi là tín hiu ly mu (sampled signal).  
- Tín hiu lượng thóa (Quantified signal): thi gian liên tc và biên độ ri rc. Đây là tín  
hiu tương tcó biên độ đã được ri rc hóa.  
- Tín hiu s(Digital signal): thi gian ri rc và biên độ cũng ri rc. Đây là tín hiu ri rc  
có biên độ được lượng thóa.  
Các loi tín hiu trên được minh ha trong hình 1.1.  
1.2.3. TÍN HIU RI RC – DÃY (SEQUENCES)  
1.2.3.1. Cách biu din:  
Mt tín hiu ri rc có thể đưc biu din bng mt dãy các giá tr(thc hoc phc). Phn tthn  
ca dãy (n là mt snguyên) được ký hiu là x(n) và mt dãy được ký hiu như sau:  
x = {x(n)} vi - < n < ∞  
(1.1.a)  
x(n) được gi là mu thn ca tín hiu x.  
Ta cũng có thbiu din theo kiu lit kê. Ví d:  
x = { ..., 0, 2, -1, 3, 25, -18, 1, 5, -7, 0,...}  
(1.1.b)  
Trong đó, phn tử được chbi mũi tên là phn trương ng vi n = 0, các phn ttương ng vi  
n > 0 được xếp ln lượt vphía phi và ngược li.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 3  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Nếu x = x(t) là mt tín hiu liên tc theo thi gian t và tín hiu này được ly mu cách đều nhau  
mt khong thi gian là Ts, biên độ ca mu thn là x(nTs). Ta thy, x(n) là cách viết đơn gin  
hóa ca x(nTs), ngm hiu rng ta đã chun hoá trc thi gian theo TS.  
Ts gi là chu kly mu (Sampling period).  
Fs = 1/Ts được gi là tn sly mu (Sampling frequency).  
Ví d:  
Mt tín hiu tương tx(t) = cos(t) được ly mu vi chu kly mu là Ts = 8. Tín hiu ri rc  
tương ng là x(nTs) = cos(nTs) được biu din bng đồ thhình 1.2.a. Nếu ta chun hóa trc  
thòi gian theo Ts thì tín hiu ri rc x = {x(n)} được biu din như đồ thhình 1.2.b.  
Ghi chú:  
- Từ đây vsau, trc thi gian sẽ được chun hóa theo Ts, khi cn trvthi gian thc, ta thay  
biến n bng nTs.  
- Tín hiu ri rc chcó giá trxác định các thi đim nguyên n. Ngoài các thi đim đó ra tín  
hiu không có giá trxác định, không được hiu chúng có giá trbng 0.  
- Để đơn gin, sau này, thay vì ký hiu đầy đ, ta chcn viết x(n) và hiu đây là dãy x = {x(n)}.  
1.2.3.2. Các tín hiu ri rc cơ bn  
1/. Tín hiu xung đơn v(Unit inpulse sequence):  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 4  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Đây là mt dãy cơ bn nht, ký hiu làĠ, được định nghĩa như sau:  
2/. Tín hiu hng ( Constant sequence): tín hiu này có giá bng nhau vi tt ccác giá trị  
cha n. Ta có:  
Dãy hng được biu din bng đồ thnhư hình 1.3.(b)  
3/. Tín hiêu nhy bc đơn v(Unit step sequence)  
Dãy này thường được ký hiu là u(n) và được định nghĩa như sau:  
Dãy u(n) được biu din bng đồ thhình 1.3 (c).  
Mi quan hgia tín hiu nhãy bc đơn vvi tín hiu xung đơn v:  
vi u(n-1) là tín hiu u(n) được dch phi mt mu.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 5  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Hình 1.3 Các dãy cơ bn  
a) Dãy xung đơn vị  
b) Dãy hng  
c) Dãy nhy bc đơn vị  
d) Dãy hàm mũ  
e) Dãy tun hoàn có chu kN=8  
f) Dãy hình sin có chu kN=5  
4/. Tín hiu hàm mũ (Exponential sequence)  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 6  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
x(n) = A αn  
(1.7)  
Nếu A và α là sthc thì đây là dãy thc. Vi mt dãy thc, nếu 0 < α < 1 và A>0 thì dãy có các  
giá trdương và gim khi n tăng, hình 1.3(d). Nếu –1< α < 0 thì các giá trca dãy sln lược đổi  
du và có độ ln gim khi n tăng. Nếu | α |>1 thì độ ln ca dãy stăng khi n tăng.  
5/. Tín hiu tun hoàn (Periodic sequence)  
Mt tín hiu x(n) được gi là tun hoàn vi chu kN khi: x(n+N) = x(n), vi mi n. Mt tín hiu  
tun hoàn có chu kN=8 được biu din bng đồ thhình 1.3(e). Dĩ nhiên, mt tín hiu hình sin  
cũng là mt hiu tun hoàn.  
Ví d:  
là mt tín hiu tun hoàn có chu klà N=5, xem hình1.3(f)  
1.2.3.3. Các phép toán cơ bn ca dãy  
Cho 2 dãy x1 = {x1(n)} và x2 = {x2(n)} các phép toán cơ bn trên hai dãy được định nghĩa như sau:  
1/. Phép nhân 2 dãy:  
2/. Phép nhân 1 dãy vi 1 hs: y = a.x1 = {a.x1(n)}  
3/. Phép cng 2 dãy: y = x1 + x2 = {x1(n) + x2(n)}  
4/. Phép dch mt dãy (Shifting sequence):  
y = x1 . x2 = {x1(n).x2(n)}  
(1.8)  
(1.9)  
(1.10)  
- Dch phi: Gi y là dãy kết qutrong phép dch phi n0 mu mt dãy x ta có:  
y(n) = x(n-n0), vi n0 > 0 (1.11)  
- Dch trái: Gi z là dãy kết qutrong phép dch trái n0 mu dãy x ta có:  
z(n) = x(n+n0), vi n0 > 0 (1.12)  
Phép dch phi còn gi là phép làm tr(delay). Phép làm trmt mu thường được ký hiu bng  
chD hoc Z-1 . Các phép dch trái và dch phi được minh ha trong các hình 1.4.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 7  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Hình 1.4: (a) Dãy x(n)  
(b) Phép dch pha4 mu tr ên tín hiux(n)  
(c) Phép dch traí 5 mu trên tín hiu x(n)  
Nhn xét: Ta thy, mt tín hiu x(n) bt kcó thbiu din bi tín hiu xung đơn vnhư  
sau:  
Cách biu din này sdn đến mt kết ququan trng trong phn sau.  
Ghi chú:  
Các phép tính thc hin trên các tín hiu ri rc chcó ý nghĩa khi tn sly mu ca các tín hiu  
này bng nhau.  
1.3. HTHNG RI RC  
1.3.1. KHÁI NIM  
1.3.1.1. Hthng thi gian ri rc (gi tt là hthng ri rc):  
Hthng thi gian ri rc là mt thiết b(device) hay là mt toán thut (algorithm) mà nó tác  
động lên mt tín hiu vào (dãy vào) để cung cp mt tín hiu ra (dãy ra) theo mt qui lut hay mt  
thtc (procedure) tính toán nào đó. Định nghĩa theo toán hc, đó là mt phép biến đổi hay mt  
toán t(operator) mà nó biến mt dãy vào x(n) thành dãy ra y(n).  
Ký hiu:  
y(n) = T{x(n)}  
(1.14)  
Tín hiu vào được gi là tác động hay kích thích (excitation), tín hiu ra được gi là đáp ng  
(response). Biu thc biu din mi quan hgia kích thích và dáp ng được gi là quan hvào  
ra ca hthng.  
Quan hvào ra ca mt hthng ri rc còn được biu din như hình 1.5.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 8  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Ví d1.1: Hthng làm trlý tưởng được định nghĩa bi phương trình:  
y(n) = x(n – nd) , vi -< n < (1.15)  
nd là mt snguyên dương không đi gi là độ trca hthng.  
Ví d1.2: Hthng trung bình động (Moving average system) được định nghĩa bi phương  
trình:  
vi M1 và M2 là các snguyên dương.  
Hthng này tính mu thn ca dãy ra là trung bình ca (M1 + M2 + 1) mu ca dãy vào xung  
qu../Anh mu thn, tmu thn-M2 đến mu thn+M1 .  
1.3.1.2. Đáp ng xung (impulse response) ca mt hthng ri rc  
Đáp ng xung h(n) ca mt hthng ri rc là đáp ng ca hthng khi kích thích là tín hiu  
xung đơn v((n), ta có:  
Trong các phn sau, ta sthy, trong các điu kin xác định đáp ng xung ca mt hthng có thể  
mô tmt cách đầy đủ hthng đó.  
Ví d1.3: Đáp ng xung ca hthng trung bình động là:  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 9  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
1.3.1.3. Biu din hthng bng sơ đồ khi  
Để có thbiu din mt hthng bng sơ đồ khi, ta cn định nghĩa các phn tcơ bn. Mt hệ  
thng phc tp slà sliên kết ca các phn tcơ bn này.  
1/. Phn tnhân dãy vi dãy (signal multiplier), tương ng vi phép nhân hai dãy, có sơ đồ khi  
như sau:  
2/. Phn tnhân mt dãy vi mt hng s(Constant multiplier), tương ng vi phép nhân mt hệ  
svi mt dãy, có sơ đồ khi như sau:  
3/. Phn tcng (Adder), tương ng vi phép cng hai dãy, có sơ đồ khi như sau:  
4/. Phn tlàm trmt mu (Unit Delay Element), tương ng vi phép làm trmt mu, có  
sơ đồ khi như sau:  
Trong các phn sau, ta sthành lp mt hthng phc tp bng sliên kết các phn tcơ bn này.  
1.3.2. PHÂN LOI HTHNG RI RC  
Các hthng ri rc được phân loi da vào các thuc tính ca nó, cthlà các thuc tính ca  
toán tbiu din hthng (T).  
1/. Hthng không nh(Memoryless systems):  
Hthng không nhcòn được gi là hthng tĩnh (Static systems) là mt hthng mà đáp ng  
y(n) mi thi đim n chphthuc vào giá trca tác đng x(n) cùng thi đim n đó.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 10  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Mt hthng không tha mãn định nghĩa trên được gi là hthng có nhhay hthng động  
(Dynamic systems).  
Ví d1.4:  
- Hthng được mô tbi quan hvào ra như sau: y(n) = [x(n)]2 , vi  
ca n, là mt hthng không nh.  
mi giá trị  
- Hthng làm trtrong ví d1.1, nói chung là mt hthng có nhkhi nd>0.  
- Hthng trung bình đng trong ví d1.2 là hthng có nh, trkhi M1=M2=0.  
2/. Hthng tuyến tính (Linear systems)  
Mt hthng được gi là tuyến tính nếu nó tha mãn nguyên lý chng cht (Principle of  
superposition). Gi y1(n) và y2(n) ln lượt là đáp ng ca hthng tương ng vi các tác động  
x1(n) và x2(n), hthng là tuyến tính nếu và chnếu:  
vi a, b là 2 hng sbt kvà vi mi n.  
Ta thy, đối vi mt hthng tuyến tính, thì đáp ng ca mt tng các tác động bng tng đáp  
ng ca hệ ứng vi tng tác đng riêng l.  
Mt hthng không tha mãn định nghĩa trên được gi là hthng phi tuyến (Nonliear systems).  
Ví d1.5: Ta có thchng minh được hthng tích lũy (accumulator) được định nghĩa bi  
quan h:  
là mt hthng tuyến tính. Hthng này được gi là hthng tích lũy vì mu thn ca đáp ng  
bng tng tích lũy tt cã các giá trca tín hiu vào trước đó đến thi đim thn.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 11  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
= a.y1(n) + b.y2(n) vi a và b là các hng sbt k.  
Vy hthng này là mt hthng tuyến tính.  
3/. Hthng bt biến theo thi gian (Time-Invariant systems)  
Mt hthng là bt biến theo thi gian nếu và chnếu tín hiu vào bdch nd mu thì đáp ng  
cũng dch nd mu, ta có:  
Nếu y(n) =T{x(n)} và x1(n) = x(n-nd)  
thì y1(n) = T{x1(n)} = {x(n-nd)} = y(n - nd)  
(1.21)  
Ta có thkim chng rng các hthng trong các ví dtrước đều là hthng bt biến theo thi  
gian.  
Ví d1.6: Hthng nén (compressor) được định nghĩa bi quan h:  
y(n) = x(M.n)  
(1.22)  
vi -< n < và M là mt snguyên dương.  
Hthng này được gi là hthng nén bi vì nó loi b(M-1) mu trong M mu (nó sinh ra mt  
dãy mi bng cách ly mt mu trong M mu). Ta schng minh rng hthng này không phi là  
mt hthng bt biến.  
Chng minh: Gi y1(n) là đáp ng ca tác đng x1(n), vi x1(n) = x(n – nd), thì:  
y1(n) = x1(Mn) = x(Mn – nd)  
Nhưng:  
y(n-nd) = x[M(n-nd)] ( y1(n)  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 12  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Ta thy x1(n) bng x(n) được dch nd mu, nhưng y1(n) không bng vi y(n) trong cùng phép dch  
đó. Vy hthng này không là hthng bt biến, trkhi M = 1.  
4/. Hthng nhân qu(Causal systems)  
Mt hthng là nhân qunếu vi mi giá trn0 ca n, đáp ng ti thi đim n=n0 chphthuc  
vào các giá trca kích thích các thi đim n n0. Ta thy, đáp ng ca hchphthuc vào tác  
động quá khvà hin ti mà không phthuc vào tác đng tương lai. Ta có;  
y(n) = T{x(n)} = F{x(n),x(n-1),x(n-2),. . .}  
(1.23)  
vi F là mt hàm nào đó.  
Hthng trong ví d1.1 là nhân qukhi nd 0 và không nhân qukhi nd < 0.  
Ví d1.7: Hthng sai phân ti (Forward difference systems) được định nghĩa bi quan h:  
y(n) = x(n+1)- x(n)  
(1.23)  
Rõ ràng y(n) phthuc vào x(n+1), vì vy hthng này không có tính nhân qu.  
Ngược li, hthng sai phân lùi (Backward difference systems) được định nghĩa bi quan h:  
y(n) = x(n) – x(n-1)  
(1.24)  
là mt hthng nhân qu.  
5/. Hthng n định (Stable systems)  
Mt hthng n định còn được gi là hthng BIBO (Bounded-Input Bounded-Output) nếu và chỉ  
nếu vi mi tín hiu vào bgii hn scung cp dãy ra gii hn.  
Mt dãy vào x(n) bgii hn nếu tn ti mt sdương hu hn Bx sao cho:  
|x(n)| Bx < +, vi mi n  
(1.25)  
Mt hthng n định đòi hi rng, ng vi mi dãy vào hu hn, tn ti mt sdương By hu  
hn sao cho:  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 13  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
|y(n)| By < +, vi mi n  
(1.26)  
Các hthng trong các ví d1.1; 1.2; 1.3 và 1.6 là các hthng n định. Hthng tích lũy trong  
ví d1.5 là hthng không n định.  
Ghi chú: Các thuc tính để phân loi hthng trên là các thuc tính ca hthng chứ  
không phi là các thuc tính ca tín hiu vào. Các thuc tính này phi tha mãn vi mi tín hiu  
vào.  
1.4. HTHNG BC BIN THEO THI GIAN  
(LTI: Linear Time-Invariant System)  
1.4.1. KHÁI NIM  
Hthng tuyến tính bt biến theo thi gian là hthng tha mãn đồng thi hai tính cht  
tuyến tính và bt biến.  
Gi T là mt hthng LTI, sdng cách biu din pt(1.13) và pt(1.14), ta có thviết:  
vi k là snguyên.  
Áïp dng tính cht tuyến tính, pt(1.27) có thể được viết li:  
Đáp ng xung ca hthng là: h(n) = T{((n)}, vì hthng có tính bt biến, nên:  
h(n - k) = T{δ(n - k)}  
Thay pt(1.29) vào pt(1.28) ta có:  
(1.29)  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 14  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Tpt(1.30), ta thy mt hthng LTI hoàn toàn có thể được đặc tbi đáp ng xung ca nó và ta  
có thdùng pt(1.30) để tính đáp ng ca hthng ng vi mt kích thích bt k. Hthng LTI rt  
thun li trong cách biu din cũng như tính toán, đây là mt hthng có nhiu ng dng quan  
trng trong xlý tín hiu.  
1.4.2. TNG CHP (CONVOLUTION SUM)  
1.4.2.1. Định nghĩa: Tng chp ca hai dãy x1(n) và x2(n) bt k, ký hiu: * , được định nghĩa  
bi biu thc sau:  
Pt(1.30) được viết li:  
y(n) = x(n)*h(n)  
(1.32)  
vy, đáp ng ca mt hthng bng tng chp tín hiu vào vi đáp ng xung ca nó.  
1.4.2.2. Phương pháp tính tng chp bng đồ thị  
Tng chp ca hai dãy bt kcó thể được tính mt cách nh../Anh chóng vi strgiúp ca các  
chương trình trên máy vi tính. Ở đây, phương pháp tính tng chp bng đồ thị được trình bày vi  
mc đích minh ha. Trước tiên, để ddàng tìm dãy x2(n-k), ta có thviết li:  
x2 (n-k) = x2 [-(k - n)]  
(1.33)  
Tpt(1.33), ta thy, nếu n>0, để có x2(n-k) ta dch x2(-k) sang phi n mu, ngược li, nếu n<0 ta  
dch x2(-k) sang trái |n| mu. Tnhn xét này, Ta có thể đề ra mt qui trình tính tng chp ca hai  
dãy , vi tng giá trca n, bng đồ thnhư sau:  
Bước 1: Chn giá trca n.  
Bước 2: Ly đối xng x2(k) qua gc ta độ ta được x2(-k).  
Bước 3: Dch x2(-k) sang trái |n| mu nếu n<0 và sang phi n mu nếu n>0, ta được  
dãy x2(n-k).  
Bước 4:Thc hin các phép nhân x1(k).x2(n-k), vi -< k < ∞  
Bước 5: Tính y(n) bng cách cng tt ccác kết quả được tính bước 4.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 15  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Chn giá trmi ca n và lp li tbước 3.  
Ví d1.8: Cho mt hthng LTI có đáp ng xung là :  
tín hiu vào là: x(n) = an u(n). Tính đáp ng y(n) ca hthng, vi N> 0 và |a| <1.  
Gii:  
@ Vi n < 0: Hình 1.5(a). trình bày hai dãy x(k) và h(n-k) torng trường hp n < 0 (vi N = 4  
và n = -3). Ta thy trong trường hp này, các thành phn khác 0 ca x(k) và h(n-k) không trùng  
nhau, vì vy:  
y(n) = 0, vi mi n < 0.  
(1.35)  
@ Vi 0 n < N-1: Hình 1.5(b). trình bày hai dãy x(k) và h(n-k), trong trường này, ta thy:  
x(k).h(n-k) = ak  
nên:  
Ta thy, y(n) chính là tng (n+1) shng ca mt chui hình hc có công bi là a, áp dng công  
thc tính tng hu hn ca chui hình hc, đó là:  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 16  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Hình 1.5 : Các dãy xut hin trong quá trình tng chp. (a);(b);(c)Các dãy x(k) và h(n-k) như là mt hàm  
ca k vi các giá trkhác nhau cu n (chcác mu khác 0 mi được trình bày ); (d) Tng chp y(n) = x(n) *  
h(n).  
@ Vi (N-1) < n: Hình 1.5(b). trình bày hai dãy x(k) và h(n-k), tương tnhư trên ta có:  
x(k).h(n-k) = ak  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 17  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Ví dnày tính tng chp trong trường hp đơn gin. Các trường hp phc tp hơn, tng  
chp cũng có thtính bng phương pháp đồ th, nhưng vi điu kin là 2 dãy phi có mt shu  
hn các mu khác 0.  
1.4.2.3. Các tính cht ca tng chp  
Vì tt ccác hthng LTI đều có thbiu din bng tng chp, nên các tính cht ca tng chp  
cũng chính là các tính cht ca hthng LTI.  
a) Tính giao hoán (Commutative): cho 2 dãy x(n) và h(n) bt k, ta có:  
y(n) = x(n)*h(n) = h(n)*x(n)  
(1.41)  
Chng minh: Thay biến m=n-k vào pt (1.33), ta được:  
b) Tính phi hp (Associative): Cho 3 dãy x(n), h1 (n) và h2(n), ta có:  
y(n) = [x(n)*h1(n)]*h2 (n) = x(n)*[h1(n)*h2(n)] (1.44)  
Tính cht này có thchng minh mt cách ddàng bng cách da vào biu thc định nghĩa ca  
tng chp.  
Hqu1: Xét hai hthng LTI có đáp ng xung ln lược là h1(n) và h2(n) mc liên tiếp  
(cascade), nghĩa là đáp ng ca hthng th1 trthành kích thích ca hthng th2 (hình  
1.6(a)). Áp dng tính cht phi hp ta được:  
y(n) = x(n)*h(n) = [x(n)*h1(n)]*h2(n) = x(n)*[h1(n)*h2(n)]  
hay h(n) = h1(n)*h2(n) = h2(n)*h1(n) ( tính giao hoán)  
(1.45)  
Tpt(1.45) ta có được các hthng tương đương như các hình 1.6(b) và 1.6(c).  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 18  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
c) Tính cht phân bvi phép cng (Distributes over addition): tính cht này được biu din bi  
biu thc sau:  
y(n) = x(n)*[h1(n) + h2(n)] = x(n)*h1(n) + x(n)*h2(n)  
(1.46)  
và cũng này có thchng minh mt cách ddàng bng cách da vào biu thc định nghĩa ca  
tng chp.  
Hqu2: xét hai hthng LTI có đáp ng xung ln lượt là h1(n) và h2(n) mc song song  
(parallel), (hình 1.7(a)). áp dng tính cht phân bta được đáp ng xung ca hthng tương  
đương là:  
h(n) = h1(n) + h2(n)  
(1.47)  
sơ đồ khi ca mch tương đương được trình bày trong hình 1.7(b).  
1.4.3. CÁC HTHNG LTI ĐẶC BIT  
1.4.3.1. Hthng LTI n định:  
Định lý: Mt hthng LTI có tính n định nếu và chnếu  
vi h(n) là đáp ng xung ca hthng.  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 19  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Bài ging môn hc: Xlí tín hiu số  
Chng minh:  
@ Điu kin đủ: xét mt tín hiu vào hu hn, nghĩa là:  
Vy |y(n)| hu hn khi điu kin pt(1.48) tha mãn, hay pt(1.48) là điu kin đủ để hthng n  
định.  
@ Điu kin cn: Để chng minh điu kin cn ta dùng phương pháp phn chng. Trước tiên  
ta gisrng hthng có tính n định, nếu ta tìm được mt tín hiu vào nào đó tha mãn điu  
kin hu hn và nếu tng s phân k(s →∞) thì hthng skhông n định, mâu thun vi giả  
thiết.  
Tht vy, ta xét mt dãy vào được nghĩa như sau:  
ở đây, h*(n) là liên hp phc ca h(n), rõ ràng |x(n)| bgii hn bi 1, tuy nhiên, nếu s →∞, ta xét  
đáp ng ti n = 0:  
Bmôn: Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin – Vimaru  
Trang 20  
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 172 trang Thùy Anh 04/05/2022 5280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Xử lí tín hiệu số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_xu_li_tin_hieu_so.pdf