Bài tập trắc nghiệm Quản trị học đại cương

1. Một tổ chức phi lợi nhuận có thể được xem là một doanh nghiệp  
2. Mục tiêu ngắn hạn của các tổ chức là tìm kiếm lợi nhuận  
S
S
3. Trong quá trình lập kế hoạch, sự tham gia của các nhà quản lý các cấp không ảnh hưởng đến chất  
lượng của bản kế hoạch được đề xuất  
S
4. Môi trường vi mô là môi trường liên quan trực tiếp đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức  
5. Môi trường chung (vĩ mô) đề cập đến tất cả các yếu tố bên trong tổ chức  
Đ
S
6. Quản lý bắt nguồn từ tính chất xã hội hóa quá trình lao động, từ sự phản công lao động đến hiệp  
tác lao động  
Đ
S
Đ
S
Đ
7. Điều kiện kinh tế là một yếu tố thuộc môi trường vi mô của tổ chức  
8. Các lý thuyết quản trị cổ điển có những hạn chế là coi tổ chức là một hệ thống đóng và  
chưa chú trọng đến yếu tố con người  
9. Quản lý hoại động của một hệ thống thì phức tạp hơn quản lý hoạt động của một tổ  
chức.  
10. Khái niệm chuyên môn hóa công việc có thể được xem như bắt nguồn từ những luận  
điểm của Adam Smith về phân công lao động  
11. Bản chất của quản lý là một tác động có mục tiêu, có hướng đích từ chủ thể quản lý đến  
các đối tượng quản lý thông qua các tác động trực tiếp hoặc gián tiếp, một lần hoặc  
thường xuyên nhằm đạt được mục tiêu chung mà tổ chức đó đề ra  
S
12. Quản lý theo lý thuyết Z là quản lý theo cách của Mỹ  
13. Tầm quản lý rộng sẽ cần nhiều cấp quản lý  
S
S
Đ
S
S
S
S
S
Đ
S
S
S
Đ
14. Lập kế hoạch là chức năng cơ bản nhất trong các chức năng của quản lý vì nó gắn liền  
với việc lựa chọn phương án hành động trong tương lai doanh nghiệp  
15. Mục đích của doanh nghiệp thường biến động qua quá trình phát triển của nó: từ đơn  
giản đến phức tạp theo biểu đồ phù hợp với biểu đồ chu kỳ sống của doanh nghiệp  
16. Kế hoạch chiến lược do các nhà quản lý cao cấp đặt ra trong ngắn hạn, vạch ra đường  
lối hoạt động tổng quát nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp  
17. Quy tắc là một chuỗi các hoạt động được ấn định theo một trình tự thời gian nhất định  
do các nhà quản lý đặt ra nhằm thực hiện một mục tiêu nào đó của tổ chức  
18. Lập kế hoạch là công việc của những nhà quản lý cấp cao, những nhà quản lý cấp  
trung và cấp cơ sở chỉ có nhiệm vụ thực hiện những kế hoạch đó  
19. Kế hoạch tác nghiệp chỉ được sử dụng một lần  
20. Một trong những vai trò của quản lý là giúp sử dụng hiệu quả hơn những nguồn lực cạn  
21. Nguyên tắc chính xác nói về việc đảm bảo thông tin trong tổ chức được truyền đi một  
cách nhanh nhất  
22. Tổ chức quá trình là việc phân chia doanh nghiệp thành các bộ phận chuyên môn hóa  
23. Trường phái quản trị khoa học là quản lý con người dựa vào các quy tắc hành chính  
24. Môi trường chung (môi trường vĩ mô) là đề cập tới các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp  
25. Trong 4 chức năng quản lí, nhà quản lí cấp cao tập trung và dành nhiều tgian nhất cho  
chức năng lãnh đạo  
26. Kỹ năng quan hệ XH có ý nghĩa quan trọng với ngừoi quản lí ở tất cả các cấp quản lí  
27. Tiền thưởng và lương bổng trong đa số các trg hợp đóng vai trò duy trì hđ làm việc của  
S
S
S
nhân viên  
28. Một yếu tố khách quan làm giảm vai trò của nhà quản lí là yếu tố rủi ro, bất định ngày  
càng gia tăng  
29. Ưu điểm của cấu trúc tổ chức theo kiểu chức năng là dễ quy trách nhiệm  
30. Khi chúng ta phân loại các kế hoạch thành các kế hoạch chiến lược và kế hoạch hành  
động, chúng ta đang mô tả chúng theo mức độ cụ thể.  
31. Tổ chức là 1 thực thể có mục đích riêng, có những thành viên và có một cơ cấu có tính  
hệ thống  
32. Mục đích của việc phân tích môi trg là tìm ra môi trg bên trong và môi trg bên ngoài của  
doanh nghiệp  
33. Lập kế hoạch là hđ xác định các mục tiêu của tổ chức và yếu tố con người nhằm để đạt  
đc các mục tiêu đó  
Đ
S
34. Những đặc điểm, yêu cầu đói với mục tiêu là phải cụ thể, đo lường đc, có thể đạt được  
thực tiễn và có thời hạn nhất định  
35. Tổ chức hiệu quả đem lại những lợi ích trg đó có sự rõ ràng về những nhiệm vụ được  
chuyên môn hóa cũng như những mong đợi về kết quả công việc của mỗi nhân viên  
36. Một tổ chức thường chỉ áp dụng cơ cấu quyền lực tập quyền hoặc phân quyền  
37. Trình tự lập kế hoạch thông thường là nhận thức cơ hội, xác định các điều kiện tiền đề,  
xđ mục tiêu, xây dựng các phương án, đánh giá phương án, lực chọn phương án tối  
ưu, xây dựng ngân quỹ và xây dựng kế hoạch phụ trợ  
S
38. Cả giám sát viên và đốc công đều là chức danh của những người quản lí cấp cơ sở  
39. HĐ quản trị nhằm thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị  
Đ
S
S
Đ
S
40. Mục tiêu là các KQ, dự định, mong muốn thực hiện đc trong tgian dài  
41. Cơ cấu tổ chức quản lí theo kiểu trực tuyến chức năng là kiểu cơ cấu tổ chức được ứng  
dụng phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam  
42. Lập kế hoạch đề cập đến cách thức đạt được các mục tiêu, chứ ko liên quan đến việc  
phải đạt được cái gì.  
43. Theo mô hình động cơ động lực thúc đẩy của L.Porter và E.Lawler, quá trình làm việc  
của người nhân viên được chia là 4 khâu chính: Nỗ lực, thực hiện, khen thưởng và  
thăng chức  
44. Do việc lập và thực hiện kế hoạch phụ thuộc vào môi trường nên cần có sự linh hoạt,  
chấp nhận và thích nghi với sự thay đổi  
45. Chính sách là một chương trình hành động tổng quát nhằm hướng đến việc thực hiện mục tiêu cụ  
thể của doanh nghiệp.  
46. Khi chúng ta phân loại các kế hoạch thành kế hoạch chiến lược và kế hoạch hành động, chúng ta  
đang mô tả chúng theo mức độ cụ thể  
47. Những người quản lý cấp cao hơn trong tổ chức, vai trò lập kế hoạch của họ sẽ hướng tới loại kế  
hoạch sử dụng một lần  
Đ
S
S
S
Đ
48. Động cơ phản ánh những mong muốn, nhu cầu của con người và là lý do để hành động.  
1. Quản trị cần thiết cho:  
2. Loại hình nào sau đây ko được liệt kê vào  
các hình thức kiểm tra  
a. Kiểm tra chéo  
a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi  
nhuận  
b. Các công ty mẹ  
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh  
doanh  
d. Tất cả các tổ chức  
b. Kiểm tra lường trước  
c. Kiểm tra đồng thời  
d. Kiểm tra phản hồi  
3. Từ sơ đồ tổ chức của công ty ta KHÔNG đọc được  
những thông tn nào dưới đây:  
a. Các cấp quản trị trg công ty  
b. Bản chất công việc được thực hiện ntn trg mỗi  
bộ phận  
4. ………….là những yếu tố của môi trường  
bên ngoài có tác động tch cực đến hoạt  
động của tổ chức  
a. Các cơ hội  
b. Các nguy cơ  
c. Khả năng và kinh nghiệm của các quản trị viên  
d. Quan hệ báo cáo  
c. Các điểm mạnh  
d. Các điểm yếu  
HÌnh thành bộ phận theo sản phẩm là  
5. Là một nhà quản lí sản xuất của Công ty X chịu  
trách nhiệm động viên khuyến khích các người  
a. Công việc dc nhóm theo khả năng của  
nhân viên  
quản lí cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn  
thành công việc này, anh ta phải sử dụng chủ yếu kĩ  
năng nào?  
b. Cv đc nhóm theo quan điểm của nhà quản  
a. Chuyên môn  
b. Ra quyết định  
c. Tư duy  
c. Cv đc nhóm theo dòng sản phẩm  
d. Cv đc nhóm theo khách hàng  
d. Tạo dựng mối quan hệ (nhân sự)  
6. Tập trung ra quyế định ở các cấp cao trg tổ chức  
thể hiện tổ chức đó áp dụng  
Môi trg vĩ mô đc xđ bởi các yếu tố  
a. Kinh tế, pháp lí, chính trị  
b. KT, tài chính, con ng  
a. uỷ quyền  
c. Tài chính, công nghệ, marketing  
d. Con ng, công nghệ, marketing  
b. tập quyền  
c. phân quyền  
d. đáp án b và c  
a.  
a
Phân tích nguồi lực bên trg nhằm xác định  
a. Cơ hội và thách thức  
7. ………..Ko phải là đặc điểm của hệ thống kiểm tra  
hiệu quả:  
b. Điểm mạnh và điểm yếu  
c. Điểm mạnh và cơ hội  
d. Cơ hội và điểm yếu  
a. Hợp với mục tiêu của lãnh đạo  
b. Chính xác  
c. đúng lúc  
d. Kinh tế  
Phong cách câu lạc bộ trong sơ đồ lưới quản lí  
được đánh giá với điểm:  
a. 1.9  
8. Trước khi xđ mục têu, tổ chức cần phải:  
a. xem xét nguồn lực của tổ chức  
b. xem xét môi trg vĩ mô  
b. 2.9  
c.3.9  
c. xem xét sứ mệnh của tổ chức  
d. xem xét đối thủ cạnh tranh  
d. 4.9  
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào:  
a. trình độ của nhân viên  
b. trình độ của nhà quản trị  
c. tính chất công việc  
d. tất cả những câu trên.  
9. Việc giám sát kỹ thuật đối với hđ của nhân viên là  
chức năng của các quản trị viên:  
a. cấp cao  
b. cấp trung  
c. cấp cơ sở  
d. cấp trung và cấp cơ sở  
Đâu là ND của chức năng tổ chức  
a. thiết lập mục tiêu  
b. Xđ các phương tiện để đạt được mục tiêu  
c. Thiết kế cơ cấu tổ chức và cơ cấu nhân lực  
d. Kiểm soát kết quả  
10. Các chức năng cơ bản của quản trị là  
a. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát’  
b. nt và thông tin  
c. nt và tư vấn  
d. hoạch đinh, tổ chức, thông tin và kiểm soát  
11. Kết quả đc hiểu là việc:  
Phong cách lãnh đạo theo thuyết hành vi  
a. độc đoán  
b. dân chủ  
A. đạt được mục tiêu với lượng hao tổn các nguồn lực  
nhỏ nhất  
c. tự do  
b. đạt được mục tiêu  
d. cả a, b và c  
c. tiết kiệm hiệu quả  
d. sử dụng tối ưu nguồn lực hạn chế  
12. Các cấp mục têu trong một tổ chức:  
a. mục têu chiến lược, mục têu dài hạn và mục  
têu ngắn hạn  
Các hình thức phân chia bộ phân:  
a. theo chức năng, địa lí, sản phẩm, quá trình và  
đối thủ cạnh tranh  
b. nt và theo nhà quản lí  
c. nt và theo mục tiêu của công ty  
d. nt và theo khách hàng  
b. mục têu chiến thuật, mục têu cá nhân và mục  
têu nhóm  
c. mục têu chiến lược, mục têu chiến thuật và  
mục têu tác nghiệp  
d. mục têu chiến lược, mục têu tác nghiệp và mục  
têu cá nhân  
Người quản lí có thể áp dụng những phương  
pháp lãnh đạo nào?  
a. pp kinh tế  
13. Các hình thức kiểm tra bao gồm:  
a. kiểm tra tức thì, kt đồng thời, kt phản hồi  
b. Kiểm tra lường trước, kiểm tra tức thì, kt phản  
hồi  
b. pp giáo dục  
c. pp hành chính  
d. Kết hợp của 3 pp trên  
c. Kiểm tra lường trc, kt đồng thời, kt phản hồi  
d. Ko có câu trả lời đúng  
3. _____________ giúp phân biệt một vị trí quản lý với một Câu 1: Kiểm soát là quá trình  
vị trí phi quản lý khác.  
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới  
a. Điều khiển  
b. Nâng cao hiệu năng  
c. Điều phối và kết hợp công việc của người khác  
d. Xác định thị phần  
b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kq, phát hiện sai  
lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh  
c Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện  
biện pháp kỷ luật  
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng  
2: Phát biểu nào sau đây k đúng  
Câu 3: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát  
a. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và a. Sau khi hoàn thành kế hoạch  
khó khăn  
b. Trong khi thực hiện kế hoạch  
c. Trứơc khi thực hiện kế hoạch  
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi  
c. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ d. K có câu nào hoàn toàn 9 xác  
động khi thực hiện  
d. K có câu nào đúng  
Kiểm soát là chức năng đc thực hiện  
a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác  
của quản trị  
b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công  
việc  
Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm  
soát  
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp  
lý và kịp thời  
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch  
giữa thực hiện và kế hoạch  
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn  
kiểm soát  
c. Khi có vấn đề bất thường  
d. Để đánh giá kq  
d. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng  
Trong công tác kiểm soát nhà quản trị  
nên  
a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của  
mỗi bộ phận và mỗi người  
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm  
soát  
Phát biểu nào sau đây k đúng  
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu  
chuẩn kiểm soát  
b. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi  
c. Kiểm soát là chức năng độc lập với các  
chức năng khác  
c. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm  
soát  
d. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện  
d. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát  
Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz  
và O’Donnell cần đảm bảo  
a. 5 nguyên tắc  
b. 8 nguyên tắc  
c. 7 nguyên tắc  
d. 4 nguyên tắc  
pdf 5 trang Thùy Anh 26/04/2022 6840
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Quản trị học đại cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_quan_tri_hoc_dai_cuong.pdf