Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 5: Tính chất vật lý của khoáng vật

Chương 5  
Tính chất vật lý của khoáng vật  
1Tính chấvậlý  
2tính chấquanhọc  
3tính chấcơ học  
4tính chấkhác  
Tính chấvậlý  
đặđiểm thể quan sábằnmắthườn.  
Biểu hiện đặc điểm về thành phần hóa học và  
kiến trúbên tronĐiều kiện hình thàn.  
2
tính chấquanhọc  
Đặđiểm truyền ánh sántrong tinh th.  
Quanhọchấrắ:  
Chấđẳnhướnquang họ.  
Chấdhướnquang họ.  
3
Độ trong suốt  
Khả năng ánh sáng truyền qua môi trường.  
Các mức độ trong suốt:  
Trong suốt.  
Bán trong suốt.  
Không trong suốt.  
Phụ thuộc vào bề dày.  
4
5
Ánh và chiếsuất  
Nănsuấphản xạ ánh sánlên bề mặ(R.  
Phụ thuộvào chiếsuấ(n.  
2
푛 − 1  
푅 =  
푛 + 1  
Ánh  
Chiết suất  
1,3-1,9  
1,9-2,6  
2,6-3,0  
>3,0  
dụ  
Ánh thủy tinh  
Ánh kim cương  
Ánh bán kim  
Ánh kim  
Thạch anh, fluorite  
Zircon, cassiterite  
Hematite, sphalerite  
Galena, pyrolusite  
6
7
Khoáng vật không trong suốt → R cao hơn.  
Lưỡng chiết suất càng cao → ánh càng dị hướng.  
Magnesite, n=2,42  
8
Phụ thuộc đặc điểm bề mặt phản chiếu ánh sáng.  
Ánh xà cừ (opal)  
Ánh sáp (turquoise)  
Ánh đất (kaolinite)  
Ánh tơ  
* Điều kiện ánh sáng giống nhau.  
9
Ánh nhựa (sphalerite)  
Màu sắc  
Màu tự sắc  
Do chứa nguyên tố mang màu (TiVCrMn,  
Fe, Co, Ni, Cu, W, Mo, đất hiếm) là thành  
phần chính hoặthathế đồnhìn.  
Một nguyên tố mang màu không tạo nên  
mộmàu cố định ngượlạ.  
10  
Pyrope (Cr)  
Ruby (Cr)  
Uvarovite (Cr)  
Lazurite (Rb)  
Beryl (Cs)  
11  
hay đổi thành phần hóa học và tính đồng  
nhất trong mạng tinh thể.  
Sai hỏng kiến trúc mạng.  
Halite  
Lazurite  
12  
Màu ngoại sắc  
Tạp chất nhỏ (vô cơ, hữu cơ, bao thể) mang màu  
phân tán hoặc tập trung thành các vành có màu  
sắc khác nhau.  
Thay đổi theo nhiệt độ.  
Red quartz (micas, goethite)  
Smoky quartz (bitum)  
Green quartz (chlorite, amphibolit
13  
Màu giả sắc  
Hiện tượng giao thoa ánh sáng.  
Chalcopyrite  
14  
Màu vếvạch  
Màu của bộkhoánvậ.  
Đặtrưncho mỗkhoánvậ.  
thể giống hoặc không giống màu của khoáng  
vậ.  
15  
tính chấcơ học  
Tính cákhai  
Khoáng vật tách thành những mặt phẳng theo  
những phương nhất định dưới tác dụng của  
ngoạlự.  
Phân biệvớtách kha(giả kha.  
16  
Mứđộ khai  
- Rất hoàn toà: dễ  
tách thành những mỏng,  
mặtrơn nhẵ.  
- Hoàn toà: gõ nhẹ  
thànnhữnmảnh nhỏmặt  
tươnđốnhẵ.  
Trunbìnkhtách  
thành những mặt phẳng  
nhất định, mặt cát khai  
khônliên tụ.  
- Không hoàn toà:  
rấkhnhìthấnhữnmặt  
khaiđsố lvếv.  
Không có cákha.  
17  
18  
Vết vỡ  
Đặc điểm bề mặt vỡ của khoáng vật.  
19  
Độ cứng  
Khả năng chống lại ngoại lực.  
Có quan hệ với kiến trúc tinh thể và thành phần  
hóa học (bán kính, hóa trị, số phối trí)  
Độ cứng tuyệt đối.  
Độ cứng tương đối.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 23 trang Thùy Anh 29/04/2022 7080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 5: Tính chất vật lý của khoáng vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_khoang_vat_thach_hoc_chuong_5_tinh_chat_v.pdf