Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 1: Mở đầu

Chương 1: Mđu  
1. Gii thiu môn hc.  
2. Các khái nim cơ bn.  
3. Mt sdu hiu nhn biết đá  
bng mt thường.  
1. Gii thiu môn hc  
Tên môn hc: Tinh th- Khoáng vt – Thch  
hc.  
(Crystallography – Mineralogy – Petrography)  
Lý thuyết: 45 tiết.  
Thc hành: 30 tiết (môn hc riêng).  
Môn hc trước: Đa cht cơ s.  
Đcương môn hc: xem trên web.  
2
Tài liu tham kho  
[1] KHOÁNG VT HC. 2001 (đã có tái bn). La  
ThChích, Hoàng Trng Mai. NXB ĐHQG TP.HCM.  
[2] THCH HC. 2001 (đã có tái bn). La Thị  
Chích. NXB ĐHQG TP.HCM.  
[3] TINH THHC ĐI CƯƠNG. 1979. Quan  
Hán Khang. NXB ĐH&THCN.  
[4] THCH HC. 1973. Nguyn Văn Chin &  
nnk. NXB ĐH&THCN.  
3
Đánh giá môn hc  
Bài tp: 20%.  
Kim tra gia kỳ: 30%.  
Thi cui kỳ: 50%.  
Hình thc kim tra và thi: Trc nghim, không  
sdng tài liu.  
4
2. Các khái nim cơ bn  
Tinh th: nhng ht vt cht nhbé,  
trng thái rn, sp xếp có quy lut  
và tun hoàn trong không gian, được  
gii hn bi nhng đnh, cnh và mt.  
Ni dung nghiên cu ca Tinh thhc:  
Ngun gc, shình thành.  
Trng thái kết tinh, hình thái.  
Cu trúc mng tinh th.  
Tính đi xng ca tinh th.  
Halite  
5
6
garnet  
quartz  
7
8
3 xiên 1 xiên  
Thoi  
Tinh hệ  
3 phương 4 phương 6 phương Lp phương  
Thể  
nguyên  
thủy  
Các tinh hệ cơ bản của tinh thể  
Hệ lập phương: Tất cả 6 mặt đều hì nh vuông bằng nhau.  
Hệ 6 phương: Hai đáy hình lục giác đều, 6 mặt bên hình chữ nhật.  
Hệ 4 phương: Hai đáy hình vuông, 4 mặt bên hình chữ nhật.  
Hệ 3 phương: Tất cả các mặt đều là hình thoi bằng nhau.  
Hệ thoi:Tất cả các mặt đều là hình chữ nhật.  
Hệ 1 xiên: 2 đáy là hình bình hành, 4 mặt bên là hình chữ nhật.  
Hệ 3 xiên: Tất cả các mặt là hình bình hành.  
9
Khoáng vt: vt cht vô cơ hình thành trong tự  
nhiên, trng thái n đnh, có thành phn hóa  
hc tương đi đng nht, có tính cht vt lý và  
hóa hc nht đnh.  
Ni dung nghiên cu ca khoáng vt hc:  
Ngun gc, điu kin hình thành.  
Thành phn hóa hc.  
Các tính cht vt lý.  
10  
Magma  
11  
Trm tích  
12  
Hóa thch  
13  
Biến cht  
14  
15  
Thch hc (Đá): tp hp tnhiên ca khoáng  
vt.  
Đá đơn khoáng.  
Đá đa khoáng.  
Ht cơ bn (electron, proton, neutron) →  
Nguyên t, ion, phân tKhoáng vt → Đá  
(đá magma, đá trm tích, đá biến cht) Vỏ  
Trái đt.  
16  
17  
18  
Tp hp tnhiên ca các khoáng vt: Thđa  
cht đc lp.  
1. Có ngun gc (quá trình) thành to đa  
cht riêng bit, khác vi các đá vây quanh.  
2. Có thành phn vt cht, kiến trúc và  
cu to xác đnh, khác vi đá vây quanh (kcả  
hai khi cùng loi).  
3. Các thành phn kết hp vi nhau theo  
mt cách thc riêng bit (có quy lut).  
19  
Mt thđa cht không tn ti vĩnh vin.  
Các thđa cht phân cách nhau bng ranh  
gii đa cht.  
Hình dng và kích thước (quy mô) các thđa  
cht không ging nhau.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 51 trang Thùy Anh 29/04/2022 6800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 1: Mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_khoang_vat_thach_hoc_chuong_1_mo_dau.pdf