Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể

Chương 3  
Hình dạng và ký hiệu tinh thể  
1Hình đơn – Hình ghép  
2Khiệu tinh thể  
3Định trụcho tinh thể  
Hình đơn – Hình ghép  
Các mặt còn  
Mặt cho  
trước  
lại có trong  
Hình đơn  
hình  
2
Các hình đơn khác nhau  
Hình ghép  
Phân biệt hình đơn, hình ghép.  
3
hình đơn thuộtinh hệ hạng thấp  
4
hình đơn thuộtinh hệ hạng trung  
5
6
hình đơn thuộtinh hệ hạng cao  
7
hiệu tinh thể  
Định luật Hauy (hữu tỉ và các  
thông số)  
푂퐴2 푂퐵2 푂퐶2  
: : = 푝: 푞: 푟  
푂퐴1 푂퐵1 푂퐶1  
p, q, r: số nguyên tương đối  
nhỏ.  
Tsố kép của các thông số do 2 mặbấkỳ cắt  
trên 3 cạnh gặp nhau bằng tỉ số của các số  
nguyên tương đốnh.  
8
Ký hiệu mặt tinh thể  
푂퐴1 푂퐵1 푂퐶1  
: : = ℎ: 푘푙  
푂퐴푥 푂퐵푥 푂퐶푥  
, k, l: số nguyên tương đối  
nhỏ.  
Quy ước: Mặt AxBxCx là  
(hkl).  
→ A1B1C1 là (111).  
→ mặt song song Ox, cắt  
hiệu của một mặt tinh thể  
nào đó tỉ số kép của ba  
phân số tử số của chúng  
là các thông số đơn vmẫu  
số là các thông số do chính  
mặđó cắtrên 3 trục tọa đ.  
Oy, Oz là (0kl).  
9
Ký hiệu các mặt còn lại?  
10  
Định trụcho tinh thể  
Là chọn trục tọa độ và mặt đơn vị.  
Quy ước:  
: góc giữa Oz, Oy.  
: gógiữa OzOx.  
: gógiữa OxOy.  
a, b, : thông số mặt đơn vị.  
푎표 : 푏표 : 푐표 = : 1: là cáhằng số hình họ.  
푏표 푏표 푏표  
11  
Định trụcho 7 hệ tinh thể  
12  
13  
pdf 13 trang Thùy Anh 29/04/2022 7840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_khoang_vat_thach_hoc_chuong_3_hinh_dang_v.pdf