Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 6: Mô tả khoáng vật
Chương 6
Mô tả khoáng vật
1ự hình thành khoánvật
2Sự biến đổcủa khoánvật
3Phân loạkhoánvật
4Mô tả khoáng vật
Sự hình thành khoáng vật
Phần lớn khoáng vậtồn tạở trạnthárắ.
Phươnthứthành tạo chủ yế:
- Kết tinh (magma nóng chảy → đá
magma.
Ngưng kế(dung dịchvật liệu trầm tích
→ đtrầm tích.
Tákếtinh (kếtinh từ trạnthárắn.
2
Bao th: những tạp chất không liên quan đến
thành phần củkhoánvậtđượtinh thể giữ lại
tronquá trình phátriể.
Trạng thábao thbao thể khíbao thể lỏng,
bao thể rắ.
Quartz (goethite)
3
Sự biến đổkhoáng vật
Hiện tượngặm mòn
Dung dịch hòa tan → gặm mòn → bề mặt
khoáng vậbsần sù→ phản xạ ánh sáng giảm
→ đỉnh vcạnh btù đ.
Hiện tượntrao đổi
Khoáng vật ban đầu + dung dịch → khoáng vật
mớ.
CaCO+ HO + HSO→ CaSOHO + CO2
Calcite
Gypsum
4
Phân loạkhoáng vật
Nhánh Nguyên ttự nhiê.
Nhánh Sulphuvcáhợp chấtương t.
Nhánh IHalogene
Nhánh IOxidvHydroxide
Nhánh Muốoxide
Lớp Silicat.
Lớp Carbonat.
Lớp Sulphat.
Lớp Cromat.
Lớp MolipdatvWolframat.
Lớp PhosphateArsenate vVanadat.
5
Nhánh Nguyên tố tự nhiên
Tồn tạđộc lậcó thể tập trung thành khoáng
sàn.
Nguyên tố kim lokhông trong suốánh ki,
màu kim loạđặtrưnmàu vếvạch tương tự
màu khoáng vậdẫn điện và dẫn nhiệtốcó
khả năng kéo dđộ cứng thấkhông cákhai
vttrọng lớ.
Nguyên tố phkimgiòcó cákha…
6
Nhánh Sulphure vcáhợp chấtươnt.
Hợp chấcủa lưu huỳnh vớkim loạ(chiếm chủ
yếu là sắ.
Không trong suốtánh kimdẫn điệnđộ cứng
thấtrunbìnhttrọng lớ.
7
Nhánh IHallogenure
Hợp chất của halogen vớkim loạkiềmkiềm
th.
Kết tinh trong hệ lập phươngđộ cứng thấp –
trung bình từ 2 đến tỷ trọng dao động lớn
.
8
Nhánh IOxide và Hydroxide
Hợp chấcủa kim loạiá kim vớoxy và hydroxyl
3 là hợp chấvớsắ.
Có độ cứng caochiếsuấvà tỷ trọng lớnsẫm
màucó thể có từ tín.
9
Nhánh MuốOxy
Các muối oxy khác nha: nitrate, carbonate,
sulphat, cromat, molipdat, wolfram,
phosphat, arsenate, vanadat, borate và
silicat.
10
Mô tả khoáng vật
1. Xuất xứ.
8. Biến đổi (nhiệt dịch,
phong hóa).
9. Đặc điểm nhận biết.
10. Phân bố (Việt Nam,
Thế giới).
2. Công thức chung.
3. Loạt đồng hình.
4. Tinh hệ.
5. Hình dạng.
6. Tính chất vật lý.
7. Nguồn gốc.
11. Công dụng.
11
Đồnhình lhiện tượnbao gồm:
Tương tự cấu trú.
Tương tự thành phần hóhọ.
Havậchấcó khả năng tạo những tinh
thể hỗn hợ.
Đa hình là hiện tượng tronđó cáchấcó cùng
thành phần hóhọnhưntạo thành những cấu
trúkhánha.
12
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tinh thể. Khoáng vật. Thạch học - Chương 6: Mô tả khoáng vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_tinh_the_khoang_vat_thach_hoc_chuong_6_mo_ta_khoan.pdf