Bài giảng Tinh thể học đại cương - Chương 7: Đá Magma

Chươn7  
ĐÁ MAGMA  
1. Khái niệm  
2. Dạng nằm  
3. Thành phần vật chất  
4. Cấu tạo  
5. Kiến trúc  
6. Phân loại  
7. tả  
1. Khái niệm  
: hình thành do magma
dung thể chủ yếu
, thường ở ,
khiến, các chất bốc được
trong dung thể.  
thể chứa pha hoặc pha
T ~ oC  
Khả năng của magma phụ thuộc vào  
2
1. Khái niệm  
của magma phụ thuộc vào  
*
*
*
* .  
* .  
magma ra trên bề mặt  
trái đất.  
3
1. Khái niệm  
Đá magma xâm nhập: hình thành
mặt đất  
Xâm nhập sâu: ở độ sâu lớn (>5km)  
Xâm nhập nông: gần mặt đất (<5km)  
Đá magma phun trào: thành tạo mặt  
đất  
4
1. Khái niệm  
*** magma >< đá magma?  
T cao  
giảm dần  
P cao  
giảm dần  
Chất bốc cao  
thấp hơn  
Kilauea (Hawaii)  
5
1. Khái niệm  
của magma ở mỗi giai  
đoạn nhiệt độ nhất định → ,
nhất định.  
* khoáng vật.  
(Lm LS10; 2 Ni +;10X)  
(Lm NN 9; 2 Ni +;20X)  
6
1. Khái niệm  
Liệt phản ứng Bowen  
7
1. Khái niệm  
* kết tinh → khoáng vật.  
(Mẫu OT4)  
(Lm OT4, 2Ni+, 10x)  
8
1. Khái niệm  
* Tốc độ kết tinh → kích thước khoáng vật.  
(Lm NN 3; 2Ni +; 10x)  
(Mẫu NN3)  
9
2. Dạng nằm  
Các đặc điểm về hình dạng, kích thước,  
mối quan hệ với các đá vây quanh, cấu  
trúc bên trong và vị trí của đá magma  
trong khu vực.  
10  
2. Dạng nằm  
Các
độ nhớt của magma,  
chất bốc trong magma, chênh lệch tỷ trọng  
magma và đá vây quanh, áp suất.  
đứt gãy, hệ thống khe nứt tỏa tia, vòm nếp  
uốn.  
11  
2. Dạng nằm  
Phân loại theo hình thái  
Dạng nằm của đá magma xâm nhập  
Thể
Thể
Thể
Dạng nằm
Thể
Thể
Thể
Dạng nằm
Thể / thể b
12  
2. Dạng nằm  
Phân loại theo hình thái  
Dạng nằm của đá magma
Dạng (chảy tràn trên mái)  
Dạng (phun trào khe nứt, trung  
tâm)  
Dạng (phun trào trung tâm)  
Dạng (phun trào trung tâm)  
(phun trào trung tâm)  
13  
2. Dạng nằm  
Thể vỉa: magma có áp xuyên vào khoảng giữa 2  
lớp đá, hai mặt tiếp xúc song song. Dày vài chục  
vài trăm m, rộng đến hàng trăm km.  
Thể chậu: hai mặt tiếp xúc đều lõm và mỏng dần  
rìa. Dày khoảng 1/20 đường kính.  
Thể nấm: mặt tiếp xúc trên lồi, mỏng dần ở rìa,  
bề dày lớn (>1/7 đường kính).  
Thể thấu kính: mặt tiếp xúc trên lồi, mặt tiếp xúc  
dưới lõm, mỏng dần ở rìa. Dày khoảng 1/20  
đường kính.  
14  
2. Dạng nằm  
Thể tường: mặt tiếp xúc 2 bên song song, độ dốc  
lớn, thể kéo dài từ hàng chục m đến hàng trăm  
km, dày thường từ vài cm đến vài m.  
Thể cán: kích thước lớn, dạng đẳng thước, to dần về  
phía dưới, thường không có đáy, phân bố sâu.  
Thể nền: hình dạng giống thể cán nhưng có kích  
thước lớn hơn (thường lớn hơn 100-200km2).  
Dạng lớp phủ: diện rộng, dày nhỏ, độ dốc nhỏ.  
Dạng dòng chảy: dài (lên đến vài chục km), thường  
hẹp, bề dày nhỏ.  
15  
2. Dạng nằm  
thể dị li  
16  
17  
18  
3. Thành phần vật chất  
Thành phần hoá học: Tỷ lệ % các oxide.  
: chiếm vài phần trăm (SiO2,  
Al2O3, Fe2O3, FeO, MgO, CaO, Na2O, K2O, H2O...)  
Hợp phần thứ yếu: chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong  
đá (TiO2, ZrO2, MnO2, P2O5, BaO, ...)  
Hợp phần phụ: không phổ biến ở mọi loại đá  
chỉ có trong vài loại đá riêng biệt (,  
..) có khi chỉ tập trung các thể dị  
li, hoặc trong pegmatite.  
19  
3. Thành phần vật chất  
Oxide  
SiO2  
% trung bình  
5912  
15.34  
3.08  
% thông thường  
24-80  
0-20  
0-13  
0-15  
0-30  
0-17  
0-14  
0-13  
0-3  
Al2O3  
Fe2O3  
FeO  
3.80  
MgO  
CaO  
3.49  
5.08  
Na2O  
K2O  
3.84  
3.13  
H2O  
1.15  
Thành phần và hàm lượng trung bình các oxide chính  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 117 trang Thùy Anh 29/04/2022 5940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tinh thể học đại cương - Chương 7: Đá Magma", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_hoc_dai_cuong_chuong_7da_magma.pdf